ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 10 NÂNG CAO HK2 APHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Giải các bất phương trình, hệ BPT sau: a) Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) c) d) e) g) Bài 3:Tìm điều kiện của tham số để các phương trình cho dưới đây có nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, có hai nghiệm trái dấu, cùng dấu, hai nghiệm âm(dương) phân biệt. a) b) Bài 4: Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây là vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x thuộc R. a) b) c) Bài 5: Cho một giá trị lượng giác hãy tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức. a) Cho b) Cho . c) . Tính d) Cho Bài 6: Chứng minh: a) b) Bài 7: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán (thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau:
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê trên. BPHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Lập PTTQ, PTTS của đường thẳng biết a) đi qua A(1;-4) và có VTCP b) đi qua B(-2;1) và có hệ số góc là 5 c) đi qua C(3;-4) và VTPT d) đi qua D(2;-5) và E(3; -1) e) đi qua G(-2;5) và song song (hoặc vuông góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0 g) song song (hoặc vuông góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0 và cách A(1; 2) một đoạn bằng 4. Bài 2: 1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a) (C1): x2 + y2 – 6x + 4y – 13 = 0; b) (C2): x2 + y2 – 4x – 2y – 3 = 0. 2. Lập phương trình đường tròn (C) biết: a) (C) đi qua 3 điểm A(–1; 3), B(4; –2), C(8; 6). b) (C) có đường kính AB với A(–1; 1), B(5; 3). c) (C) có tâm I(2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x + 3y – 12 = 0. 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 25 tại điểm M(4; 2). Bài 3: 1) Cho (E) có phương trình a) b) . Tìm các yếu tố của (E). 2) Cho yếu tố xác định (E), viết phương trình chính tắc của (E). a) Biết elip (E) đi qua điểm và có tiêu cự bằng 4.. b) Biết (E) có một tiêu điểm là F(–8; 0) và đi qua điểm Bài 4:( Tổng hợp đường thẳng Đường tròn)
Page 2
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT PHONG CHÂU MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài :90 phút MÃ ĐỀ 001 PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm ) Câu 1. Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. B. C. D. Câu 4. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Với điều kiện nào của thì biểu thức âm A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. Cho góc thỏa mãn và . Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D. Câu 9. Chọn công thức đúng trong các công thức sau: A. B. C. D. Câu 10. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là . là điểm chính giữa cung nhỏ . Số đo cung lượng giác bằng:
Câu 11. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 12. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
Câu 13. Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. B. C. D. Câu 14: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. . B. . C. . D. . Câu 15 Cho hai đường thẳng .Khẳng định nào sau đây là đúng A. cắt B. trùng C. D. Không xác định được Câu 16. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là: A. B. C. D. Câu 17: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20)
Biết số trung bình .Tính phương sai A. B. C. D. Câu 18. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 19. Đường tròn đường kính với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 20. Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng? A. . B. . C. không đổi dấu. D. Tồn tại để . Câu 21: Cho các số a, b, đẳng thức thỏa mãn với mọi x. Tính giá trị . A. . B. . C. . D. . Câu 22. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu; Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất? A. lít nước cam và lít nước táo. B. lít nước cam và lít nước táo. C. lít nước cam và lít nước táo. D. lít nước cam và lít nước táo. Câu 23. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện ? A. B. C. D. Câu 24. Nếu thì : A. B. C . D. Câu 25. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao . Từ vị trí quan sát cao so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh và chân của cột ăng-ten dưới góc và so với phương nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 26 .Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho diện tích tam giác bằng . A.0. B. 1 C.2. D. 3. Câu 27 Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc , cho hai đường thẳng và . Biết rằng có 2 đường thẳng đi qua điểm cùng với , tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của và có vectơ pháp tuyến tương ứng là và . Tổng bằng giá trị nào sau đây: A. 8. B.-8. C.0. D. -10 . Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ . Cho đường tròn và đường thẳng . Tìm những điểm thuộc đường thẳng sao cho từ điểm kẻ được đến hai tiếp tuyến hợp với nhau góc . A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình: là: A. 1. B.2. C.3. D.4. Câu 30: Cho .Giá trị biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . PHẦN II:TỰ LUẬN (4 điểm) Câu1(1 điểm ). Cho góc thỏa mãn và .Tính , Câu 2(1 điểm).Giải bất phương trình: Câu 3(1 điêm). Cho đường thẳng và điểm .Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với Câu 4(1 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình . Tìm toạ độ đỉnh D biết ...........................................HẾT........................................ ĐÁP ÁN MÃ 001 PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm )
PHẦN II:TỰ LUẬN (4 điểm)
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT PHONG CH¢U MÔN TOÁN LỚP 10 Thêi gian lµm bµi :90 phót ĐỀ 02 PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).
PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm ) C©u 9 (2,0 ®iÓm ). a) Tìm tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè b)Cho hµm sè .LËp b¶ng biÕn thiªn vµ t×m c¸c kho¶ng ®ång biÕn,nghÞch biÕn cña hµm sè C©u 10 (2,0 ®iÓm ). a)Gi¶i ph¬ng tr×nh sau b) Cho ph¬ng tr×nh víi m lµ tham sè Chøng minh r»ng ph¬ng tr×nh lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m.Gäi 2 nghiÖm lµ .T×m m ®Ó ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt ? C©u 11 (2,0 ®iÓm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) , B (-2; 2), C(1; -2). a)Chøng minh A,B,C lµ 3 ®Ønh cña 1 tam gi¸c .TÝnh chu vi tam gi¸c ABC b)T×m to¹ ®é ®iÓm M thuéc trôc Ox sao cho tam gi¸c MAB c©n t¹i M --------------------------------HÕT-----------------------------------
PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).
PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm )
PHÇN I. TR¾C NGHIÖM kh¸ch quan (4,0 ®iÓm ).
PHÇN II. Tù LUËN (6,0 ®iÓm )
Page 3
Câu I (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2. Câu II (5,0 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: Câu III (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng
---------------------Hết--------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh ……………………………………………SBD…………………..
Câu I (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: Câu II (5,0 điểm). Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. Câu III (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng
---------------------Hết--------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh ……………………………………………SBD………………….. Page 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM T RƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang ) I. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm) Bài 1 (4,0 điểm): 1) Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng
2) Giải các bất phương trình a) b) 3) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi xR Bài 2 (1,0 điểm) : Điểm thi môn toán của 20 học sinh được cho bởi bảng sau:
Tính số trung bình, số trung vị (lấy 2 số lẻ phần thập phân) và mốt của thống kê trên. ( Chỉ ghi lại kết quả sau khi tính toán) Bài 3 (1,0 điểm):
Bài 4 (1,0 điểm): Trong hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho hai điểm B(1;1), C(7;5)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai bài: Bài 5a hoặc Bài 5b Bài 5a (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm
Bài 5b (3,0 điểm): Mỗi câu 1,0 điểm
Hết Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép |