Đề thi toán lớp 10 học kì 1 năm 2022

Home - Video - TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022

Prev Article Next Article

TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022.

source

Xem ngay video TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022

TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022.

TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=45KRyo7NdV4

Tags của TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022: #TOÁN #GIẢI #ĐỀ #THI #HỌC #KÌ #NĂM

Bài viết TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022 có nội dung như sau: TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022.

Từ khóa của TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022: giải đề thi

Thông tin khác của TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022:
Video này hiện tại có 429 lượt view, ngày tạo video là 2022-01-06 13:56:44 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=45KRyo7NdV4 , thẻ tag: #TOÁN #GIẢI #ĐỀ #THI #HỌC #KÌ #NĂM

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN 10 – GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022.

Prev Article Next Article

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,272,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,216,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,190,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,14,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,13,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,138,Toán 11,174,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,271,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Hôm nay chúng tôi Giáo viên Việt Nam xin gửi đến thầy cô và các em “Bộ đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021-2022”. Bộ đề thi này nhằm hỗ trợ cũng như giúp các em trong việc ôn tập lại các dạng bài tập từ đầu năm học đến nay. Nội dung tài liệu xoay quanh đại số, hình học trong chương trình môn Toán lớp 10.

Thời điểm bước lên cấp THPT thì môn Toán sẽ hơn các cấp trước nhiều. Chính vì vậy các em phải ôn tập và nắm vững kiến thức ngay từ đầu. Việc nắm vững được kiến thức còn giúp các em sẵn sàng cho kỳ thi đại học nữa.

Sơ lược về tài liệu

Việc chuẩn bị tốt kiến thức sẽ giúp các em cảm thấy tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra cũng như kỳ thi. Tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây giúp các em luyện tập rèn luyện các dạng bài. Đồng thời bổ sung kiến thức cho các em, ngoài ra tài liệu này các thầy cô có thể tham khảo để bổ sung vào bộ đề thi của mình.

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021-2022 được chúng tôi biên soạn dưới dạng file word gồm có 22 trang. Mỗi đề thi có thời gian làm bài là 60 phút. Đề chia làm hai phần là trắc nghiệm và tự luận. Mỗi đề thi đều có barem điểm và đáp án chi tiết ở cuối mỗi đề. Các em hoàn toàn có thể tự chấm và đánh giá năng lực của mình.

Có thể bạn quan tâm:  Bộ Đề Ôn Thi HK2 Toán 10 Có Đáp Án Năm Học 2021-2022

Chúc các em có một kỳ ôn tập và kỳ thi đạt thành tích tốt.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp đề kiểm tra học kỳ 1 một số môn khác thuộc chương trình lớp 10 năm học 2021-2022 như: Đề Thi Địa Lý Lớp 10 Học Kỳ 1 Có Đáp Án Năm 2021-2022, Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Vật Lý 10 năm học 2021-2022 Có Đáp Án,…

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Hải Anh


Ngày … tháng 01 năm 2022, trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng định kỳ môn Toán khối 10 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2021 – 2022.

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM được biên soạn theo hình thức đề thi tự luận 100%, đề gồm 01 trang với 05 bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và biểu điểm.

Trích dẫn đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM: + Giải các phương trình và hệ phương trình. + Tìm giá trị tham số m sao cho a) Phương trình 2 2 m m x m 1 0 vô nghiệm. b) Phương trình 2 2 x m x m 2 1 1 0 có 2 nghiệm dương.

+ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A B C 5 1 1 1 20 a) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC. b) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Ox sao cho MA MB nhỏ nhất.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tải xuống

Tài liệu Bộ Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường THPT trên cả nước với cấu trúc đề thi đa dạng bám sát hình thức đánh giá chất lượng học sinh mới theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Hi vọng với 15 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 này sẽ giúp Giáo viên có thêm bộ đề tham khảo để đánh giá đúng năng lực của học sinh, giúp học sinh lớp 10 tự rèn luyện để từ đó đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 10. Phần dưới trình bày một số đề thi trong bộ đề thi Toán lớp 10 Học kì 1, mời quí bạn đọc tải đề thi để theo dõi đầy đủ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Số nghiệm nguyên của phương trình:

là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "3x + 5 ≤ x2" với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P(3)

B. P(4)

C. P(1)

D. P(5)

Câu 3: Cho parabol (P):y = ax2 + bx + 2. Xác định hệ số b, c biết (P) có đỉnh I(2;-2):

A. a = -1, b = 4

B. a = 1, b = 4

C. a = 1, b = -4

D. a = 4, b = -1

Câu 4: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A, B, C?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5: Tập xác định của hàm số:

có dạng [a;b]. Tìm a + b.

A. 3

B. -1

C. 0

D. -3

Câu 6: Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi

Độ dài MI là:

A. 2a

B. a

C.

D.

Câu 7: Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

Câu 8: Biết ba đường thẳng d1:y = 2x - 1; d2:y = 8 - x; d3:y = (3 - 2m)x + 2 đồng quy. Giá trị của m bằng:

A. m = -

B. m = 1

C. m = -1

D. m =

Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?

Câu 10: Cho 0 < x; y ≤ 1; x + y = 4xy. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 - xy lần lượt là

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình

là:

A. (-3;1)

B. (-4;-3)

C. (1;+∞)∪(-∞;-3)

D. (1;+∞)∪(-4;-3)

Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

có nghiệm là:

Câu 13: Cho tập A = {0;2;4;6;8}; B = {3;4;5;6;7}. Tập A \ B là:

A. {0;6;8}

B. {0;2;8}

C. {3;6;7}

D. {0;2}

Câu 14: Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, BC = c. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 15: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I(0;-1) và đi qua điểm A(2;3).

A. y = (x - 1)2

B. y = x2 + 1

C. y = (x + 1)2

D. y = x2 - 1

Câu 16: Phương trình

tương đương với phương trình nào dưới đây ?

Câu 17: Số nghiệm của phương trình:

là:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 18: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 - x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?

A. 80 USD.

B. 160 USD.

C. 40 USD.

D. 240 USD.

Câu 19: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 20: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 + m2 = m2x + 3m vô nghiệm.

A. m = 2

B. m = 0

C. m = -

D. m = 1

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;3), B(1;-6) Tọa độ của véctơ

bằng

Câu 22: Phương trình |x - 2| = |3x - 1| có tổng các nghiệm là:

Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Câu 24: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x∈R : x2 > x"

A. ∀x∈R : x2 ≤ x

B. ∃x∈R : x2 > x

C. ∃x∈R : x2 ≤ x

D. ∃x∈R : x2 < x

Câu 25: Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình |x + 1| + |3x - 3| = |4 - 2x| là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 26: Đồ thị hàm số y = x4 - 2017x2 - 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 27: Phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng

A. 4

B. 24

C. 8

D. 12

Câu 29: Hàm số y = 2x2 + 16x - 25 đồng biến trên khoảng:

A. (-6;+∞).

B. (-4;+∞).

C. (-∞;8).

D. (-∞;-4).

Câu 30: Cho A = (-∞;m+1); B = (-1;+∞). Điều kiện để (A∪B)= R là:

A. m > -1

B. m ≥ -2

C. m ≥ 0

D. m > -2

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

là:

A. [-1;1)

B. (-1;1)

C. [-3;1)

D. [-2;1)

Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho

.

Câu 33: Cho biểu thức

. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là:

A. x ∈ (0;3]∪(4;+∞)

B. x ∈ (-∞;0]∪[3;4)

C. x ∈ (-∞;0)∪[3;4)

D. x ∈ (-∞;0)∪(3;4)

Câu 34: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. cotα = cotβ.

B. sinα = sinβ.

C. tanα = -tanβ.

D. cosα = -cosβ.

Câu 35: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp

A = {x∈R : -1 ≤ x < 3}; B = {x∈R : |x| < 2}?

A. (-1;2)

B. [-;2)

C. (-2;3)

D. [-1;2)

Câu 36: Cho tam giác ABC, biết

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Tam giác ABC vuông tại A

B. Tam giác ABC vuông tại B

C. Tam giác ABC vuông tại C

D. Tam giác ABC cân tại A

Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức

nằm trên một đường tròn (C) có bán kính R. Tính R.

Câu 38: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC. Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC:

C. AI = 2GI

D. GA = 2GI

Câu 39: Cho ba vectơ

thỏa mãn
.

A. -6

B. 8

C. 4

D. 0

Câu 40: Cho tanx = -1. Tính giá trị của biểu thức

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol y = x2 + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.

A. m > -3

B. m < -3

C. m > 3

D. m < 0

Câu 42: Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn.

Câu 43: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, có số đo góc B là 600 và AB = a. Kết quả nào sau đây là sai?

Câu 45: Cho tam giác ABC có a = 2, b =

. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 46: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b - c) = 3ab. Tính số đo của góc C.

A. 450.

B. 600

C. 1200

D. 300

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.

Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình

có nghiệm duy nhất ?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 49: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập R?

Câu 50: Cho a > b > 0. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "3x + 5 ≤ x2"với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P(1).

B. P(3).

C. P(4).

D. P(5).

Câu 2: Cho A = (-∞;m+1]; B = (-1;+∞). Điều kiện để (A∪B) = R là:

A. m > -2

B. m > -1

C. m ≥ 0

D. m ≥ -2

Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀x∈R : x2 > x"

A. ∃x∈R : x2 ≤ x

B. ∀x∈R : x2 ≤ x

C. ∃x∈R : x2 > x

D. ∃x∈R : x2 < x

Câu 4: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A = {x∈R : -1 ≤ x < 3}, B = {x∈R : |x| < 2}?

A. [-1;2)

B. [0;2)

C. (-1;2)

D. (-2;3)

Câu 5: Cho tập A = {0;2;4;6;8}; B = {3;4;5;6;7}. Tập A \ B là:

A. {0;6;8}

B. {3;6;7}

C. {0;2;8}

D. {0;2}

Câu 6: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 7: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2x - 1, d2 : y = 8 - x, d3 : y = (3-2m)x + 2 đồng quy. Giá trị của m bằng:

A. m = -1

B. m =

C. m = 1

D. m = -

Câu 8: Đồ thị hàm số y = x4 - 2017x2 - 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I(0;-1) và đi qua điểm A(2;3).

A. y = x2 + 1

B. y = (x - 1)2

C. y = (x + 1)2

D. y = x2 - 1

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol y = x2 + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.

A. m > -3

B. m < 0

C. m > 3

D. m < -3

Câu 11: Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

Câu 12: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập R?

Câu 13: Hàm số y = 2x2 + 16x - 25 đồng biến trên khoảng:

A. (-4;+∞).

B. (-∞;8).

C. (-∞;-4).

D. (-6:-∞).

Câu 14. Tập xác định của hàm số:

có dạng [a;b]. Tìm a + b.

A. 3

B. 0

C. -1

D. -3

Câu 15. Cho parabol (P) : y = ax2 + bx + 2 Xác định hệ số b, c biết (P) có đỉnh I(2;-2):

A. a = 1, b = 4

B. a = 1, b = -4

C. a = 4, b = -1

D. a = -1, b = 4

Câu 16. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 -x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?

A. 160 USD.

B. 40 USD.

C. 240 USD.

D. 80 USD.

Câu 17. Phương trình

tương đương với phương trình nào dưới đây ?

Câu 18. Phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 19. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho

.

Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình

có nghiệm duy nhất ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21. Số nghiệm của phương trình:

là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 22. Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?

Câu 23. Số nghiệm nguyên của phương trình:

là:

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 24. Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 + m2 = m2x + 3m vô nghiệm.

A. m = 0

B. m = 1

C. m = -

D. m =2

Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

có nghiệm là:

Câu 26. Phương trình |x - 2| = |3x - 1| có tổng các nghiệm là:

Câu 27. Tổng nghệm bé nhất và lớn nhất của phương trình |x + 1| + |3x - 3| = |4 -2x| là :

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 28. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng

A. 4

B. 24

C. 8

D. 12

Câu 30. Cho 0 < x, y ≤ 1; x + y = 4xy Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 - xy lần lượt là

Câu 31. Cho a > b > 0 Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

là:

A. [-1;1)

B. (-1;1)

C. [-3;1)

D. [-2;1)

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình

là:

A. (1;+∞)∪(-4;-3)

B. (1;+∞)∪(-∞;-3)

C. (-3;1)

D. (-4;-3)

Câu 34. Cho biểu thức

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là:

A. x ∈ (0;3]∪(4;+∞)

B. x ∈ (-∞;0]∪[3;4)

C. x ∈ (-∞;0)∪[3;4)

D. x ∈ (-∞;0)∪(3;4)

Câu 35. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Câu 36. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A, B, C?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 37. Cho tam giác ABC, biết

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Tam giác ABC vuông tại A

B. Tam giác ABC vuông tại B

C. Tam giác ABC vuông tại C

D. Tam giác ABC cân tại A

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;3), B(1;-6). Tọa độ của véctơ bằng

Câu 39. Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC. Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC:

Câu 40. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sinα = sinβ.

B. cotα = cotβ.

C. tanα = -tanβ.

D. cosα = -cosβ.

Câu 41. Cho tan x = -1. Tính giá trị của biểu thức

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Câu 42. Cho ba vectơ thỏa mãn

A. 0

B. 8

C. 4

D. -6

Câu 43. Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn.

Câu 44. Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 45. Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi

Độ dài MI là:

A. 2a

B. a

C.

D.

Câu 46. Cho tam giác ABC có a = 2, b =

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 47. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b -c) = 3ab. Tính số đo của góc C.

A. 450.

B. 600.

C. 1200.

D. 300.

Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.

Câu 49. Cho tam giác ABC cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức

nằm trên một đường tròn (C) có bán kính R. Tính R.

Câu 50. Cho tam giác ABC vuông tại A, có số đo góc B là 600 và AB = a. Kết quả nào sau đây là sai?

Tải xuống

Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 10 năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ đề