Chuyên đề hno3 ôn thi hsg hóa 11 violet năm 2024

L U Ậ N V Ă N S I Ê U C Ấ P C H A N N E L vectorstock.com/1593604 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN DISSERTATION PHÁT TRIỂN NỘI DUNG <strong>XÂY</strong> <strong>DỰNG</strong> <strong>VÀ</strong> <strong>SỬ</strong> <strong>DỤNG</strong> <strong>HỆ</strong> <strong>THỐNG</strong> <strong>BÀI</strong> <strong>TẬP</strong> <strong>HỖ</strong> <strong>TRỢ</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>SINH</strong> <strong>TỰ</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>PHẦN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>VÔ</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>LỚP</strong> <strong>11</strong> <strong>CHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>BẢN</strong> (<strong>2018</strong>) - <strong>TRƯƠNG</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>LOAN</strong> <strong>SƯ</strong> <strong>PHẠM</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>TRƯỜNG</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>SƯ</strong> <strong>PHẠM</strong> <strong>ĐÀ</strong> <strong>NẴNG</strong> PDF VERSION | <strong>2018</strong> EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG
  • Page 4 and 5: LỜI CÁM ƠN Khóa luận tốt n
  • Page 6 and 7: 1.4.4. Các giai đoạn của quá
  • Page 8: DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Ch
  • Page 11 and 12: với từng đối tượng HS th
  • Page 13 and 14: BTHH. Gần đây, có nhiều tài
  • Page 15 and 16: 1.3. Vấn đề tự học 1.3.1.
  • Page 17 and 18: Dạy học đề cao vai trò tự
  • Page 19 and 20: tập thể trong và ngoài nhà t
  • Page 21 and 22: 1.3.8.2. Những biện pháp phát
  • Page 23 and 24: • Giúp HS củng cố, hệ th
  • Page 25 and 26: 1.4.5.2. Một số lưu ý khi s
  • Page 27 and 28: CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ D
  • Page 29 and 30: - Phương pháp thực nghiệm: d
  • Page 31 and 32: tạo trong học tập. Nhìn chun
  • Page 33 and 34: C. (1), (2), (4). D. (2), (4), (5).
  • Page 35 and 36: C. K3PO4, KCl. D. KCl, K2CO3. Câu
  • Page 37 and 38: B sai, vì K cb C , do đó độ
  • Page 39 and 40: Trong đó C1, C2, C là nồng đ
  • Page 41 and 42: 35%.10.1,38 2,5%.10.1,08 80. V dd(2
  • Page 43 and 44: Ta có: 14,84 nNa 2 2CO n 0,14
  • Page 45 and 46: dung dịch HCl 0,5M (giả sử s
  • Page 47 and 48: Suy ra: n OH 0,02 OH 0,1 0,
  • Page 49 and 50: nhau trong các ion sau: K + : 0,3
  • Page 51 and 52: Mol: 0,1 → 0,1 2 2 3 3 Ba CO Ba
  • Page 53 and 54: Các phương trình phản ứng:
  • Page 55 and 56:
  • 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
  • Page 57 and 58: Ví dụ 3: 200 ml dung dịch A ch
  • Page 59 and 60:
  • N2 + O2 2NO. D. N2 + 3Mg Mg3N2
  • Page 61 and 62:
  • Tránh cho P trắng tiếp xúc
  • Page 63 and 64: Câu 15. B. Nhỏ từ từ dung d
  • Page 65 and 66: mol của N2 và H2. - Bước 2: C
  • Page 67 and 68: Ví dụ 5: Giả sử có 1 mol h
  • Page 69 and 70: Vậy khối lượng muối thu đ
  • Page 71 and 72: mol: 0,45 ← 0,15 N +5 + ne → X
  • Page 73 and 74: ứng. Từ đó tính được lư
  • Page 75 and 76: n H = 0,4 mol; n = 0,08 mol. NO 3
  • Page 77 and 78: 37,6 = 26,8 + m khí m khí = 10,8
  • Page 79 and 80: m2 = m1. 13 2 = 100. 13 2 = 650 gam
  • Page 81 and 82: Ta thấy: n NaOH = n = n OH H2 O
  • Page 83 and 84: Từ (2) và (3) Suy ra: M PX3 = n
  • Page 85 and 86: Ví dụ 2: Một loại phân bón
  • Page 87 and 88: Câu 15. Dẫn luồng khí CO qua
  • Page 89 and 90:
  • CaCO3 mảnh, CaCO3 bột, pheno
  • Page 91 and 92: C sai vì HS nghĩ sẽ tạo ra Fe
  • Page 93 and 94: Giá trị của T Chất thu đư
  • Page 95 and 96: C MNaHCO3 = 0,12 0,5 = 0,24 M. Đá
  • Page 97 and 98: Áp dụng định luật bảo to
  • Page 99 and 100:
  • 1,5M. B. 1,0M. C. 1,75M. D. 2,0M
  • Page 101 and 102: CO3 2- + H + → HCO3 - (1) HCO3 -
  • Page 103 and 104: Ví dụ 2: Cho từ từ 150 ml du
  • Page 105 and 106: Đặt công thức của hai muố
  • Page 107 and 108: m = 37,7. Đáp án đúng là D. V
  • Page 109 and 110: n HO Gọi x là số mol của CO2
  • Page 111 and 112: Gọi x là số mol của CO, suy
  • Page 113 and 114: 28x + 20 = 13,6 + 44x x = 0,4. Nh
  • Page 115 and 116: 0,1.100% Vậy % về thể tích S
  • Page 117 and 118: Quá trình nhận electron: Quá t
  • Page 119 and 120: Kí hiệu khối lượng là m, t
  • Page 121 and 122: KẾT LUẬN Tuy gặp không ít k
  • Page 123 and 124: PHỤ LỤC A. CHƯƠNG “SỰ ĐI
  • Page 125 and 126: (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 +
  • Page 127 and 128:
  • 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D.
  • Page 129 and 130: Câu 15. Có các mệnh đề sau:
  • Page 131 and 132: Câu 37. Cho 3,024 gam một kim lo
  • Page 133 and 134:
  • CHƯƠNG “ CACBON - SILIC” o
  • Page 135 and 136: Câu 21. Chỉ dùng quỳ tím có
  • Page 137: Câu 45. Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 v

Chủ đề