De cương on tập Toán 10 học kì 2 có đáp án

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 10 NÂNG CAO HK2

APHẦN ĐẠI SỐ:

Bài 1: Giải các bất phương trình, hệ BPT sau:

a)

De cương on tập Toán 10 học kì 2 có đáp án
b) c) d)

Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) b) c)

d) e) g)

Bài 3:Tìm điều kiện của tham số để các phương trình cho dưới đây có nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, có hai nghiệm trái dấu, cùng dấu, hai nghiệm âm(dương) phân biệt.

a) b)

Bài 4: Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây là vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x thuộc R.

a) b) c)

Bài 5: Cho một giá trị lượng giác hãy tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức.

a) Cho b) Cho .

c) . Tính

d) Cho

Bài 6: Chứng minh: a) b)

Bài 7: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán (thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

N = 100

Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê trên.

BPHẦN HÌNH HỌC:

Bài 1: Lập PTTQ, PTTS của đường thẳng biết

a) đi qua A(1;-4) và có VTCP b) đi qua B(-2;1) và có hệ số góc là 5

c) đi qua C(3;-4) và VTPT d) đi qua D(2;-5) và E(3; -1)

e) đi qua G(-2;5) và song song (hoặc vuông góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0

g) song song (hoặc vuông góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0 và cách A(1; 2) một đoạn bằng 4.

Bài 2:

1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:

a) (C1): x2 + y2 – 6x + 4y – 13 = 0; b) (C2): x2 + y2 – 4x – 2y – 3 = 0.

2. Lập phương trình đường tròn (C) biết:

a) (C) đi qua 3 điểm A(–1; 3), B(4; –2), C(8; 6). b) (C) có đường kính AB với A(–1; 1), B(5; 3).

c) (C) có tâm I(2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x + 3y – 12 = 0.

3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 25 tại điểm M(4; 2).

Bài 3:

1) Cho (E) có phương trình a) b) . Tìm các yếu tố của (E).

2) Cho yếu tố xác định (E), viết phương trình chính tắc của (E).

a) Biết elip (E) đi qua điểm và có tiêu cự bằng 4..

b) Biết (E) có một tiêu điểm là F(–8; 0) và đi qua điểm

Bài 4:( Tổng hợp đường thẳng Đường tròn)

  1. Trong mpOxy cho tam giác ABC có A(1; 2), đường trung tuyến qua B nằm trên đường thẳng , đường cao qua C nằm trên đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh B, C.

  2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 - 2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6.

  3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng .Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.

  4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân, biết đỉnh và phương trình của cạnh huyền là

  5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hai đường thẳng (L1) . Đường thẳng (d) cắt (L1), (L2) lần lượt tại T1­ ­ T2. Biết rằng (L1) là phân giác của góc tạo bỡi giữa (d) và đường thẳng OT1, đường thẳng (L2) là phân giác của góc tạo bỡi (d) và đường thẳng OT2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và trục tung.

  6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hai đường thẳng (d) . Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(1; 1) và cắt (d), (d’) tương ứng tại A, B sao cho .

  7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hai đường thẳng (d) . Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục tung đồng thời tiếp xúc với hai đường thẳng (d) và (d’).

  8. Trong mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng bằng 2 và cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.

  9. Trong mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 =0;d3: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc d1; D thuộc d2.

  10. Trong mặt phẳng với hệ tọa đOxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -4). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ lần lượt là và . Tìm tọa độ các đỉnh , của tam giác ABC.




Page 2

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT PHONG CHÂU MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian làm bài :90 phút

MÃ ĐỀ 001

PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm )

Câu 1. Nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 3. Bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. B. C. D.

Câu 4. Bất phương trình có tập nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Với điều kiện nào của thì biểu thức âm

A. B.

C. D.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 8. Cho góc thỏa mãn và . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. B. C. D.

Câu 9. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:

A. B.

C. D.

Câu 10. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là . là điểm chính giữa cung nhỏ . Số đo cung lượng giác bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 11. Rút gọn biểu thức

A. B. C. D.

Câu 12. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A.

B.

C.

D.

Câu 13. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:

A. B.

C. D.

Câu 14: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15 Cho hai đường thẳng .Khẳng định nào sau đây là đúng

A. cắt B. trùng

C. D. Không xác định được

Câu 16. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm là:

A. B.

C. D.

Câu 17: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20)

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

N=100

Biết số trung bình .Tính phương sai

A. B. C. D.

Câu 18. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .

A. B. C. D.

Câu 19. Đường tròn đường kính với có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 20. Cho . Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. không đổi dấu. D. Tồn tại để .

Câu 21: Cho các số a, b, đẳng thức thỏa mãn với mọi x.

Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.

Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;

Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.

Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

A. lít nước cam và lít nước táo. B. lít nước cam và lít nước táo.

C. lít nước cam và lít nước táo. D. lít nước cam và lít nước táo.

Câu 23. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện ?

A. B. C. D.

Câu 24. Nếu thì :

A. B.

C . D.

Câu 25. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao .

Từ vị trí quan sát cao so với mặt đất, có thể nhìn

thấy đỉnh và chân của cột ăng-ten

dưới góc và so với phương nằm ngang. Chiều cao

của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26 .Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho diện tích tam giác bằng .

A.0. B. 1 C.2. D. 3.

Câu 27 Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho hai đường thẳng và . Biết rằng có 2 đường thẳng đi qua điểm cùng với , tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của và có vectơ pháp tuyến tương ứng là và . Tổng bằng giá trị nào sau đây:

A. 8. B.-8. C.0. D. -10 .

Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ . Cho đường tròn và đường thẳng . Tìm những điểm thuộc đường thẳng sao cho từ điểm kẻ được đến hai tiếp tuyến hợp với nhau góc .

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình: là:

A. 1. B.2. C.3. D.4.

Câu 30: Cho .Giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

PHẦN II:TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu1(1 điểm ). Cho góc thỏa mãn .Tính ,

Câu 2(1 điểm).Giải bất phương trình:

Câu 3(1 điêm). Cho đường thẳng và điểm .Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với

Câu 4(1 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình . Tìm toạ độ đỉnh D biết

...........................................HẾT........................................

ĐÁP ÁN MÃ 001

PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm )

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Điểm

Đáp án

A

C

D

C

B

B

C

C

A

D

B

B

C

B

A

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

29

29

30

Đáp án

D

D

D

C

C

C

C

B

C

B

C

B

A

B

B

PHẦN II:TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu1

0,25

0,25

0,5

Câu 2

Điều kiện :

TH1:

TH2:

Kết hợp 2 TH tập nghiệm

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 3

có VTCP

là VTPT của d’

d’ có pt

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 4

AC BD Phương trình AC: .

Gọi

 .

PT đường tròn tâm I bán kính :

Toạ độ B, D là nghiệm của hệ :

0,25

0,25

0,25

0,25

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHONG CH¢U MÔN TOÁN LỚP 10

Thêi gian lµm bµi :90 phót

ĐỀ 02

PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).

C©u 1.TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè là :

A. A. B. C. D.

C©u 2. Cho 3 ®iÓm A,B,C th¼ng hµng tho¶ m·n . Chän hình vẽ ®óng :

H 1

H 2

H 3

H 4

A. H 1 B. H2 C. H3 D. H4

C©u 3.Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

C©u 4.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (-2; 1) , B (1; 1), C(2;-3) và D tho¶ m·n . Khi ®ã to¹ ®é ®iÓm D lµ

A. B. C. D.

C©u 5.Cho hàm số cã ®å thÞ lµ parabol ®Ønh I .Chän ®¸p ¸n ®óng

A. B. C. D.

C©u 6.Cho tam gi¸c ABC träng t©m G .I lµ trung ®iÓm BC. Đẳng thức nào sau đây sai:

a) b)

c) d)

C©u 7.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (-1; 2) , B (1; 3), C(3; 5). Tọa độ trọng tâm G của là:

A. B. C. D.

C©u8.Hai ng­êi thî cïng s¬n cöa cho mét ng«i nhµ th× 2 ngµy xong viÖc. NÕu ng­êi thø nhÊt lµm trong 4 ngµy råi nghØ ng­êi thø hai lµm tiÕp trong 1 ngµy n÷a th× xong viÖc. NÕu lµm mét m×nh xong c«ng viÖc th× thêi gian ng­êi thø nhÊt vµ ng­êi thø hai t­¬ng øng lµ

A. 3 ngµy vµ 6 ngµy B.6 ngµy vµ 3 ngµy

C. 4 ngµy vµ 7 ngµy D. 7ngµy vµ 4 ngµy

C.

D.

PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm )

C©u 9 (2,0 ®iÓm ).

a) Tìm tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

b)Cho hµm sè .LËp b¶ng biÕn thiªn vµ t×m c¸c kho¶ng ®ång biÕn,nghÞch biÕn cña hµm sè

C©u 10 (2,0 ®iÓm ).

a)Gi¶i ph­¬ng tr×nh sau

b) Cho ph­¬ng tr×nh víi m lµ tham sè

Chøng minh r»ng ph­¬ng tr×nh lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m.Gäi 2 nghiÖm lµ .T×m m ®Ó ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt ?

C©u 11 (2,0 ®iÓm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) , B (-2; 2), C(1; -2).

a)Chøng minh A,B,C lµ 3 ®Ønh cña 1 tam gi¸c .TÝnh chu vi tam gi¸c ABC

b)T×m to¹ ®é ®iÓm M thuéc trôc Ox sao cho tam gi¸c MAB c©n t¹i M

--------------------------------HÕT-----------------------------------

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ

TRƯỜNG THPT PHONG CH¢U

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2016-2017

MÔN TOÁN LỚP 10

§¸P ¸N —ĐỀ 01

PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

C

C

D

B

C

A

PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm )

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

C©u 9a (1,0 ®iÓm ).

a) Tìm tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

ĐK :

Vậy TXĐ là :

0,5 điểm

0,5điểm

Câu 9 b

(1,0 ®iÓm ).

b) Hµm sè

Ta có a = 1 >0 nên có bảng biến thiên :

x

y

Vậy hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên

0,5 điểm

C©u 10.a

(1,0 ®iÓm ).

C©u 10.b

(1,0 ®iÓm ).

0,5đ

0,25đ

0,25đ

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm khi

Gọi là hai nghiệm của phương trình , theo định lý viét ta có

Theo giả thiết ta có :

Thay định lí viét vào ta có :

Vậy Min A= 15/4 đạt được khi m= 1/4

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

C©u 11.

(2,0 ®iÓm).

a)Ta có . Vậy :

Nên 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.

Mặt khác :

Vậy chu vi tam giác là :

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

b)Gọi M(0 ;y) ta có

Để tam giác MAB vuông tại M ta phải có :

. Vậy M(0;2) và M(0;3)

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ

TRƯỜNG THPT PHONG CH¢U

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2016-2017

MÔN TOÁN LỚP 10

§¸P ¸N —ĐỀ 02

PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

A

B

C

B

C

B

B

PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm )

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

C©u 9.a

(1,0 ®iÓm ).

a) Tìm tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè

ĐK :

Vậy TXĐ là :

0,5 đ

0,5đ

Câu 9 b

(1,0 ®iÓm ).

b) Hµm sè

Ta có a = -1 < 0 nên có bảng biến thiên :

x

y

Vậy hàm số nghịch biến trên : và đồng biến trên :

0,25 đ

0,5 đ

0,25 đ

C©u 10

(2,0 ®iÓm ).

a)

0, 5đ

0,25đ

0,25đ

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm khi :

Gọi là hai nghiệm của phương trình , theo định lý viét ta có

Theo giả thiết ta có :

Thay định lí viét vào ta có :

Vậy Max A= -47/4 đạt được khi m= -5/4

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

C©u 11

(2,0 ®iÓm ).

a)Ta có . Vậy :

Nên 3 điểm A,B,C không thẳng hàng.

Mặt khác :

Vậy chu vi tam giác là :

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

b)Gọi M(x ;0) ta có

Để tam giác MAB cân tại M ta phải có :

Vậy M (1/5 ; 0)

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ


Page 3

së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Hµ tÜnh

tr­êng thpt phan ®×nh phïng

Mã đề: 01

®Ò kiÓm tra chÊt l­îng Häc k× iI

n¨m häc 2014 –2015

M«n: To¸n líp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:

1.

2.

Câu II (5,0 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:

Câu III (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng

  1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .

  2. Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

  3. Tìm tọa độ điểm nằm trên đường tròn sao cho .

---------------------Hết---------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

Họ và tên thí sinh ……………………………………………SBD…………………..

së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Hµ tÜnh

tr­êng thpt phan ®×nh phïng

Mã đề: 02

®Ò kiÓm tra chÊt l­îng Häc k× iI

n¨m häc 2014 –2015

M«n: To¸n líp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

Câu II (5,0 điểm). Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:

1.

2.

3.

4.

5.

Câu III (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng

    1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .

    2. Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

    3. Tìm tọa độ điểm nằm trên đường tròn sao cho .

---------------------Hết---------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

Họ và tên thí sinh ……………………………………………SBD…………………..


Page 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

T RƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012

MÔN: TOÁN LỚP 10

Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)

(Đề thi có 02 trang )

I. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm)

Bài 1 (4,0 điểm):

1) Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng

2) Giải các bất phương trình

a)

b)

3) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi xR

Bài 2 (1,0 điểm) : Điểm thi môn toán của 20 học sinh được cho bởi bảng sau:

Điểm số

2 3 4,5 5 6 6,5 7 8 10

Tần số

1 1 1 2 5 2 2 4 2

Tính số trung bình, số trung vị (lấy 2 số lẻ phần thập phân) và mốt của thống kê trên.

( Chỉ ghi lại kết quả sau khi tính toán)

Bài 3 (1,0 điểm):

  1. Cho tam giác ABC có BC=21, AB=10 và AC=17. Tính diện tích S và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  2. Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b và AB=c. Chứng minh rằng nếu thì .

Bài 4 (1,0 điểm): Trong hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho hai điểm B(1;1), C(7;5)

  1. Viết phương trình đường trung trực (d) của đoạn BC. Trên trục Ox, tìm tọa độ của điểm A sao cho tam giác ABC cân tại A.

  2. Lập phương trình của đường tròn (C) có đường kính BC.

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai bài: Bài 5a hoặc Bài 5b

Bài 5a (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm

  1. Rút gọn biểu thức A=

  2. Tính biết và

  3. Trong hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho elip (E): . Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính tâm sai của elip (E).

Bài 5b (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm

  1. Rút gọn biểu thức A=

  2. Tính biết và

  3. Trong hệ trục tọa độ vuông góc Oxy lập phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng (E) đi qua điểm M(0;4) và có tiêu điểm bên trái là

Hết

Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép