End-of-term là gì

TiếngAnh223.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông.
Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Tel: 02473080123 - 02436628077

Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

end a term

  • bế giảng

    verb

Fin de siècle (French pronunciation: ) is a French term meaning end of century, a term which typically encompasses both the meaning of the similar English idiom turn of the century and also makes reference to the closing of one era and onset of another.

Fin de siècle trong Tiếng Pháp là cuối thế kỷ, một thuật ngữ mà có cả ý nghĩa tương tự trong tiếng Anh là chuyển giao thế kỷ (kết thúc một kỷ nguyên và khởi đầu của một kỉ nguyên khác).

The 1960s and 1970s were a time of great social and cultural change, such as rapid ontzuiling (end of pillarisation), a term that describes the decay of the old divisions along political and religious lines.

Trong các thập niên 1960 và 1970, Hà Lan có biến đổi lớn về xã hội và văn hoá, như ontzuiling nhanh chóng, nghĩa là suy tàn việc phân chia cũ theo ranh giới chính trị và tôn giáo.

On 25 May 2014, Suleiman's term ended without a successor, leading to a political vacuum.

Nhiệm kỳ của Suleiman kết thúc ngày 24 tháng 5 năm 2014 mà không có thống nhất về người kế nhiệm, gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị đến tận cuối năm 2016.

The term servomotor generally refers to a high-end industrial component while the term servo is most often used to describe the inexpensive devices that employ a potentiometer.

Thuật ngữ động cơ servo thường dùng để chỉ một thành phần công nghiệp cao cấp trong khi thuật ngữ servo thường được sử dụng để mô tả các thiết bị rẻ tiền có sử dụng một chiết áp.

However, in 1940, constitutional amendments were ratified allowing him to seek re-election for a fresh term ending in 1943.

Tuy nhiên, các sửa đổi hiến pháp trong năm 1940 được phê chuẩn giúp ông được phép vận động tái cử khi nhiệm kỳ kết thúc vào năm 1943.

On 30 November 1961, the General Assembly unanimously appointed him secretary-general for a term of office ending on 3 November 1966.

Ngày 30 tháng 11 năm 1962, Đại hội đồng nhất trí bổ nhiệm ông làm tổng thư ký trong một nhiệm kỳ sẽ kết thúc vào ngày 3 tháng 11 năm 1966.

Soon after the end of this term, we must have a new team ready to take over from me."

Ngay sau khi kết thúc nhiệm kỳ này, chúng ta phải có một đội mới sẵn sàng tiếp nhận từ tôi ".

After Roh's term ended, Kwon was embroiled in a bribery scandal involving her husband.

Sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ của Roh, Kwon bị lôi kéo vào một vụ bê bối hối lộ liên quan đến chồng mình.

When President Bush came to the end of his second term in 2009, a VC-25 was used to transport him to Texas.

Khi tổng thống Bush hết nhiệm kỳ vào năm 2009, một chiếc VC-25 đã được dùng để chở ông về Texas.

The economy spiraled downward until the banking system began a complete nationwide shutdown as Hoover's term ended.

Nền kinh tế lao xuống vực thẳm cho đến khi hệ thống ngân hàng bắt đầu ngưng hoạt động hoàn toàn trên toàn quốc khi nhiệm kỳ tổng thống của Hoover kết thúc.

In January 2014, he was nominated for another term, and, in June 2014, he was confirmed by the United States Senate in a 67-24 vote for a 14-year term ending January 31, 2028.

Vào tháng 1 năm 2014, ông đã được đề cử cho một nhiệm kỳ khác và vào tháng 6 năm 2014, ông đã được Thượng viện Hoa Kỳ xác nhận trong cuộc bỏ phiếu 67-24 cho nhiệm kỳ 14 năm kết thúc vào ngày 31 tháng 1 năm 2028.

In November 1988, President Amine Gemayel's term in office ended without the election of a new President.

Nhiệm kì của Tổng thống Amine Gemayel kết thúc năm 1988 nhưng không có cuộc bầu cử người kế nhiệm.

The task involved things like looking at a set of objects on the table, discussing them in terms of their importance and relevance to performing a certain task -- this ended up being a survival task -- and then rating them in terms of how valuable and important they thought they were.

Công việc bao gồm những việc như là nhìn một số đồ vật để trên bàn và bàn xem chúng có quan trọng và phù hợp để thực hiện một công việc nào đó không -- công việc cuối cùng trở thành việc cần làm để sống sót-- và chúng tôi đề nghị họ đánh giá xem những độ vật này quan trọng và có giá trị đến mức nào.

Zoellick announced today he would step down at the end of a five-year term in which a transformed Bank played an historic role during the global economic crisis, using record replenishments to provide more than $247 billion to help developing countries boost growth and overcome poverty.

Zoellick công bố ông sẽ từ nhiệm vào cuối nhiệm kỳ năm năm của mình. Trong suốt nhiệm kỳ vừa qua của ông, Ngân hàng Thế giới được cải tổ, đóng vai trò lịch sử trong cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu, nhận được khoản bổ sung vốn kỷ lục, và với số tiền này đã cấp hơn 247 tỷ USD để giúp các nước đang phát triển thúc đẩy tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.

Towards the end of its term in power, it announced a plan for the construction of an opera/arts facility on Bennelong Point.

Cho đến cuối nhiệm kì nắm quyền đảng này công bố việc xây dựng nhà hát opera ở Bennelong Point.

Putin gained 76% of the March 2018 presidential vote and was re-elected for a six-year term that will end in 2024.

Năm 2018, Putin giành được 77% phiếu bầu tổng thống vào kỳ bầu cử tháng 3 năm 2018, và tiếp tục làm Tổng thống Nga trong nhiệm kỳ sáu năm sẽ kết thúc vào năm 2024.

Her marriage to Maduro ended in divorce in 2006 as Maduro's term in office came to a close.

Cuộc hôn nhân của bà với Maduro đã kết thúc trong vụ ly dị vào năm 2006 khi nhiệm kỳ của Maduro trong văn phòng kết thúc.

Both his terms ended after the ruling Indian National Congress's parliamentary party elected a new prime minister.

Cả hai nhiệm kỳ của ông kết thúc khi các lãnh đạo Đảng Quốc Đại Ấn Độ trong Quốc hội bầu Thủ tướng mới.

This was done by a lease for a term of 99 years, renewable at a nominal rent (1000 francs per year), near the end of the lease.

Và điều này được thực hiện bởi một hợp đồng thuê có thời hạn 99 năm, gia hạn khi gần đáo hạn với tiền thuê trên danh nghĩa là 1.000 franc mỗi năm.

When his term in office ended, Waris remained in the city and held a job at a local McDonald's.

Khi nhiệm kỳ của ông kết thúc, Waris ở lại thành phố và giữ một công việc tại một cửa hàng McDonald's ở địa phương.

Long-term goals are used to create a mental image of your end result of the goal.

Mục tiêu dài hạn được sử dụng để tạo ra một hình ảnh tinh thần về kết quả cuối cùng của bạn về mục tiêu.

Although the war had ended in a victory for Japan, Japanese public opinion was shocked by the very restrained peace terms which were negotiated at the war's end.

Mặc dù chiến tranh kết thúc với thắng lợi của Nhật Bản, vẫn có một hố sâu đáng chú ý giữa quan điểm của công chúng Nhật về những điều khoản hòa bình rất hạn chế được đàm phán khi kết thúc chiến tranh.

Hitler recognised the breakthrough at Sedan only in tactical terms, whereas Manstein saw it as a means to an end.

Hitler chỉ nhìn nhận cuộc đột phá ở Sedan về phương diện chiến thuật, trong khi Manstein xem nó như là một phương cách để đi đến kết thúc.

A vertebra can also be described in terms of the shape of the ends of the centrum.

Một đốt xương sống cũng có thể được miêu tả bằng những hình dạng của các đầu của centra.

The term "trailer" comes from their having originally been shown at the end of a film program.

Thuật ngữ "trailer" đến từ nguyên trạng ban đầu là đoạn phim được hiển thị ở cuối của một chương trình phim.

Chủ đề