Điền số thích hợp vào ô trống toán lớp 1 năm 2024

Dạng bài tập điền số thích hợp vào ô trống lớp 1 là dạng toán cơ bản yêu cầu thực hiện các phép tính cộng và trừ đơn giản nhưng trong phép tính sẽ có một vị trí bị ẩn đi thay vào đó là một ô trống. Học sinh sẽ phải đọc yêu cầu phân tích để tìm ra được chính xác con số cần điền.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trồng để được phép tính đúng:

3 + = 8. Để tìm được con số điền vào ô trống học sinh cần suy luận 3 cộng với số bao nhiêu để bằng 8 và từ đó sẽ tìm được đáp án cần điền là 5.

Đối với dạng bài toán này thì học sinh sẽ cần phải điền số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và chỉ cần nắm được số thứ tự các con số là có thể dễ dàng giải quyết bài toán này.

Điền số thích hợp vào ô trống toán lớp 1 năm 2024

Cách giải toán lớp 1: Điền số thích hợp vào ô trống. Ảnh minh họa

Dạng bài toán điền số vào ô trống không quá khó nhưng trong quá trình làm bài học sinh vẫn có thể gặp một số khó khăn. Do mới là học sinh lớp 1 nên trẻ chưa nắm vững được các phép tính cộng trừ, vì vậy việc tính toán các con số còn chưa thành thục. Đặc biệt với trẻ còn chưa biết cách tính toán thì rất khó để có thể làm đúng được theo yêu cầu của bài toán.

Các bài tập viết phép tính thích hợp lớp 1 khá đa dạng và được trình bày biến hóa khác nhau đòi hỏi trẻ phải có đọc hiểu đề bài. Nếu trẻ không linh hoạt và suy luận được thì không thể hiểu bài, làm bài chính xác được. Một số trẻ thụ động trong tiếp thu kiến thức nên chỉ biết làm những bài đã được dạy nhưng khi gặp phải những bài dạng mới sẽ không biết nên làm như thế nào.

Muốn tìm được đáp án chính xác trong ô trống đòi hỏi trẻ cần vận dụng kiến thức và kỹ năng phân tích, suy luận. Tuy nhiên kỹ năng này của nhiều trẻ còn yếu do đó khi tính toán dễ bị sai hoặc nhầm lẫn.

Cách giải toán lớp 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Với bài toán điền số thích hợp vào ô trống này, tuy đơn giản nhưng trong quá trình làm bài tập các con thường gặp một số khó khăn như:

- Bé chưa nắm vững toán lớp 1 cộng trừ: Dạng toán điền số thích hợp vào ô trống là toán nâng cao, nên khi bé chưa biết cách tính toán cộng trừ các số thì rất khó để làm đúng bài tập này.

- Khả năng tư duy, phân tích còn hạn chế: Để tìm được đáp án chính xác cho vị trí trống, đòi hỏi bé phải phân tích, suy luận về quy luật điền số vào ô trống lớp 1. Nhưng một số bé kỹ năng này còn khá kém nên việc tính toán dễ bị sai.

- Chưa nắm được rõ yêu cầu đề bài: Vì dạng toán này sẽ được biến hóa với nhiều cách thức khác nhau, nên nếu bé không đọc và hiểu đề bài cũng sẽ khó có thể chinh phục được dạng toán này.

Bộ tài liệu hơn 50 bài toán lớp 1, bao gồm tất cả các dạng toán cơ bản và nâng cao được thầy cô biên soạn nhằm giúp các em ôn tập kiến thức cũ để chuẩn bị tốt nhất cho việc chinh phục kiến thức mới ở lớp 2. Các bài tập bám sát chương trình học, có kèm đáp án giúp ba mẹ và các bé thuận tiện trong việc đối chiếu kết quả.

Điền số thích hợp vào ô trống toán lớp 1 năm 2024

Nội dung chính

1. Bài tập toán lớp 1 về so sánh

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm

1 …. 23 … 43 … 85 … 24 … 41 … 52 … 31 …. 42 … 71 …. 68 … 42 … 0

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 < … < 58 > … > 66 > … > 46 < … < 81 < … < 32 < … < 45 < … < 77 < … < 90 < … < 28 < … < 107 > … > 53 > … > 1

Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm

8 ….. 1 + 85 ….. 2 + 19 – 2 ….. 8 + 38 – 5 ….. 7 – 48 – 5 ….. 2 + 49 + 2 ….. 5 – 4

Đáp án:

Bài 1:

1 < 23 < 43 < 85 > 24 = 41 < 52 < 31 < 42 < 71 < 68 > 42 > 0

Bài 2:

3 < 4 < 58 > 7 > 66 > 5 > 46 < 7 < 81 < 2 < 32 < 3 < 45 < 6 < 77 < 8 < 90 < 1 < 28 < 9 < 107 > 6 > 53 > 2 > 1

Bài 3:

8 < 1 + 85 > 2 + 19 – 2 < 8 + 38 – 5 = 7 – 48 – 5 < 2 + 49 – 2 < 5 + 4

2. Bài toán lớp 1 viết dãy số

Bài 4: Sắp xếp các số sau: 1, 11, 7, 20

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Bài 5: Sắp xếp các số sau: 5, 14, 51, 22

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Đáp án:

Bài 4:

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 7, 11, 20.
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 11, 7, 1.

