Cliffs là gì

Trong Tiếng Việt cliff có nghĩa là: vách đá, Bờ biển dốc, bờ vực (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 3). Có ít nhất câu mẫu 215 có cliff . Trong số các hình khác: And I plan to start from a cliff, like catapulted from a cliff. ↔ Và tôi dự định xuất phát từ một vách đá, giống như phóng ra từ một vách đá. .

cliff

noun

  • A vertical (or near vertical) rock face.

  • vách đá

    noun

    en a (near) vertical rock face

    And I plan to start from a cliff, like catapulted from a cliff.

    Và tôi dự định xuất phát từ một vách đá, giống như phóng ra từ một vách đá.

  • Bờ biển dốc

    en significant vertical, or near vertical, rock exposure

  • bờ vực

    noun

    So took a running leap and jumped over the edge of a cliff.

    Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy.

  • A diminutive of the male given name Clifford.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana.

Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana.

For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows.

Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.

I don't know if Cliff's coming.

Téi khéng biät Cliff cÍ 1⁄2 än khéng?

Tullius should be hurled from the fucking cliffs.

Tullius nên bị quẳng xuống núi.

BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.

BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.

They're heading towards the cliff face!

Chúng đang chạy về hướng vực núi!

In 1883, he falls from a cliff attempting to pick a flower that Saya wants as a present for Joel's birthday.

Năm 1883, anh bị rơi từ một vách đá khi cố gắng lấy loài hoa mà Saya muốn như là một món quà sinh nhật cho Joel.

The cliffs leading to it are over 6 miles high.

Vách đá dể dẫn đến nó cao hơn 10km

A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean.

Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

An interchange was planned at Midway Drive, and the western end of the freeway was to be at Sunset Cliffs and Nimitz boulevards.

Nút giao cắt được lên kế hoạch tại Midway Drive và đầu tây của đường cao tốc là ở đại lộ Sunset Cliffs và Nimitz.

We defend our cliff.

Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.

In two days, our army shall cross the river...... and take Red Cliff!

Nội trong 2 ngày tới, đại quân vượt sông, đoạt lấy Xích Bích.

“Sorry for the trouble,” Cliff says so nicely.

“Xin lỗi vì vụ rắc rối nhé,” Cliff nhã nhặn nói.

In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park.

Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.

But she makes these amazing plantains and sings him Jimmy Cliff songs.

Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.

These limestone cliffs are formed from the skeletons of marine plankton called coccoliths.

Những vách đá vôi, được hình thành từ những bộ xương của biển sinh vật phù du gọi là coccoliths.

His camera was recovered and the final shot was taken from the cliff.

Máy ảnh của ông đã được phục hồi và bức ảnh cuối cùng được chụp từ vách đá.

The Cliff has even been used by the England national team as a training camp prior to international matches held at Old Trafford.

Sân tập The Cliff thậm chí còn được đội tuyển quốc gia Anh sử dụng làm trại huấn luyện trước mỗi trận đấu quốc tế tổ chức tại Old Trafford.

The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below.

Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.

There are three beaches on the northern end and the remaining coast comprises steep (mostly undercut) cliffs up to 15 metres (49 ft) in height.

Có ba bãi biển ở tận cùng phía bắc, phần bờ biển còn lại bao gồm các vách dốc đá lên đến 15 mét (49 ft) bị chia cắt.

The album's songs are generally about London, with narratives featuring both fictional and life-based characters, such as an underworld criminal named Jimmy Jazz and a gun-toting Jimmy Cliff aspirer living in Brixton ("Guns of Brixton").

Các ca khúc của album nhìn chung nói về chủ đề thành phố London cùng những nhân vật tưởng tượng, trong đó có tên tội phạm mang tên Jimmy Jazz và tay vận chuyển vũ khí Jimmy Cliff sống ở Brixton.

Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.

Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.

We have lots and lots of time to avoid that crisis, and the fiscal cliff was just one more attempt at trying to force the two sides to resolve the crisis.

Chúng ta có nhiều và rất nhiều thời gian để có thể tránh được cơn khủng hoảng đó, và bờ vực ngân sách là nỗ lực thêm một lần nữa để có thể buộc hai đảng phải giải quyết cơn khủng hoảng này.

For several months residents and tourists at the beaches or on the cliffs are thrilled to watch the whales —mothers and calves resting or frolicking in the water!

Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!