Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Trụ sở chính: Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội: Tầng 8, CIC Tower, ngõ 219, phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739

Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015

Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015

Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017

Honda CRV 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe SUV 7 chỗ thế hệ mới sắp ra mắt tại Việt Nam. Cập nhật giá xe Honda CRV 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng ✅01/2024.

Bảng giá Honda CR-V 2024 lăn bánh tháng 01/2024? Xe có mấy phiên bản?

Honda CRV 2024 chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 25-10-2023. Xe có 04 phiên bản, bao gồm 03 bản máy xăng (07 chỗ) lắp ráp trong nước có giá bán từ 1,109 - 1,310 tỷ VNĐ và 01 bản Hybrid (05 chỗ) nhập khẩu Thái Lan có giá bán 1,259 tỷ VNĐ.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tháng này, Honda CRV 2024 có giá lăn bánh như sau:

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV THÁNG 01/2024 (tỷ VNĐ) Phiên bản Giá n/yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh CRV G 1,109 1,75 1,163 1,144 CRV L FWD 1,159 1,228 1,216 1,197 CRV L AWD 1,310 1,388 1,375 1,356 CRV e:HEV RS 1,259 1,434 1,409 1,390

Khuyến mại, ưu đãi: Chương trình áp dụng cho phiên bản G và L:

- 1 năm bảo hiểm thân vỏ

- 2 năm gia hạn bảo hành

- 3 năm miễn phí bảo dưỡng hoặc 30.000 km

Đặt hàng: tùy màu có thể giao luôn

Màu xe:

- Phiên bản G: Trắng ngà, Đen, Xám

- Phiên bản L: Trắng ngà, Đen, Xám, Xanh, Đỏ, Titan

- Phiên bản eHEV RS: Đen, Xám, Xanh, Đỏ, Trắng ngọc

Bảo hành: 5 năm hoặc 130.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước

Ghi chú:

- Phiên bản L thì màu đỏ, màu trắng thì thêm chi phí 5 triệu VNĐ

- Giá xe CRV lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....và đã trừ đi khuyến mãi (nếu có)

Giá bán chính xác cùng các chương trình khuyến mại giảm giá phụ thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với các đại lý Honda Việt Nam để có thông tin chi tiết nhất.

Để có giá tốt, vui lòng gọi:

0915 521 833 - Mr Huy (HONDA HÀ NỘI)

0933.154.584 - Ms Thủy Tiên (Đồng Nai)

0931 513 144 - Mr Huy (Bình Dương)

0902 383 992 - Mr Tín (HONDA SÀI GÒN)

Video đánh giá Honda CRV 2024

✅Xem cập nhật khuyến mãi: GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024

Honda CRV 2024 có gì mới?

Honda CR-V là mẫu xe C-SUV (compact Crossover/SUV) khá thành công của hãng xe Honda, Nhật Bản. Ra đời từ năm 1995, CRV hiện đang ở thế hệ thứ 6 (2022-nay).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Honda CR-V 2024 có gì mới?

Honda CRV 2024 thế hệ 6 ra mắt tại Việt Nam tháng 10-2023. Trước đó, Honda Việt Nam đã xả kho phiên bản cũ, với chiết khấu lên đến 200 triệu VNĐ. CRV 2024 được đánh giá là lột xác hoàn toàn từ ngoài vào trong so với thế hệ cũ. Hệ vận hành cũng thay đổi với sự xuất hiện trở lại của hệ dẫn động 4 bánh (4WD).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Phiên bản Honda CRV e:HEV (Hybrid) 2024 với động cơ 2.0L công nghệ Hybrid đem lại sức mạnh 204 mã lực cũng là điểm đáng chú ý. Bản này được lần đầu giới thiệu tại Việt Nam. Tại Việt Nam, Honda CRV 7 chỗ cạnh tranh với Nissan X-trail, Mitsubishi Outlander...Các đối thủ khác cùng phân khúc C-SUV như CX5, Sportage, Toyota Cross chỉ có 05 chỗ.

Đánh giá ngoại thất Honda CRV 2024

So với phiên bản CRV 2022, thay đổi dễ nhận thấy trên CRV 2024 một diện mạo hiện đại, chững chạc và trẻ trung, khác hẳn nét tròn trịa và đơn giản của đời trước.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tổng quan ngoại thất phiên bản máy xăng

Dòng C-SUV sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681 mm, chiều dài cơ sở 2.701 mm. So với đời cũ, xe dài hơn 81 mm, rộng hơn 9 mm, cao hơn 3 mm và chiều dài cơ sở tăng 38 mm. Điều này giúp chiếc xe trông đầm, chắc và trường hơn, trong khi khoang nội thất rộng rãi hơn.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Thiết kế đầu xe Honda CRV 2024

Phần đầu xe thiết kế gọn gàng với mặt ca-lăng hình lục giác cỡ lớn cùng mắt lưới dạng 3D sơn đen hầm hố. Thu hút người nhìn là cụm đèn pha full-LED thanh mảnh và sắc sảo được chia thành 3 khoang, xi-nhan kiểu "chạy đuổi". Cản trước mới, tích hợp hốc gió trung tâm rộng và khe gió hình chữ "L" ở hai góc đầu xe.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Phiên bản CRV e:HEV RS có nhận diện bằng lô gô RS màu đỏ. Bản đắt tiền nhất này cũng có thêm đèn pha LED thích ứng.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Cận cảnh cụm đèn pha full LED và đèn chạy ban ngày. Chức năng bật tự động khi rẽ Active Cornering Light. Đèn báo rẽ dạng LED tuần tự. Ngoài ra đèn sương mù trước cũng là dạng LED.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Thân và hông xe

Kiểu dáng tổng thể của xe nay đã hài hòa hơn khi không còn kiểu "lưng gù" như trên các đời xe trước. Thân xe với đường gân dập nổi kéo dài từ trước tới sau. Vòm bánh xe đường nét rõ ràng, các ô kính to lớn và vuông vức hơn. Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập/ mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Mâm xe hợp kim 18inch trên phiên bản thường

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Bản e:HEV RS có mâm 18 inch phong cách thể thao hầm hố hơn.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Đuôi xe

Vị trí gắn biển số được đẩy lên cao với một đường gân dập nổi, để lại khu vực cản sau bằng nhựa đen đơn giản. Cụm ống xả hình thang ốp chrome đối xứng hai bên và bộ khuếch tán gió giả.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Cụm đèn hậu LED vẫn thiết kế dạng chữ L như thế hệ cũ nhưng tạo hình đồ họa mới. Đèn phanh treo cao là trang bị tiêu chuẩn. Đèn sương mù sau được trang bị trên bản eHEV.

Đánh giá nội thất, tiện nghi Honda CRV 2024

Cabin Honda CR-V 2024 thế hệ mới tại Việt Nam được tùy chọn cấu hình 7 chỗ (trên 3 bản xăng) và 5 chỗ trên bản (HEV).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Khoang lái

Cabin của chiếc SUV C có màu đen xám chủ đạo, kết hợp với các chi tiết ốp nhôm và chỉ may màu đỏ tạo sự sang trọng và kỳ bí. Ghế ngồi ôm sát giúp người ngồi đỡ mỏi lưng. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng có nhớ vị trí trong khi ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Taplo của CRV 2024 được thiết kế khá mạch lạc.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Nội thất Honda CRV 2024 thế hệ mới

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Thiết kế vô lăng dạng ba chấu, bọc da Urethan trên bản G và bọc da trên 3 bản L, L AWD và eHEV. Điều chỉnh 4 hướng tích hợp nhiều phím chức năng, tô điểm bằng đường chỉ màu trắng hoặc đỏ. Lẫy chuyển số phía sau được trang bị trên 3 bản động cơ xăng.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Đồng hồ thông tin dạng màn hình kỹ thuật số TFT 10,2 inch trên 2 bản cao cấp và TFT 7 inch trên 2 bản còn lại, đem đến những thông tin hữu ích cho lái xe. Riêng phiên bản CRV RS có thêm hiển thị thông tin lên kính lái HUD.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Màn hình trung tâm taplo 9inch trên các bản cao cấp, trong khi bản thấp nhất (CRV G) chỉ là 7inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Chúng tôi nhận ra hệ thống Honda Connect hỗ trợ giám sát và điều khiển xe từ xa thông qua điện thoại thông minh.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Ốp trang trí trên cửa xe bằng nhôm sang trọng, lịch sự

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Hệ thống âm thanh 12 loa Bose trên bản RS và 8 loa trên các bản còn lại

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Hệ thống điều hòa trên Honda CRV 2024 là loại tự động 2 vùng độc lập. Riêng trên bản Hybrid có thêm lọc không khí ion âm.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Tựa tay kiêm hộc để đồ

Honda CRV 2024 còn trang bị nhiều tiện nghi tuy nhỏ nhưng thiết thực như: sạc không dây chuẩn Qi công suất 15W, 1 cổng sạc USB Type-A , 3 cổng Type-C và 1 cổng 12V. Xe được trang bị phanh tay điện tử kèm tính năng tự động giữ phanh tạm thời (Brake Hold).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Cửa sổ trời

Cửa sổ trời toàn cảnh được trang bị trên 2 bản cao cấp.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Khoang hành khách với hàng ghế trượt/ngả được. Độ tiến/lùi tới 190mm, cho phép hành khách tự tạo ra tư thế ngồi thoải mái nhất cũng như thêm khoảng trống cho hàng ghế thứ 3 khi cần. Hàng ghế thứ 2 gập theo tỷ lệ 60:40 và hàng ghế thứ 3 là 50:50

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Hàng thế thứ 3 theo chúng tôi đánh giá vẫn chật chội dù chiều dài trục cơ sở đã tăng thêm so với thế hệ cũ. Nơi đây chỉ thích hợp cho trẻ em. Cửa gió điều hòa dành cho khu vực này được đặt trên trần xe.

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Khoang hành lý sau có thể được gia tăng sức chứa nếu gấp phẳng hàng ghế thứ 3. Xe có chức năng mở cốp rảnh tay và đóng cốp thông minh.

Động cơ, vận hành CRV 2024

Honda CRV 2024 tại Việt Nam cung cấp 02 tùy chọn vận hành. Đầu tiên là động cơ xăng VTEC Turbo 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 190 mã lực tại 6000 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 242Nm tại vòng tua 1700-5000 vòng/ phút. Đi kèm là hộp số tự động vô cấp (CVT); hệ dẫn động cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD). Bản này có 2 chế độ lái là Normal (Bình thường) và ECON (Tiết kiệm).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Động cơ CRV thế hệ mới

Tiếp theo là hệ truyền động Hybrid e:HEV với động cơ xăng 2.0L, i4 kết hợp hai mô-tơ điện cho tổng công suất đầu ra đạt 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 335Nm. Kết hợp hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian (AWD) và hộp số e-CVT. Bản này là mơ ước của chúng tôi với mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 4,8 lít/100 km. Bản này có thêm chế độ lái Sport (Thể thao).

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Hệ thống treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm kết hợp thanh cân bằng

Tùy chọn dẫn động 4 bánh AWD lại quay trở lại đem đến cho những khách hàng ưa địa hình sự an tâm lớn. Đó là khả năng phân bổ lực tới 50% cho bánh sau, kết hợp cùng hệ thống hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi đổ đèo Decent Control (tốc độ từ 2 – 12km/h).

An toàn xe Honda CRV 2024

Honda CRV thế hệ mới được trang bị hệ thống an toàn chủ động với công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda Sensing:

- Kiểm soát hành trình thích ứng

- Giảm thiểu chệch làn đường

- Hỗ trợ giữ làn đường

- Đèn pha thích ứng thông minh (không có trên bản G, L FWD)

- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động

- Hệ thống cân bằng điện tử

- Hệ thống kiểm soát lực kéo

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hỗ trợ phanh khẩn cấp

- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) hay phanh khẩn cấp tự động (AEB).

