Bố họ lê đặt tên con là gì

Contents

  • Đặt tên con trai họ Lê hay ý nghĩa
  • Gợi ý tên bé trai họ Lê hay cho năm 2022
    • Tên cho con trai họ Lê 3 chữ
    • Gợi ý tên con trai họ Lê 4 chữ hay, ý nghĩa
  • Đặt tên cho con họ Lê theo những cái tên hay
    • Đặt tên con trai họ Lê theo tên Minh
    • Đặt tên con trai họ Lê theo tên Phong. Tên Phong có nghĩa là Tài đức vẹn toàn.
    • Đặt tên con trai họ Lê theo tên Việt. Việt là nguồn gốc cội nguồn trong từ Việt Nam.
    • Đặt tên con trai họ Lê theo tên Đức. Đức trong từ Đức độ.
    • Đặt tên con trai họ Lê theo tên Lâm, trao bao dung, bao quản, khu rừng lớn nhân ái.

Đặt tên con trai họ Lê hay ý nghĩa

Với con trai họ Lê, lợi thế là họ ngắn gọn, những cái tên phía sau có 7 từ, 8 từ sẽ lợi thế, hợp quẻ đẹp.  và cũng dễ gọi.  Bài viết dưới đây xin liệt kê một số tên để trả lời câu hỏi của bố mẹ: họ Lê đặt con tên gì

Năm 2020 là năm Nhâm Dần, tuổi Hổ, đặt tên cho bé trai họ Lê chúng tôi khuyên chọn những cái tên thiên về trí tuệ, phúc đức, sức mạnh của ý chí. Bố họ Lê có thể cân nhắc đặt tên con theo các gợi ý bên dưới.

Gợi ý tên bé trai họ Lê hay cho năm 2022

Tên cho con trai họ Lê 3 chữ

Bố họ Lê đặt tên gì đẹp và ý nghĩa cho con?  Hơn 70 tên 3 chữ họ Lê để bố mẹ tham khảo và chọn lựa.

  1. Lê Minh Anh: Thông minh, trí tuệ
  2. Lê Ngọc Dũng: Sự mạnh mẽ, can đảm
  3. Lê Tiến Dũng: Không ngại bước cản, luôn tiến về phía trước
  4. Lê Anh Ngọc: Viên ngọc sáng
  5. Lê Anh Tuấn: Sự thông minh, trí tuệ
  6. Lê Tuấn Anh: Sự thông minh, trí tuệ
  7. Lê Quang Vinh: Con thành đạt
  8. Lê Văn An: con gặp nhiều may mắn có cuộc sống ấm no
  9. Lê Thanh An: người có trái tim nhân hậu, trong sáng
  10. Lê Thế An: con luôn sống hạnh phúc
  11. Lê Duy Anh: sự thông minh, tài năng hơn người
  12. Lê Đức Anh: tài năng đạo đức
  13. Lê Minh Anh: tài giỏi, thông minh
  14. Lê Công Bằng: tôn trọng lẽ phải, không thiên vị
  15. Lê Hữu Bằng: sự nhiệt tình, sung mãn
  16. Lê An Bảo: sự bình yên quý báu
  17. Lê Duy Bảo: mạnh mẽ, duy nhất
  18. Lê Gia Bảo: báu vật quý giá của gia đình
  19. Lê Minh Bảo: thông minh, giỏi giang
  20. Lê Quốc Bảo: mạnh mẽ, biết nhìn nhận vấn đề
  21. Lê Bảo Đại: sự uy nghiêm, quyền quý
  22. Lê Cao Đại: người tài giỏi, cao thượng
  23. Lê Hoàng Đại: người có tương lai giàu sang phú quý
  24. Lê Huy Đại: người tài sẽ có những thành công to lớn
  25. Lê Huy Điền: hưng thịnh phồn vinh
  26. Lê Phú Điền: giàu sang phú quý
  27. Lê Bá Long: loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài
  28. Lê Đức Long: cao quý, đức độ
  29. Lê Minh Long: con rồng sáng suốt
  30. Lê Minh Hải: Biển rộng lớn
  31. Lê Thanh Long: con rồng thanh cao, khí chất phi làm
  32. Lê Việt Long: con rồng truyền thống, nguồn cội, mang ý nghĩa dân tộc.
  33. Lê Phi Long: rồng bay lên
  34. Lê Đức Nghị: cứng cỏi
  35. Lê Trọng Nhân: Người coi trọng đạo đức, được đề cao
  36. Lê Thái Bình: cuộc sống yên vui
  37. Lê Nhất Tuyến: kiên định
  38. Lê Quang Thắng: Có sự nghiệp và cuộc sống hơn người
  39. Lê Quang Thái: yên bình, cân bằng
  40. Lê Quang Sang: sự nghiệp rạng rỡ
  41. Lê Quang Nhất: Mọi thứ đều đứng đầu
  42. Lê Nhất Quý: con là người tài giỏi, được trọng dụng
  43. Lê Thiện Lương: con có trái tim nhân hậu.
  44. Lê Thành Nghiêm: người có sức mạnh, ý chí kiên cường
  45. Lê Anh Quân: tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo
  46. Lê Minh Quân: người sáng suốt
  47. Lê Trọng Duy: coi trọng lễ nghĩa, truyền thống
  48. Lê Mạnh Hùng: Người tài giỏi, hùng mạnh
  49. Lê Hoàng Dũng: sức mạnh
  50. Lê Đăng Quân: người thông minh đa tài
  51. Lê Quân: người mạnh mẽ
  52. Lê An Trường: sự bình yên lâu dài
  53. Lê Duy Trường: kiên định, nhẫn nại, can đảm
  54. Lê Long Trường: cuộc sống sung sướng, thịnh vượng
  55. Lê Ninh Trường: an bình dài lâu
  56. Lê Kiến Trường: lý tưởng lớn, kiên định, mạnh mẽ
  57. Lê Đức Vĩnh: người hiền lành, đức độ
  58. Lê Mạnh Vĩnh: mạnh mẽ, trường thọ
  59. Lê Ngọc Vĩnh: viên ngọc quý vĩnh cửu
  60. Lê Trí Vĩnh: thông minh, khỏe mạnh
  61. Lê Phúc Thịnh: phúc đức của dòng họ
  62. Lê Hiểu Bách: người giỏi giang, thông tuệ
  63. Lê Thế Hưng: mạnh mẽ, ý chí kiên cường
  64. Lê Nhật Huy: mạnh mẽ, chín chắn
  65. Lê Minh Hoàng: vững vàng, quyết tâm
  66. Lê Minh Chiến: giỏi giang, mạnh mẽ
  67. Lê Minh Hiếu: thông minh, hiếu thảo
  68. Lê Minh Trọng: người thông minh, sống nghĩa tình
  69. Lê Quang Huy: tài giỏi, khôi ngô
  70. Lê Trung Sơn: vững vàng, bền bỉ
  71. Lê Sơn Huy: mạnh mẽ có chí khí
  72. Lê Việt Long: mạnh mẽ kiên cường
  73. Lê Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa đêm

Họ Lê bố mẹ nên chọn cho bé trai họ Lê có những cái tên liên quan đến học vấn, trí thức, và sự bao dung.

Gợi ý tên con trai họ Lê 4 chữ hay, ý nghĩa

Tên 4 chữ cho con trai họ Lê có những tên sau để bố mẹ lựa chọn. Thường 4 chữ trong họ Lê hay ghép giữa họ mẹ và họ của cha lại với nhau.

