10:40 AM 27/03/2019 | Lượt xem: 225552 | In bài viết | Đọc bài viết
Trên cơ sở báo cáo, rà soát của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Căn cứ quy định tài Điều 1, Quyết định 1010/QĐ-TTg, Ủy ban Dân tộc thông báo Danh mục đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn như sau:
+ Đợt 1: Đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn, gồm 2.918 xã, thuộc 325 huyện, 39 tỉnh.
+ Đợt 2: Đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn mới được bổ sung gồm: 647 xã, thuộc 81 huyện của 10 tỉnh: Bình Định, Bạc Liêu, Bình Thuận, Kiên Giang, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Nam, Quảng Bình, Trà Vinh, Vĩnh Long.
- Điều chỉnh, bổ sung danh mục đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn của 4 tỉnh: Bình Phước, Hà Tĩnh, Ninh Bình, Nghệ An.
- Đối với các xã thuộc khu vực II (theo Quyết định 582/QĐ-TTg), xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (theo Quyết định 131/QĐ-TTg) đạt chuẩn nông thôn mới được cấp có thẩm quyền công nhận sau thời điểm công bố danh mục đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc, đề nghị UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có văn bản báo cáo về Ủy ban Dân tộc để kịp thời tổng hợp, cập nhật.
+ Đợt 3: Đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn đợt 3, gồm: 41 xã thuộc 10 huyện của 03 tỉnh: Bến Tre, Long An, Tiền Giang.
* Hàng năm (đầu tháng 12), UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiến hành rà soát, cung cấp thông tin cho Ủy ban Dân tộc để tổng hợp và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử.
Ghi chú:
- Quyết định 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ
- Đợt 1: theo Thông báo số 31/TB-UBDT ngày 25/3/2019 của Ủy ban Dân tộc
- Đợt 2: theo Thông báo số 45/TB-UBDT ngày 03/6/2019 của Ủy ban Dân tộc
- Đợt 3: theo Thông báo số 82/TB-UBDT ngày 07/10/2019 của Ủy ban Dân tộc
Phân cấp hành chính Việt Nam là sự phân chia các đơn vị hành chính của Việt Nam thành từng tầng, cấp theo chiều dọc. Theo đó cấp hành chính ở trên (cấp trên) sẽ có quyền quyết định cao hơn, bắt buộc đối với cấp hành chính ở dưới (hay cấp dưới).
Phân cấp hành chính Việt Nam hiện nay theo Điều 110 Hiến pháp 2013 và Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương gồm 3 cấp hành chính là:
- Cấp tỉnh: Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương
- Cấp huyện: Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh/ Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
- Cấp xã: Xã/ Phường/ Thị trấn. Ngoài ra còn có đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập.
(*) Để xem dữ liệu hành chính của từng Tỉnh Thành vui lòng click vào tên của Tỉnh Thành đó trong bảng
(*) Diện tích có đến 31/12/2018 theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(*) Dữ liệu dân số cập nhật tới năm 2019 từ Tổng Cục Thống Kê
(*) Lưu ý: Đây là dữ liệu mà chúng tôi cập nhật tại thời điểm tháng 01/2021, có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
- Bản đồ Việt Nam các tỉnh thành
Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện. Trong đó có 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn.
1 | Quận 1 | 760 | Phường Tân Định | 26734 | Phường |
2 | Quận 1 | 760 | Phường Đa Kao | 26737 | Phường |
3 | Quận 1 | 760 | Phường Bến Nghé | 26740 | Phường |
4 | Quận 1 | 760 | Phường Bến Thành | 26743 | Phường |
5 | Quận 1 | 760 | Phường Nguyễn Thái Bình | 26746 | Phường |
6 | Quận 1 | 760 | Phường Phạm Ngũ Lão | 26749 | Phường |
7 | Quận 1 | 760 | Phường Cầu Ông Lãnh | 26752 | Phường |
8 | Quận 1 | 760 | Phường Cô Giang | 26755 | Phường |
9 | Quận 1 | 760 | Phường Nguyễn Cư Trinh | 26758 | Phường |
10 | Quận 1 | 760 | Phường Cầu Kho | 26761 | Phường |
11 | Quận 12 | 761 | Phường Thạnh Xuân | 26764 | Phường |
12 | Quận 12 | 761 | Phường Thạnh Lộc | 26767 | Phường |
13 | Quận 12 | 761 | Phường Hiệp Thành | 26770 | Phường |
14 | Quận 12 | 761 | Phường Thới An | 26773 | Phường |
15 | Quận 12 | 761 | Phường Tân Chánh Hiệp | 26776 | Phường |
16 | Quận 12 | 761 | Phường An Phú Đông | 26779 | Phường |
17 | Quận 12 | 761 | Phường Tân Thới Hiệp | 26782 | Phường |
18 | Quận 12 | 761 | Phường Trung Mỹ Tây | 26785 | Phường |
19 | Quận 12 | 761 | Phường Tân Hưng Thuận | 26787 | Phường |
20 | Quận 12 | 761 | Phường Đông Hưng Thuận | 26788 | Phường |
21 | Quận 12 | 761 | Phường Tân Thới Nhất | 26791 | Phường |
22 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 15 | 26869 | Phường |
23 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 13 | 26872 | Phường |
24 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 17 | 26875 | Phường |
25 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 6 | 26876 | Phường |
26 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 16 | 26878 | Phường |
27 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 12 | 26881 | Phường |
28 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 14 | 26882 | Phường |
29 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 10 | 26884 | Phường |
30 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 05 | 26887 | Phường |
31 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 07 | 26890 | Phường |
32 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 04 | 26893 | Phường |
33 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 01 | 26896 | Phường |
34 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 9 | 26897 | Phường |
35 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 8 | 26898 | Phường |
36 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 11 | 26899 | Phường |
37 | Quận Gò Vấp | 764 | Phường 03 | 26902 | Phường |
38 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 13 | 26905 | Phường |
39 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 11 | 26908 | Phường |
40 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 27 | 26911 | Phường |
41 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 26 | 26914 | Phường |
42 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 12 | 26917 | Phường |
43 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 25 | 26920 | Phường |
44 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 05 | 26923 | Phường |
45 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 07 | 26926 | Phường |
46 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 24 | 26929 | Phường |
47 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 06 | 26932 | Phường |
48 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 14 | 26935 | Phường |
49 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 15 | 26938 | Phường |
50 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 02 | 26941 | Phường |
51 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 01 | 26944 | Phường |
52 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 03 | 26947 | Phường |
53 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 17 | 26950 | Phường |
54 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 21 | 26953 | Phường |
55 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 22 | 26956 | Phường |
56 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 19 | 26959 | Phường |
57 | Quận Bình Thạnh | 765 | Phường 28 | 26962 | Phường |
58 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 02 | 26965 | Phường |
59 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 04 | 26968 | Phường |
60 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 12 | 26971 | Phường |
61 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 13 | 26974 | Phường |
62 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 01 | 26977 | Phường |
63 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 03 | 26980 | Phường |
64 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 11 | 26983 | Phường |
65 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 07 | 26986 | Phường |
66 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 05 | 26989 | Phường |
67 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 10 | 26992 | Phường |
68 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 06 | 26995 | Phường |
69 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 08 | 26998 | Phường |
70 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 09 | 27001 | Phường |
71 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 14 | 27004 | Phường |
72 | Quận Tân Bình | 766 | Phường 15 | 27007 | Phường |
73 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Tân Sơn Nhì | 27010 | Phường |
74 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Tây Thạnh | 27013 | Phường |
75 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Sơn Kỳ | 27016 | Phường |
76 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Tân Quý | 27019 | Phường |
77 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Tân Thành | 27022 | Phường |
78 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Phú Thọ Hòa | 27025 | Phường |
79 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Phú Thạnh | 27028 | Phường |
80 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Phú Trung | 27031 | Phường |
81 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Hòa Thạnh | 27034 | Phường |
82 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Hiệp Tân | 27037 | Phường |
83 | Quận Tân Phú | 767 | Phường Tân Thới Hòa | 27040 | Phường |
84 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 04 | 27043 | Phường |
85 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 05 | 27046 | Phường |
86 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 09 | 27049 | Phường |
87 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 07 | 27052 | Phường |
88 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 03 | 27055 | Phường |
89 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 01 | 27058 | Phường |
90 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 02 | 27061 | Phường |
91 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 08 | 27064 | Phường |
92 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 15 | 27067 | Phường |
93 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 10 | 27070 | Phường |
94 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 11 | 27073 | Phường |
95 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 17 | 27076 | Phường |
96 | Quận Phú Nhuận | 768 | Phường 13 | 27085 | Phường |
97 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Linh Xuân | 26794 | Phường |
98 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Bình Chiểu | 26797 | Phường |
99 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Linh Trung | 26800 | Phường |
100 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Tam Bình | 26803 | Phường |
101 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Tam Phú | 26806 | Phường |
102 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Hiệp Bình Phước | 26809 | Phường |
103 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Hiệp Bình Chánh | 26812 | Phường |
104 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Linh Chiểu | 26815 | Phường |
105 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Linh Tây | 26818 | Phường |
106 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Linh Đông | 26821 | Phường |
107 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Bình Thọ | 26824 | Phường |
108 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Trường Thọ | 26827 | Phường |
109 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Long Bình | 26830 | Phường |
110 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Long Thạnh Mỹ | 26833 | Phường |
111 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Tân Phú | 26836 | Phường |
112 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Hiệp Phú | 26839 | Phường |
113 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Tăng Nhơn Phú A | 26842 | Phường |
114 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Tăng Nhơn Phú B | 26845 | Phường |
115 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Phước Long B | 26848 | Phường |
116 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Phước Long A | 26851 | Phường |
117 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Trường Thạnh | 26854 | Phường |
118 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Long Phước | 26857 | Phường |
119 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Long Trường | 26860 | Phường |
120 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Phước Bình | 26863 | Phường |
121 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Phú Hữu | 26866 | Phường |
122 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Thảo Điền | 27088 | Phường |
123 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường An Phú | 27091 | Phường |
124 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường An Khánh | 27094 | Phường |
125 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Bình Trưng Đông | 27097 | Phường |
126 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Bình Trưng Tây | 27100 | Phường |
127 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Cát Lái | 27109 | Phường |
128 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Thạnh Mỹ Lợi | 27112 | Phường |
129 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường An Lợi Đông | 27115 | Phường |
130 | Thành phố Thủ Đức | 769 | Phường Thủ Thiêm | 27118 | Phường |
131 | Quận 3 | 770 | Phường 14 | 27127 | Phường |
132 | Quận 3 | 770 | Phường 12 | 27130 | Phường |
133 | Quận 3 | 770 | Phường 11 | 27133 | Phường |
134 | Quận 3 | 770 | Phường 13 | 27136 | Phường |
135 | Quận 3 | 770 | Phường Võ Thị Sáu | 27139 | Phường |
136 | Quận 3 | 770 | Phường 09 | 27142 | Phường |
137 | Quận 3 | 770 | Phường 10 | 27145 | Phường |
138 | Quận 3 | 770 | Phường 04 | 27148 | Phường |
139 | Quận 3 | 770 | Phường 05 | 27151 | Phường |
140 | Quận 3 | 770 | Phường 03 | 27154 | Phường |
141 | Quận 3 | 770 | Phường 02 | 27157 | Phường |
142 | Quận 3 | 770 | Phường 01 | 27160 | Phường |
143 | Quận 10 | 771 | Phường 15 | 27163 | Phường |
144 | Quận 10 | 771 | Phường 13 | 27166 | Phường |
145 | Quận 10 | 771 | Phường 14 | 27169 | Phường |
146 | Quận 10 | 771 | Phường 12 | 27172 | Phường |
147 | Quận 10 | 771 | Phường 11 | 27175 | Phường |
148 | Quận 10 | 771 | Phường 10 | 27178 | Phường |
149 | Quận 10 | 771 | Phường 09 | 27181 | Phường |
150 | Quận 10 | 771 | Phường 01 | 27184 | Phường |
151 | Quận 10 | 771 | Phường 08 | 27187 | Phường |
152 | Quận 10 | 771 | Phường 02 | 27190 | Phường |
153 | Quận 10 | 771 | Phường 04 | 27193 | Phường |
154 | Quận 10 | 771 | Phường 07 | 27196 | Phường |
155 | Quận 10 | 771 | Phường 05 | 27199 | Phường |
156 | Quận 10 | 771 | Phường 06 | 27202 | Phường |
157 | Quận 11 | 772 | Phường 15 | 27208 | Phường |
158 | Quận 11 | 772 | Phường 05 | 27211 | Phường |
159 | Quận 11 | 772 | Phường 14 | 27214 | Phường |
160 | Quận 11 | 772 | Phường 11 | 27217 | Phường |
161 | Quận 11 | 772 | Phường 03 | 27220 | Phường |
162 | Quận 11 | 772 | Phường 10 | 27223 | Phường |
163 | Quận 11 | 772 | Phường 13 | 27226 | Phường |
164 | Quận 11 | 772 | Phường 08 | 27229 | Phường |
165 | Quận 11 | 772 | Phường 09 | 27232 | Phường |
166 | Quận 11 | 772 | Phường 12 | 27235 | Phường |
167 | Quận 11 | 772 | Phường 07 | 27238 | Phường |
168 | Quận 11 | 772 | Phường 06 | 27241 | Phường |
169 | Quận 11 | 772 | Phường 04 | 27244 | Phường |
170 | Quận 11 | 772 | Phường 01 | 27247 | Phường |
171 | Quận 11 | 772 | Phường 02 | 27250 | Phường |
172 | Quận 11 | 772 | Phường 16 | 27253 | Phường |
173 | Quận 4 | 773 | Phường 13 | 27259 | Phường |
174 | Quận 4 | 773 | Phường 09 | 27262 | Phường |
175 | Quận 4 | 773 | Phường 06 | 27265 | Phường |
176 | Quận 4 | 773 | Phường 08 | 27268 | Phường |
177 | Quận 4 | 773 | Phường 10 | 27271 | Phường |
178 | Quận 4 | 773 | Phường 18 | 27277 | Phường |
179 | Quận 4 | 773 | Phường 14 | 27280 | Phường |
180 | Quận 4 | 773 | Phường 04 | 27283 | Phường |
181 | Quận 4 | 773 | Phường 03 | 27286 | Phường |
182 | Quận 4 | 773 | Phường 16 | 27289 | Phường |
183 | Quận 4 | 773 | Phường 02 | 27292 | Phường |
184 | Quận 4 | 773 | Phường 15 | 27295 | Phường |
185 | Quận 4 | 773 | Phường 01 | 27298 | Phường |
186 | Quận 5 | 774 | Phường 04 | 27301 | Phường |
187 | Quận 5 | 774 | Phường 09 | 27304 | Phường |
188 | Quận 5 | 774 | Phường 03 | 27307 | Phường |
189 | Quận 5 | 774 | Phường 12 | 27310 | Phường |
190 | Quận 5 | 774 | Phường 02 | 27313 | Phường |
191 | Quận 5 | 774 | Phường 08 | 27316 | Phường |
192 | Quận 5 | 774 | Phường 07 | 27322 | Phường |
193 | Quận 5 | 774 | Phường 01 | 27325 | Phường |
194 | Quận 5 | 774 | Phường 11 | 27328 | Phường |
195 | Quận 5 | 774 | Phường 14 | 27331 | Phường |
196 | Quận 5 | 774 | Phường 05 | 27334 | Phường |
197 | Quận 5 | 774 | Phường 06 | 27337 | Phường |
198 | Quận 5 | 774 | Phường 10 | 27340 | Phường |
199 | Quận 5 | 774 | Phường 13 | 27343 | Phường |
200 | Quận 6 | 775 | Phường 14 | 27346 | Phường |
201 | Quận 6 | 775 | Phường 13 | 27349 | Phường |
202 | Quận 6 | 775 | Phường 09 | 27352 | Phường |
203 | Quận 6 | 775 | Phường 06 | 27355 | Phường |
204 | Quận 6 | 775 | Phường 12 | 27358 | Phường |
205 | Quận 6 | 775 | Phường 05 | 27361 | Phường |
206 | Quận 6 | 775 | Phường 11 | 27364 | Phường |
207 | Quận 6 | 775 | Phường 02 | 27367 | Phường |
208 | Quận 6 | 775 | Phường 01 | 27370 | Phường |
209 | Quận 6 | 775 | Phường 04 | 27373 | Phường |
210 | Quận 6 | 775 | Phường 08 | 27376 | Phường |
211 | Quận 6 | 775 | Phường 03 | 27379 | Phường |
212 | Quận 6 | 775 | Phường 07 | 27382 | Phường |
213 | Quận 6 | 775 | Phường 10 | 27385 | Phường |
214 | Quận 8 | 776 | Phường 08 | 27388 | Phường |
215 | Quận 8 | 776 | Phường 02 | 27391 | Phường |
216 | Quận 8 | 776 | Phường 01 | 27394 | Phường |
217 | Quận 8 | 776 | Phường 03 | 27397 | Phường |
218 | Quận 8 | 776 | Phường 11 | 27400 | Phường |
219 | Quận 8 | 776 | Phường 09 | 27403 | Phường |
220 | Quận 8 | 776 | Phường 10 | 27406 | Phường |
221 | Quận 8 | 776 | Phường 04 | 27409 | Phường |
222 | Quận 8 | 776 | Phường 13 | 27412 | Phường |
223 | Quận 8 | 776 | Phường 12 | 27415 | Phường |
224 | Quận 8 | 776 | Phường 05 | 27418 | Phường |
225 | Quận 8 | 776 | Phường 14 | 27421 | Phường |
226 | Quận 8 | 776 | Phường 06 | 27424 | Phường |
227 | Quận 8 | 776 | Phường 15 | 27427 | Phường |
228 | Quận 8 | 776 | Phường 16 | 27430 | Phường |
229 | Quận 8 | 776 | Phường 07 | 27433 | Phường |
230 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Hưng Hòa | 27436 | Phường |
231 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Hưng Hoà A | 27439 | Phường |
232 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Hưng Hoà B | 27442 | Phường |
233 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Trị Đông | 27445 | Phường |
234 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Trị Đông A | 27448 | Phường |
235 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Bình Trị Đông B | 27451 | Phường |
236 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Tân Tạo | 27454 | Phường |
237 | Quận Bình Tân | 777 | Phường Tân Tạo A | 27457 | Phường |
238 | Quận Bình Tân | 777 | Phường An Lạc | 27460 | Phường |
239 | Quận Bình Tân | 777 | Phường An Lạc A | 27463 | Phường |
240 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Thuận Đông | 27466 | Phường |
241 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Thuận Tây | 27469 | Phường |
242 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Kiểng | 27472 | Phường |
243 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Hưng | 27475 | Phường |
244 | Quận 7 | 778 | Phường Bình Thuận | 27478 | Phường |
245 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Quy | 27481 | Phường |
246 | Quận 7 | 778 | Phường Phú Thuận | 27484 | Phường |
247 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Phú | 27487 | Phường |
248 | Quận 7 | 778 | Phường Tân Phong | 27490 | Phường |
249 | Quận 7 | 778 | Phường Phú Mỹ | 27493 | Phường |
250 | Huyện Củ Chi | 783 | Thị trấn Củ Chi | 27496 | Thị trấn |
251 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phú Mỹ Hưng | 27499 | Xã |
252 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã An Phú | 27502 | Xã |
253 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Trung Lập Thượng | 27505 | Xã |
254 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã An Nhơn Tây | 27508 | Xã |
255 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Nhuận Đức | 27511 | Xã |
256 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phạm Văn Cội | 27514 | Xã |
257 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phú Hòa Đông | 27517 | Xã |
258 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Trung Lập Hạ | 27520 | Xã |
259 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Trung An | 27523 | Xã |
260 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phước Thạnh | 27526 | Xã |
261 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phước Hiệp | 27529 | Xã |
262 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Tân An Hội | 27532 | Xã |
263 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Phước Vĩnh An | 27535 | Xã |
264 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Thái Mỹ | 27538 | Xã |
265 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Tân Thạnh Tây | 27541 | Xã |
266 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Hòa Phú | 27544 | Xã |
267 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Tân Thạnh Đông | 27547 | Xã |
268 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Bình Mỹ | 27550 | Xã |
269 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Tân Phú Trung | 27553 | Xã |
270 | Huyện Củ Chi | 783 | Xã Tân Thông Hội | 27556 | Xã |
271 | Huyện Hóc Môn | 784 | Thị trấn Hóc Môn | 27559 | Thị trấn |
272 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Tân Hiệp | 27562 | Xã |
273 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Nhị Bình | 27565 | Xã |
274 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Đông Thạnh | 27568 | Xã |
275 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Tân Thới Nhì | 27571 | Xã |
276 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Thới Tam Thôn | 27574 | Xã |
277 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Xuân Thới Sơn | 27577 | Xã |
278 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Tân Xuân | 27580 | Xã |
279 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Xuân Thới Đông | 27583 | Xã |
280 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Trung Chánh | 27586 | Xã |
281 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Xuân Thới Thượng | 27589 | Xã |
282 | Huyện Hóc Môn | 784 | Xã Bà Điểm | 27592 | Xã |
283 | Huyện Bình Chánh | 785 | Thị trấn Tân Túc | 27595 | Thị trấn |
284 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Phạm Văn Hai | 27598 | Xã |
285 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Vĩnh Lộc A | 27601 | Xã |
286 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Vĩnh Lộc B | 27604 | Xã |
287 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Bình Lợi | 27607 | Xã |
288 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Lê Minh Xuân | 27610 | Xã |
289 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Tân Nhựt | 27613 | Xã |
290 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Tân Kiên | 27616 | Xã |
291 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Bình Hưng | 27619 | Xã |
292 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Phong Phú | 27622 | Xã |
293 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã An Phú Tây | 27625 | Xã |
294 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Hưng Long | 27628 | Xã |
295 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Đa Phước | 27631 | Xã |
296 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Tân Quý Tây | 27634 | Xã |
297 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Bình Chánh | 27637 | Xã |
298 | Huyện Bình Chánh | 785 | Xã Quy Đức | 27640 | Xã |
299 | Huyện Nhà Bè | 786 | Thị trấn Nhà Bè | 27643 | Thị trấn |
300 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Phước Kiển | 27646 | Xã |
301 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Phước Lộc | 27649 | Xã |
302 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Nhơn Đức | 27652 | Xã |
303 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Phú Xuân | 27655 | Xã |
304 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Long Thới | 27658 | Xã |
305 | Huyện Nhà Bè | 786 | Xã Hiệp Phước | 27661 | Xã |
306 | Huyện Cần Giờ | 787 | Thị trấn Cần Thạnh | 27664 | Thị trấn |
307 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã Bình Khánh | 27667 | Xã |
308 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã Tam Thôn Hiệp | 27670 | Xã |
309 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã An Thới Đông | 27673 | Xã |
310 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã Thạnh An | 27676 | Xã |
311 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã Long Hòa | 27679 | Xã |
312 | Huyện Cần Giờ | 787 | Xã Lý Nhơn | 27682 | Xã |
Lưu ý: Thành phố Thủ Đức được thành lập vào cuối năm 2020 trên cơ sở sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức, là thành phố đầu tiên của Việt Nam thuộc loại hình đơn vị hành chính thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
Dữ liệu các đơn vị hành chính Việt Nam – Cập nhật đến 01/2021
3.1 / 5 ( 7 bình chọn )
- Tweet
- Pin it
- Tumblr