Hoạt động khảo sát trong tiếng anh là gì

Khảo sát xây dựng (tiếng Anh: Construction Surveying) là việc khảo sát để thiết lập hoặc đánh dấu vị trí xây dựng.

Hoạt động khảo sát trong tiếng anh là gì

Khảo sát xây dựng (Construction Surveying) (Nguồn: Ellis Survey)

Khảo sát xây dựng (Construction Surveying)

Khảo sát xây dựng - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Construction Surveying.

Khảo sát xây dựng là việc khảo sát để thiết lập hoặc đánh dấu vị trí xây dựng, đường, vỉa hè... mà kĩ sư đã thiết kế. Các điểm đánh dấu này thường được đặt theo một hệ tọa độ phù hợp được chọn cho dự án. (Theo Surveying Consultants)

Quyền và nghĩa vụ trong khảo sát xây dựng

Đối với chủ đầu tư

1. Chủ đầu tư có các quyền sau:

  1. Thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
  1. Đàm phán, kí kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng kí kết;
  1. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kĩ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng;
  1. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lí của tư vấn thiết kế xây dựng;

đ) Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo qui định của pháp luật;

  1. Các quyền khác theo qui định của pháp luật.

2. Chủ đầu tư có các nghĩa vụ sau:

  1. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
  1. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
  1. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc;
  1. Thực hiện đúng hợp đồng khảo sát xây dựng đã kí kết;

đ) Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo qui định của pháp luật;

  1. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Các nghĩa vụ khác theo qui định của hợp đồng và của pháp luật có liên quan.

Đối với nhà thầu khảo sát xây dựng

1. Nhà thầu khảo sát xây dựng có các quyền sau:

  1. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo qui định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng;
  1. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo qui định của hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Các quyền khác theo qui định của hợp đồng và của pháp luật có liên quan.

2. Nhà thầu khảo sát xây dựng có các nghĩa vụ sau:

  1. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo qui định pháp luật và hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;

Khảo sát là phương pháp sử dụng bảng hỏi (phiếu câu hỏi) để thu thập dữ liệu phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu.

1.

Khảo sát thực địa giúp nắm bắt được bức tranh tổng thể của thực tế, các quan điểm, tình huống từ một mẫu ngẫu nhiên của các đối tượng.

Field surveys help capture the overall picture of reality, perspectives, and situations from a random sample of subjects.

2.

Khảo sát thị trường có ảnh hưởng trong việc tìm hiểu nơi để thử nghiệm sản phẩm hoặc dịch vụ mới.

Market surveys are influential in learning where to test new products or services.

Cùng phân biệt survey và questionnaire nha!

- Bảng câu hỏi (questionnaire) là thuật ngữ được sử dụng để mô tả tập hợp các câu hỏi bạn đang hỏi một cá nhân.

- Khảo sát (survey) là quá trình thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu từ nhiều cá nhân. Nó nhằm mục đích xác định những hiểu biết sâu sắc về một nhóm người.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho kết quả khảo sát trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • (@1: ja: 調査結果)
  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Kết quả khảo sát trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • (@1: ja: 調査結果)

Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.

A framework of topics to be addressed through the story was developed using the survey results.

Khi bạn đã sẵn sàng trình bày các kết quả khảo sát thành bảng, hãy vào thư mục đó để tìm kết quả.

When you are ready to tabulate the survey results, go to the folder to find the results.

Vì vậy, rất siêng năng, để đáp ứng với những kết quả khảo sát Walmart đã nhận, họ decluttered lối đi của họ.

So, very diligently, in response to these survey results that Walmart got, they decluttered their aisles.

Theo các kết quả khảo sát , cánh đàn ông cho biết họ bị thu hút hơn với những phụ nữ đang rụng trứng .

In surveys , men report being more attracted to ovulating women .

I-43 tại Quận Manitowoc có đoạn đường ít xe cộ nhất với khoảng 17.400 xe đi qua phía nam WIS 147 theo kết quả khảo sát năm 2005.

I-43 in Manitowoc County has the least traveled portion of the highway with 17,400 vehicles passing south of WIS 147 according to 2005 results.

Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân có thể góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ như thế nào?

How can the findings from the user feedback survey help improve the quality of the service?

Mới đây Trung Quốc còn công bố kết quả khảo sát cho thấy Vạn Lý Trường Thành dài hơn nhiều so với công bố trước đây .

China recently announced the results of a state survey which found the Great Wall is considerably longer than first thought .

Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010. Kết quả khảo sát năm 2006 trên thehindu.com “The Animal Kill Counter << ADAPTT:: Animals Deserve Absolute Protection Today and Tomorrow”. adaptt.org.

"The Animal Kill Counter <;< ADAPTT :: Animals Deserve Absolute Protection Today and Tomorrow". adaptt.org.

Vào năm 1984, Hofstede xuất bản cuốn sách “Hệ quả của văn hóa” (Culture’s Consequences) bao gồm những nghiên cứu thống kê từ kết quả khảo sát cũng như kinh nghiệm của cá nhân ông.

In 1984 he published Culture's Consequences, a book which combines the statistical analysis from the survey research with his personal experiences.