Bài 5:

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 14, 22, 51
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 22, 14, 5

3. Bài toán tìm số lớn nhất và nhỏ nhất

Bài 6:

  1. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong những số được cho sau: 5; 11; 25; 1; 50
  1. Khoanh tròn vào số bé nhất trong những số được cho sau: 22, 11, 10, 78, 46

Bài 7: Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số?

20B. 90C. 100D. 50

Bài 8: Tìm số bé nhất trong các số sau: 29, 11, 51, 20

29B. 11C. 51D. 20

Bài 9: Tìm số tròn chục bé nhất có hai chữ số: 25, 20, 100, 15

25B. 20C. 100D. 15

Đáp án:

Bài 6:

  1. Khoanh tròn vào số lớn nhất là: 50
  1. Khoanh tròn vào số bé nhất là: 10

Bài 7: B. 90

Bài 8: B. 11

Bài 9: B. 20

4. Bài toán cộng, trừ trong phạm vi 10

Bài 10: Kết quả của 2 + 5 là:

  1. 7
  1. 8

C . 9

Bài 11: Điền số vào chỗ ba chấm để được phép tính đúng: 7 – … = 4?

  1. 2
  1. 3
  1. 4

Bài 12: Khoanh tròn vào phép tính đúng:

  1. 10 – 2 = 7
  1. 4 + 3 = 7
  1. 2 + 5 = 8

Bài 13: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 3 là?

  1. 3
  1. 4
  1. 5

Bài 14: Kết quả của phép tính: 1 + 3 – 2 là?

  1. 3
  1. 2
  1. 1

Bài 15: Thực hiện các phép tính sau:

2 + 1 = …..

0 + 3 = …..

1 + 1 + 5 = …..

5 – 2 = …..

7 – 0 = …..

4 + 1 – 0 = …..

Giúp con giỏi toàn diện Toán và tiếng Anh với Babilala Math. Phương pháp toán tư duy Singapore CPA và mô hình học xoắn ốc giúp cho việc học toán bằng tiếng Anh của trẻ trở nên đơn giản và hiệu quả hơn trên nền tảng online.

Khởi động ngay với gói khởi đầu 3 tháng chỉ 390.000 đồng!

Đáp án:

Bài 10: A. 7

Bài 11: B. 3

Bài 12: B

Bài 13: B. 4

Bài 14: B. 2

Bài 15:

2 + 1 = 3

0 + 3 = 3

1 + 1 + 5 = 7

5 – 2 = 3

7 – 0 = 7

4 + 1 – 0 = 5

5. Bài tập toán lớp 1 có lời văn

Bài 16: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 9 quả cam

Cho đi: 3 quả

Còn lại: … quả cam

Bài 17: Viết phép tính và thực hiện tính?

Nhóm có 3 bạn nữ và 2 bạn nam. Hỏi, nhóm có tất cả bao nhiêu bạn?

Bài 18: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 6 lá cờ

Mua thêm: 2 lá cờ

Hỏi có: … lá cờ?

Bài 19: Viết phép tính và thực hiện tính?

Tổ 1 có: 7 bạn

Tổ 2 có: 6 bạn

Cả 2 tổ có: … bạn?

Bài 20: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 10 quả bóng

Cho đi: 5 quả bóng

Còn: … quả bóng?

Đáp án:

Bài 16: 9 – 3 = 6. Còn lại 6 quả cam.

Bài 17: 3 + 2 = 5. Nhóm có tất cả 5 bạn.

Bài 18: 6 + 2 = 8. Có tất cả 8 lá cờ.

Bài 19: 7 + 6 = 13. Cả 2 tổ có 13 bạn.

Bài 20: 10 – 5 = 5. Còn 5 quả bóng.

6. Bài toán về các số đếm 100

Bài 21: Viết các số từ 20 đến 30

………………………………………………………………………..

Bài 22: Viết các số từ 61 đến 73

………………………………………………………………………..

Bài 23: Viết số vào chỗ trống:

Số liền trước của 89 là…

Số liền trước của 33 là…

Bài 24: Viết số vào chỗ trống:

69 gồm ….. Chục và .…. Đơn vị

88 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

50 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

Đáp án:

Bài 21: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

Bài 22: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73

Bài 23:

Số liền trước của 89 là 88

Số liền trước của 33 là 32

Bài 24:

69 gồm 6 Chục và 9 Đơn vị

88 gồm 8 Chục và 8 Đơn vị

50 gồm 5 Chục và 0 Đơn vị

7. Bài toán lớp 1 về độ dài và đo độ dài

Bài 25: Tính:

10cm + 30cm = ……

20cm + 20cm = ……

20cm + 60cm = ……

Bài 26: Tính:

80cm + 10cm – 2cm = .……

31cm + 22cm – 6cm = ……

75cm – 15cm + 3cm = ……

Bài 27: Điền vào chỗ trống

Số …… gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số …… gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số …… gồm 2 chục và 7 đơn vị.

Đáp án:

Bài 25:

10cm + 30cm = 40cm

20cm + 20cm = 40cm

20cm + 60cm = 80cm

Bài 26:

80cm + 10cm – 2cm = 88cm

31cm + 22cm – 6cm = 47cm

75cm – 15cm + 3cm = 63cm

Bài 27:

Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.

8. Bài toán lớp 1 nâng cao cho bé rèn luyện tư duy

Bài 28: Bích có 12 quả bóng, Mai có 7 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài 29: An có 6 quyển vở, Hà có 3 quyển vở. Hỏi Hà cần mua thêm bao nhiêu quyển vở để bằng số vở của An?

Bài 30: Lớp 1B có 36 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi, lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam?

Bài 31: Trên cành cây có 10 con chim, bỗng dưng có 6 con bay đi. Hỏi, trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 32: Băng giấy màu đỏ dài 20cm, băng giấy màu xanh 40cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 33: Số?

Một tuần lễ có …… ngày

Một tuần lễ em đi học …… ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày ……

Bài 34: Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?

Bài 35: Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Bài 36: Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 2. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Bài 37: Hè này, Nam về thăm ông bà nội được 1 tuần 3 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 1 ngày. Hỏi Nam đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 38: Lan có ít hơn Hưng 3 hòn bi, Hưng có ít hơn Thắng 2 hòn bi. Hỏi Thắng có mấy hòn bi, biết rằng Lan có 5 hòn bi.

Bài 39: Số tuổi của Hòa và Bình cộng lại bằng số tuổi của Ngọc và của Cúc cộng lại. Hòa nhiều tuổi hơn Cúc. Hỏi Bình nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Ngọc?

Bài 40: Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:

  1. 10
  1. 98
  1. 89

Bài 41: Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là bao nhiêu?

Bài 42: Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Hương đi chợ mua thêm 15 chậu hoa nữa. Hỏi hà và Hương có tất cả bao nhiêu chậu hoa?

Bài 43: Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt một đoạn dài 45cm để buộc làm quà tặng. Hỏi, dây vải còn lại là bao nhiêu?

Bài 44: Yến có 15 quả cam, Yến cho em 8 quả. Sau đó, Yến được bà cho thêm 3 quả. Hỏi, Yến có bao nhiêu quả cam?

Bài 45: Trong hộp có 12 cây bút chì và 2 cây bút bi. Hỏi, bút chì hơn bút bi bao nhiêu cây?

Bài 46: Chi có số bút nhiều hơn 8 nhưng lại ít hơn 10. Hỏi Chi có bao nhiêu bút?

Bài 47: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn 7?

Bài 48: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

Bài 49: Hãy viết những số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.

Bài 50: Gà mái đẻ 1 quả trứng mỗi ngày. Hỏi, sau một tuần gà mái để được bao nhiêu quả trứng?

Đáp án:

Bài 28: 19 quả bóng.

Bài 29: 3 quyển vở.

Bài 30: 17 học sinh nam.

Bài 31: 4 con chim.

Bài 32: 60cm.

Bài 33:

Một tuần lễ có 7 ngày

Một tuần lễ em đi học 5 ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày 6

Bài 34: 8 giờ

Bài 35: 9 giờ

Bài 36: 12 giờ 10 phút

Bài 37: 18 ngày.

Bài 38: Thắng có 10 hòn bi

Bài 39: Bình ít tuổi hơn Ngọc

Bài 40: B. 98

Bài 41: 19

Bài 42: 80 chậu hoa

Bài 43: 35cm

Bài 44: 10 quả cam

Bài 45: 10 cây bút

Bài 46: 9

Bài 47: 2 số

Bài 48: 4 số

Bài 49: 7, 8, 9

Bài 50: 7 quả trứng

Các bài toán được chia sẻ trên đây bám sát chương trình toán lớp 1, đầy đủ các dạng toán cơ bản và nâng cao nhằm giúp các con củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các con học tốt! Đừng quên theo dõi Babilala.vn để nhận được nhiều kiến thức bổ ích!