Khi chuẩn bị bước vào môi trường Trung học phổ thông, các bạn học sinh đều cần phải chuẩn bị đủ hành trang kiến thức cũng như lựa chọn trường học phù hợp. Cách tính điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên trong bài viết sau đây của HOCMAI sẽ giúp các bạn có thêm nhiều thông tin hơn về điểm xét tuyển.
Biến động trong điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 Phú Yên
Để có thể nắm tính được điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên, các bạn hãy cùng HOCMAI tìm hiểu về biến động trong điểm chuẩn thi vào lớp 10 năm 2021 Phú Yên các bạn nhé.
Tại kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của tỉnh Phú Yên năm 2021, các thí sinh sẽ phải tham gia dự thi tại 3 môn bắt buộc bao gồm môn Ngữ Văn, Toán cùng với môn Tiếng Anh. Trong các môn đó, Toán và Tiếng Anh yêu cầu các bạn thí sinh làm bài bằng hình thức trắc nghiệm lẫn tự luận và môn Ngữ Văn là tự luận.
Sau khi đã kết hợp những hình thức thi và thi kết hợp với xét tuyển hoặc xét tuyển để sàng lọc các thí sinh thì điểm chuẩn của năm 2021 như sau:
Ngoài ra, trường chuyên Lương Văn Chánh tại Phú Yên sẽ có cách xét tuyển tương đối phức tạp hơn. Môn Tin học sẽ được tuyển sinh dựa trên 2 bậc điểm khác nhau, nếu điểm trúng tuyển là 36,75 thì sẽ tuyển sinh bổ sung 2 chỉ tiêu nữa. Đồng thời, đối với các lớp chuyên Anh và chuyên Toán khi xét đủ số lượng thì sẽ được phân thành 2 lớp.
So với năm 2020, điểm chuẩn của trường chuyên có sự biến động tương đối lớn, hầu hết các môn học đều nâng điểm chuẩn. Tuy nhiên, các môn Lý, Sinh giảm nhẹ và đặc biệt môn tiếng Anh có sự hạ điểm chuẩn rất lớn. Đến năm 2022, dự kiến điểm chuẩn sẽ còn tăng mạnh hơn nữa bởi các bạn học sinh đang được tạo điều kiện để học tập trong thời bình thường mới khi đại dịch Covid-19 đã lắng xuống.
Hướng dẫn cách tính điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên
Tiếp theo, hãy cùng tìm hiểu về các hướng dẫn tính điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 Phú Yên cùng HOCMAI nhé. Các bạn thí sinh cần phải nắm được cách tính điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Yên của các trường công lập lẫn trường chuyên.
Cách tính điểm của trường công lập
Cách tính điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên đối với các trường công lập có công thức như sau:
- Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ Văn) x hệ số 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.
Chế độ cộng ưu tiên của trường công lập được tính như sau:
- Nhóm 1 được cộng 2 điểm gồm: Con của thương binh bị mất sức lao động từ 81% và con liệt sĩ, con của bệnh binh bị mất sức lao động từ 81%.
- Nhóm 2 được cộng 1,5 điểm gồm: Con Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh và bệnh binh bị mất sức lao động dưới 81%.
- Nhóm 3 được cộng 1 điểm gồm: Người dân tộc thiểu số hoặc có cha mẹ là người thiểu số, người đang sống và học tập ở những vùng có kinh tế và xã hội khó khăn theo đúng quy định của văn bản.
Nguyên tắc xét tuyển của những trường này là sẽ căn cứ theo chỉ tiêu được giao để tiến hành xét theo thứ tự từ cao đến thấp. Với những trường hợp vượt chỉ tiêu thì căn cứ theo những tiêu chí sau đây để xét theo thứ tự ưu tiên:
- Điểm trung bình bài Toán và Ngữ Văn cao hơn.
- Điểm trung bình các môn vào cuối lớp 9 cao hơn.
- Điểm trung bình Toán và Ngữ Văn vào cuối lớp 9 cao hơn.
Cách tính điểm trường chuyên
Nguyên tắc tính điểm của trường chuyên là các bạn sẽ tham gia thi 4 môn thi bắt buộc và điểm cuối cùng chính là tổng điểm của các môn không chuyên theo hệ số 1 và môn chuyên theo hệ số 2. Đồng thời, trường chuyên cũng chỉ xét tuyển đối với những thí sinh đã tham gia thi tuyển và hoàn thành đúng bài thi theo quy định.
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên
Như vậy, bài viết trên là những chia sẻ của HOCMAI về cách tính điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Phú Yên. Đây là những thông tin quan trọng các thí sinh cần biết để chuẩn bị hành trang vào lớp 10. Mọi thông tin liên quan tới điểm chuẩn vào lớp 10 2022 sẽ được HOCMAI liên tục cập nhật trong thời gian sắp tới. Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Tây Ninh
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Hà Nội
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 TPHCM
Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông tin.
Xem thêm: Tất tần tật mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước
Tên Tỉnh/TP |
Mã
Tỉnh/TP |
Tên Quận/Huyện |
Mã
Quận/ Huyện |
Tên Trường |
Mã Trường |
Địa Chỉ |
Khu vực |
Phú Yên |
39 |
Sở Giáo dục và Đào
tạo |
00 |
Học ở nước ngoài_39 |
800 |
|
Khu vực 3 |
Phú Yên |
39 |
Sở Giáo dục và Đào
tạo |
00 |
Quân nhân, Công an tại
ngũ_39 |
900 |
|
Khu vực 3 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT Nguyễn Huệ |
001 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
PT Dân tộc nội trú tỉnh |
003 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Phổ thông Duy Tân |
004 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT Chuyên Lương
Văn Chánh |
005 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT Ngô Gia Tự |
007 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT Nguyễn Trãi |
017 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
018 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
THPT tư thục Nguyễn
Bỉnh Khiêm |
019 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
022 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Trung tâm KTTH-HN tỉnh |
031 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Cao đẳng nghề Phú Yên |
032 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Đại học Xây dựng Miền
Trung |
036 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thành phố Tuy Hòa |
01 |
Cao đẳng Công thương
Miền Trung |
043 |
Thành phố Tuy Hòa |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đồng Xuân |
02 |
THPT Lê Lợi |
014 |
Thị trấn La Hai, Đồng Xuân |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đồng Xuân |
02 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
027 |
Xã Xuân Phước, H. Đồng Xuân |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đồng Xuân |
02 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX H. Đồng
Xuân |
028 |
Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đồng Xuân |
02 |
THCS và THPT Chu Văn
An |
042 |
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đồng Xuân |
02 |
THPT Lê Lợi |
048 |
Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THPT Phan Đình Phùng |
012 |
Phường Xuân Phú , thị xã Sông Cầu |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THPT Phan Chu Trinh |
013 |
Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THCS và THPT Nguyễn
Khuyến |
035 |
Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX Tx.Sông
Cầu |
039 |
Xã Xuân Phương , thị xã Sông Cầu |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THCS và THPT Võ
Nguyên Giáp |
046 |
Xuân Cảnh, Tx Sông Cầu |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THCS và THPT Võ
Nguyên Giáp |
050 |
Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Thị Xã Sông Cầu |
03 |
THPT Phan Chu Trinh |
054 |
Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu |
Khu vực 2 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
THPT Lê Thành Phương |
010 |
An Mỹ, Tuy An |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
THPT Trần Phú |
011 |
Thị Trấn Chí Thạnh, H. Tuy An |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
THCS và THPT Võ Thị
Sáu |
025 |
Xã An Ninh Tây, H. Tuy An |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX H. Tuy
An |
034 |
Thị trấn Chí Thạnh, H. Tuy An |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
THCS và THPT Nguyễn
Viết Xuân |
041 |
Xã An Định, H. Tuy An |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tuy An |
04 |
THPT Lê Thành Phương |
051 |
Xã An Mỹ, H. Tuy An |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sơn Hòa |
05 |
THPT Phan Bội Châu |
015 |
Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sơn Hòa |
05 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú
Yên |
026 |
Xã Suối Bạc, H. Sơn Hòa |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sơn Hòa |
05 |
THCS và THPT Nguyễn
Bá Ngọc |
040 |
Xã Sơn Long, H. Sơn Hòa |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sơn Hòa |
05 |
Trung tâm GDTX-HN H.
Sơn Hòa |
049 |
Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sông Hinh |
06 |
THPT Nguyễn Du |
016 |
Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sông Hinh |
06 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX H.Sông
Hinh |
033 |
Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sông Hinh |
06 |
THPT Tôn Đức Thắng |
038 |
Xã Eabar, H. Sông Hinh |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Sông Hinh |
06 |
THCS và THPT Võ Văn
Kiệt |
045 |
Xã Sơn Giang, H. Sông Hinh |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
THPT Lê Trung Kiên |
006 |
Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
020 |
Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX H. Đông
Hòa |
023 |
Huyện Đông Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
THPT DL Lê Thánh Tôn |
030 |
Xã Hòa Xuân Đông, H. Đông Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
037 |
Hòa Hiệp Nam, Đông Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Đông Hòa |
07 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
052 |
Xã Hòa Hiệp Nam, H. Đông Hoà |
Khu vực 1 |
Phú Yên |
39 |
Huyện Phú Hòa |
08 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
002 |
Xã Hòa Định Đông, H. Phú Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Phú Hòa |
08 |
THPT Trần Bình Trọng |
024 |
Xã Hòa Thắng , H. Phú Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Phú Hòa |
08 |
THPT Trần Suyền |
029 |
Xã Hòa Trị , H. Phú Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Phú Hòa |
08 |
Trung tâm GD Nghề nghiệp – GDTX H. Phú
Hòa |
044 |
Xã Hòa Thắng, H. Phú Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tây Hòa |
09 |
THPT Lê Hồng Phong |
008 |
Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tây Hòa |
09 |
THPT Phạm Văn Đồng |
009 |
Xã Hòa Phú, H. Tây Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tây Hòa |
09 |
THPT Nguyễn Thị Minh
Khai |
021 |
Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tây Hòa |
09 |
Trung tâm GD Nghề
nghiệp – GDTX H. Tây Hòa |
047 |
Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa |
Khu vực 2 NT |
Phú Yên |
39 |
Huyện Tây Hòa |
09 |
Cấp 2-3 Sơn Thành |
053 |
Sơn Thành Tây, H. Tây Hòa |
Khu vực 1 |
(Theo Bộ GD&ĐT)
|