Giải đề thi hsg quốc gia hóa 2000 năm 2024

Giải đề thi hsg quốc gia hóa 2000 năm 2024

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn hóa học năm học 2000-2001

  1. Đề thi học sinh giỏi tỉnh hải dương năm học 2000 – 2001 Môn hoá học Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu I (2,5 điểm): 1. Dẫn hỗn hợp khí A gồm CO2, O2, NO2 vào bình đựng dung dịch NaOH dư tạo thành dung dịch B và không có khí thoát ra. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 thấy dung dịch KMnO4 mất màu, thu được dung dịch C và có một chất khí bay ra. Cho vụn Cu vào dung dịch C đun sôi thu được dung dịch màu xanh và một chất khí dễ hoá nâu ngoài không khí. Giải thích hiện tượng, viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nêu cách tách từng ôxít ra khỏi hỗn hợp các ôxít sau: MgO, Al2O3, SiO2, CuO. Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có), khối lượng các ôxít không thay đổi. Câu II (2,5 điểm): 1. Từ CH4 và các chất vô cơ, chất xúc tác, thiết bị cần thiết có đủ. Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) điều chế: a) m –amino phenol b) Pôli (vinyl axêtát). 2. Ba đồng phân mạch hở X, Y, Z đều chứa C, H, O có khối lượng phân tử 72 đ.v.c . Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X, Y, Z. Biết rằng: X tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường, Y tác dụng vơi NaOH khi đun nóng tạo ra 2 chất E, F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, Z phản ứng với H2 xúc tác Ni, đun nóng thu được hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu III (2,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu trong 46,20 gam dung dịch HNO3 60% đun nóng thu được dung dịch B và khí NO2 duy nhất. Nếu thêm 440 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi, thu được 30,74 gam chất rắn. Xác định nồng độ % các chất trong dung dịch B. Cho 4,16 gam hỗc hợp A gồm Fe, Cu tác dụng với 0,2 lit dung dịch AgNO3, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,84 gam chất rắn C. Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3. Câu IV ( 2,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu no A và B hơn kém nhau 1 nguyên tử cácbon, thu được 17,92 lít CO2 (ở đktc) và 19,80 gam H2O. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na kim loại thu được 8.96 lít H2 (ở đktc). 1) Xác định công thức cấu tạo của A và B. 2) Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. 3) Nếu thay A và B hơn kém nhau 1 nguyên tử cácbon bằng: B có nhóm –OH nhiều hơn A và tỉ lệ số mol nB:nA = 1:2 thì A và B là những chất nào. Viết công thức cấu tạo của chúng. Cho: Fe = 56 ; Cu = 64 ; Na = 23 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1.

DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1985 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Trần Thị Luyến Ba 2 Trần Trọng Hùng Toán 9 Ba 3 Trần Thị Hồng Vân Ba 4 Nguyễn Thị Minh Thuý Toán 8 Khuyến khích 5 Trần Thị Thu Văn 12 Khuyến khích 6 Nghiêm Vinh Quang Lý 12 Khuyến khích 7 Trần Văn Tuấn Khuyến khích 8 Vương Văn Hường Toán 12 Khuyến khích Tổng: 8 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 0 Giải ba: 3 Giải KK: 5DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1986 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Đào Trung Kiên Toán 8 Nhì 2 Nguyễn Thuý Bình Văn 8 Ba 3 Trần Trọng Thành Toán 8 Ba 4 Đinh Tiến Cường Toán 8 Ba 5 Phùng Duyên Hải Toán 8 Ba 6 Cao Thị Mai Lý Văn 12 Ba 7 Đỗ Thị Hằng Văn 8 Khuyến khích 8 Đặng Hoàng Đạt Toán 8 Khuyến khích 9 Nguyễn Việt Hương Văn 12 Khuyến khích 10 Đặng Hữu Cốt Lý 12 Khuyến khích Tổng: 10 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 1 Giải ba: 5 Giải KK: 4DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1987 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Thanh Thuỷ Nga 12 Nhất 2 Đào Thị Hải Yến Lý 12 Nhất 3 Lê Thị Thanh Hà Văn 8 Ba 4 Nguyễn Anh Linh Toán 8 Ba 5 Vũ Thị Thuý Hà Nga 12 Ba 6 Nguyễn Quang Khải Toán 8 Khuyến khích 7 Nguyễn Thị Hương Giang Nga 12 Khuyến khích 8 Trần Thu Hà Nga 12 Khuyến khích 9 Nguyễn Minh Hằng Nga 12 Khuyến khích 10 Nguyễn Năng Tuấn Nga 12 Khuyến khích 11 Nguyễn Thu Huệ Văn 12 Khuyến khích Tổng: 11 giải, trong đó Giải nhất: 2 Giải nhì: 0 Giải ba: 3 Giải KK: 6DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1988 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Phương Lan Nga 12 Nhì 2 Kiều Nguyễn Toán 9 Ba 3 Nguyễn Hữu Dũng Toán 8 Ba 4 Nguyễn Thị Thanh Xuân Nga 12 Ba 5 Hà Anh Dũng Ba 6 Trần Thị Luyến Văn 12 Khuyến khích 7 Trần Thị Tuyến Văn 12 Khuyến khích 8 Nguyễn Thị Bé Văn 12 Khuyến khích 9 Trịnh Tuấn Anh Văn 12 Khuyến khích 10 Doãn Thị Tuyết Mai Văn 12 Khuyến khích Tổng: 10 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 1 Giải ba: 4 Giải KK: 5DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1989 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Thuý Quỳnh Nga 12 Nhì 2 Nguyễn Minh Hải Lý 12 Nhì 3 Hàn Thu Hồng Nga 12 Nhì 4 Lê Thị Thu Nga 12 Nhì 5 Nguyễn Thị Nga Nga 12 Nhì 6 Nguyễn Thị Vân Anh Nga 12 Ba 7 Nguyễn Thị Thu Hằng Nga 12 Ba 8 Hà Hoàng Hải Ba 9 Trịnh Ngọc Bích Văn 12 Ba 10 Lê Thị Hạnh Đức Văn 12 Ba 11 Nguyễn Thị Quỳnh Trâm Văn 12 Ba 12 Hà Hải Vân Văn 12 Ba 13 Nguyễn Thị Hải Yến Văn 12 Khuyến khích 14 Đỗ Văn Đồng Lý 12 Khuyến khích 15 Nguyễn Thị Thu Dung Nga 12 Khuyến khích 16 Vũ Thị Kim Vân Toán 12 Khuyến khích Tổng: 16 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 5 Giải ba: 7 Giải KK: 4DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1990 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Đức Hùng Nga 12 Nhì 2 Vũ Thị Tâm Tâm Nga 12 Ba 3 Nguyễn Thị Hà Quế Ng 12 Ba 4 Lê Thị Hồng Hạnh Toán 12 Ba 5 Trần Vân Anh Toán 9 Khuyến khích Vượt cấp 6 Phạm Khắc Hoan Toán 9 Khuyến khích Vượt cấp 7 Trần Thanh Mai Toán 9 Khuyến khích Vượt cấp 8 Đào Trung Kiên Toán 12 Khuyến khích Vượt cấp 9 Trịnh Thị Thu Hương Toán 12 Khuyến khích 10 Đặng Vũ Hùng Toán 12 Khuyến khích 11 Phạm Hương Giang Toán 12 Khuyến khích 12 Nguyễn Thị Hạnh Văn 12 Khuyến khích 13 Dương Thu Phương Văn 12 Khuyến khích 14 Vũ Nguyễn Minh Anh Nga 12 Khuyến khích Tổng: 14 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 1 Giải ba: 3 Giải KK: 10DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1991 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Kiều Nguyễn Lý 12 Nhất 2 Phạm Văn Thương Lý 12 Nhất 3 Cao Thị Mỹ Hà Toán 9 Nhì 4 Nguyễn Thị Hương Giang Nga 12 Nhì 5 Nguyễn Thị Tuyết Lê Nga 12 Nhì 6 Đặng Hải Nam Nga 12 Ba 7 Lê Tiến Thanh Toán 12 Ba 8 Phạm Thị Thu Nga 9 Ba 9 Nguyễn Thanh Huyền Văn 12 Ba 10 Nguyễn Thị Anh Tú Nga 9 Ba 11 Tô Thị Hồng Vân Văn 12 Ba 12 Nguyễn Hữu Dũng Lý 12 Ba 13 Lê Hải Nam Lý 12 Ba 14 Phạm Minh Tuấn Toán 9 Ba 15 Hoàng Nghĩa Trung Lý 12 Ba 16 Dương Bích Hạnh Văn 9 Khuyến khích 17 Lục Tú Nhi Văn 9 Khuyến khích 18 Vũ Thị Thục Văn 9 Khuyến khích 19 Nguyễn Ngọc Quang Toán 12 Khuyến khích 20 Nguyễn Ngọc Minh Toán 12 Khuyến khích 21 Trần Vân Anh Toán 9 Khuyến khích 22 Phạm Khắc Hoan Toán 9 Khuyến khích 23 Nguyễn Minh Tuấn Toán 9 Khuyến khích 24 Đoàn Kiên Trung Khuyến khích 25 Bùi Mai Anh Khuyến khích 26 Trần Thị Xuyến Văn 12 Khuyến khích 27 Ngô Xuân Chiến Lý 12 Khuyến khích Tổng: 27 giải, trong đó Giải nhất: 2 Giải nhì: 3 Giải ba: 10 Giải KK: 12DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1992 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Mạc Đăng Minh Lý 12 Nhất 2 Tống Hồng Vũ Toán 9 Nhì 3 Nguyễn Phương Thảo Nga 12 Nhì 4 Vũ Thành Long Toán 9 Ba 5 Ngô Xuân Phong Toán 9 Ba 6 Trần Quốc Sách Toán 9 Ba 7 Đào Mạnh Thắng Toán 9 Ba 8 Nguyễn Phương Thảo Văn 9 Ba 9 Nguyễn Thị Hồng Mỵ Anh 12 Ba 10 Bùi Văn Báu Nga 12 Ba 11 Nguyễn Thị Anh Đào Nga 12 Ba 12 Bùi Thị Thu Huyền Văn 12 Ba 13 Lê Thị Đỗ Quyên Văn 12 Ba 14 Hoàng Thị Thanh Mai Nga 12 Ba 15 Nguyễn Thị Mỹ Oanh Văn 12 Khuyến khích 16 Trương Thị Miến Nga 12 Khuyến khích 17 Trần Lệ Dung Anh 12 Khuyến khích 18 Đặng Thị Hoài Anh 12 Khuyến khích 19 Lê Thuý Vân Toán 12 Khuyến khích 20 Đặng Minh Nguyệt Văn 9 Khuyến khích Tổng: 20 giải, trong đó Giải nhất: 1 Giải nhì: 2 Giải ba: 11 Giải KK: 6DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1993 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Bùi