Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 với 7 ngành đào tạo. (Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp cập nhật mới nhất ngày 24/6/2022) Các ngành tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 như sau: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:GIỚI THIỆU CHUNG
1. Các ngành tuyển sinh
2. Phương thức xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (không xét tuyển thẳng)
- Thi tuyển (bắt buộc): Hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2)
- Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được chọn xét kết quả học tập THPT (điểm TB chung 5 học kỳ từ HK1 lớp 10 tới hết HK1 lớp 12) môn Văn hoặc Toán theo 1 trong 2 tổ hợp xét tuyển H00 (Văn, NK1, NK2) hoặc H07 (Toán, NK1, NK2)
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm thi năng khiếu >= 5.0
- Điểm xét tuyển môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm môn văn hóa + Điểm BCM x2 + Điểm HH x2) x3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
3. Đăng ký thi tuyển
a) Hồ sơ đăng ký thi tuyển
- Hồ sơ đăng ký dự thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu theo mẫu (tải xuống)
- 02 ảnh cỡ 4×6
- 02 phong bì dán tem, ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại người nhận
- Hồ sơ ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
b) Thời gian nhận hồ sơ
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 5/5 – hết ngày 10/6/2022.
c) Lệ phí dự thi tuyển
- Phí đăng ký xét tuyển và dự thi năng khiếu: 580.000 đồng/hồ sơ (nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo với hồ sơ đăng ký dự thi)
- Thí sinh ở xa có thể nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản
Thông tin chuyển khoản như sau:
- Số tài khoản: 1241 000 755 664
- Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Đô
- Tên tài khoản: TRUONG DH MY THUAT CN
- Nội dung chuyển khoản: Ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, tỉnh, thành phố, số điện thoại của thí sinh
d) Thời gian thi năng khiếu
- Sáng ngày 16/7/2022: Làm thủ tục dự thi
- Chiều ngày 16/7/2022: Thi môn Bố cục màu (thời gian 240 phút)
- Sáng ngày 17/7/2022: Thi môn Hình họa (thời gian 240 phút)
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp thực hiện theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế Đồ họa | 19.85 | 21.46 | 21.38 |
Thiết kế Thời trang | 19.25 | 19 – 19.15 | 20.0 |
Thiết kế Nội thất | 18.5 | 19.56 | 19.32 |
Thiết kế công nghiệp | 17.25 | 18.45 – 19.22 | 17.0 |
Thiết kế công nghiệp (Thiết kế trang sức) | 18.0 | ||
Gốm | 15.5 | 18 | 17.0 |
Điêu khắc | 15.5 | 17.75 | 17.1 |
Hội họa (Hoành tráng) | 15.5 | 19.16 | 18.17 |
Hội họa (Sơn mài) | 18.36 | 17.5 |