Danh mục hóa chất sinh hóa máy cobas 6000 năm 2024

Máy xét nghiệm Sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai

Cấu hình hệ thống:

Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước

Bộ phận điều khiển (Control unit)

- Máy tính, màn hình cảm ứng, bàn phím, chuột, máy in, v.v..

Bộ phận xử lý trung tâm (Core unit)

- Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh

Module phân tích: module phân tích Sinh hóa

- cobas c 501 là module phân tích Sinh hóa tự động với công nghệ hiện đại và nhiều ưu điểm vượt trội

Số lượng cách kết hợp module:

Từ máy sinh hóa cobas 6000 <c 501> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <c 501> ban đầu:

  • cobas 6000 <c 501/e 601> : 2 module
  • cobas 6000 <c 501/c 501> : 2 module
  • cobas 6000 <c 501 x 2/e 601>: 3 module

cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module

Bộ phận điểu khiển

(Control Unit):

Gồm 2 hệ thống máy tính:

1. Máy tính điều khiển:

- Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM,

- Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT

- Bàn phím, chuột, máy in

2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu):

Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19”

Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa

Bộ phận vận hành mẫu trung tâm (Core Unit):

Công suất tải mẫu 600 mẫu/giờ (120 rack/giờ)

Vị trí mẫu đầu vào 150 mẫu (30 rack)

Vị trí mẫu đầu ra 150 mẫu (30 rack)

Tổng vị trí để mẫu 300 mẫu (60 rack)

Rack rotor 20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động

Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun)

Xét nghiệm phản xạ Hỗ trợ chạy phản xạ tự động,

(reflex testing) các xét nghiệm phản xạ (reflex test)

được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager)

Cổng STAT Dành riêng cho mẫu cấp cứu

Hệ thống phản ứng

(cobas c 501):

Số xét nghiệm đồng thời 60 xét nghiệm

Tốc độ 600 test sinh hóa/giờ

600 test điện giải/giờ

1,000 test/giờ sinh hóa và điện giải

Thể tích phản ứng 100 - 250 µl

Nhiệt độ buồng ủ 37 ± 0.1 oC

Đĩa phản ứng Hình tròn, 160 vị trí

Số vị trí ủ 160 vị trí

Thời gian phân tích 3 - 10 phút

Chu kỳ hút 6 s

Phương pháp trộn Công nghệ trộn phản ứng bằng sóng

siêu không tiếp xúc, không xâm nhập

giúp loại trừ hoàn toàn nhiễm chéo

Hệ thống hút mẫu

(cobas c 501):

Nguyên lý Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục

Loại mẫu thử Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần,

dịch não tủy, nước tiểu và các dịch khác trong cơ thể

Kim hút mẫu Riêng biệt với kim hút thuốc thử

Lượng mẫu hút 1.5-35 µl, thay đổi theo từng 0.1 µl

Phát hiện cục máu đông, bọt khí

Công nghệ phát hiện thay đổi áp suất

Cảm biến dò mức chất lỏng Công nghệ đo điện dung

Hệ thống thuốc thử

(cobas c 501):

Thuốc thử sẵn sàng sử dụng

Quản lý thuốc thử Tự động nhận dạng thuốc thử, tự động

đưa thuốc thử vào ngay cả khi máy

đang hoạt động

Thay thế thuốc thử Tự động thay thế và thải ra ngoài các

hộp thuốc thử đã hết

Kim hút thuốc thử 2 kim, riêng biệt với kim hút mẫu

Thể tích hút thuốc thử 5-180 µl

Số vị trí đặt thuốc thử Tới 60 vị trí chứa hộp thuốc thử

(cassette)

Đóng gói thuốc thử Tất cả các lọ hóa chất (R1, R2, R3)

của từng loại xét nghiệm được đóng

gói chung vào trong 1 hộp thuốc thử

(cassette) duy nhất.

Hộp thuốc thử cobas c-pack với 3 loại

đóng gói (20/40/20ml, 40/40ml,

60/20ml) với số lượng test hợp lý hiển thị ngay trên nhãn hộp thuốc thử

Nhiệt độ buồng thuốc thử 5-12 oC

Kiểm soát lượng Tự động đếm lùi sau mỗi lần hút thuốc thử còn lại

Pha loãng mẫu tự động 3 – 121 lần

Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại

Thời gian ổn định thuốc thử trên máy Thông thường: 4 tuần

Tối đa: tới 3 tháng

Hệ thống đo quang

(cobas c 501):

Nguồn sáng Đèn Halogen, 12V/ 50W

Quang kế Đa bước sóng

Số bước sóng 12 bước sóng 340, 376, 415, 450, 480,

505, 546, 570, 600, 660, 700, 800 nm

Độ dày quang học 5.6 mm

Dải quang học 0.0000-3.3000 absorbance

Tuyến tính 2.5 absorbance

Kiểu đo Đơn sắc và so màu nhị sắc

Đơn vị đo điện giải

(ISE Unit):

Thông số xét nghiệm Na+, K+, Cl- trong huyết thanh,huyết tương và nước tiểu

Phương pháp xét nghiệm Điện cực chọn lọc ion

Tốc độ 200 mẫu/giờ (600 test/giờ)

Lượng mẫu hút 9.7 µl (mẫu bình thường)

6.5 µl (mẫu nước tiểu)

Dải đo (huyết thanh) Na+ 80-180 mmol/L

K+ 1.5-10.0 mmol/L

Cl- 60-140 mmol/L

Dải đo (nước tiểu) Na+ 10-250 mmol/L

K+ 1-100 mmol/L

Cl- 10-250 mmol/L

Nhiệt độ phản ứng 37 oC

Chu kỳ hút 18 s

Cảm biến phát hiện mực chất lỏng Kỹ thuật đo điện dung

Phương pháp trộn: Bằng sóng siêu âm không tiếp xúc

Công suất xét nghiệm:

Tối đa 600 test sinh hóa/giờ

600 test điện giải/giờ

1,000 test/giờ gồm sinh hóa và điện giải

Danh mục xét nghiệm: > 120 loại xét nghiệm, vẫn tiếp tục phát triển các xét nghiệm mới

Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu:

Ông mẫu sơ cấp 5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100,

13x 75 mm

Cốc đựng mẫu 1ml, 2.5 ml

Cốc đặt trên ống Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm

Hệ thống mã vạch:

Đầu đọc mã vạch gắn trên máy

Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau

Code 128

Codabar (NW 7)

Interleaved 2 of 5

Code 39

Thông tin hiển thị của phần mềm:

Trạng thái chung

- Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động,

- Hiện trạng xử lý mẫu

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái thuốc thử

- Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất

- Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái mẫu

- Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu

- Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn

- Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực

Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control)

- Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất

- Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất

- Biều đồ Levey Jennings

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Chương trình cảnh báo lỗi

- Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông

- Mô tả chi tiết lỗi gặp phải

- Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi

- Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống

Giao diện hệ thống:

Giao diện số RS 232, hai chiều

Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về

Lưu trữ dữ liệu:

10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu

\> 1,000 kết quả chuẩn định

2,500 kết quả kiểm tra chất lượng

Phương pháp xét nghiệm:

1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + Động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B.

Phương pháp chuẩn định:

Khởi động, chuẩn định lô mới, chuẩn định lại

Tuyến tính, đa điểm không tuyến tính, chuẩn định 2 điểm, K-factor. Có thể lập trình tới 100 chất chuẩn định khác nhau

Lưu trữ tới 180 đường chuẩn

Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Hai k-factor có thể cài đặt cho 2 loại bệnh phẩm khác nhau

Thời gian ổn định đường chuẩn dài

Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC):

Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ.

Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau

Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu)

Chủ đề