Thuý Hồng Anh 12 Nhì Vượt cấp 2 Đặng Phương Nga Anh 12 Nhì Vượt cấp 3 Nguyễn Thu Trang Nga 12 Nhì Vượt cấp 4 Trần Việt Anh Toán 9 Ba 5 Lê Ngọc Hiếu Toán 9 Ba 6 Phạm Đức Hùng Toán 9 Ba 7 Đào Việt Thanh Toán 9 Ba 8 Nguyễn Trung Thành Toán 9 Ba 9 Bùi Thị Thu Toán 9 Ba 10 Phan Ngọc Tuân Toán 9 Ba 11 Nguyễn Thị Thanh Bình Anh 12 Ba Vượt cấp 12 Phạm Thu Hằng Anh 12 Ba Vượt cấp 13 Trịnh Thu Huyền Anh 12 Ba Vượt cấp 14 Nguyễn Trịnh Ngọc Anh 12 Ba Vượt cấp 15 Đặng Hương Thảo Nga 12 Ba Vượt cấp 16 Phạm Thị Thu Nga 12 Ba Vượt cấp 17 Quách Thu Trang Nga 12 Ba Vượt cấp 18 Đinh Thu Huyền Văn 12 Ba Vượt cấp 19 Lục Tú Nhi Văn 12 Khuyến khích Vượt cấp 20 Vũ Thị Thục Văn 12 Khuyến khích Vượt cấp 21 Nguyễn Thị Việt Nga Văn 12 Khuyến khích Vượt cấp 22 Đặng Minh Hậu Văn 9 Khuyến khích 23 Nguyễn Công Kiên Văn 9 Khuyến khích 24 Lại Thu Hiền Toán 9 Khuyến khích 25 Nguyễn Thị Phương Toán 9 Khuyến khích Tổng: 25 giải, trong đó Giải nhất: 0 Giải nhì: 3 Giải ba: 15 Giải KK: 7DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1994 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Bùi Thị Lan Hương Toán 9 Nhất 2 Đào Xuân Dương Toán 9 Nhì 3 Nguyễn Tiến Đạt Toán 9 Nhì 4 Hà Thu Thảo Toán 9 Nhì 5 Nguyễn Tiến Lương Vật lý 9 Nhì 6 Nguyễn Thanh Tú Nga 12 Nhì 7 Quách Thu Trang Nga 12 Nhì 8 Đặng Phương Thảo Nga 12 Nhì 9 Phạm Minh Tuấn Tin 12 Nhì 10 Vũ Thanh Hoa Sinh 12 Ba Vượt cấp 11 Bùi Thuý Hồng Anh 12 Ba 12 Nguyễn Anh Tuấn Anh 9 Ba 13 Phạm Thanh Giang Lý 9 Ba 14 Nguyễn Văn Doan Ba 15 Lê Thị Anh Nga 12 Ba 16 Vũ Thị Thuý Hà Nga 12 Ba 17 Nguyễn Thị Huyền Thanh Nga 12 Ba 18 Phạm Thị Thu Nga 12 Ba 19 Nguyễn Thị Thu Trang Nga 12 Ba 20 Trần Quang Huy Tin 12 Ba 21 Nguyễn Khánh Linh Văn 9 Ba 22 Bùi Đức Tuấn Tin 12 Khuyến khích 23 Nguyễn Thị Tường Vân Hoá 12 Khuyến khích 24 Ngô Xuân Phong Lý 12 Khuyến khích Vượt cấp 25 Nguyễn Đức Kiên Lý 12 Khuyến khích 26 Lục Tú Nhi Văn 12 Khuyến khích 27 Nguyễn Thị Việt Nga Văn 12 Khuyến khích 28 Đinh Thu Huyền Văn 12 Khuyến khích 29 Lê Văn Hiến Lý 9 Khuyến khích 30 Nguyễn Việt Dũng Lý 9 Khuyến khích 31 Phạm Anh Dũng Lý 9 Khuyến khích 32 Vũ Thị Hường Toán 9 Khuyến khích 33 Vũ Lê Thu Trang Văn 9 Khuyến khích 34 Đỗ Thị Huyền Anh Văn 9 Khuyến khích 35 Ngô Văn Tẩu Khuyến khích Tổng: 35 giải, trong đó Giải nhất: 1 Giải nhì: 8 Giải ba: 12 Giải KK: 14DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1996 STT Họ và tên Môn Đạt giải Ghi chú 1 Phạm Minh Thu Toán 9 Nhất 2 Bùi Văn Tùng Anh 12 Nhì 3 Nguyễn Quỳnh Diệp Toán 9 Nhì 4 Nguyễn Huy Khương Toán 9 Nhì 5 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Toán 9 Nhì 6 Hoàng Minh Sơn Toán 9 Nhì 7 Trần Quốc Chính Toán 9 Ba 8 Tăng Thị Phương Mai Anh 12 Ba 9 Phạm Thị Mai Thanh Anh 12 Ba 10 Đặng Thị Minh Hậu Văn 12 Ba 11 Trần Thị Phương Mai Văn 12 Ba 12 Nguyễn Xuân Trường Lý 12 Ba 13 Hoàng Xuân Sơn Lý 12 Ba 14 Phạm Thị Thanh Thảo Lý 12 Ba Vượt cấp 15 Nguyễn Thành Quang Sinh 12 Ba 16 Nguyễn Tiến Đạt Tin 12 Ba Vượt cấp 17 Trịnh Tố Toản Tin 12 Ba Vượt cấp 18 Lê Hải Hà Nga 12 Ba 19 Bùi Thị Lan Hương Nga 12 Ba 20 Đặng Thị Hải Trang Nga 12 Ba 21 Nguyễn Thị Yến Nga 12 Ba 22 Phạm Thị Thu Thuỷ Văn 9 Ba 23 Nguyễn Thị Thanh Vân Văn 9 Ba 24 Nguyễn Thế Mạnh Lý 9 Ba 25 Đinh Bảo Ngọc Lý 9 Ba 26 Ngô Lam Trung Lý 9 Ba 27 Đồng Thị Thu Trang Anh 9 Ba 28 Bùi Thị Thu Hà Anh 12 Khuyến khích 29 Lê Hồng Hạnh Anh 12 Khuyến khích 30 Vũ Thị Hạnh Anh 12 Khuyến khích 31 Hoàng Thu Trà Anh 12 Khuyến khích 32 Nguyễn Thị Thu Hiền Văn 12 Khuyến khích 33 Trịnh Đăng Nguyên Hưởng Văn 12 Khuyến khích 34 Nguyễn Thị Phương Thảo Văn 12 Khuyến khích 35 Phan Thị Thoa Văn 12 Khuyến khích 36 Phạm Thị Thu Thưởng Văn 12 Khuyến khích 37 Ngô Thị Hải Toán 12 Khuyến khích 38 Bùi Thị Thu Toán 12 Khuyến khích 39 Phạm Ngọc Tuấn Toán 12 Khuyến khích 40 Phạm Thành Giang Lý 12 Khuyến khích Vượt cấp 41 Trần Việt Anh Hoá 12 Khuyến khích 42 Lê Thị Lan Anh Sinh 12 Khuyến khích 43 Nguyễn Thị Xuân Pháp 9 Khuyến khích 44 Nguyễn Ngọc Minh Văn 9 Khuyến khích 45 Phạm Hải Hoà Lý 9 Khuyến khích 46 Lê Thắng Lý 9 Khuyến khích 47 Lê Trọng Việt Lý 9 Khuyến khích 48 Đặng Thị Kiều My Anh 9 Khuyến khích 49 Đào Phương Lan Toán 9 Khuyến khích 50 Nguyễn Vân Anh Toán 9 Khuyến khích 51 Phạm Thị Phương Thảo Toán 9 Khuyến khích Tổng: 51 giải, trong đó Giải nhất: 1 Giải nhì: 5 Giải ba: 21 Giải KK: 24DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1997 STT Họ và tên Lớp Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Quang Bằng Toán 9 Nhất 2 Nguyễn Thị Kiều Ly 12Văn Nhì 3 Vũ Lê Thu Trang 12Văn Nhì 4 Mai Thị Diệu Thuý 12Sinh Nhì 5 Nguyễn Hữu Tuấn 11Sinh Nhì 6 Nguyễn Thị Nga 11Sinh Nhì 7 Nguyễn Tiến Đạt 12Tin Nhì 8 Phạm Thanh Giang 12Lý Nhì 9 Nguyễn Ngọc Doãn 12Lý Nhì 10 Phạm Anh Dũng 12Lý Nhì 11 Lưu Trung Kiên 12Lý Nhì 12 Lê Văn Hiến 12Lý Nhì 13 Vũ Thị Thu Trung 12Hoá Nhì 14 Nguyễn Thị Thanh Hoa 12Nga Nhì 15 Phạm Hồng Quân Toán 9 Nhì 16 Nguyễn Văn Hiển Vật lý 9 Nhì 17 Phạm Thị Hồng Vân Văn 9 Nhì 18 Nguyễn Thị Vân Anh 12Hoá Ba 19 Doãn Thị Kim Oanh 12Hoá Ba 20 Trần Đình Toản 12Sinh Ba 21 Hoàng Thu Hương 12Sinh Ba 22 Nguyễn Thị Hằng 12Sinh Ba 23 Trịnh Tố Toản 12Tin Ba 24 Nguyễn Quảng Hà 12Tin Ba 25 Lương Lê Quang 12Tin Ba 26 Đoàn Thị Ly 12Văn Ba 27 Đỗ Thị Thảo 12Sử Ba 28 Phạm Thị Vân Hồng 12Sử Ba 29 Bùi Thị Minh Hằng 12Nga Ba 30 Vũ Thị Nhung 12Nga Ba 31 Phạm Thị Minh 12Anh Ba 32 Nguyễn Xuân Bình 12Anh Ba 33 Bùi Hữu Dương 12Anh Ba 34 Nguyễn Anh Tuấn 12Anh Ba 35 Đinh Việt Anh 12Anh Ba 36 Lê Văn Hiệp Toán 9 Ba 37 Nguyễn Thị Hường Toán 9 Ba 38 Đoàn Thị Hương Giang Toán 9 Ba 39 Bùi Tân Phú Toán 9 Ba 40 Đinh Thị Thu Thuỷ Văn 9 Ba 41 Nguyễn Thị Hà Ly Ly Anh 9 Ba 42 Nguyễn Thị Hiền Anh 9 Ba 43 Vũ Thu Hường 12Toán Khuyến khích 44 Vũ Hoàng Đạt 12Lý Khuyến khích 45 Hoàng Lệ Dung 12Văn Khuyến khích 46 Nguyễn Thị Thu Hương 12Văn Khuyến khích 47 Đặng Thị Hồng Vân 12Văn Khuyến khích 48 Lê Thanh Hà 12Nga Khuyến khích 49 Nguyễn Việt Hùng 12Sử Khuyến khích 50 Nguyễn Cảnh Dương Anh 9 Khuyến khích 51 Nguyễn Thị Thanh Huyền Anh 9 Khuyến khích 52 Nguyễn Thị Vân Huyền Anh 9 Khuyến khích 53 Nguyễn Thị Thanh Hải Anh 9 Khuyến khích 54 Chu Thị Tuyết Nhung Anh 9 Khuyến khích 55 Lê Minh Hải Toán 9 Khuyến khích Tổng: 55 giải, trong đó Giải nhất: 1 Giải nhì: 16 Giải ba: 25 Giải KK: 13DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1998 STT Họ và tên Lớp Đạt giải Ghi chú 1 Tống Quốc Trượng 12Toán Nhất 2 Nguyễn Thị Thanh Phương 11Sinh Nhất 3 Ngô Thanh Thuỷ Văn 9 Nhất 4 Nguyễn Thị Hằng 12Toán Nhì 5 Phùng Đức Tuấn 12Toán Nhì 6 Nguyễn Thành Lâm 12Lý Nhì 7 Vũ Thị Thuỳ Dương 12Hoá Nhì 8 Lê Quỳnh Trang 12Hoá Nhì 9 Nguyễn Thị Yến 12Hoá Nhì 10 Nguyễn Văn Duy 12Sinh Nhì 11 Lê Thị Ngọc Hà 12Văn Nhì 12 Nguyễn Thị Duyên 12Văn Nhì 13 Phạm Lê Huyền Minh 12Văn Nhì 14 Phạm Thị Thu Huyền 11Sử Nhì 15 Nguyễn Thị Thanh Hương 11Sử Nhì 16 Nguyễn Thị Nga 12Sử Nhì 17 Vũ Thị Nguyệt Quế 11Sử Nhì 18 Trần Lan Phương 12Nga Nhì 19 Vũ Tiến Dũng Vật lý 9 Nhì 20 Nguyễn Văn Bình Vật lý 9 Nhì 21 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Văn 9 Nhì 22 Phạm Thu Thuỷ Văn 9 Nhì 23 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Văn 9 Nhì 24 Nguyễn Thị Duyên Văn 9 Nhì 25 Nguyễn Thị Lan Anh Văn 9 Nhì 26 Phạm Văn Hải 12Toán Ba 27 Đỗ Hoài Nam 12Toán Ba 28 Hoàng Xuân Quí 12Toán Ba 29 Dương Thị Vân Thanh 12Toán Ba 30 Trần Đại Nghĩa 11Toán Ba 31 Nguyễn Sĩ Hoàng 12Lý Ba 32 Trần Thanh Tuấn 12Lý Ba 33 Nguyễn Thái Minh 12Lý Ba 34 Ngô Lam Trung 11Lý Ba 35 Nguyễn Đức Dư Khương 11Hoá Ba 36 Trần Đình Phong 11Hoá Ba 37 Nguyễn Hữu Tuấn 12Sinh Ba 38 Nguyễn Thị Hằng 12Sinh Ba 39 Vũ Đình Triển 12Sinh Ba 40 Trần Thị Thu Huyền 11Sinh Ba 41 Nguyễn Thị Thu Hoài 11Sinh Ba 42 Nguyễn Đình Cường 11Sinh Ba 43 Bùi Thanh Huy 12Tin Ba 44 Đặng Thành Trung 12Tin Ba 45 Luơng Đức Vinh 12Tin Ba 46 Hoàng Hải Anh 12Tin Ba 47 Đặng Quang Huy 12Tin Ba 48 Nguyễn Thị Huyền Hậu 12Văn Ba 49 Nguyễn Thị Mỹ Hoàn 12Văn Ba 50 Phạm Thị Thanh Hường 12Văn Ba 51 Hà Thị Thu Hiền 11Sử Ba 52 Bùi Thị Thuỷ Chung 11Địa Ba 53 Hà Thị Nguyễn Ngọc 12Địa Ba 54 Vũ Thị Thêu 12Địa Ba 55 Nguyễn Thị Vân Anh 12Nga Ba 56 Trần Thị Nguyệt 12Anh Ba 57 Trần Anh Chiến 12Anh Ba 58 Đỗ Thị Thu Linh 11Pháp Ba 59 Nguyễn Quỳnh Hoa Toán 9 Ba 60 Nguyễn Phương Thảo Toán 9 Ba 61 Lê Thị Thanh Huyền Anh 9 Ba 62 Đặng Thị Thu Hương Anh 9 Ba 63 Nguyễn Thị Thanh Hằng Anh 9 Ba 64 Nguyễn Thu Ngân Anh 9 Ba 65 Trần Thị Lan Phương Anh 9 Ba 66 Trần Thị Hương Anh 9 Ba 67 Mai Thu Thuỷ Anh 9 Ba 68 Lưu Hải Hà 12Lý Khuyến khích 69 Nguyễn Thị Tứ 12Hoá Khuyến khích 70 Nguyễn Hoàng Anh 12Tin Khuyến khích 71 Bùi Minh Thắng 12Tin Khuyến khích 72 Lã Thế Vinh 11Tin Khuyến khích 73 Phạm Thị Bích Nga 12Văn Khuyến khích 74 Dương Thị Kiều Oanh 11Địa Khuyến khích 75 Nguyễn Thị Quỳnh 12Anh Khuyến khích 76 Nguyễn Thị Bích Trang 12Anh Khuyến khích 77 Phùng Thị Ánh Ngọc 11Pháp Khuyến khích 78 Hoàng Thị Nguyệt Ánh Toán 9 Khuyến khích 79 Nguyễn Phi Hùng Toán 9 Khuyến khích 80 Đào Văn Huy Toán 9 Khuyến khích 81 Hàn Ngọc Tuấn Toán 9 Khuyến khích 82 Lê Thị La Toán 9 Khuyến khích 83 Nguyễn Đức Cường Vật lý 9 Khuyến khích 84 Nguyễn Tuấn Phong Vật lý 9 Khuyến khích 85 Bùi Thị Thu Hương Văn 9 Khuyến khích 86 Đặng Thị Thu Thuỷ Anh 9 Khuyến khích 87 Nguyễn Thị Khải Nguyên Anh 9 Khuyến khích Tổng: 87 giải, trong đó Giải nhất: 3 Giải nhì: 22 Giải ba: 42 Giải KK: 20DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 1999 STT Họ và tên Lớp Đạt giải Ghi chú 1 Nguyễn Thành Trung 12Sinh Nhất 2 Dương Thị Kiều Oanh 12Địa Nhất 3 Nguyễn Quang Bằng 11Toán Nhì 4 Ngô Lam Trung 12Lý Nhì 5 Phạm Chí Công 12Hoá Nhì 6 Vương Quốc Nam 12Hoá Nhì 7 Trần Đình Phong 12Hoá Nhì 8 Phan Vĩnh Thịnh 11Hoá Nhì 9 Nguyễn Đình Cường 12Sinh Nhì 10 Nguyễn Mạnh Hiệp 12Sinh Nhì 11 Nguyễn Thị Thu Hoài 12Sinh Nhì 12 Nguyễn Thị Thanh Phương 12Sinh Nhì 13 Phạm Thị Hồng Chuyên 11Sử Nhì 14 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 12Sử Nhì 15 Phùng Thị Hà Anh 12Địa Nhì 16 Lê Thanh Thuỷ 12Địa Nhì 17 Nguyễn Văn Vinh 11Địa Nhì 18 Đồng Thị Thu Trang 12Anh Nhì 19 Hoàng Minh Sơn 12Tin Nhì 20 Nguyễn Dũng 12Toán Ba 21 Nguyễn Thị Quỳnh Điệp 12Toán Ba 22 Nguyễn Huy Khương 12Toán Ba 23 Đào Thị Thu Mai 12Toán Ba 24 Phạm Ngọc Lợi 11Toán Ba 25 Trần Đại Nghĩa 12Toán Ba 26 Vũ Văn Tâm 12Toán Ba 27 Phạm Ngọc Hằng 12Tin Ba 28 Nguyễn Quang Thắng 11Tin Ba 29 Lã Thế Vinh 12Tin Ba 30 Phạm Thị Bình 12Hoá Ba 31 Nguyễn Đức Dư Khương 12Hoá Ba 32 Đinh Bảo Ngọc 12Lý Ba 33 Hà Ngọc Quang 12Lý Ba 34 Lê Thị Liên 12Văn Ba 35 Nguyễn Thị Ngọc Minh 12Văn Ba 36 Nguyễn Thị Phương Thảo 12Văn Ba 37 Nguyễn Thị Thanh Vân 12Văn Ba 38 Trịnh Thị Ánh Phúc 12Địa Ba 39 Nguyễn Cẩm Anh 12Nga Ba 40 Nguyễn Thái Bình 12Nga Ba 41 Vũ Minh Châu 12Nga Ba 42 Trịnh Tố Na 12Nga Ba 43 Bùi Thị Ánh Dương 12Anh Ba 44 Nguyễn Thị Hà Ly Ly 12Anh Ba 45 Phùng Thuỳ Linh 12Anh Ba 46 Nguyễn Thảo Hương 12Pháp Ba 47 Trần Thị Hải Thanh 12Pháp Ba 48 Nguyễn Thị Xuân 12Pháp Ba 49 Đào Thanh Khiết 11Tin Khuyến khích 50 Nguyễn Danh Đức 12Lý Khuyến khích 51 Lê