Lê Hoàng Việt Bách

Lê Ngọc Xuân An

Lê Bảo Việt Anh

Lê Đông Quang Anh

Lê Lương Xuân An

Lê Gia An Khang

Lê Đặng Gia Bảo

Lê Bảo Xuân Trường

Lê Hoàng Xuân Lộc

Lê Võ Minh Long

Lê Ngọc Bảo Minh

Lê Nguyễn Trường An

Lê Minh Thanh Lâm

Lê Phạm Hải Lâm

Lê Đỗ Thế Lưu

Lê Nguyễn Quốc Bảo

Lê Vũ Viết Cương

Lê Lê Thái Sơn

Lê Phạm Minh Phú

Lê Đinh Quang Hải

Lê Nguyễn Quốc Hưng

Lê Văn Trường Sơn

Lê Nguyễn Thành Nhân

Lê Đình Hoàng Long

Lê Lê Huy Đức

Lê Phạm Hồng Phúc

Lê Hứa Khánh Đức

Lê Lê Duy Khoa

Lê Nguyễn Chí Tài

Lê Hoàng Ngọc Duy

Đặt tên cho con họ Lê theo những cái tên hay

Đặt tên con trai họ Lê theo tên Minh

  1. Lê Anh Minh
  2. Lê Bình Minh
  3. Lê Bá Minh
  4. Lê Duy Minh
  5. Lê Bảo Minh
  6. Lê Gia Minh
  7. Lê Hiếu Minh
  8. Lê Nhật Minh
  9. Lê Hoàng Minh
  10. Lê Hiếu Minh
  11. Lê Quang Minh
  12. Lê Bình Minh
  13. Lê Thanh Minh
  14. Lê Anh Minh
  15. Lê Hoàng Minh
  16. Lê Hải Minh
  17. Lê Minh
  18. Lê Văn Minh
  19. Lê Khải Minh
  20. Lê Bình Minh

Đặt tên con trai họ Lê theo tên Phong. Tên Phong có nghĩa là Tài đức vẹn toàn.

  • Lê Anh Phong
  • Lê Khánh Phong
  • Lê Thanh Phong
  • Lê Chấn Phong
  • Lê Đại Phong
  • Lê Đăng Phong
  • Lê Minh Phong
  • Lê Tuấn Phong
  • Lê Duy Phong
  • Lê Lê Hải Phong

Đặt tên con trai họ Lê theo tên Việt. Việt là nguồn gốc cội nguồn trong từ Việt Nam.

  • Lê Hoàng Bách Việt
  • Lê Bảo Anh Việt
  • Lê Đông Quốc Việt
  • Lê Lê Quang Việt
  • Lê Hà Việt
  • Lê Đức Việt
  • Lê Bách Việt
  • Lê Lương Việt
  • Lê Phạm Bá Việt
  • Lê Lê Bảo Việt

Đặt tên con trai họ Lê theo tên Đức. Đức trong từ Đức độ.

  • Lê Ân Đức
  • Lê Tuấn Đức
  • Lê Huy Đức
  • Lê Khanh Đức
  • Lê Hồng Đức
  • Lê Nguyên Đức
  • Lê Ngọc Đức
  • Lê Hoàng Đức
  • Lê Hải Đức
  • Lê Hữu Đức
  • Lê Minh Đức

Đặt tên con trai họ Lê theo tên Lâm, trao bao dung, bao quản, khu rừng lớn nhân ái.

  • Lê Hoàng An Lâm
  • Lê Lê Anh Lâm
  • Lê Bình Lâm
  • Lê Hải Lâm
  • Lê Ngọc Bình Lâm
  • Lê Duy Phúc Lâm
  • Lê Đại Lâm
  • Lê Điều Lâm
  • Lê Nghi Lâm
  • Lê Duy Lâm
  • Lê Viết Lâm
  • Lê Hoài Lâm

Năm 2022 sinh con tháng nào tốt?

Tên con trai họ Nguyễn tuổi hổ

Tên con trai họ Phạm hay

Đặt tên cho con trai năm 2022

Tên bé gái ý nghĩa sinh năm 2022

Tên ở nhà cho bé trai và bé gái sinh năm 2022

Tên tiếng Anh cho bé gái

Post Views: 4,027

Chủ đề