Deteriorating là gì

Thông tin thuật ngữ deteriorating tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

deteriorating
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ deteriorating

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

deteriorating tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ deteriorating trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deteriorating tiếng Anh nghĩa là gì.

deteriorate /di'tiəriəreit/

* ngoại động từ
- làm hư hỏng
- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

* nội động từ
- hư hỏng đi, giảm giá trị
- (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn

Thuật ngữ liên quan tới deteriorating

  • ice-rink tiếng Anh là gì?
  • expectative tiếng Anh là gì?
  • nativity tiếng Anh là gì?
  • butchering tiếng Anh là gì?
  • computer technician tiếng Anh là gì?
  • copolymer tiếng Anh là gì?
  • umbo tiếng Anh là gì?
  • diabolise tiếng Anh là gì?
  • candles tiếng Anh là gì?
  • horticulturists tiếng Anh là gì?
  • buffer storage tiếng Anh là gì?
  • pintails tiếng Anh là gì?
  • burgeon tiếng Anh là gì?
  • quartan tiếng Anh là gì?
  • penetrant tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của deteriorating trong tiếng Anh

deteriorating có nghĩa là: deteriorate /di'tiəriəreit/* ngoại động từ- làm hư hỏng- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn* nội động từ- hư hỏng đi, giảm giá trị- (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn

Đây là cách dùng deteriorating tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ deteriorating tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

deteriorate /di'tiəriəreit/* ngoại động từ- làm hư hỏng- làm giảm giá trị tiếng Anh là gì?
làm cho xấu hơn* nội động từ- hư hỏng đi tiếng Anh là gì?
giảm giá trị- (nghĩa bóng) thành sa đoạ tiếng Anh là gì?
trở nên xấu hơn

Things deteriorated when Dorothy was diagnosed with breast cancer.

mắc bệnh ung thư vú.

Russia's relations with Japan have deteriorated amid the Ukrainian crisis.

Quan hệ của Nga với Nhật Bản đã suy giảm trong bối cảnh cuộc khủng hoảng Ukraina.

My wife's health has deteriorated because of my son's death.

Sức khỏe của chồng tôi cũng suy giảm sau cái chết của con trai tôi.

Cụ bà bị mất cảm giác ngon miệng và sức khỏe suy giảm nhanh chóng.

Những năm cuối của cuộc đời, sức khỏe của ông giảm sút.

Meanwhile, hospitals and schools deteriorated; unemployment soared;

Nhưng bạn có thể cảm thấy rằng khả năng của bạn đã suy giảm?

Replace Soon-

Điều này có nghĩa là pin đã bị hỏng.

The Norse gods immediately

started to grow old and their power deteriorated.

Các vị Thần Bắc

Âu bắt đầu già nua và suy giảm sức mạnh.

In contrast, earnings have deteriorated at Tata Steel's European division.

Ngược lại, thu nhập đã giảm xuống tại nhà máy Tata Steel ở châu Âu.

Sức khỏe của ông yếu dần ngay sau đó.

Risquet yếu đi và qua đời.

His condition deteriorated as he made his journey back to Gaul.

trình trở về Gaul.

Sức khỏe của ông yếu dần ngay sau đó.

Sức khỏe của ông yếu dần ngay sau đó.

Phẩm chất không khí tại Malaysia đã bị xấu đi trong tuần này.

Earlier, Beps pipettes did her own, but this year the drug deteriorated.

đã

từng làm Pipet Barts, nhưng năm nay thuốc đã xuống cấp.

Quả thực có thể nói là họ đã bị.

While in the detention center, Mr. Yang's health deteriorated.

The sticky wall and the heat sensitive material are deteriorated;

Tường dính và vật liệu nhạy cảm nhiệt bị hư hỏng;

On the afternoon of 7 September,

Chiều ngày 7 tháng 9,

sức khoẻ Mao hoàn toàn xấu.

Kết quả: 648, Thời gian: 0.087

Chủ đề