Hướng dẫn các lệnh trong autocad cơ bản năm 2024

Dân thiết kế vốn dĩ không thể thiếu những phần mềm đồ họa và phần mềm AutoCAD. Để sử dụng chúng một cách hiệu quả, bạn cần nắm được các lệnh trong cad. Vì vậy, hãy cùng vietnetco tìm hiểu xem, trong autocad có những lệnh nào nhé!

Autocad là gì?

Theo định nghĩa trong ngành, Autocad là một ứng dụng phần mềm chỉnh sửa 2D và 3D. Phần mềm này thường được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng và thi công, mục đích chính của nó là tạo ra các bản thiết kế để hỗ trợ hoàn thiện tốt hơn các bước kỹ thuật khác.

Hướng dẫn các lệnh trong autocad cơ bản năm 2024
Hiện nay, Autocad ngày càng trở nên phổ biến. Chúng được áp dụng vào thực tiễn rất nhiều. Bạn có thể thấy autocad xuất hiện trong các ngành công nghiệp vũ trụ, ngành thiết kế ô tô, ngành kỹ thuật dân dụng, ngành kiến trúc nội thất và ngành thiết kế trang web. Phần tiếp theo đây sẽ giới thiệu đến các bạn chi tiết các lệnh trong Cad của một phần mềm thiết kế bằng máy tính điển hình nhé.

Danh sách chi tiết các lệnh trong cad

Lệnh vẽ hình cơ bản trong cad

L – Line : đoạn một thẳng Pl – Polyline : vẽ đa tuyến ( các đoạn thẳng liên tiếp dính vào nhau ) Rec – Rectang : Hình chữ nhật C – Circle : Hình tròn Pol – Polygon : Đa giác đều El – Ellipse : Elip A – Arc : Cung tròn

Các lệnh trong CAD giúp xóa, sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ, xoay đối tượng

Co, Cp – Copy : Sao chép đối tượng M – Move : Di chuyển đối tượng Ro – Rorate : Xoay đối tượng P – Pan : Di chuyển tầm nhìn trong bản vẽ ( gõ P sau đó chuột trái để di chuyển) Z – Zoom : Phóng to thu nhỏ tầm nhìn E – Erase : Xóa đối tượng

Lệnh đường kích thước trong cad

Hướng dẫn các lệnh trong autocad cơ bản năm 2024
D – Dimension : Đo đường kích thước Dco – Dimcontinue : Dim kích thước nối tiếp ( Chọn vào chân dim đã kéo, hoặc khi sử dụng Dli xong ta có thể xài Dco để tiếp theo) Dba- Dimbaseline : Dim kích thước song song Dli – Dimlinear : Dim kích thước phương x,y Dal – Dimaligned : Dim kích thước xiên (góc bất kỳ) Ddi – Dime Diameter : Dim kích thước đường kính Dan – Dimangular : Dim kích thước góc Dra – Dimradius : Dim kích thước bán kính

Các lệnh trong CAD dùng để quản lý

La – Layer : Quản lý hiệu chỉnh layer Se – Settings : Quản lý cài đặt tùy chỉnh lệnh trong Osnap Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định (Phần này khá nhiều thứ mình sẽ hướng dẫn sau)

Các phím tắt trong autocad

Phím tắt chuyển đổi tính năng chung

Ctrl + E: Chuyển đổi hiển thị tọa độ Ctrl + G: Bật/tắt màn hình lưới Ctrl + E: Chuyển đổi các hệ trục tọa độ trong isometric giống như F5 Ctrl + F: Chuyển sang bắt điểm (snap) Ctrl + H: Chuyển đổi chế độ lựa chọn Group Ctrl + Shift + H: Bật/tắt ẩn pallet Ctrl + I: Chuyển đổi Coords Ctrl + Shift + I: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Phím tắt quản lý màn hình

Hướng dẫn các lệnh trong autocad cơ bản năm 2024
Ctrl + 0: Làm sạch màn hình Ctrl + 1: Thuộc tính đối tượng Ctrl + 2: Bật/tắt cửa sổ Design Center Ctrl + 3: Tool Palette Ctrl + 4: Sheet Set Palette Ctrl + 6: Quản lý DBConnect Ctrl + 7: Markup Set Manager Palette Ctrl + 8: Bật nhanh máy tính điện tử Ctrl + 9: Bật/tắt cửa sổ Command

Phím tắt quản lý bản vẽ

Ctrl + N: Tạo bản vẽ mới Ctrl + S: Lưu bản vẽ Ctrl + O: Mở bản vẽ Ctrl + P: Hộp thoại Plot Ctrl + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab Ctrl + Shift + Tab: Chuyển sang bản vẽ trước Ctrl + Trang Up: Chuyển sang tab trước trong bản vẽ hiện tại Ctrl + Trang Xuống: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại Ctrl + Q: Thoát Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng

Phím tắt chuyển đổi chế độ vẽ

Hướng dẫn các lệnh trong autocad cơ bản năm 2024
F1: Hiển thị trợ giúp F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm snap F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D F5: Chuyển đổi các góc tọa độ của isometric F6: Bật/tắt Dynamic UCS (hệ trục tọa độ) F7: Bật/tắt màn hình lưới F8: Bật/Tắt chế độ Ortho (vẽ đường thẳng vuông góc) F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác F10: Bật/tắt chế độ polar F11: Bật/tắt chế độ Object snap tracking F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Phím tắt quản lý quy trình làm việc

Ctrl + C: Sao chép đối tượng Ctrl + X: Cắt đối tượng Ctrl + V: Dán đối tượng Ctrl + Shift + C: Sao chép vào clipboard với điểm gốc Ctrl + Shift + V: Dán dữ liệu dưới dạng khối Ctrl + Z: Hoàn tác hành động cuối cùng Ctrl + Y: Làm lại hành động cuối cùng Ctrl + [ hoặc Ctrl + \: Hủy lệnh hiện tại ESC: Hủy lệnh hiện tại

Tổng hợp lệnh trong cad theo từng chữ cái

Các lệnh trong CAD theo chữ A

A- ARC: Vẽ cung tròn ADC – ADCENTER: Quản lý và chèn nội dung khối, xref và mẫu hatch AA- AREA: Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc của khu vực bạn muốn xác định AL- ALIGN: Căn chỉnh đối tượng này so với đối tượng khác trong bản vẽ 2D và 3D AP- APPLOAD: Tải ứng dụng bạn muốn xuống máy AR- ARRAY: Lệnh sao chép đối tượng trở thành dãy trong bản vẽ 2D ARR- ACTRECORD: Khởi động Action Recorder ARM- ACTUSER MESSAGE: Chèn thông điệp người dùng vào action macro ARU- ACT USER INPUT: Tạm dừng user input trong action macro ARS- ACT STOP: Dừng Action Recorder và cung cấp các lựa chọn rồi lưu các hành động đã ghi vào tệp action macro ATI- ATTIPEDIT: Thay đổi nội dung văn bản một thuộc tính trong một khối ATT- ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính ATE- ATTEDIT: Thay đổi thông tin thuộc tính trong một khối

Các lệnh trong CAD theo chữ B

B- BLOCK: Tạo Block từ các đối tượng được chọn BC- BCLOSE: Đóng trình chỉnh sửa khối Block Editor BE- BEDIT: Mở Block trong Trình chỉnh sửa khối BH- HATCH: Vẽ mặt cắt BO- BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín BR- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn BS- BSAVE: Lưu Block hiện tại BVS- BVSTATE: Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động

Các lệnh trong CAD theo chữ C

C- CIRCLE : Vẽ đường tròn CAM CAMERA: Máy ảnh được đặt vào vị trí mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem phối cảnh 3D của các đối tượng CBAR- CONSTRAINTBAR: Phần tử UI giống như toolbar hiển thị các ràng buộc hình học có sẵn trên một đối tượng CH- PROPERTIES: Hiệu chỉnh thuộc tính của các đối tượng hiện có CHA- CHAMFER: Vát các cạnh của đối tượng CHK- CHECKSTANDARDS: Kiểm tra bản vẽ hiện tại xem có vi phạm tiêu chuẩn không CLI- COMMANDLINE: Hiển thị cửa sổ Dòng lệnh CẦU- COLOR: Đặt màu cho các đối tượng mới CO- COPY: Sao chép đối tượng CT- TABLESTYLE: Đặt tên của table style hiện tại CUBE- NAV V CUBE: Điều khiển các thuộc tính hiển thị của công cụ ViewCube CYL- CYLINDER: Tạo hình trụ đặc 3D

Các lệnh trong CAD theo chữ D

D- DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước DAN- DIMANGULAR: Tạo kích thước góc DAR- DIMARCO: Tạo kích thước chiều dài cung tròn DBA- DIMBASELINE: Ghi kích thước song song DBC- DBCONNECT: Cung cấp giao diện cho các bảng cơ sở dữ liệu bên ngoài DCE- DIMCENTER: Tạo điểm trung tâm hoặc đường tâm của vòng tròn và cung tròn DCO-DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp DCON- DIMCONSTRAINT: Áp dụng các ràng buộc về chiều cho các đối tượng hoặc điểm được chọn trên các đối tượng DDA- DIMDISASSOCIATE: Loại bỏ tính kết hợp khỏi các kích thước đã chọn DDI- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính DED- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước DI- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm DIV- DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau DJL- DIMJOGLINE: Thêm hoặc xóa jog line trên kích thước tuyến tính hoặc căn chỉnh DJO-DIMJOGGED: Tạo jogged dimension cho vòng tròn và vòng cung DL: Hộp thoại Data Link được hiển thị DLU- DATA LINK UPDATE: Cập nhật dữ liệu đến hoặc từ một liên kết dữ liệu ngoài được thiết lập DO- DONUT: Vẽ hình vành khăn DOR- DIMORDINATE: Tọa độ điểm DOV-DIMOVERRIDE: Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được sử dụng trong các kích thước đã chọn DR- DRAWORDER: Thay đổi thứ tự vẽ của hình ảnh và các đối tượng khác DRA- DIMRADIUS: Ghi kích thước bán kính DRE-DIMREASSOCIATE: Liên kết hoặc tái liên kết các kích thước đã chọn với các đối tượng hoặc các điểm trên đối tượng DRM- DRAWINGRECOVERY: Hiển thị danh sách các tệp bản vẽ có thể được phục hồi sau khi chương trình hoặc hệ thống bị lỗi DSL SETTINGS: Hiển thị Draft Setting để đặt chế độ cho Snap and Grid, Polar tracking DT- TEXT: Ghi văn bản DV- DVIEW: Sử dụng máy ảnh và mục tiêu để xác định chế độ xem song song hoặc phối cảnh DX- DATA EXTRACTION: Trích xuất dữ liệu vẽ và hợp nhất dữ liệu

Các lệnh trong CAD the chữ E

E- ERASE: Xóa các đối tượng khỏi bản vẽ ED- DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước EL- ELLIPSE: Vẽ elip hoặc vòng cung elip EPDF- EXPORTPDF: Xuất bản vẽ sang PDF ER- EXTERNALREFERENCES: Mở bảng External References palette EX- EXTEND: Kéo dài các đối tượng EXIT- QUIT: Thoát khỏi chương trình EXP- EXPORT: Lưu các đối tượng trong bản vẽ sang định dạng tệp khác EXT- EXTRUDE: Tạo khối 3D từ hình 2D Bài viết dưới đây đã chia sẻ đủ các lệnh trong cad mà bạn có thể tìm hiểu. Nếu bạn là dân thiết kế thì đây sẽ là thông tin bổ ích đến bạn. Chúc các bạn sớm thành thạo tất cả các lệnh để giải quyết công việc với năng suất cao nhất.