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Camera lùi

- Đèn báo phanh khẩn cấp

- Cảm biến đỗ xe phía trước (có trên bản eHEV)

- Cảm biến đỗ xe phía sau (có trên 3 phiên bản L, L AWD và eHEV)

- Cảm biến gạt mưa tự động (có trên 3 phiên bản L, L AWD và eHEV)

- Cảnh báo chống buồn ngủ

- Cảnh báo áp suất lốp

- Camera hỗ trợ quan sát làn đường (có trên 3 phiên bản L, L AWD và eHEV)

- Camera 360 độ (có trên 2 bản L AWD và eHEV)

- Hỗ trợ đổ đèo

- Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

Honda crv 7 chỗ giá bao nhiêu năm 2024

Hệ vận hành trên CRV e:HEV

Hệ thống an toàn bị động gồm các hệ thống hỗ trợ:

- 8 túi khí

- Nhắc nhở cài dây an toàn

- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

- Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật cơ bản của 4 phiên bản CRV như sau:

Thông số kỹ thuật CRV G CRV L CRV L AWD CRV eHEV RS Kích thước, kiểu dáng Số chỗ ngồi 07 07 07 05 DxRxC (mm) 4691x1866x1681 4691x1866x1681 4691x1866x1681 4691x1866x1681 Chiều dài cơ sở (mm) 2701 2701 2701 2701 Khoảng sáng gầm (mm) 198 198 208 198 La zăng (inch) 18 18 18 18 Lốp xe 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18 Trọng tải (kg) 1653 1661 1747 1756 Toàn tải (kg) 2350 2350 2350 2350 Động cơ/ hộp số Động cơ Xăng, 1.5L, i4, Turbo Xăng, 1.5L, i4, Turbo Xăng, 1.5L, i4, Turbo 2.0L DOHC, i4 + 2 mô tơ điện Hộp số CVT CVT CVT E-CVT Hệ dẫn động FWD FWD AWD FWD Dung tích động cơ (cc) 1498 1498 1498 1993 Công suất cực đại (Hp/rm) 188/6000 188/6000 188/6000 204 Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1700-5000 240/1700-5000 240/1700-5000

Động cơ 183/4500

Mô tơ: 335/0-2000

Dung tích bình nhiên liệu (L) 57 57 57 57 Hệ thống treo trước/sau MacPherson/liên kết đa điểm MacPherson/liên kết đa điểm MacPherson/liên kết đa điểm MacPherson/liên kết đa điểm Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/ đĩa Đĩa tản nhiệt/ đĩa Đĩa tản nhiệt/ đĩa Đĩa tản nhiệt/ đĩa Chế độ lái Normal/Eco Normal/Eco Normal/Eco Normal/Eco/Sport Mức tiêu thụ nhiên liệu Hỗn hợp (l/100km) 7,49 7,3 7,8 5,2 Đô thị cơ bản (l/100km) 9,57 9,3 9,8 3,4 Đô thị phụ (l/100km) 6,34 6,2 6,7 6,3 Ngoại thất Đèn chiếu xa/ gần LED LED LED LED Đèn daylight LED LED LED LED Đèn trước tự động bật/ tắt Có Có Có Có Tự động điều chỉnh góc chiếu Không Có Có Có Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn vào cua chủ động Không Không Không Có Đèn sương mù trước Không LED LED LED Đèn sương mù sau Không Không Không LED Đèn hậu LED LED LED LED Đèn phanh trên cao Có Có Có Có Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/ mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/ mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/ mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/ mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Cửa kính một chạm Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế Thanh giá nóc xe Không Không Không Có Nội thất Vô lăng Điều chỉnh 4 hướng, bọc Urethan Điều chỉnh 4 hướng, bọc da Điều chỉnh 4 hướng, bọc da Điều chỉnh 4 hướng, bọc da Lẫy chuyển số trên vô lăng Có Có Có Không Bảng đồng hồ TFT 7 inch TFT 7 inch TFT 10.2 inch TFT 10.2 inch Ghế ngồi Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Ghế phụ Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Gương chiếu hậu bên trong Không chống chói tự động chống chói tự động chống chói tự động chống chói tự động Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama Đèn viền nội thất Không Không Có Có Tiện nghi Màn hình giải trí 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch Hệ thống loa 8 8 8 12 loa Bose Màn hình HUD Không Không Có Có Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động 2 vùng tự động 2 vùng tự động 2 vùng tự động Cửa điều hòa cho hàng ghế sau Có Có Có Có Cổng sạc 1 USB, 2 Type C 1 USB, 3 Type C 1 USB, 3 Type C 1 USB, 3 Type C Sạc không dây Không Có Có Có Cốp chỉnh điện Không Mở cốp rảnh tay + đóng cốp thông minh Mở cốp rảnh tay + đóng cốp thông minh Mở cốp rảnh tay + đóng cốp thông minh Khởi động từ xa Có Có Có Có Phanh tay tự động + Autohold Có Có Có Có An toàn Hệ thống Honda Sensing Có Có Có Có

Đánh giá tổng quan xe Honda CRV của Giaxeoto.vn

Đánh giá Honda CRV về Ngoại thất (3.9/5): Kiểu dáng vẫn chưa có nhiều đột phá so với CRV 2019. Bộ đèn Full LED là điểm gây thích thú. Chức năng bật sáng auto khi đi vào hầm hay trời nhá nhem tối khá nhạy. Tuy vậy ánh sáng đèn hơi yếu, nhiều khi người lái tự hỏi mình đã bật đèn chưa nhỉ?

Đánh giá Honda CRV về Nội thất (4.1/5): cabin 7 chỗ ngồi là lợi thế lớn trong điều kiện di chuyển ngày nay. Điều hòa mát nhanh và sâu đến nỗi chúng tôi chỉ cần để gió số 1 cũng thấy thoải mái trong thời tiết oi bức. Hàng ghế thứ 2 và 3 với cửa gió điều hòa trên nóc cho thấy sự quan tâm đến nhu cầu cơ bản của khách hàng. Điểm trừ là cần số hơi vướng, những mối hàn trên mép cửa khá thô, mong HVN sẽ cải thiện trong thời gian tới.

Đánh giá Honda CRV về Vận hành (3.0/5): Động cơ xăng dung tích nhỏ 1.5L nhưng có sự can thiệp của Turbo mang sức mạnh 188 mã lực thực sự bốc đồng thời khá tiết kiệm nhiên liệu. Dẫu vậy, xe vẫn có độ trễ khi tăng tốc cũng như cảm giác hụt hụt không thật sự vừa ý khi vừa tăng tốc xong. Về điểm này chúng tôi lại nhớ đến chiếc CRV 2016 đời cũ với động cơ hút khí tự nhiên khá lì lợm và cảm giác chắc chắn khi lên xuống ga.

Đánh giá Honda CRV về An toàn (4.2/5): Gói an toàn Honda Sensing đem đến nhiều tò mò và thích thú cho khách hàng. Chúng tôi hoàn toàn đồng ý đây là trang bị đáng giá nhất mà Honda CRV 2020 đem đến. Tuy vậy, nên nhớ đây chỉ là công nghệ hỗ trợ chứ chưa thể thay thế cho chúng ta nên phải có những lưu ý khi sử dụng. Tính năng bám theo và duy trì khoảng cách với xe phía trước thực sự thú vị. Tiếc là trong điều kiện đường đông xe dễ bị cắt đuôi bởi xe phía trước khiến cho tính năng này mất tác dụng. Ngoài ra hệ thống phanh tự động cũng rất hữu ích nhưng cần biết cách sử dụng sao cho hợp lý.

Đánh giá tổng quan của Giaxeoto.vn (4.1/5): Với mức giá lăn bánh từ trên 1 tỷ đến 1,3 tỷ dành cho chiếc SUV gầm cao CRV 7 chỗ quả thật là mức chi phí chấp nhận được. Đây thực sự là một chiếc xe dành cho các gia đình đô thị.