TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. Show Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet Download Đề thi & Đáp án tại: Trắc nghiệm tiếng Anh 8 Unit 5 Festivals in Viet Nam có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 8, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud. Xem lời giải Để học tốt Tiếng Anh 8, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 5: Festivals in Viet Nam được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu. Tiếng Anh 8 Unit 5: Festivals in Viet NamI. Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 5A. VOCABULARYQuảng cáo Spring (n) Mùa xuân Festival (n) Lễ hội Opening ceremony (n) Lễ khai mạc Fashion show (n) Màn trình diễn thời trang Oriental (adj) Thuộc phương đông Royal (adj) Thuộc hoàng gia Performance (n) Màn trình diễn Human chess (n) Cờ người Boat race (n) Đua thuyền Sporting activity (n) Hoạt động thể thao Holiday (n) Kì nghỉ Family reunion (n) Đoàn tụ gia đình Celebration (n) Lễ kỉ niệm Five-fruit tray (n) Mâm ngũ quả Prepare (v) Chuẩn bị Dragon boat (n) Thuyền rồng Folk game (n) Trò chơi dân gian Wrestling (n) Môn đấu vật Visitor (n) Du khách Recommend (v) Đề xuất Regret (v) Hối tiếc Whale (n) Cá voi Cow racing (n) Đua bò Buffalo fighting (n)Chọi trâu Elephant race (n) Đua voi Rider (n) Người cưỡi ngựa/voi Drum (n) Cái trống Cheer (v) Cổ vũ Crowd (n) Đám đông Control (v) Kiểm soát Pray (v) Cầu nguyện Fortune (n) Tài sản Fisherman (n) Ngư dân Ritual (adj) Thuộc nghi lễ Commemorate (v) Kỉ niệm, tưởng nhớ Respect (v) Tôn trọng Hero (n) Vị anh hùng Buddha (n) Phật Incense (n) Hương, nhang Companion (n) Bạn đồng hành Attention (n) Sự chú ý Historian (n) Nhà sử học Carnival (n) Ngày hội Legendary (adj) Truyền thuyết, cổ tích Return (v, n) Trở lại Lantern (n) Đèn lồng Local festival (n) Lễ hội địa phương Mandarin tree (n) Cây quất Peach blossom (n) Hoa đào Horn (n) Sừng trâu, bò Command (n, v) Mệnh lệnh, ra lệnh proud (adj) Tự hào Stream (n) Dòng suối Coconut (n) Quả dừa Take place (v) Diễn ra, xảy ra Emperor (n) Hoàng đế Founder (n) Người thành lập Feature (n) Nét đặc trưng Procession (n) Đám rước, diễu hành Speciality (n) Đặc sản, đặc biệt Annually (adv) Hàng năm Overseas (adj, adv) Nước ngoài Candle (n) Đèn cầy, nến Cave (n) Hang động Scenery (n) Khung cảnh Saint (n) Vị thánh Impressive (adj) ấn tượng Central (adj) thuộc ở giữa, tầm trung, miền trung tâm God (n) Vị thần Magician (n) Nhà ảo thuật Joyful (adj) Vui mừng, vui sướng flute (n) Cây sáo, thổi sáo II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 5B. GRAMMAR1. Simple sentences and compound sentences (Câu đơn – Câu ghép) - Simple sentence (Câu đơn): 1 câu đơn là 1 câu chỉ chứa 1 mệnh đề gồm chủ ngữ và vị ngữ - Compound sentence (Câu ghép): 1 câu ghép gồm 2 hoặc 3 mệnh đề độc lập hay những câu đơn được nối với nhau, sử dụng các từ nối như: and; or; but; so;.... 2. Complex sentences (câu phức) Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc, sử dụng các từ phụ tố trước mệnh đề phụ như: when; while; because; although; even though; if ... Examples: - She felt sad because she failed her written examination. - Although Peter tried to get up early, he went to school late. - I am looking forward to the trip now; therefore, I can’t focus on anything. III. Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5C. TASK
Quảng cáo Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. Question 1: A. carnival B. command C. archway D. flake Question 2: A. ceremony B. emperor C. incense D. lantern Question 3: A. invader B. anniversary C. lantern D. match Question 4: A. rice B. companion C. offering D. ritual Question 5: A. royal B. gong C. joyful D. boyfriend Question 6: A. defeat B. leader C. great D. meat Question 7: A. ritual B. regret C. float D. defeat Hiển thị đáp án Question 1: Đáp án D Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/ Question 2: Đáp án D Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/ Question 3: Đáp án A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/ Question 4: Đáp án A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/ Question 5: Đáp án B Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/ Question 6: Đáp án C Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/ Question 7: Đáp án A Giải thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/ Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others. Question 8: A. commemorate B. ceremony C. companion D. regrettable Question 9: A. ritual B. joyful C. music D. defeat Question 10: A. emperor B. carnival C. invader D. scenery Question 11: A. regretful B. offering C. procession D. invader Question 12: A. command B. defeat C. regret D. incense Question 13: A. lantern B. incense C. royal D. command Question 14: A. worship B. ritual C. preserve D. archway Question 15: A. invader B. carnival C. scenery D. offering Hiển thị đáp án Question 8: Đáp án B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 9: Đáp án D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 10: Đáp án C Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 11: Đáp án B Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 12: Đáp án D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2 Question 13: Đáp án D Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 14: Đáp án C Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 Question 15: Đáp án A Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1 II. VOCABULARY & GRAMMAR Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences Question 1: Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.
Question 2: There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.
Question 3: Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.
Question 4: We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.
Quảng cáo Question 5: Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.
Question 6: Nick want to take part __________ the dragon boat race.
Question 7: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.
Question 8: Vietnam __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.
Question 9: Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.
Question 10: My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.
Question 11: Have you ever participated __________ a carnival?
Question 12: Last year, we saw a colorful __________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.
Question 13: You should listen to __________ court music when going on a cruise in Huong river.
Question 14: Do you know how many festivals __________ in Vietnam?
Question 15: The most exciting part of Lim festival __________ Quan Ho singing.
Hiển thị đáp án Question 1: Đáp án B Giải thích: cấu trúc “try to V” cố gắng làm gì Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ. Question 2: Đáp án A Giải thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu. Question 3: Đáp án A Quảng cáo Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược. Question 4: Đáp án C Giải thích: liên từ because + mệnh đề: bởi vì Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ. Question 5: Đáp án A Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết. Question 6: Đáp án B Giải thích: cụm từ “take part in”: tham gia Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng. Question 7: Đáp án B Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng. Question 8: Đáp án A Giải thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ niệm Dịch: Việt Nam tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010. Question 9: Đáp án A Giải thích: peaceful scenery: phong cảnh hữu tình Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh. Question 10: Đáp án C Giải thích: rice flake: cốm Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm. Question 11: Đáp án D Giải thích: cụm từ “participate in = take part in”: tham gia Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa? Question 12: Đáp án A Giải thích: pocession: đám rước Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều lễ vật ở hội Gióng. Question 13: Đáp án B Giải thích: royal court music: nhã nhạc cung đình Huế Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền trên sông Hương. Question 14: Đáp án A Giải thích: câu hỏi số lượng: “how many + Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở… Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không? Question 15: Đáp án B Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ. III. READING Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE? HÀ NỘI — For the first time, the ambiance of the Carnival in Rio de Janeiro, the biggest carnival in the world, is being brought to Hà Nội to satisfy all of your senses with sight, sound and taste. Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”. Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region. The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro. Especially, churrasco, the famous Brazilian barbecue will also be on the menu. Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances. The food festival will take place at El Patio Restaurant. Question 1: Rio Carnival will take place from March seventh to March ninth.
Question 2: It is held in Melia Hanoi restaurant.
Question 3: Brazillian food is a mix of many cultures such as Portuguese, African, and native foods.