Thắng 12Lý Khuyến khích 52 Phạm Công Quảng 12Hoá Khuyến khích 53 Đào Thị Phương Thảo 12Hoá Khuyến khích 54 Đặng Thị Lan Anh 12Văn Khuyến khích 55 Phan Hồng Hạnh 12Văn Khuyến khích 56 Nguyễn Thị Hương 12Văn Khuyến khích 57 Phạm Thị Sinh 12Sử Khuyến khích 58 Nguyễn Thị Lý 12Địa Khuyến khích 59 Nguyễn Thị Hồng Nhung 12Nga Khuyến khích 60 Đặng Thị Kiều My 12Anh Khuyến khích 61 Phương Thị Thu Thuỷ 12Anh Khuyến khích 62 Đỗ Thị Thu Linh 12Pháp Khuyến khích Tổng: 62 giải, trong đó Giải nhất: 2 Giải nhì: 17 Giải ba: 29 Giải KK: 14DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA NĂM 2000 STT Họ và tên Lớp Đạt giải Ghi chú 1 Phạm Hồng Quân 12Toán Nhất 2 Phạm Lê Vân 11Địa Nhất 3 Nguyễn Quang Bằng 12Toán Nhì 4 Nguyễn Thanh Hảo 12Toán Nhì 5 Tô Minh Hoàng 11Toán Nhì 6 Phạm Ngọc Lợi 12Toán Nhì 7 Phùng Văn Thuỷ 11Toán Nhì 8 Bùi Hữu Hải 12Hoá Nhì 9 Phạm Văn Hiển 12Hoá Nhì 10 Phạm Tiến Thăng 12Hoá Nhì 11 Phan Vĩnh Thịnh 12Hoá Nhì 12 Đoàn Thị Hương Giang 12Tin Nhì 13 Đào Thanh Khiết 12Tin Nhì 14 Đinh Thị Thanh Loan 12Tin Nhì 15 Nguyễn Quang Thắng 12Tin Nhì 16 Đỗ Anh Việt 12Tin Nhì 17 Nguyễn Thị Thu Hiền 12Pháp Nhì 18 Bùi Duy Cường 12Toán Ba 19 Trần Quang Đại 12Toán Ba 20 Phạm Hưng Giang 12Hoá Ba 21 Đặng Hữu Hải 12Hoá Ba 22 Nguyễn Văn Khiêm 11Hoá Ba 23 Đào Thị Thuỷ 12Hoá Ba 24 Nguyễn Văn Chuyển 12Sinh Ba 25 Lê Thị Thu Huyền 12Sinh Ba 26 Đỗ Quốc Phong 12Sinh Ba 27 Nguyễn Tuấn Anh 12Tin Ba 28 Bùi Hữu Quảng 12Tin Ba 29 Nguyễn Thị Hồng Anh 12Văn Ba 30 Đoàn Thị Việt Nga 12Văn Ba 31 Nguyễn Thị Ngọc Anh 11Địa Ba 32 Lê Thị Trâm Oanh 12Địa Ba 33 Nguyễn Lan Phương 11Nga Ba 34 Vũ Thị Hồng Thắm 12Nga Ba 35 Nguyễn Thị Minh Thu 12Nga Ba 36 Nguyễn Cảnh Dương 12Anh Ba 37 Vũ Thị Bích Đào 12Anh Ba 38 Nguyễn Thị Thanh Huyền 12Anh Ba 39 Đặng Thị Thu Hương 11Anh Ba 40 Nguyễn Thị Hà Ly Ly 12Anh Ba 41 Đặng Thị Thu Thuỷ 11Anh Ba 42 Võ Thị Thu Giang 11Pháp Ba 43 Đỗ Thị Thanh Hường 12Pháp Ba 44 Nguyễn Văn Bình 11Lý Khuyến khích 45 Nguyễn Đức Cường 11Lý Khuyến khích 46 Phạm Văn Kiên 12Lý Khuyến khích 47 Hoàng Hạnh Phúc 12Lý Khuyến khích 48 Nguyễn Kim Chính 12Sinh Khuyến khích 49 Phạm Huy Phúc 12Sinh Khuyến khích 50 Lê Phương Thảo 12Sinh Khuyến khích 51 Phạm Công Nam 12Tin Khuyến khích 52 Vũ Thị Mai Linh 12Văn Khuyến khích 53 Phạm Thị My 12Văn Khuyến khích 54 Nguyễn Thị Hoàng Hà 12Sử Khuyến khích 55 Vũ Thị Hương Giang 11Địa Khuyến khích 56 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 12Nga Khuyến khích 57 Nguyễn Thị Diễm Hà 12Anh Khuyến khích 58 Nguyễn Thị Vân Huyền 12Anh Khuyến khích 59 Vũ Thị Kim Dung 12Pháp Khuyến khích 60 Cao Thị Hương Thuỷ 11Pháp Khuyến khích 61 Ngô Thị Xuân 12Pháp Khuyến khích Tổng: 61 giải, trong đó Giải nhất: 2 Giải nhì: 15 Giải ba: 26 Giải KK: 18