5. Tương quan giữa cường độ chịu nén quyđịnh của bê tông ở tuổi 28 ngày (fc) và mác bê tông theo cường độ chịu nén quyđịnh của bê tông ở tuổi 28 ngày (M): + Từ giá trị hệ số tính đổi =1,284ta xác định tương quan giữa cường độ chịu nén của bê tông và mác bê tông
Cường độ chịu nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c (Mpa)
| Cường độ trung bình của mẫu thử chuẩn (100x200mm hoặc 150x300m) Mpa
| Hệ số tính đổi từ mẫu trụ (100x200mm hoặc 150x300m) sang mẫu lập phương (150x150x150mm) α Dim
| Cường độ trung bình của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm Mpa
| f'c=3,5Mpa
| 3,5
| 1,284
| 4,49
| f'c=5,0Mpa
| 5,0
| 1,284
| 6,42
| f'c=7,5Mpa
| 7,5
| 1,284
| 9,63
| f'c=10,0Mpa
| 10,0
| 1,284
| 12,84
| f'c=12,5Mpa
| 12,5
| 1,284
| 16,05
| f'c=15,0Mpa
| 15,0
| 1,284
| 19,26
| f'c=20,0Mpa
| 20,0
| 1,284
| 25,68
| f'c=22,5Mpa
| 22,5
| 1,284
| 28,89
| f'c=25Mpa
| 25,0
| 1,284
| 32,10
| f'c=27,5Mpa
| 27,5
| 1,284
| 35,31
| f'c=30,0Mpa
| 30,0
| 1,284
| 38,52
| f'c=35,0Mpa
| 35,0
| 1,284
| 44,94
| f'c=40,0Mpa
| 40,0
| 1,284
| 51,36
| f'c=45,0Mpa
| 45,0
| 1,284
| 57,78
| f'c=50,0Mpa
| 50,0
| 1,284
| 64,20
| f'c=55,0Mpa
| 55,0
| 1,284
| 70,62
| f'c=60,0Mpa
| 60,0
| 1,284
| 77,04
| f'c=65,0Mpa
| 65,0
| 1,284
| 83,46
| f'c=70,0Mpa
| 70,0
| 1,284
| 89,88
| f'c=75,0Mpa
| 75,0
| 1,284
| 96,30
| f'c=80,0Mpa
| 80,0
| 1,284
| 102,72
|
+ Tươngquan giữa cường độ chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nénvới hệ số tính đổi =1,16
Cường độ chịu nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c (Mpa)
| Cường độ trung bình của mẫu thử chuẩn (100x200mm) (Mpa)
| Hệ số tính đổi từ mẫu trụ (100x200mm) sang mẫu lập phương (150x150x150mm) α Dim
| Cường độ trung bình của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm (Mpa)
| f'c=3,5Mpa
| 3,5
| 1,160
| 4,06
| f'c=5,0Mpa
| 5,0
| 1,160
| 5,80
| f'c=7,5Mpa
| 7,5
| 1,160
| 8,70
| f'c=10,0Mpa
| 10,0
| 1,160
| 11,60
| f'c=12,5Mpa
| 12,5
| 1,160
| 14,50
| f'c=15,0Mpa
| 15,0
| 1,160
| 17,40
| f'c=20,0Mpa
| 20,0
| 1,160
| 23,20
| f'c=22,5Mpa
| 22,5
| 1,160
| 26,10
| f'c=25Mpa
| 25,0
| 1,160
| 29,00
| f'c=27,5Mpa
| 27,5
| 1,160
| 31,90
| f'c=30,0Mpa
| 30,0
| 1,160
| 34,80
| f'c=35,0Mpa
| 35,0
| 1,160
| 40,60
| f'c=40,0Mpa
| 40,0
| 1,160
| 46,40
| f'c=45,0Mpa
| 45,0
| 1,160
| 52,20
| f'c=50,0Mpa
| 50,0
| 1,160
| 58,00
| f'c=55,0Mpa
| 55,0
| 1,160
| 63,80
| f'c=60,0Mpa
| 60,0
| 1,160
| 69,60
| f'c=65,0Mpa
| 65,0
| 1,160
| 75,40
| f'c=70,0Mpa
| 70,0
| 1,160
| 81,20
| f'c=75,0Mpa
| 75,0
| 1,160
| 87,00
| f'c=80,0Mpa
| 80,0
| 1,160
| 92,80
|
+ Tương quan giữa cường độ chịunén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén với hệ số tính đổi α=1,20
Cường độ chịu nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày f'c (Mpa)
| Cường độ trung bình của mẫu thử chuẩn (150x300mm) (Mpa)
| Hệ số tính đổi từ mẫu trụ (150x300mm) sang mẫu lập phương (150x150x150mm) α Dim
| Cường độ trung bình của mẫu thử sau tính đổi 150x150x150mm (Mpa)
| f'c=3,5Mpa
| 3,5
| 1,200
| 4,20
| f'c=5,0Mpa
| 5,0
| 1,200
| 6,00
| f'c=7,5Mpa
| 7,5
| 1,200
| 9,00
| f'c=10,0Mpa
| 10,0
| 1,200
| 12,00
| f'c=12,5Mpa
| 12,5
| 1,200
| 15,00
| f'c=15,0Mpa
| 15,0
| 1,200
| 18,00
| f'c=20,0Mpa
| 20,0
| 1,200
| 24,00
| f'c=22,5Mpa
| 22,5
| 1,200
| 27,00
| f'c=25Mpa
| 25,0
| 1,200
| 30,00
| f'c=27,5Mpa
| 27,5
| 1,200
| 33,00
| f'c=30,0Mpa
| 30,0
| 1,200
| 36,00
| f'c=35,0Mpa
| 35,0
| 1,200
| 42,00
| f'c=40,0Mpa
| 40,0
| 1,200
| 48,00
| f'c=45,0Mpa
| 45,0
| 1,200
| 54,00
| f'c=50,0Mpa
| 50,0
| 1,200
| 60,00
| f'c=55,0Mpa
| 55,0
| 1,200
| 66,00
| f'c=60,0Mpa
| 60,0
| 1,200
| 72,00
| f'c=65,0Mpa
| 65,0
| 1,200
| 78,00
| f'c=70,0Mpa
| 70,0
| 1,200
| 84,00
| f'c=75,0Mpa
| 75,0
| 1,200
| 90,00
| f'c=80,0Mpa
| 80,0
| 1,200
| 96,00
| |