Định hướng là gì từ điển tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "định hướng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ định hướng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ định hướng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Quảng Bình (định hướng)

2. Chọn lọc định hướng.

3. Rau đắng (định hướng)

4. Định hướng tính năng: Định hướng để đảm bảo phần nhô ra được hỗ trợ tốt.

5. Chương trình giảng dạy của AUD là định hướng kỹ năng và định hướng nghề nghiệp.

6. Định hướng giữa đại dương

7. Nó sử dụng chín thuật toán, hai cho định hướng cạnh và bảy cho định hướng góc.

8. Nó giúp ông giữ định hướng.

9. Ca sĩ Ca sĩ (định hướng)

10. Định hướng cho nhiệm kỳ của em.

11. Tôi định hướng nhờ vào hướng gió.

12. Bằng máy vô tuyến không định hướng.

13. Khả năng định hướng của bọ hung

14. Không có máy chủ định hướng nào hết.

15. Chúng ta cần định hướng truyền thông ngay.

16. Định hướng (độ ngược chiều quay đồng hồ

17. Điều khiển định hướng cũng vô tác dụng.

18. Anh đã cho tôi định hướng, mục đích.

19. Trong lý thuyết này, tương tác yếu chỉ tác dụng lên các hạt định hướng trái (và các phản hạt định hướng phải).

20. Các nghĩa khác xem bài Chiết suất (định hướng).

21. Nó đang tự định hướng khu vực xung quanh.

22. Nhưng định hướng chiến lược của ông là gì?

23. nó còn là một thằng nhóc vô định hướng.

24. Và họ có thể định hướng bằng lỗ tai.

25. Tôi đã định hướng lại tín hiệu. Cơ trưởng Oram.

26. Một lựa chọn lúc trẻ định hướng cuộc đời tôi

27. (Cũng xem khung “Điều đó định hướng cuộc đời anh”).

28. Liên bang dùng nó để định hướng trong tinh vân.

29. Một số quy định hướng dẫn cách thức bỏ phiếu.

30. Matt, nhỡ chúng ta đã định hướng sai thì sao?

31. Nó bao gồm một loạt các định hướng chính trị.

32. LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHÉO LÉO ĐỊNH HƯỚNG ĐỜI MÌNH?

33. Các bạn sẽ được học dò tìm... định hướng, chiến đấu.

34. 32 Một lựa chọn lúc trẻ định hướng cuộc đời tôi

35. Không ngờ lựa chọn này đã định hướng cuộc đời tôi.

36. Khả năng định hướng của bọ hung là do tiến hóa?

37. Nó giúp robot định hướng môi trường và chướng ngại vật.

38. Việc định hướng được thực hiện trước khi phóng ngư lôi.

39. Đừng bỏ mặc lòng con trẻ phát triển không định hướng!

40. Và cậu nghĩ nó là 1 điều định hướng khá tốt.

41. Chúng kiểm soát định hướng của một hệ thống cơ khí.

42. Khả năng định hướng của bọ hung Tỉnh Thức!, 6/2014

43. Ngoài định hướng tài chính trong quá khứ, còn phải có sự đo lường định hướng trong tương lai; một số cách tiếp cận tồn tại trong tài liệu.

44. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013. ^ Theo Google Earth ^ “Định hướng phát triển đô thị huyện Mỏ Cày Bắc đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”.

45. Nó khiến tôi sợ hãi, nhưng nó cho tôi năng lượng để rồi sau đó trở thành một người có định hướng, một cơ quan sinh dục có định hướng.

46. Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa?

47. Nhưng trước khi gặp anh ta, tôi đã rất mất định hướng.

48. Nghi lễ Gauntlet còn dễ định hướng hơn bữa tiệc này đó.

49. Và đây cũng là định hướng của ngành hàng không quốc gia.

50. Xem Bác sĩ Zhivago (định hướng) cho các nghĩa khác của Zhivago.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

định hướng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ định hướng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ định hướng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ định hướng nghĩa là gì.

- đgt. Xác định phương hướng: dùng la bàn để định hướng định hướng công tác.
  • huynh thứ Tiếng Việt là gì?
  • triệt hồi Tiếng Việt là gì?
  • Bằng Hữu Tiếng Việt là gì?
  • Con gái hiền trong sách Tiếng Việt là gì?
  • miễn sai Tiếng Việt là gì?
  • Vinh Quang Tiếng Việt là gì?
  • Tân Long Tiếng Việt là gì?
  • thừa ân Tiếng Việt là gì?
  • bình bồng Tiếng Việt là gì?
  • bán khai Tiếng Việt là gì?
  • hiện vật Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của định hướng trong Tiếng Việt

định hướng có nghĩa là: - đgt. Xác định phương hướng: dùng la bàn để định hướng định hướng công tác.

Đây là cách dùng định hướng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ định hướng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề