Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại sẽ được luôn được cập nhật nhanh chóng chính xác và công bố sớm nhất hàng năm tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất. Marketing ( Marketing thương mại)Mã ngành: TM04 Điểm chuẩn: 27.00 | Kế toán (Kế toán công)Mã ngành: TM09 Điểm chuẩn: 25.80 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: TM06 Điểm chuẩn: 27.00 | Kinh doanh quốc tếMã ngành: TM11 Điểm chuẩn: 27.10 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)Mã ngành: TM07 Điểm chuẩn: 26.20 | Kiểm toánMã ngành: TM10 Điểm chuẩn: 26.20 | Marketing (Quản trị thương hiệu)Mã ngành: TM05 Điểm chuẩn: 26.70 | Tài chính - Ngân hàngMã ngành: TM14 Điểm chuẩn:: 25.90 | Quản lý Kinh tếMã ngành: TM13 Điểm chuẩn: 26.00 | Tài chính CôngMã ngành: TM16 Điểm chuẩn: 25.80 | Quản trị kinh doanhMã ngành: TM01 Điểm chuẩn: 26.35 | Kinh tế quốc tếMã ngành: TM12 Điểm chuẩn: 26.50 | Quản trị khách sạn Mã ngành: TM02 Điểm chuẩn: 26.15 | Tiếng Anh Thương mạiMã ngành: TM18 Điểm chuẩn: 26.05 | Quản trị thương mại điện tửMã ngành: TM17 Điểm chuẩn: 27.00 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhMã ngành: TM03 Điểm chuẩn: 26.10 | Luật kinh tếMã ngành: TM19 Điểm chuẩn: 25.80 | Tiếng Trung thương mạiMã ngành: TM21 Điểm chuẩn: 26.00 | Quản lý hệ thống thông tin Mã ngành: TM22 Điểm chuẩn: 26.10 | Tiếng Pháp thương mạiMã ngành: TM20 Điểm chuẩn: 25.80 | Quản trị nhân lực doanh nghiệpMã ngành: TM23 Điểm chuẩn: 26.20 | THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021: -Đây là phương thức dành cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế, học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc với điểm điểm học bạ. -Điểm xét tuyển của cả hai phương thức được tính bằng tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT hoặc trung bình ba môn ở bậc THPT cộng với điểm ưu tiên. Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thương Mại ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn | Quản trị kinh doanh | 25,8 | Quản trị khách sạn | 25,5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 | Marketing (Marketing thương mại) | 26,7 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26,15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 24 | Kế toán (Kế toán công) | 24,9 | Kiểm toán | 25,7 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,3 | Kinh tế quốc tế | 26,3 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25,15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 25,3 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao) | 24 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 24,3 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26,25 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25,4 | Luật kinh tế | 24,7 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24,05 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25,9 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25,25 | Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25,55 | Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 | Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2020: Ngành học (chuyên ngành) | Điểm trúng tuyển | CCNN/Giải cấp tỉnh, thành phố | Tổng điểm xét tuyển (*) | | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 580 | 19.4 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 570 | 21.6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | IELTS 6.0/Giải Ba | 22.65 | Marketing (Marketing thương mại) | IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 567 | 18 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | IELTS 5.5/Giải Ba | 19.1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | IELTS 5.5/Giải Ba | 19.1 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | IELTS 5.5/Giải Ba | 20.95 | Kế toán (Kế toán công) | | | Kiểm toán (Kiểm toán) | IELTS 5.5/Giải Nhì | 21 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 510 | 22.1 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | IELTS 5.5/Giải Ba/SAT 1060 | 21.97 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.25 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.05 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | IELTS 7.0/Giải Ba | 20.85 | Thương mại điện tử | IELTS 5.5/Giải Ba | 22.2 | (Quản trị Thương mại điện tử) | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | IELTS 5.5/Giải Ba | 20.2 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | IELTS 6.0/Giải Ba | 20.45 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | DELF B2/ IELTS 6.0/Giải Nhất | 23.35 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | HSK (Level 4)/IELTS 5.5/ | 18.4 | Giải Ba | Hệ thống thông tin quản lý | IELTS 6.5/Giải Ba | 21.25 | (Quản trị hệ thống thông tin) | Quản trị nhân lực | IELTS 5.5/Giải Ba | 21.05 | (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | | Kế toán | IELTS 5.5 | 23.3 | (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | IELTS 5.5/TOEFL-ITP 503 | 21.4 | | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TOEIC 615/IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 550 | 22.7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | IELTS 5.5/Giải Ba | 23.15 | Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | | | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2019 Năm 2019 ngành Marketing lấy điểm chuẩn cao nhất là 21,55 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 19,5 điểm, thuộc về các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công), Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại hệ chất lượng cao) và Quản trị Kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại). Cụ thể điểm chuẩn đại học thương mại các ngành như sau Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Các ngành đào tạo đại học | --- | --- | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20.3 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.9 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19.5 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.4 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20.7 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.75 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.75 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19.5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21.55 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20.75 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.95 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19.5 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.2 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.25 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 21.05 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01 | 19.5 | Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương mại mới nhất, các bạn hãy tham khảo và nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất để đăng ký xét tuyển và nhập học. 🚩Đại Học Thương Mại Tuyển Sinh Năm 2021. PL.
|