Dấy lên nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dấy nghĩa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dấy nghĩa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dấy nghĩa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Xác chết dấy lên câu hỏi, câu hỏi dấy cảnh binh đao.

2. Cẩn thận dấy.

3. ‘KẺ ĐÁNG KHINH-DỂ DẤY LÊN’

4. Chữ Hy-lạp dùng ở đây để chỉ “sự bỏ đạo” có nhiều nghĩa, trong số đó có nghĩa là một “sự ly khai” hay một “sự dấy lên chống lại”.

5. Sẽ bị chém đầu dấy!

6. Sự vui mừng được định nghĩa là “cảm xúc dấy lên khi người ta đạt được hay đang đón chờ điều tốt lành”.

7. Đành phải dấy bẩn tay vậy!

8. Từ “dấy lên” có nghĩa là cho phép chúng tiến hành cuộc chiến hữu hiệu, phá tan liên minh và mục tiêu của chúng.

9. Karykes, thủ lĩnh dấy loạn tại Crete.

10. “Người nữ” được lệnh “dấy lên”

11. Mitsunari đã dấy binh rồi à?

12. Sự phân biệt đối xử chống lại những người dân tộc chủ nghĩa dưới thời chính phủ Stormont (1921–1972) đã làm dấy lên phong trào dân quyền dân tộc chủ nghĩa trong thập niên 1960.

13. “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác”.

14. Minako có nhiều cuộc phiêu lưu dưới danh nghĩa Chiến binh Thủy thủ làm dấy lên sự ghen tị và ngưỡng mộ của các lực lượng cảnh sát.

15. Quyển 2 nói về cuộc dấy loạn thời Komnenos.

16. “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác”

17. Một số người dấy lên cãi lẫy với Ê-tiên.

18. “Ta sẽ dấy lên một người chăn” 84

19. Khi ‘lắm kẻ dấy lên cùng chúng ta’

20. Hitler bắt đầu dấy lên nỗi ngờ vực.

21. Do đó, theo toàn bộ đoạn văn mà Phao-lô thảo luận đến, “sự bỏ đạo” có nghĩa là một cuộc dấy lên chống lại sự thờ phượng thật.

22. Và điều này đã dấy lên khá gần đây

23. Chưa hết, xứ Manipur lại dấy binh năm 1775.

24. Há chẳng gớm-ghiếc những kẻ dấy-nghịch Chúa sao?

25. Vị lãnh tụ của người sẽ dấy lên giữa người.

1. Xác chết dấy lên câu hỏi, câu hỏi dấy cảnh binh đao.

Corpses raise questions, questions raise armies.

2. ‘KẺ ĐÁNG KHINH-DỂ DẤY LÊN’

‘THE DESPISED ONE STANDS UP’

3. Chữ Hy-lạp dùng ở đây để chỉ “sự bỏ đạo” có nhiều nghĩa, trong số đó có nghĩa là một “sự ly khai” hay một “sự dấy lên chống lại”.

The Greek word here used for “apostasy” meant, among other things, a “defection” or a “revolt.”

4. Sự vui mừng được định nghĩa là “cảm xúc dấy lên khi người ta đạt được hay đang đón chờ điều tốt lành”.

Joy has been defined as “the emotion excited by the acquisition or expectation of good.”

5. Từ “dấy lên” có nghĩa là cho phép chúng tiến hành cuộc chiến hữu hiệu, phá tan liên minh và mục tiêu của chúng.

The term ‘set on high’ means to allow them to wage effective warfare that will bring about the destruction of the alliance and its objectives.

6. Karykes, thủ lĩnh dấy loạn tại Crete.

Karykes, the leader of a revolt in Crete.

7. “Người nữ” được lệnh “dấy lên”

The “woman” is commanded to “arise”

8. Sự phân biệt đối xử chống lại những người dân tộc chủ nghĩa dưới thời chính phủ Stormont (1921–1972) đã làm dấy lên phong trào dân quyền dân tộc chủ nghĩa trong thập niên 1960.

Discrimination against nationalists under the Stormont government (1921–1972) gave rise to the civil rights movement in the 1960s.

9. Minako có nhiều cuộc phiêu lưu dưới danh nghĩa Chiến binh Thủy thủ làm dấy lên sự ghen tị và ngưỡng mộ của các lực lượng cảnh sát.

Minako has many adventures as a Soldier of Justice, some sparking the envy and admiration of the police force.

10. Quyển 2 nói về cuộc dấy loạn thời Komnenos.

Book 2 addresses the Komnenian revolt.

11. “Ta sẽ dấy lên một người chăn” 84

“I Will Raise Up One Shepherd” 84

12. Do đó, theo toàn bộ đoạn văn mà Phao-lô thảo luận đến, “sự bỏ đạo” có nghĩa là một cuộc dấy lên chống lại sự thờ phượng thật.

Therefore, in the context of what Paul is discussing, “apostasy” means a revolt against true worship.

13. Vị lãnh tụ của người sẽ dấy lên giữa người.

And from his midst his ruler will emerge.

14. Chỉ các ngươi chớ dấy loạn cùng Đức Giê-hô-va”.

Only against Jehovah do not rebel.”

15. Không những vậy, họ còn phản nghịch hay là dấy loạn nữa.

Instead, they rebel, or revolt.

16. Các binh sĩ kiệt sức đã dấy loạn chống lại Hoàng đế.

The exhausted troops mutinied against the Emperor.

17. Thứ nhất, thầy không ngăn cản đứa dấy loạn đưa ra cách giải.

First, he would not stop the rebel student from presenting his case.

18. “Người nữ” của Đức Giê-hô-va được lệnh dấy lên

Jehovah’s “woman” is commanded to arise

19. Giữa thế kỷ thứ 7 TCN ngài dấy lên Giê-rê-mi.

In the middle of the seventh century B.C.E., he raised up Jeremiah.

20. Các quan xét dấy lên giải cứu Y-sơ-ra-ên (11-23)

Judges raised up to save Israel (11-23)

21. Ai là kẻ dấy lên và ủng hộ cho kẻ nghịch cùng luật pháp?

Who is the originator and backer of the man of lawlessness?

22. Quyết định giảm giá tiền đồng dấy lên những lo lắng về nạn lạm phát .

The decision to depreciate the dong has prompted worries about inflation .

23. Đức Giê-hô-va dấy lên người Canh-đê, nước Ba-by-lôn man rợ.

Jehovah is raising up the Chaldeans, the savage nation of Babylon.

24. Sau đó Archibald mới ung dung lên ngôi vua, trong lúc Roland dấy binh chống lại.

Archibald is then declared the new king, while Roland organizes a resistance.

25. Khi Macriani bị đánh bại thì ông liền tự xưng đế dấy binh làm phản.

When the Macriani were defeated he probably proclaimed himself emperor.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dấy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dấy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dấy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dấy nghĩa là gì.

- đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.
  • nước bí Tiếng Việt là gì?
  • giấy nhiễu Tiếng Việt là gì?
  • cắt xén Tiếng Việt là gì?
  • nam mô hớt Tiếng Việt là gì?
  • vành tai Tiếng Việt là gì?
  • lây bây Tiếng Việt là gì?
  • ngoại tiếp Tiếng Việt là gì?
  • Đồng Quan Tiếng Việt là gì?
  • hưng bái Tiếng Việt là gì?
  • dây giày Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dấy trong Tiếng Việt

dấy có nghĩa là: - đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.

Đây là cách dùng dấy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dấy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥jə̰j˩˧jəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ɟə̰j˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𧽇: dậy, dấy
  • 跩: dậy, dấy
  • 𧽈: dậy, dấy
  • 𧻭: dậy, dấy
  • 曳: dậy, dượi, dấy, dại, dạy, dài, dễ, dười, duệ, dái
  • 曵: dậy, dượi, dấy, dại, dài, dặc, dái
  • 󰀗: dậy, dấy
  • 𬏌: dấy
  • 拽: dìa, dấy, duệ

Từ tương tựSửa đổi

  • đáy
  • đay
  • dây
  • dãy
  • day
  • đầy
  • đẫy
  • đậy
  • đày
  • dậy
  • dạy
  • dày
  • đây
  • đẩy
  • đấy

Động từSửa đổi

dấy

  1. Nổi dậy, làm cho nổi dậy. Dấy binh khởi nghĩa . Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)