Trong những năm trở lại đây, cái tên “trường đại học RMIT Việt Nam” nổi lên như một hiện tượng trên các nền tảng xã hội như Tiktok, Instagram, Facebook,… Điều này đơn giản bởi lẽ ai cũng muốn biết thêm thông tin về ngôi trường Học viện Hoàng Gia Melbourne này có gì khác biệt so với những trường đại học còn lại trên cả nước. Một trong những điều tò mò nhất chính là học phí của trường này ra sao. Nếu bạn cũng
đang băn khoăn về vấn đề này, hãy đọc tiếp những thông tin dưới đây nhé. Nội dung bài viết - 1 Giới thiệu chung trường đại học RMIT Việt Nam
- 2 Dự
kiến học phí đại học RMIT năm 2023 là bao nhiêu?
- 3 Học phí của trường đại học RMIT Việt Nam năm 2022
- 4 Học phí trường đại học RMIT Việt Nam năm 2021 là bao
nhiêu?
- 5 Năm 2020, mức thu học phí đối với các ngành học ở RMIT Việt Nam là bao nhiêu?
- 6 Tuyển sinh 2021 của RMIT Việt Nam có gì đặc biệt?
Giới thiệu chung trường đại học RMIT Việt Nam- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: the Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình; Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học RMIT Việt Nam. Trong năm học 2023, nhà trường
giữ nguyên mức học phí theo từng năm học cũng như toàn chương trình học cho từng khóa tuyển sinh đã được công bố trước đó. Do vậy, quý bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể yên tâm về vấn đề này. Để có thêm cái nhìn khách quan hơn, các bạn có thể đọc tiếp những phần sau của bài viết. Học phí của trường đại học RMIT Việt Nam năm 2022Dưới đây là bảng Hoc phí năm 2022 của chương trình Đại
học. Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình
| Số tín chỉ
| Phí VND
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Kinh doanh
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Kinh tế và tài chính
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Kinh doanh quốc tế
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản lý
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản trị nguồn nhân lực
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Kinh doanh kỹ thuật số
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Digital Marketing
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản trị Du lịch và Khách sạn
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
|
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình
| Số tín chỉ
| Phí VND
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Truyền thông Chuyên nghiệp
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản lý và Kinh doanh Thời trang
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Thiết kế (Truyền thông số)
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số
| 96
| 288
| 312.163.000
| 936.487.000
| Ngôn ngữ
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Thiết kế Game
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
|
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình
| Số tín chỉ
| Phí VND
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Mỗi năm
| Toàn chương trình
| Công nghệ thông tin
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Điện và Điện tử
| 96
| 384
| 300.596.000
| 1.202.381.000
| Kỹ sư phần mềm
| 96
| 384
| 300.596.000
| 1.202.381.000
| Robot và Cơ điện tử
| 96
| 384
| 300.596.000
| 1.202.381.000
| Tâm lý học
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Hàng không
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
| Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng
| 96
| 288
| 300.596.000
| 901.786.000
|
Học phí
trường đại học RMIT Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu?Theo thông tin tìm hiểu, nhà trường đưa ra mức học phí xấp xỉ 320.000.000 VNĐ/năm học. Ngoài ra, mức học phí toàn chương trình cũng được cung cấp theo thông tin dưới đây:
STT
| Tên ngành
| Một năm (triệu đồng)
| Toàn chương trình (triệu đồng)
| 1
| Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính)
| 300.596.000
| 901.786.000
| 2
| Quản trị nguồn nhân lực
| 300.596.000
| 901.786.000
| 3
| Cử nhân kinh doanh
| 300.596.000
| 901.786.000
| 4
| Kinh doanh quốc tế
| 300.596.000
| 901.786.000
| 5
| Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics
| 300.596.000
| 901.786.000
| 6
| Digital Marketing
| 300.596.000
| 901.786.000
| 7
| Truyền thông số
| 300.596.000
| 901.786.000
| 8
| Thiết kế ứng dụng sáng tạo
| 300.596.000
| 901.786.000
| 9
| Ngôn ngữ
| 300.596.000
| 901.786.000
| 10
| Kỹ sư phần mềm
| 300.596.000
| 1.202.381.000
| 11
| Kỹ sư robot và cơ điện tử
| 300.596.000
| 1.202.381.000
| 12
| Truyền thông chuyên nghiệp
| 300.596.000
| 901.786.000
| 13
| Quản trị du lịch và khách sạn
| 300.596.000
| 901.786.000
| 14
| Quản trị doanh nghiệp thời trang
| 300.596.000
| 901.786.000
| 15
| Sản xuất phim kỹ thuật số
| 312.163.000
| 936.487.000
| 16
| Công nghệ thông tin
| 300.596.000
| 901.786.000
| 17
| Kỹ sư điện & Điện tử
| 300.596.000
| 1.202.381.000
|
Bên cạnh đó, nhà trường còn tiến hành thu các khoản như bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế 5.700.000 VNĐ/học kỳ và 563,420 VNĐ/năm đối với sinh viên Việt Nam. Đối với chương trình tiếng Anh cho Đại học, mức thu sẽ được quy định như sau:
Tên chương trình
| Thời gian
| Học phí VND
| Học phí USD (tham khảo)
| Lớp căn bản (Beginner)
| 10 tuần
| 40.611.000
| 1.760
| Sơ cấp (Elementary)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
| Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
| Trung cấp (Intermediate)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
| Trên Trung cấp (Upper-Intermediate)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
| Tiền Cao cấp (Pre-Advanced)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
| Cao cấp (Advanced)
| 10 tuần
| 54.148.000
| 2.347
|
Năm 2020, mức thu học phí đối với các ngành học ở RMIT Việt Nam là bao nhiêu?So với năm 2021, mức học phí năm 2020 tại RMIT Việt Nam có phần ít hơn, trong khoảng 290.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để có thêm thông tin khách quan hơn.
STT
| Tên ngành
| Một năm (triệu đồng)
| Toàn chương trình (triệu đồng)
| 1
| Kinh doanh (Kinh tế và tài chính)
| 289.036.667
| 867.110.000
| 2
| Quản trị nguồn nhân lực
| 289.036.667
| 867.110.000
| 3
| Quản lý
| 289.036.667
| 867.110.000
| 4
| Kinh doanh quốc tế
| 289.036.667
| 867.110.000
| 5
| Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics
| 289.036.667
| 867.110.000
| 6
| Digital Marketing
| 289.036.667
| 867.110.000
| 7
| Truyền thông số
| 289.036.667
| 867.110.000
| 8
| Thiết kế ứng dụng sáng tạo
| 289.036.667
| 867.110.000
| 9
| Ngôn ngữ
| 289.036.667
| 867.110.000
| 10
| Kỹ sư phần mềm
| 289.036.667
| 867.110.000
| 11
| Robot và cơ điện tử
| 289.036.667
| 867.110.000
| 12
| Truyền thông chuyên nghiệp
| 289.036.667
| 867.110.000
| 13
| Quản trị du lịch và khách sạn
| 289.036.667
| 867.110.000
| 14
| Quản trị doanh nghiệp thời trang
| 289.036.667
| 867.110.000
| 15
| Sản xuất phim kỹ thuật số
| 300.155.667
| 900.467.000
| 16
| Công nghệ thông tin
| 289.036.667
| 867.110.000
| 17
| Điện & Điện tử
| 289.036.667
| 867.110.000
| 18
| Quản lý kinh doanh và thời trang
| 289.036.667
| 867.110.000
|
Tương tự với mức học phí, các chương trình tiếng Anh cũng có mức thu thấp hơn so với năm 2021.
Tên chương trình
| Thời gian
| Học phí VND
| Học phí USD (tham khảo)
| Lớp căn bản (Beginner)
| 10 tuần
| 39.049.000
| 1.689
| Sơ cấp (Elementary)
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
| Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate)
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
| Trung cấp (Intermediate)
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
| Trên Trung cấp (Upper-Intermediate)
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
| Tiền Cao cấp (Pre-Advanced)
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
| Cao cấp (Advanced )
| 10 tuần
| 52.065.000
| 2.252
|
Tuyển sinh 2021 của RMIT Việt Nam có gì đặc biệt?Nhà trường tiến hành tuyển sinh và thời gian nhập học ở 03 mốc thời gian là tháng 2, tháng 6 (hoặc 7) và tháng 10 với hình thức tuyển sinh khá đặc biệt: Xét tuyển học bạ với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ở 17 ngành học. Không những vậy, nhà trường còn tiến hành trao rất nhiều loại học bổng cho sinh viên của trường có những đóng
góp hoặc thành tích học tập xuất sắc. Cụ thể như: - Học bổng toàn phần
- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai
- Học bổng Sáng tạo
- Học bổng ngành Sản xuất phim kỹ thuật số
- Học bổng ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội
- Học bổng Khoa Kinh doanh và Quản trị
- Học bổng ngành Quản trị nguồn nhân lực
- Học
bổng ngành Kinh doanh kỹ thuật số
- Học bổng Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế
- Học bổng Công nghệ
- Học bổng Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội
- Học bổng Công nghệ dành cho nữ sinh
- Học bổng Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán
- Học bổng Chắp cánh ước mơ
- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế
Đăng nhập |