Question 4: pao de queijo is a Brazilian stewed dish of beans with beef and pork.
Question 5: Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.
Hiển thị đáp án Question 1: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”. Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”. Question 2: Đáp án B Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”. Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”. Question 3: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region.”. Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng Amazon. Question 4: Đáp án Giải thích: Dựa vào câu: “The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro.”. Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo (bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil – bragadeiro.”. Question 5: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.”. Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm nhạc và các điệu nhảy Latin. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below Situated in Huong Son Site, Hanoi, Huong Pagoda complex is considered _________ (6) one among centers of Buddhism in Vietnam. Huong Pagoda Festival is a Buddhist festival held annually and lasts three months, _________ (7) the 6th day of Lunar New Year to the 6th day of the third lunar month in the year. Huong Pagoda Festival is very different from other traditional festivals in Vietnam that recreational activities aren’t central part of the festival. Each year, thousands visitors from all regions in the country and foreign tourists as well _________ (8) to Huong Pagoda at the time of festival. However, their aim is to visit scenic setting of Huong Pagoda (so-called Huong Son Pagoda) and pray for themselves and their family. When _________ (9) Huong Pagoda, everyone brings a lavish tray of sacrifice to offer Buddha, who is worshipped at Huong Tich Pagoda. After an incense-offering liturgy, each will eat a piece of their sacrifice in order _________ (10) luck from Buddha. Visiting Huong Pagoda Festival and visiting pagodas in general have become a beautiful custom of Vietnamese people in the beginning of Lunar New Year. Question 6: A. like B. as C. with D. by Question 7: A. from B. to C. of D. on Question 8: A. going B. goes C. went D. go Question 9: A. visit B. visits C. visiting D. to visit Question 10: A. to receive B. receive C. receiving D. received Hiển thị đáp án Question 6: Đáp án B Giải thích: cấu trúc “be considered as N”: được cho là… Dịch: Nằm ở núi Hương Sơn, quần thể di tích chùa Hương được cho là một trong những trụ cột phật giáo ở Việt Nam. Question 7: Đáp án A Giải thích: cụm từ “from…to…”: từ…đến… Dịch: Lễ hội chùa Hương glaf một lễ hội phật giáo tổ chức hàng năm và thường kéo dài 3 tháng, từ 6/1 đến 6/3 âm lịch. Question 8: Đáp án D Giải thích: chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều Dịch: Hàng năm, hàng nghìn du khách từ mọi miền tổ quốc và cả khách nước ngoài đến thăm chùa Hương vào dịp lễ hội. Question 9: Đáp án C Giải thích: Sau when là mệnh đề, nếu lược bỏ chủ ngữ thì động từ được chuyển về dạng V-ing Dịch: Khi đến thăm chùa Hương, mọi người thường mang theo một mâm lễ đầy ụ để dâng lên vị phật đang được thờ ở chùa. Question 10: Đáp án A Giải thích: cụm từ “in order to V”: để làm gì Dịch: Sau khi thức dâng hương, mỗi người đi chùa sẽ ăn một phần mâm lễ để nhận được lộc từ thánh thần. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions Nha Trang Carnival – Exciting Times in June! Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature. Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning. You will also like various traditional, musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea. The following day brings the excitement of sea swimming, yachting, boating, and wind-surfing events. When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in! Don’t miss this colorful mix of cultures! Question 11: What is showed in the opening ceremony?
Question 12: What is showed after the opening ceremony?
Question 13: When is street carnival held?
Question 14: Are there any music performances?
Question 15: What can we do when the night falls?
Hiển thị đáp án Question 11: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature.”. Dịch: Tham gia màn khai mạc, một buổi trình diễn đầy ấn tượng về lịch sử của Nha Trang, một thành phố với khí hậu được thiên nhiên ban tặng. Question 12: Đáp án C Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”. Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau. Question 13: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”. Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau. Question 14: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “You will also like various traditional musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea”. Dịch: Bạn cũng sẽ thích các tiết mục trình diễn âm nhạc truyền thống được trình diễn bởi người dân tộc Việt, người Chàm, và các dân tộc anh em khác, bên cạnh các bài hát về biển. Question 15: Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in”. Dịch: Khi màn đêm buông xuống, buổi khiêu vũ tập thể được tổ chức – ai cũng có thể tham gia. IV. WRITING Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words Question 1: Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.
Question 2: Many/ children/ Vietnam/ look forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.
Question 3: Some/ people/ think/ buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.
Question 4: Thanh Giong Festival/ commemorate/ Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.
Question 5: I think/ it/ be/ waste/ of/ money/ buy/ expensive/ offerings.
Hiển thị đáp án Question 1: Đáp án A Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam. Question 2: Đáp án C Giải thích: Cụm từ “look forward to st”: trông chờ cái gì Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi rước đèn Question 3: Đáp án A Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít. Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực. Question 4: Đáp án B Giải thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an” Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng tượng của người Việt. Question 5: Đáp án D Giải thích: cụm từ “a waste of money to V”: thật tốn tiền khi làm gì Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền. Rearrange the sentences to make meaningful sentences Question 6: During/ all/ stop/ the/ banks/ shops/ festival/ and/ servicing.
Question 7: The/ by/ festival / as/ recognized / UNESCO / was/ of/ an/ intangible/ the/ cultural heritage / mankind.
Question 8: held/ is/ festival/ attend/ mountainous/ Although/ it/ people/ in/ many/ a/ the.
Question 9: Festival/ first/ This/ have/ is/ Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.
Question 10: every/ crafts/ honoring/ Carnival Hue/ Vietnamese/ February/ is/ traditional/ held.
Hiển thị đáp án Question 6: Đáp án A Giải thích: Cụm từ All + Ns: tất cả… Dịch: Trong lễ hội, tất cả ngân hàng và cửa hàng ngừng kinh doanh Question 7: Đáp án A Giải thích:câu bị động thời quá khứ đơn Cultural heritage: di sản văn hoá Dịch: Lễ hội được UNESCO công nhận là một di sản văn hoá phi vật thể. Question 8: Đáp án C Giải thích: Although + S V: mặc dù… Dịch: Dù được tổ chức ở vùng núi, rất nhiều người tham gia lễ hội. Question 9: Đáp án A Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…” Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa. Question 10: Đáp án D Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn Dịch: Carnival Huế được tổ chức hàng năm vào tháng 2 để tôn vinh nghề thủ công của Việt Nam. Rewrite sentences without changing the meaning Question 11: Let’s go to the Flower Festival tomorrow.
Question 12: Don’t miss the opening ceremony of the festival.
Question 13: This is the most wonderful performance I have ever seen.
Question 14: This show is suitable for children under the age of 10.
Question 15: The theater has 1000 seats.
Hiển thị đáp án Question 11: Đáp án A Giải thích: câu rủ rê cùng làm gì “Let’s + V” = “Why not + V”: hãy cùng… Dịch: Hãy cùng đến lễ hội Hoa ngày mai đi. Question 12: Đáp án D Giải thích: cấu trúc “remember to V”: hãy nhớ làm gì Dịch: Nhớ tham gia màn khai mạc lễ hội nhé. Question 13: Đáp án B Giải thích: chuyển đổi giữa câu so sánh hơn và so sánh nhất “this is the most adj + N + S have/ has + ever + P2” ⇔ “S + have/ has + not/ never + P2 + a more adj than this” Dịch: Đây là buổi trình diễn tuyệt vời nhất mà tôi từng xem. Question 14: Đáp án A Giải thích: be suitable for = be proper for: phù hợp cho… Dịch: Chương trình này phù hợp cho trẻ em dưới 10 tuổi. Question 15: Đáp án A Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “there is/ are + Ns” ⇔ “S + have/ has + Ns” Dịch: Có 100 chỗ ở trong rạp chiếu phim. Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |