Toán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương Show
Toán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương tập 2 trang 10, 11, 12 Chương 6. Toàn bộ lời giải bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong nội dung chương trình học Toán 6 sách mới, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập Giải Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. 1. Quy đồng mẫu nhiều phân sốHoạt động 1Em thực hiện các yêu cầu sau để quy đồng mẫu hai phân số và
Gợi ý đáp án: Bước 1: Phân tích các số 6 và 4 ra thừa số nguyên tố, ta được: 6 = 2 . 3; 4 = 22 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng Thừa số chung là 2 Thừa số riêng là 3 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó Số mũ lớn nhất của 2 là 2, số mũ lớn nhất của 3 là 1 \=> BCNN(6; 4) = 23.3 = 12 Vậy chọn mẫu chung của hai phân số là 12 Theo tính chất cơ bản của phân số, ta viết lại các phân số bằng phân số đã cho với mẫu số mới là: ![\begin{matrix} \dfrac{5}{6} = \dfrac{{5.2}}{{6.2}} = \dfrac{{10}}{{12}} \hfill \ \dfrac{7}{4} = \dfrac{{7.3}}{{4.3}} = \dfrac{{21}}{{12}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B6%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B5.2%7D%7D%7B%7B6.2%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B10%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B4%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B7.3%7D%7D%7B%7B4.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B21%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Hoạt động 2Tương tự HĐ1, em hãy quy đồng mẫu hai phân số và Gợi ý đáp án: Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số (tức BCNN các mẫu số) Ta có: 5 và 2 là cặp số nguyên tố cùng nhau => BCNN(5; 2) = 5 . 2 = 10 Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: 10 = 5 . 2 Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{{ - 3}}{5} = \dfrac{{ - 3.2}}{{5.2}} = \dfrac{{ - 6}}{{10}} \hfill \ \dfrac{{ - 1}}{2} = \dfrac{{ - 1.5}}{{2.5}} = \dfrac{{ - 5}}{{10}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B5%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203.2%7D%7D%7B%7B5.2%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B%7B10%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B2%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201.5%7D%7D%7B%7B2.5%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B10%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Luyện tập 1 trang 10 Toán lớp 6 tập 2Quy đồng mẫu số các phân số: Hướng dẫn trả lời câu hỏi Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số (tức BCNN các mẫu số) Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {4 = {2^2}} \ {9 = {3^2}} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {3;4;9} \right) = {2^2}{.3^2} = 36](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B4%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B9%20%3D%20%7B3%5E2%7D%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20BCNN%5Cleft(%20%7B3%3B4%3B9%7D%20%5Cright)%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B.3%5E2%7D%20%3D%2036) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {36 = 4.9} \ {36 = 3.12} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B36%20%3D%204.9%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B36%20%3D%203.12%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{\left( { - 3} \right).9}}{{4.9}} = \dfrac{{ - 27}}{{36}} \hfill \ \dfrac{5}{9} = \dfrac{{5.4}}{{9.4}} = \dfrac{{20}}{{36}} \hfill \ \dfrac{2}{3} = \dfrac{{2.12}}{{3.12}} = \dfrac{{24}}{{36}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B4%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Cleft(%20%7B%20-%203%7D%20%5Cright).9%7D%7D%7B%7B4.9%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2027%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B5.4%7D%7D%7B%7B9.4%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B20%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B2%7D%7B3%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B2.12%7D%7D%7B%7B3.12%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B24%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) 2. So sánh hai phân sốHoạt động 3Em hãy nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều dương), rồi so sánh hai phân số và Gợi ý đáp án: - Quy tắc so sánh hai phân số: Hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều dương) phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta có 7 > 9, 11 > 0 Vậy Hoạt động 4Tình huống mở đầu: Đề giải quyết tình huống mở đầu, ta cần so sánh và . Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
Gợi ý đáp án: Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {4 = {2^2}} \ {6 = 2.3} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {4;6} \right) = {2^2}.3 = 12](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B4%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B6%20%3D%202.3%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20BCNN%5Cleft(%20%7B4%3B6%7D%20%5Cright)%20%3D%20%7B2%5E2%7D.3%20%3D%2012) Tìm thừa số phụ như sau: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {12 = 4.3} \ {12 = 2.6} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B12%20%3D%204.3%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B12%20%3D%202.6%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Thực hiện quy đồng phân số ta có: ![\begin{matrix} \dfrac{3}{4} = \dfrac{{3.3}}{{4.3}} = \dfrac{9}{{12}} \hfill \ \dfrac{5}{6} = \dfrac{{5.2}}{{6.2}} = \dfrac{{10}}{{12}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B3%7D%7B4%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B3.3%7D%7D%7B%7B4.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B9%7D%7B%7B12%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B6%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B5.2%7D%7D%7B%7B6.2%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B10%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Vì 9 < 10 Vậy phần bánh còn lại của Vuông ít hơn phần bánh còn lại của Tròn. Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 tập 2Tìm dấu thích hợp (>,<) thay cho dấu “?” Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Vì 2 < 7 => -2 > - 7 Vậy cần điền dấu “>” (dấu lớn hơn) vào chỗ trống.
Vì 5 < 10 => 5 > -10 Vậy cần điền dấu “>” (dấu lớn hơn) vào chỗ trống. Luyện tập 3 trang 11 Toán lớp 6 tập 2So sánh các phân số sau: Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {10 = 2.5} \ {15 = 5.3} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {10;15} \right) = 2.5.3 = 30](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B10%20%3D%202.5%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B15%20%3D%205.3%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20BCNN%5Cleft(%20%7B10%3B15%7D%20%5Cright)%20%3D%202.5.3%20%3D%2030) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {30 = 3.10} \ {30 = 15.2} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B30%20%3D%203.10%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B30%20%3D%2015.2%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}} \hfill \ \dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B7.3%7D%7D%7B%7B10.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B21%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B11%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B11.2%7D%7D%7B%7B15.2%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B22%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 4: So sánh các tử số Ta có: 21 < 22 ![\begin{matrix} \Rightarrow \dfrac{{21}}{{30}} \dfrac{{22}}{{30}} \hfill \ \Rightarrow \dfrac{7}{{10}} \dfrac{{11}}{{15}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B21%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%3C%20%5Cdfrac%7B%7B22%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3C%20%5Cdfrac%7B%7B11%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 5: Kết luận
Ta có: 24 Chia hết cho 8 => BCNN(8; 24) = 24 Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: 24 = 8 . 3 Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}} \hfill \ \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B8%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201.3%7D%7D%7B%7B8.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 4: So sánh các tử số Ta có: -3 > -5 ![\begin{matrix} \Rightarrow \dfrac{{ - 3}}{{24}} \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \Rightarrow \dfrac{{ - 1}}{8} \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%3E%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B8%7D%20%3E%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 5: Kết luận Câu hỏi trang 12 Toán lớp 6 tập 2có là một hỗn số không? Vì sao? Hướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có: 5 > 4 Hay phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 Mà hỗn số có phần phân số nhỏ hơn 1. Vậy không là một hỗn số. 3. Hỗn số dươngHoạt động 5Chia đều ba cái bánh cho hai bạn thì mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh nhỉ? Viết phân số biểu thị phần bánh của mỗi bạn. Gợi ý đáp án: Chia đều ba cái bánh cho hai bạn thì mỗi bạn được số phần bánh là: (chiếc bánh) Vậy mỗi bạn được chiếc bánh Hoạt động 6Chia đều ba cái bánh cho hai bạn thì mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh nhỉ? Tròn nói mỗi bạn được 1 cái bánh và cái bánh. Em có đồng ý với Tròn không? Gợi ý đáp án: Vì có ba cái bánh, mỗi bạn được 1 cái bánh thì còn 1 cái bánh, chia đều cho 2 bạn thì mỗi bạn được cái bánh nữa. Vậy Tròn nói mỗi bạn được 1 cái bánh và cái bánh là đúng. \=> Em đồng ý với Tròn Luyện tập 4 trang 12 Toán lớp 6 tập 2
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Giải bài tập trang 12 Toán 6 tập 2 KNTTCâu 6.8 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcQuy đồng mẫu các phân số sau:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Câu 6.8 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcSo sánh các phân số sau:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Ta có: 3 và 7 là cặp số nguyên tố cùng nhau => BCNN(3; 7) = 3 . 7 = 21 Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: 21 = 7 . 3 Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{2}{3} = \dfrac{{2.7}}{{3.7}} = \dfrac{{14}}{{21}} \hfill \ \dfrac{{ - 6}}{7} = \dfrac{{ - 6.3}}{{7.3}} = \dfrac{{ - 18}}{{21}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B2%7D%7B3%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B2.7%7D%7D%7B%7B3.7%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B14%7D%7D%7B%7B21%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B7%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%206.3%7D%7D%7B%7B7.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2018%7D%7D%7B%7B21%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)
Ta có: %20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B.3%5E2%7D%20%3D%2036) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {36 = {2^2}{{.3}^2}.1} \ {36 = {2^2}.3.3} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B36%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B%7B.3%7D%5E2%7D.1%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B36%20%3D%20%7B2%5E2%7D.3.3%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}} = \dfrac{5}{{36}} \hfill \ \dfrac{{ - 7}}{{{2^2}.3}} = \dfrac{{ - 7.3}}{{{2^2}.3.3}} = \dfrac{{ - 21}}{{36}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D%7B%7B.3%7D%5E2%7D%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%207.3%7D%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D.3.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2021%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Câu 6.10 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcHướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10 \= \= Vì 5 < 7 < 8 nên < < . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao được học sinh lớp 6A yêu thích nhất. Câu 6.11 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thức
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
\= \= Vì 45 < 55 nên kg > kg .
\= \= Vì 24 < 25 nên km/h > km/h. Câu 6.12 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcBảng sau cho biết chiều dài ( theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,84 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới . Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có: BCNN (12,100,4,3)= 300 ![\begin{aligned} &\frac{5}{12}=\frac{125}{300} \ &\frac{83}{100}=\frac{249}{300} \ &\frac{1}{4}=\frac{75}{300} \ &\frac{1}{3}=\frac{100}{300} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%5Cfrac%7B5%7D%7B12%7D%3D%5Cfrac%7B125%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B83%7D%7B100%7D%3D%5Cfrac%7B249%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B75%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%3D%5Cfrac%7B100%7D%7B300%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) Vì 24 > 125 > 100 > 75 nên Câu 6.13 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcMẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ? Hướng dẫn trả lời câu hỏi Số táo mỗi anh em nhận được là: quả táo Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo . \>> Bài tiếp theo: Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 13 Kết nối tri thức ------- Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới |