Công thức hóa học của 20 amino acid

Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino NH2 và nhóm cacboxyl COOH

Công thức hóa học của 20 amino acid

Lý thuyết Aminoaxit

I. ĐỊNH NGHĨA

- Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). - Công thức tổng quát của aminoaxit: R(NH2)x(COOH)y hoặc CnH2n+2-2k-x-y(NH2)x(COOH)y. Quan trọng nhất là các α - aminoaxit (các aminoaxit có các nhóm COOH và NH2 cùng gắn vào 1 nguyên tử C - C số 2). Hầu hết các aminoaxit thiên nhiên đều là các α - aminoaxit.

Công thức hóa học của 20 amino acid

NH2-CH2-COOH Axit aminoaxetic (glixin hay glicocol) CH3-CH(NH2)-COOH Axit aminopropionic (alanin) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Axit α-aminoglutaric (axit glutamic) (CH3)2CHCH(NH2)COOH Axit α-aminoisovaleric (valin) NH2(CH2)4CH(NH2)COOH Axit α,ε-điaminocaproic (Lysin) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH Axit α-amino-β(p-hidroxiphenyl)propanoic Tyrosin

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Chất rắn, dạng tinh thể, không màu, vị hơi ngọt. - Nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước vì amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực:

Công thức hóa học của 20 amino acid

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. Sự phân li trong dung dịch

H2N-CH2-COOH ↔ H3N+-CH­2-COO- (ion lưỡng cực)

2. Aminoaxit có tính lưỡng tính

a. Tính axit

Tác dụng với bazơ mạnh tạo ra muối và nước:

NH2-CH2-COOH + KOH → NH2-CH2-COOK + H2O

Chú ý sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng khi giải bài tập.

b. Tính bazơ

Tác dụng với axit mạnh tạo muối.

NH2-CH2-COOH + HCl → ClNH3 - CH2 - COOH

Chú ý sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng và định luật bảo toàn khối lượng khi giải bài tập.

3. Phản ứng trùng ngưng của aminoaxit

nNH2-CH2-COOH → (- NH-CH2-CO-)n + nH2O (H+) - Phản ứng trùng ngưng của 6-aminohexanoic (axit ε-aminocaproic) hoặc axit 7-aminoheptanoic (axit ω-aminoenantoic) với xác tác tạo thành polime thuộc loại poliamit. - Từ n aminoaxit khác nhau có thể tạo thành n! polipeptit chứa n gốc aminoaxit khác nhau; nn polipeptit chứa n gốc aminoaxit.

4. Phản ứng với HNO2

HOOC-R-NH2 + HNO2 → HOOC-R-OH + N2 + H2O

5. Phản ứng este hoá

NH2-CH2-COOH + ROH → NH2-CH2-COOR + H2O (khí HCl) Chú ý - Aminoaxit có làm đổi màu quỳ tím hay không tùy thuộc vào quan hệ giữa số nhóm COOH và số nhóm NH2 có trong phân tử aminoaxit:

+ Nếu phân tử aminoaxit có số nhóm COOH = số nhóm NH2 → aminoaxit không làm đổi màu quỳ tím. + Nếu phân tử aminoaxit có số nhóm COOH > số nhóm NH2 → aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. + Nếu phân tử aminoaxit có số nhóm COOH < số nhóm NH­2 → aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành xanh.

- Các phản ứng do muối của aminoaxit tác dụng với dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm.

NH2-CH2-COOK + 2HCl → NH3Cl-CH2-COOH + KCl NH­3Cl-CH2-COOH + 2KOH → NH2-CH2-COOK + KCl + H2O

IV. ĐIỀU CHẾ

Thủy phân protit (-NH-CH2-CO-)n + nH2O → nNH2-CH2-COOH

Bài viết liên quan:

  • Lý thuyết về Amin
  • Lý thuyết Saccarozo - Tinh bột - Xenlulozo

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected]

Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved

Phần dưới tổng hợp Top 20 phản ứng hóa học của các Amino Axit quan trọng, thường gặp đã học trong chương trình Hóa học Cấp 2, Cấp 3 giúp bạn dễ dàng cân bằng phương trình hóa học về Amino Axit hơn.

Phản ứng hóa học của Amino Axit

Quảng cáo

CH3CH(NH2)COOH

  • CH3CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + H2O
  • CH3CH(NH2)COOH + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH
  • CH3CH(NH2)COOH + C2H5OH CH3CH(NH3Cl)COOC2H5 + H2O

HOOC–CH(NH2)–CH2–CH2–COOH

  • HOOC–CH(NH2)–CH2–CH2–COOH + 2NaOH → NaOOC–CH(NH2)–CH2–CH2–COONa + 2H2O
  • HOOC–CH(NH2)–CH2–CH2–COOH + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH
  • H2N–C3H5–(COOH)2 + 2C2H5OH ClH3N–C3H5–(COOC2H5)2 + 2H2O

H2N-CH2-COOH

  • H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
  • H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH
  • H2N-CH2-COOH + C2H5OH ClH3NCH2COOC2H5 + H2O
  • H2N-CH2-COOH + HNO2 → HO-CH2-COOH + N2 + H2O

Quảng cáo

H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH

  • H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + NaOH → H2N-(CH2)4CH(NH2)-COONa + H2O
  • H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + 2HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH
  • H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + C2H5OH ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOC2H5 + H2O

CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH

  • CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(CH3)CH(NH2)COONa + H2O
  • CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH + HCl → CH3CH(CH3)CH(NH3Cl)COOH
  • CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH + C2H5OH CH3CH(CH3)CH(NH3Cl)COOC2H5 + H2O

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official