Fc 17 mac bê tông

5. Tương quan giữa cường độ chịu nén quyđịnh của bê tông ở tuổi 28 ngày (fc) và mác bê tông theo cường độ chịu nén quyđịnh của bê tông ở tuổi 28 ngày (M):

+ Từ giá trị hệ số tính đổi =1,284ta xác định tương quan giữa cường độ chịu nén của bê tông và mác bê tông

Cường độ chịu nén  quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c (Mpa)

Cường độ trung bình  của mẫu thử chuẩn (100x200mm hoặc 150x300m)

Mpa

Hệ số tính đổi từ  mẫu trụ (100x200mm hoặc 150x300m) sang mẫu lập phương  (150x150x150mm)

α Dim

Cường độ trung bình  của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm

Mpa

f'c=3,5Mpa

3,5

1,284

4,49

f'c=5,0Mpa

5,0

1,284

6,42

f'c=7,5Mpa

7,5

1,284

9,63

f'c=10,0Mpa

10,0

1,284

12,84

f'c=12,5Mpa

12,5

1,284

16,05

f'c=15,0Mpa

15,0

1,284

19,26

f'c=20,0Mpa

20,0

1,284

25,68

f'c=22,5Mpa

22,5

1,284

28,89

f'c=25Mpa

25,0

1,284

32,10

f'c=27,5Mpa

27,5

1,284

35,31

f'c=30,0Mpa

30,0

1,284

38,52

f'c=35,0Mpa

35,0

1,284

44,94

f'c=40,0Mpa

40,0

1,284

51,36

f'c=45,0Mpa

45,0

1,284

57,78

f'c=50,0Mpa

50,0

1,284

64,20

f'c=55,0Mpa

55,0

1,284

70,62

f'c=60,0Mpa

60,0

1,284

77,04

f'c=65,0Mpa

65,0

1,284

83,46

f'c=70,0Mpa

70,0

1,284

89,88

f'c=75,0Mpa

75,0

1,284

96,30

f'c=80,0Mpa

80,0

1,284

102,72

+ Tươngquan giữa cường độ chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nénvới hệ số tính đổi =1,16

Cường độ chịu nén  quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c (Mpa)
  

Cường độ trung bình  của mẫu thử chuẩn (100x200mm) (Mpa)

Hệ số tính đổi từ  mẫu trụ (100x200mm) sang mẫu lập phương  (150x150x150mm)

α Dim

Cường độ trung bình  của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm (Mpa)

f'c=3,5Mpa

3,5

1,160

4,06

f'c=5,0Mpa

5,0

1,160

5,80

f'c=7,5Mpa

7,5

1,160

8,70

f'c=10,0Mpa

10,0

1,160

11,60

f'c=12,5Mpa

12,5

1,160

14,50

f'c=15,0Mpa

15,0

1,160

17,40

f'c=20,0Mpa

20,0

1,160

23,20

f'c=22,5Mpa

22,5

1,160

26,10

f'c=25Mpa

25,0

1,160

29,00

f'c=27,5Mpa

27,5

1,160

31,90

f'c=30,0Mpa

30,0

1,160

34,80

f'c=35,0Mpa

35,0

1,160

40,60

f'c=40,0Mpa

40,0

1,160

46,40

f'c=45,0Mpa

45,0

1,160

52,20

f'c=50,0Mpa

50,0

1,160

58,00

f'c=55,0Mpa

55,0

1,160

63,80

f'c=60,0Mpa

60,0

1,160

69,60

f'c=65,0Mpa

65,0

1,160

75,40

f'c=70,0Mpa

70,0

1,160

81,20

f'c=75,0Mpa

75,0

1,160

87,00

f'c=80,0Mpa

80,0

1,160

92,80

+ Tương quan giữa cường độ chịunén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén với hệ số tính đổi α=1,20

  

Cường độ chịu nén  quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c

(Mpa)

Cường độ trung bình  của mẫu thử chuẩn (150x300mm) (Mpa)

Hệ số tính đổi từ  mẫu trụ (150x300mm) sang mẫu lập phương  (150x150x150mm)

α Dim

Cường độ trung bình  của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm (Mpa)

f'c=3,5Mpa

3,5

1,200

4,20

f'c=5,0Mpa

5,0

1,200

6,00

f'c=7,5Mpa

7,5

1,200

9,00

f'c=10,0Mpa

10,0

1,200

12,00

f'c=12,5Mpa

12,5

1,200

15,00

f'c=15,0Mpa

15,0

1,200

18,00

f'c=20,0Mpa

20,0

1,200

24,00

f'c=22,5Mpa

22,5

1,200

27,00

f'c=25Mpa

25,0

1,200

30,00

f'c=27,5Mpa

27,5

1,200

33,00

f'c=30,0Mpa

30,0

1,200

36,00

f'c=35,0Mpa

35,0

1,200

42,00

f'c=40,0Mpa

40,0

1,200

48,00

f'c=45,0Mpa

45,0

1,200

54,00

f'c=50,0Mpa

50,0

1,200

60,00

f'c=55,0Mpa

55,0

1,200

66,00

f'c=60,0Mpa

60,0

1,200

72,00

f'c=65,0Mpa

65,0

1,200

78,00

f'c=70,0Mpa

70,0

1,200

84,00

f'c=75,0Mpa

75,0

1,200

90,00

f'c=80,0Mpa

80,0

1,200

96,00