Responsibility for the day-to-day running of the two stores had been transferred to locally recruited managers. Show Bad weather may disrupt transport and may affect the conduct of normal day-to-day business. We are in touch with our clients on a day-to-day basis. (Definition of day-to-day from the Cambridge Business English Dictionary © Cambridge University Press)Examples of day-to-dayday-to-day On a day-to-day level, re-ection of a mediational character was drawn into teaching sessions across the entire course. From the Cambridge English Corpus They took charge of day-to-day administration and defence planning. From the Cambridge English Corpus It is to be hoped that community healthcare researchers, in any part of the world, could routinely integrate diversity into their day-to-day planning of studies. From the Cambridge English Corpus In the past, the concepts and practices of wild-living-resource conservation proceeded as if the human population problem can be ignored in day-to-day planning and actions. From the Cambridge English Corpus Because of these design features, efficacy studies are not necessarily helpful in deciding whether an intervention would work in day-to-day practice. From the Cambridge English Corpus However, some practitioners argue that such forms of inquiry are largely academic and not central to understanding the concerns of day-to-day practice. From the Cambridge English Corpus Such practices are visible in day-to-day conversation and are also taken up in research and policy. From the Cambridge English Corpus The concerns of the farmer, ranging from technical day-to-day matters to more strategic issues, are presented sagaciously. From the Cambridge English Corpus Yet in their day-to-day lives, very young children may often ignore the syntactic aspect of their input. From the Cambridge English Corpus Progress is typically stepwise, with long plateaux between events and day-to-day fluctuations in severity. From the Cambridge English Corpus In order to study subject variability and day-to-day variability, we analyzed data gathered from multiple subjects over a period of several months. From the Cambridge English Corpus Of particular present-day interest are the day-to-day entries of weather and ice conditions. From the Cambridge English Corpus Many have in fact little to do with politics on a day-to-day basis (table 3). From the Cambridge English Corpus It is likely that day-to-day care will increasingly be delivered by care assistants but in an environment where their work is defined and supported constructively. From the Cambridge English Corpus In fact, they were increasingly run by their clerks, often lawyers, while their governors and assistants participated less in day-to-day management. From the Cambridge English Corpus See all examples of day-to-day These examples are from corpora and from sources on the web. Any opinions in the examples do not represent the opinion of the Cambridge Dictionary editors or of Cambridge University Press or its licensors. Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Day-to-day” trong tiếng Anh nhé! Hình ảnh minh hoạ Day-to-day 1. Day-to-day nghĩa là gìDay-to-day: ngày ngày (diễn ra hàng ngày như một phần thường xuyên trong công việc hoặc cuộc sống của bạn) Day-to-day: hàng ngày (bình thường và thường xuyên) Day-to-day: ngày qua ngày (diễn ra hàng ngày như một phần thường xuyên của điều gì đó) Day-to-day: Chỉ lập kế hoạch cho một ngày tại một thời điểm Day-to-day: Liên quan đến các sự kiện hoặc nhiệm vụ thông thường mỗi ngày Hình ảnh minh hoạ cho Day-to-day 2. Một vài ví dụ minh hoạ
3. Từ vựng liên quan đến Day-to-dayTừ vựng Ý nghĩa From one day to the next Từ ngày này sang ngày khác (Nếu một tình huống thay đổi từ ngày này sang ngày khác, nó không chắc chắn và không có khả năng giữ nguyên mỗi ngày) Make a day/night of it Để thực hiện một hoạt động cụ thể mà bạn thích kéo dài cả ngày / buổi tối thay vì chỉ một phần của nó Not give somebody the time of day Từ chối nói chuyện với ai đó vì bạn không thích hoặc không tôn trọng họ One of those days Một ngày khi có rất nhiều sai lầm và rất nhiều điều sai lầm The order of the day Phổ biến, phổ biến hoặc phù hợp tại một thời điểm cụ thể hoặc cho một dịp cụ thể Rome wasn’t built in a day Rome không được xây dựng chỉ trong một ngày (thường nói rằng một nhiệm vụ phức tạp sẽ mất nhiều thời gian và không nên vội vàng) Your salad days Khi bạn còn trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm sống Those were the days Được sử dụng để gợi ý rằng một thời gian trong quá khứ hạnh phúc hơn hoặc tốt hơn bây giờ At the end of the day Được sử dụng để giới thiệu sự thật quan trọng nhất sau khi mọi thứ đã được xem xét Break of day/dawn Khoảnh khắc vào sáng sớm khi trời bắt đầu sáng A day of reckoning Thời điểm mà ai đó sẽ phải đối mặt với kết quả của một điều gì đó mà họ đã làm sai, hoặc bị trừng phạt vì điều gì đó tồi tệ mà họ đã làm Somebody’s/something’s days are numbered Một người hoặc một vật sẽ không tiếp tục sống, tồn tại hoặc thành công lâu hơn nữa Five a day Lượng trái cây hoặc rau quả mà một số tổ chức nói rằng bạn nên ăn để tốt cho sức khỏe Give me something/somebody (any day/time) Được sử dụng để nói rằng bạn thích một điều hoặc một người cụ thể hơn một điều vừa được đề cập The good/bad old days Một khoảng thời gian trước đó trong cuộc sống của bạn hoặc trong lịch sử được coi là tốt hơn / tồi tệ hơn hiện tại In all my born days Được sử dụng khi bạn rất ngạc nhiên về điều gì đó mà bạn chưa từng nghe hoặc thấy trước đây In the cold light of day Khi bạn đã có thời gian bình tĩnh suy nghĩ về điều gì đó; vào buổi sáng khi mọi thứ rõ ràng hơn In somebody’s day Trong suốt cuộc đời của ai đó khi họ thành công nhất, nổi tiếng nhất, v.v. It’s not somebody’s day Được sử dụng khi một số điều tồi tệ hoặc khó chịu xảy ra trong cùng một ngày Live to fight another day Được sử dụng để nói rằng mặc dù bạn đã thất bại hoặc có một trải nghiệm tồi tệ, bạn sẽ tiếp tục Make a day/night of it Để thực hiện một hoạt động cụ thể mà bạn thích kéo dài cả ngày / buổi tối thay vì chỉ một phần của nó A nine days’ wonder Một người hoặc điều khiến mọi người thích thú trong một thời gian ngắn nhưng không kéo dài rất lâu Live to fight another day Để có một cơ hội khác để chiến đấu trong một cuộc thi; để có thể tiếp tục cuộc sống của mình mặc dù bạn đã có một trải nghiệm tồi tệ Hình ảnh minh hoạ cho Day-to-day Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Day-to-day” nhé. |