Các kết quả khảo sát đã đưa ra những khuyến nghị khả thi cho các đơn vị cung ứng dịch vụ và các tỉnh nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho người dân và các tổ chức.

The survey findings provided actionable recommendations for agencies and provinces to bring better services to users.

Bảng khuyến nghị này nêu các vấn đề tồn tại theo thứ tự xuất hiện trong báo cáo kết quả khảo sát của tỉnh và chỉ ra chúng tồn tại ở cơ quan/đơn vị/địa điểm nào.

The action matrices set out each of the issues identified in the order in which they appeared in the provincial reports and pinpointed each surveyed location where the issue occurred.

Kết quả khảo sát được công bố bởi Unisys vào ngày 15 cho thấy rằng 51% trong số 312 người trả lời là an ninh và bảo mật dữ liệu như là mối quan tâm hàng đầu của họ về " đám mây " .

Survey results released by Unisys Sept. 15 found that 312 respondents , 51 percent cited security and data privacy as their top concern regarding the cloud .

Hơn nửa số người tham gia khảo sát trên Times/CBS không tán thành cách xử lý của Obama đối với vấn đề kinh tế , kết quả này cũng tương tự với kết quả khảo sát hồi tháng trước .

More than half of respondents in the Times/CBS poll disapproved of Obama 's handling of the economy , a similar result to last month 's survey .

Kết quả khảo sát cho thấy hiệu quả hoạt động có thể bị giảm đi và một số khía cạnh liên quan đến chất lượng khám chữa bệnh, chẳng hạn như việc dung chung giường bệnh, đã bị giảm đi.

The survey findings also pointed to a decline in hospital efficiency and some aspects of quality of care, such as sharing of hospital beds, were also shown to have declined.

Một trong những điểm đáng chú ý nhất trong dịch vụ y tế ở Việt Nam và trong kết quả khảo sát là tình trạng quá tải do nhu cầu lớn mà hệ thống các cơ sở y tế chưa đáp ứng được.

One of the most noticeable aspects of hospital services in Vietnam and in the survey outcome is overcrowding due to too great a demand against the level of services provided.

Ví dụ, theo kết quả khảo sát năm 1998 của Viện đo lường Sự che khuất Tiểu hành tinh Châu Âu, tiểu hành tinh 39 Laetitia che khuất sao được quan sát bởi 38 trạm quan sát trên khắp thế giới vào ngày 3 tháng 3 năm 1998.

According to the 1998 European Asteroidal Occultation Results from Euraster, 39 Laetitia was observed by over 38 observatories in one occultation on 3 March 1998, which resulted in many chords being determined.

Xem ra, nó có vẻ là mẩu tranh hài, nhưng hãy xem kết quả cuộc khảo sát trực tuyển tôi đã làm.

In general, that seems like a funny cartoon, but let's look what online survey I did.

Đầu năm 2003, các nhà khoa học NASA công bố kết quả khảo sát đầu tiên từ tàu WMAP (Wilkinson Microwave Anisotropy Probe), mang lại dữ liệu thực nghiệm chính xác hơn trước về các tham số trong mô hình chuẩn của Vũ trụ học.

In early 2003, the first results of the Wilkinson Microwave Anisotropy Probe (WMAP) were released, yielding what were at the time the most accurate values for some of the cosmological parameters.

Kết quả khảo sát sơ bộ cho thấy hiện diện 156 loài thực vật hoang dã thuộc 60 họ; 149 loài động vật có xương sống thuộc 46 họ, trong đó có 13 loài nằm trong sách đỏ Việt Nam; các loài thủy sản trên sông rạch, lung, trấp khá phong phú.

According to the preliminary survey, there exists 156 wild species belonging to 60 families; 149 vertebrate species belonging to 46 families, of which 13 species are listed in Vietnam's Red Data Book; the aquatic species are abundant.

Báo cáo với kết quả khảo sát người dân, doanh nghiệp, cán bộ, công chức và viên chức cho thấy đòi hỏi ngày càng tăng của xã hội về sự minh bạch, hiệu quả và liêm chính trong các quyết định phân bổ nguồn lực công.

It includes a survey of citizens, businesses and government workers that showed an increasing societal demand for more effectiveness, transparency and integrity in public institutions that allocate resources.

Kết quả khảo sát tóm tắt trong báo cáo "Khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức nhằm cải thiện việc cung ứng dịch vụ công," cho thấy việc sử dụng các dữ liệu khảo sát đòi hỏi mức độ chi tiết và chính xác cao.

Survey findings detailed in the report, “Gauging User Feedback for Better Service Delivery in Vietnam,” showed the precision needed in evaluating information measures.

Bản báo cáo dài 649 trang, là kết quả khảo sát thường niên lần thứ 21 của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền về tình trạng thực thi nhân quyền toàn cầu, tổng kết những diễn biến chính về nhân quyền tại hơn 90 quốc gia và các vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.

The 649-page report, Human Rights Watch's 21st annual review of human rights practices around the globe, summarizes major human rights developments in more than 90 countries and territories worldwide.