Donate nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdoʊ.ˌneɪt/

Hoa Kỳ[ˈdoʊ.ˌneɪt]

Ngoại động từSửa đổi

donate ngoại động từ /ˈdoʊ.ˌneɪt/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tặng, cho, biếu; quyên cúng.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to donate
Phân từ hiện tại donating
Phân từ quá khứ donated
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại donate donate hoặc donatest¹ donates hoặc donateth¹ donate donate donate
Quá khứ donated donated hoặc donatedst¹ donated donated donated donated
Tương lai will/shall²donate will/shalldonate hoặc wilt/shalt¹donate will/shalldonate will/shalldonate will/shalldonate will/shalldonate
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại donate donate hoặc donatest¹ donate donate donate donate
Quá khứ donated donated donated donated donated donated
Tương lai weretodonate hoặc shoulddonate weretodonate hoặc shoulddonate weretodonate hoặc shoulddonate weretodonate hoặc shoulddonate weretodonate hoặc shoulddonate weretodonate hoặc shoulddonate
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại donate lets donate donate

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)