Chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Hàn

Đối với những bạn thường xuyên di chuyển bằng đường hàng không khi đang sinh sống tại Hàn Quốc thì việc giao tiếp bằng tiếng Hàn thực sự là cần thiết. Vậy hãy tham khảo một số mẫu đàm thoại tiếng Hàn ở sân bay qua bài viết dưới đây. 

Hội thoại tiếng Hàn ở sân bay

1.안녕하세요! 도와 드릴까요?

annyeonghaseyo! dowa deulilkkayo?

Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho quý khách? 

2. 비행기 표를 예약하고 싶어요

bihaeng-gi pyoleul yeyaghago sip-eoyo 

Tôi muốn đặt vé máy bay

3. 본인 확인을 부탁드립니다

bon-in hwag-in-eul butagdeulibnida

Quý khách vui lòng cho tôi được kiểm tra giấy tờ tùy thân 

4. 나는 비즈니스 클래스를 듣고 싶어

naneun bijeuniseu keullaeseuleul deudgo sip-eo

Tôi muốn ngồi khoang thương gia 

5. 위탁 수하물이 있습니까?

witag suhamul-i issseubnikka?

Quý khách có hành lý ký gửi không? 

6. 기내 수하물 만 가져옵니다

ginae suhamul man gajyeoobnida

Tôi chỉ mang theo đồ xách tay 

7. 목적지는 어디입니까?

mogjeogjineun eodiibnikka?

Điểm đến của quý khách là quốc gia nào? 

8. 여권을 보여주세요

yeogwon-eul boyeojuseyo

Vui lòng cho tôi được xem hộ chiếu của quý khách 

9. 셔틀 버스가 있습니까?

syeoteul beoseuga issseubnikka?

Quý khách đã có xe đưa đón chưa?

10. 목적지에서 버스를 타고 돌아 다닐 수 있습니다.

mogjeogjieseo beoseuleul tago dol-a danil su issseubnida.

Tại điểm đến quý khách có thể sử dụng xe buýt để di chuyển 

11. 이 수하물은 액체 또는 주류를 동반 할 수 없습니다.

i suhamul-eun aegche ttoneun julyuleul dongban hal su eobs-seubnida.

Hành lý này không được kèm theo các chất lỏng cũng như đồ có cồn

12. 비행기가 정시에 이륙합니까?

bihaeng-giga jeongsie ilyughabnikka?

Máy bay sẽ cất cánh đúng giờ chứ? 

13. 기상 조건의 고장이없는 경우 비행기는 정시에 이륙하여 정시에 도착합니다.

gisang jogeon-ui gojang-ieobsneun gyeong-u bihaeng-gineun jeongsie ilyughayeo jeongsie dochaghabnida.

Nếu không có sự cố về điều kiện thời tiết, máy bay sẽ cất cánh đúng giờ và đến đúng giờ

14. 직접 비행하지 않고 중국에서 환승하고 싶습니다.

jigjeob bihaenghaji anhgo jung-gug-eseo hwanseunghago sipseubnida.

Tôi muốn quá cảnh tại Trung Quốc chứ không bay thẳng 

15. 항공편은 베이징에서 경유 한 후 베트남 시간으로 오후 9시에 인도네시아로 이륙합니다.

hang-gongpyeon-eun beijing-eseo gyeong-yu han hu beteunam sigan-eulo ohu 9sie indonesialo ilyughabnida.

Chuyến bay của quý khách sẽ quá cảnh tại Bắc Kinh sau đó sẽ cất cánh đến thẳng Indonexia vào 21h tối theo giờ Việt Nam

16. 절차가 완료되었습니다. 대기 줄에 앉으세요.

jeolchaga wanlyodoeeossseubnida. daegi jul-e anj-euseyo.

Thủ tục đã xong quý khách vui lòng ngồi ở hàng ghế đợi 

17. 항공편 번호 ... 이륙 예정

hang-gongpyeon beonho ... ilyug yejeong

Chuyến bay mang số hiệu ... chuẩn bị cất cánh

18. 왕복 티켓을 사고 싶지 않습니다.

wangbog tikes-eul sago sipji anhseubnida.

Tôi không muốn mua vé khứ hồi 

19. 편도 티켓을 예약 할 수 있습니다. 

pyeondo tikes-eul yeyag hal su issseubnida.

Quý khách có thể đặt vé một chiều 

공 항: [kông-hang]: Sân bay

국제선: [kucch’êsơn]: Tuyến bay nước ngoài, quốc tế

국내선: [kungnesơn]: Các tuyến bay nội địa

비행기:  [pihengghi]: (n) máy bay

스튜어디스: [sưthyuơđisư]: tiếp viên hàng không

여 권: [yơk’uơn]: Giấy tờ hộ chiếu

비 자: [pi-cha]: visa nhập cảnh

항공권: [hanggôngk’uơn]: vé máy bay

목적지: [môcch’ơcch’i]: Các địa điểm đến

수속하다: [susôkhađa]: Quá trình làm thủ tục

출발하다: [chhulbalhađa]: khởi hành

도착하다: [tôchhak hađa] đến

연착하다 :[yơnchhakhađa] tới muộn

입국심사:  [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh

신고하다:  [sin-gôhađa] khai báo nhập cảnh

왕복/편도표:  [oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều

리무진 버스:  [limu-chin pơs’ư] xe buýt tại sân bay

환 전 소:  [hoanchơnsô] quầy giao dịch  đổi tiền

수 하 물: [suhamul] hành lý

좌 석: [choasơc] ghế ngồi

항공우편: [hanggông-uphyơn] gửi bằng đường hàng không

관광 안내원 [koan-goang-anne-uơn] hướng dẫn viên du lịch

2박 3일 [ibac samil] 2 đêm 3 ngày

주말 [chu-mal] cuối tuần

시티투어버스: [sithithu-ơpơsư] xe buýt du lịch quanh thành phố

제공하다: [chêgông-hađa] cung cấp

구하다: [kuhađa] sự tìm kiếm

따라오다: [t’araôđa] theo sau

관광 안내소: [koan-goang annesô] các điểm hướng dẫn du lịch

관광하다: [koan-goang-hađa]đi thăm quan

지도: [chiđô] bản đồ

N서울 타워 [ên Sơul tha-uơ] tháp N Seoul

고궁: [kôgung] cố cung

전망대: [chơnmangđe] đài quan sát

한 눈에 보다: [han nunê pôđa] nhìn toàn cảnh

외국인: [uêgughin] người nước ngoài

=어디: [ơđi] đâu (từ hỏi địa điểm)

가다: [kađa] đi

똑바로: [t’ôcp’arô] đi thẳng thẳng

오른쪽: [ôrưnch’ôc] phía bên phải

왼쪽: [uênch’ôc] Phía bên trái

앞: [ap]: phía trước

뒤: [tuy]: phía sau

건너편: [kơnnơphyơn]: đối diện

이쪽: [ich’ôc]: đi theo lối này

저쪽: [chơch’ôc]: đi theo lối kia

Tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay

Mẫu hội thoại 1

가: 여권과 항공권을 보여 주세요. (Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay)

나: 네, 여기 있습니다. (Vâng, đây ạ)

가: 어느 좌석으로 드릴까요? (Anh chọn chỗ ngồi nào vậy ạ?)

나: 창가 쪽 좌석으로 주세요. (Cho tôi chỗ ngồi cạnh cửa sổ.)

가: 부칠 짐이 있으세요? (Anh có hành lý kí gửi không ạ?)

나: 네, 가방이 두 개 있습니다. (Vâng, tôi có 2 túi xách)

가: 여기에 올려놓으세요. (Hãy đặt túi lên đây ạ)

나: 네. (Vâng)

가 : 좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승수에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요. (Ghế ngồi của anh là 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé)

나 : 네, 알겠습니다. 감사합니다. (Vâng, tôi biết rồi. Xin cảm ơn)

가 : 즐거운 여행되십시오. (Chúc anh có chuyến đi vui vẻ ạ)

Mẫu hội thoại 2
가: 안녕하세요? 여권과 입국카트를 보여주세요. (Xin chào. Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh)

나: 여기 있습니다. (Đây ạ)

가: 방문 목적이 무엇입니까? (Mục đích của chuyến đi là gì ạ?)

나: 유학하러 왔습니다. 입국신고서는 어떻게 씁니까? (Tôi đi du học. Tờ nhập cảnh tôi phải viết như thế nào ạ?)

가: 한국어나 영어로 쓰세요. (Viết tiếng Hàn hoặc tiếng Anh đều được)

나: 네, 알겠습니다. (Vâng, tôi biết rồi ạ)

Mẫu hội thoại 3

가: 무엇을 도와드릴까요? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)

나: 저기, 제 수하물이 분실해요. 어떻게 해야 해요? (Hành lý của tôi bị thất lạc rồi. Tôi phải làm sao đây ạ?)

가: 분실물센터에 왼쪽으로 가세요. (Hãy đi đến phòng quản lí hành lí thất lạc phía bên trái ạ)

Trên đây là các thuật ngữ và những câu hội thoại tiếng Hàn ở sân bay do Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp, hãy lưu lại và thực hành giao tiếp các đoạn hội thoại để sử dụng khi đến các sân bay ở Hàn Quốc nhé! 

Bởi Thanh Thúy Trịnh 07/07/2020 4976 0

Để bày tỏ tình cảm đến người thân, bạn bè thì các câu chúc trong tiếng Hàn luôn là một chủ đề mà chúng ta không thể bỏ qua. Khi nhận được lời chúc ngọt ngào này, những người thân yêu của bạn chắc hẳn sẽ thấy rất bất ngờ và ấm áp đó. Vì vậy, hãy cùng Sunny khám phá ngay những lời chúc Tết, những câu chúc bình an, chúc ngủ ngon tiếng Hàn nhé!

Chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn

Chúc ngủ ngon trong tiếng Hàn có nhiều cách nói khác nhau và lời chúc được chia ra theo các chủ thể như ông bà, bố mẹ, người yêu, bạn bè,… Dưới đây, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn phiên âm nhằm giúp các bạn học tiếng Hàn nhanh hơn và với những bạn không biết tiếng Hàn thì cũng có thể nói được một cách trơn tru, dễ dàng.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn Quốc khi nói với bề trên

Trong trường hợp nói với bề trên (ông bà, cha mẹ,…) bạn sử dụng cách nói tiếng Hàn chúc ngủ ngon này để thể hiện sự trang trọng, lịch sự:

  1. 안녕히 주무세요. (an nyong hi chu mu sê yô)

=> Chúc ngủ ngon.

Trong trường hợp nói với bề trên nhưng muốn thể hiện sự gần gũi, thân thiết, không quá trang trọng:

=> Chúc ngủ ngon.

Lưu ý: Hai cách nói trên chỉ sử dụng khi cả người nói và người nghe ở cùng một địa điểm (cùng một nhà/ một phòng) không sử dụng để chúc ngủ ngon trước khi chào tạm biệt nhau ra về.

Những câu chúc ngủ ngon cho người yêu

  1. 잘자 거라, 얘야. (jalja kora, e ya)

=> Chúc ngủ ngon nhé, Honey.

  1. 오빠야, 잘자요. (oppaya, jaljayo)

=> Anh à, ngủ ngon nhé.

  1. 사랑하는 오빠 좋은 꿔요. (salanghaneun oppa joh eun kkum kkwoyo)

=> Anh yêu, mơ đẹp nhé.

  1. 자기야, 단꿈을 꾸세요. (jagiya, dankkum eul kkuseyo)

=> Em yêu (anh yêu), hãy mơ giấc mơ ngọt ngào nhé.

  1. 여보야, 잘자요. (yeoboya, jaljayo)

=> Mình à, ngủ ngon nhé.

  1. 아가야, 편안한 되세요. (agaya, pyeon-anhan bam doeseyo)

=> Cục cưng à, chúc một đêm ngon giấc.

Những lời chúc ngủ ngon hay cho bạn bè

  1. 잘자 거라, 얘야. (jalja kora, e ya)

=> Chúc ngủ ngon nhé, Honey. (Đối với những người bạn thân thiết bạn cũng có thể sử dụng cách nói này.)

  1. 잘자. 좋은 (jalja, joeun kkumeul kwo)

 => Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.

=> Ngủ ngon chứ?

  1. 편안한 되세요 (pyeonanhan bam dweseyo)

=> Chúc bạn một đêm ngon giấc.

  1. 매일 편안하게 잠을 자요 (mae il bam pyeon an ha ke ja meul jal jayo)

=> Chúc bạn tối nào cũng ngủ ngon nhé.

=> Chúc bạn ngon giấc.

  1. 좋은 꿔요 (jo eun  kkum kwoyo)

=> Mơ đẹp nhé.

Đối với những câu nói chúc ngủ ngon hay ở trên bạn hoàn toàn có thể sử dụng làm những câu chúc buổi tối dễ thương hay mẫu tin nhắn chúc ngủ ngon được đấy. Bên cạnh đó, để “thay đổi không khí” bạn hãy hát bài hát chúc ngủ ngon tiếng Hàn để gửi tặng mọi người nha.

Chúc mừng năm mới tiếng Hàn Quốc

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn là chủ đề tiếp theo mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn trong chuỗi những câu chúc tiếng Hàn.

  1. 새해를 축하합니다. (Saehaereul  chukahamnida)

=> Chúc mừng năm mới.

Những câu chúc Tết hay

  1. 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다. ( saehaereul machihayo haengunkwa pyongani kadeukakireul kiwonhamnita).

=> Chúc năm mới bình an, may mắn.

  1. 항상 건강하고 행복하세요. (Hangsang geongang hago haengbokaseyo)

=> Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.

  1. 새해에 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다. (Saehaee  neul kon kanghasiko sowon songchuy hasikireul baramnita).

=> Chúc năm mới sức khoẻ và mọi ước nguyện thành đạt.

  1. 돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요! (Tondo manibosiko bokdo manibakdeulsiko ondo mani choeu siko hansang konkanghasaeyo).

=> Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhiều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh

  1. 새해엔 부자 되세요. ( saehaeen   buchatuysaeyo)

=> Chúc năm mới phát tài.

  1. 새해에 모든 사업에 성공하십시오. ( saehaee  mođeun  saobae  songkongha sibsio). 

=> Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.

  1. 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 많이 받으세요. ( sae haeaeneun  hansang  choeun  ilman   kateukhasikil  baramyo  saehae  bokmani  bakdeulsaeyo). 

=> Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!

  1. 새해에는 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다. ( saehaeaeneun neul konkanghasiko cheulkoun ilman kadeukhakil kiwonhamnita) 

=> Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.

  1. 새해 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 되세요. ( saehae bukmani bakdeusiko hengbokhan ilman kadeukhan an hae duysaeyo).

=> Chúc năm mới an khang, hạnh phúc.

  1. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 가득하시길 바랍니다. ( saehaeaeneun thouk konkang hako choeun il kadeukhasikil baranita).

=> Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn.

  1. 새해에는 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 되시기를 기원합니다. ( saehaeaeneun neul hengbokqa sarangi kadeukan kibun choeun han hae duysikireul kiwonhamnita).

=> Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu.

  1. 새해에는 계획하시고 바라시는 이루는 되시길 간절히 바랍니다. ( saehaeaeneun kyehyikhasiko barasineun il iruneun han hae tuysikil kancholhi baramnita).

=> Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra.

  1. 새로운 희망과 행복들이 가득한 되시길 바랍니다. (saeroun himangqa hengbokdeuri kadeukan han hae tuysikil baramnita).

=> Chúc năm mới tràn đầy hạnh phúc và hy vọng.

  1. 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다. ( somanghaneun modeun ildeuri pyongsonghan kolsireul mepkireul kiwonhamnita).

=> Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.

  1. 희망 찬 새해 마음껏 꿈을 펼치세요. ( himang chan saehae maeumkon kkwomeul pyonchisaeyo). 

=> Một năm thỏa sức ước mơ và tràn đầy hy vọng.

  1. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다. ( saehae kachok modeun hwamukhasiko konkanghasikil kiwonhamnita).

=> Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.

  1. 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 되시기를 기원합니다. (onjaena useum haengbok, sarangi kadeukan han hae dwisikireul kiwonhamnita).

=> Chúc bạn có một năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, hạnh phúc và tình yêu.

  1. 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 해가 되기를 바랍니다. (sae hae irukocha hasineun ilreul modeun songchwihasineun han haeka dwikireul baramnita).

=> Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

  1. 생일 축하합니다. (Saengil chukha ham ni ta) 

=> Chúc mừng sinh nhật.

Đây là cách nói chúc mừng sinh nhật phổ biến và thông dụng nhất. Ngoài ra, Sunny cũng đã tổng hợp đầy đủ các cách nói khác trong bài những câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn. Bạn đừng quên tham khảo thêm nhé!

Chúc thi tốt bằng tiếng Hàn

Mùa thi đang đến gần, hãy dành cho nhau những lời chúc ý nghĩa, khích lệ, động viên nhau cùng vượt qua kì thi bằng các câu chúc bằng tiếng Hàn sau đây nào:

  1. 시험에 대한 모든 최고의.( sihomae daehan modeun chwikoae).

=> Chúc bạn thi thật tốt nhé.

  1. 모든 것이 것입니다. 너는 그것을 수있다. ( modeun kosi chal dwil kosimnita).

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.

  1. 행운을 빈다.( haenguneul binta).

=> Chúc bạn kỳ thi may mắn.

  1. 모든 것이 잘 될 것입니다. 너는 그것을 할 수있다. ( modeun kosi chal dwil kosimnita)

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.

  1. 성공을 빕니다 hoặc 성공하시기를 바랍니다. ( songkongeul bimnita).

=> Chúc bạn thành công.

  1. 당신의 꿈을 이루기 바랍니다.( dangsinae kkyomeul iruki baramnita). 

=> Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình.

Câu chúc trung thu bằng tiếng Hàn

Trung thu là một ngày Tết đặc biệt quan trọng đối với người Hàn Quốc, là dịp để cả gia đình đoàn tụ, quây quần bên nhau. Vì vậy, hãy tham khảo ngay những câu chúc bằng tiếng Hàn dưới đây và gửi đến những người bạn Hàn Quốc của mình trong dịp tết Trung thu (Chuseok) sắp tới nhé!

  1. 설레이는 고향길 안전하고 편안하게 다녀오시고 사랑하는 가족과 소중한 동료분들과 함께하는 뜻깊은 추석 되시길 바랍니다. (sol-lae-i-neun ko-hyang-kil an-cheon-ha-ko pyon-an-ha-kae tha-nyo-o-si-ko sa-rang-ha-neun ka-jok-wa so-jong-han dong-nyu-bun-deul-kwa ham-kae-ha-neun  ddeuk-ki-keun ju-seok dwi-si-kil ba-ram-ni-ta).

=> Chúc mọi người về quê an toàn và bình an trên con đường quê hương đầy nhộn nhịp và đón nhận một ngày lễ trung thu ý nghĩa bên gia đình và các đồng nghiệp thân yêu.

  1. 즐거운 추석 맞이하세요 (jeulkoun chusok machihasaeyo)

=> Chúc bạn đón trung thu vui vẻ.

  1. 즐거운 명절 추석입니다. ( jeulkoun myongchol chusokimnita)

=> Mùa Chuseok hạnh phúc.

  1. 넉넉한 한가위 맞으세요. (noknokan hankawi majeulsaeyo).

=> Chúc bạn đón một mùa trung thu dồi dào sung túc.

  1. 한가위를 맞아 마음 속까지 훈훈해지는 가슴 따뜻한 시간 보내시기를 기원합니다. (han kauy rul ma ja so kka ji hun-hun-he-ji-nun ka-sum tta-ttu-than si-kan bo-ne-si-ki-rul ki-won-ham-ni-ta)

=> Nhân ngày Chuseok chúc bạn có khoảng thời gian thảnh thơi ấm áp.

  1. 풍성한 한가위 보내세요. (pung-song-han han-ka-uy bo-ne-se-yo)

=> Chúc bạn có một Tết Trung thu an khang thịnh vượng.

  1. 여러분 즐거운 추석이에요.( yorobun jeulkoun juseokiaeyo)

=> Chúc các bạn Trung Thu vui vẻ.

  1. 추석 보내세요.( juseok jal bonaesaeyo).

=> Chúc các bạn Trung thu vui vẻ.

  1. 풍성한 한가위 보름달처럼 당신의 마음도 풍성해졌으면 좋겠습니다. (pung-song-han han-ka-uy bo-rum-tal-jjo-rom tang-si-ne ma-um-to pung-song-he-jyo-ssu-myon jot-ket-sum-ni-ta)

=> Chúc bạn cũng ngập tràn sức sống giống như ánh trăng rằm tròn đầy.

  1. 즐거운 명절 보내세요. jeulkoun myongchol bonaesaeyo)

=> Chúc các bạn có kỳ nghỉ lễ thật vui vẻ nhé!

  1. 즐겁고 뜻깊은 한가위 되시기를 기원합니다. (jul-kop-ko ttu-ki-pun han-ka-uy tue-si-ki-rul ki-won-ham-ni-ta)

=> Chúc một mùa nghỉ lễ trung thu hạnh phúc và nhiều niềm vui.

  1. 여러분 해피 추석 보내시길 바랍니다. (yorobun haepi juseok bonaesikil baramnita).

=> Cầu chúc các bạn có một mùa Trung Thu hạnh phúc.

  1. 더도 말고 덜도 말고 한가위만 같아라. (to-to mal-ko tol-to man-ko han-ka-uy-man ka-tha-ra)

=> Đừng nhiều mà cũng đừng ít hãy tròn đầy như trăng rằm.

  1. 가족분들과 소중한 시간 보내길 바라요.(kajokbundeulkwa sojunghan sikan bonaekil barayo).

=> Cầu chúc các bạn có một quãng thời gian quý báu bên gia đình.

  1. 가족이 함께하는 기쁨과 사랑가득한 한가위 되시길 기원합니다. (on ka-jo-ki ham-kke-ha-nun ki-bbum-kwa sa-rang-ka-tu-khan han-ka-uy tue-si-kil ki-won-ham-ni-ta)

=> Chúc toàn thể gia đình có kì nghỉ lễ trung thu đầy ắp niềm vui và tình yêu thương.

=> Happy chuseok!

  1. 풍요롭고 넉넉한 한가위 맞으세요. (pung-yo-rop-ko nok-no-khan ha-ka-uy ma-ju-se-yo)

=> Chúc bạn có kì nghỉ trung thu dồi dào sung túc.

  1. 추석연휴만큼은 걱정근심 잠시 내려놓고, 사랑가득 넉넉한 마음으로 즐거운 한가위 보내시길 기원합니다. (ju-seo-kyon hyu-man-keu-meun kon-kang-keun-sim  jam-si nae-ryo-nol-ko sa-rang-ka-deuk nok-no-kan ma-eu-meu-ro jeul-ko-un bo-nae-si-kil ki-won-ham-ni-ta).

=> Hãy quên đi những nỗi ưu tư, phiền muộn và cùng nhau tận hưởng một ngày trung thu tràn ngập tình yêu và hạnh phúc.

Những câu chúc lên đường bình an

Nếu người thân, bạn bè của bạn đang chuẩn bị lên đường sang Hàn Quốc học tập, làm việc hay du lịch thì hãy chúc họ có một chuyến đi thuận lợi và may mắn nhé! Sunny đã chuẩn bị sẵn những câu chúc bình an cho các bạn tham khảo rồi đó.  

  1. 진실로 귀국하고 싶지않습니다 (jin-sil-lo kyi-kuk-ha-ko sib-ji-an-seum-ni-ta).

=> Tôi thực sự không muốn về.

  1. 안녕히 가세요.( an-nyong-hi ka-sae-yo)

=> Đi bình an nhé.

  1. 모든 사람에게 안부를 전해주 세요 ( mo-deun sa-ram-ae-kae an-bu-reul jeon-hae-ju-sae-yo).

=> Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến tất cả mọi người nhé!

=> Đi mạnh giỏi nhé.

  1. 항상 건강하시길 빌어요 (han-sang kon-kang-ha-si-kil bi-lyo-yo).

 => Chúc các bạn luôn khỏe mạnh.

  1. 안녕히가세요.(an-nyong-hi ka-sae-yo)

=> Thượng lộ bình an.

  1. 항상 보고싶군요 (han-sang bo-ko-si-po-yo).

=> Tôi sẽ luôn luôn nhớ bạn.

  1. 편안한 여행길 빌어요. (pyon-an-han yo-haeng-kil bi-lyo-yo)

=> Chúc bạn thượng lộ bình an.

  1. 성공하시기를 바랍니다.( song-kong-ha-si-kil-reul ba-ram-ni-ta)

=> Chúc bạn thành công trong cuộc sống nhé.

  1. 모든 성공하시기를 바랍니다.(mo-deun kok song-kong-ha-si-kil-reul ba-ram-ni-ta)

=> Chúc bạn luôn thành công.

  1. 정중하게 안녕!( jong-jung-ha-kae an-nyong)

=> Trân trọng, chào tạm biệt.

  1. 행복하세요.( haeng-bok-ha-se-yo)

=> Chúc anh hạnh phúc.

  1. 자주 연락해주세요( jaju yon-lak-hae-ju-sae-yo).

=> Hãy thường xuyên liên lạc với tôi nhé!

  1. 행복하시기를 바랍니다.( haeng-bok-ha-si-kil ba-ram-ni-ta)

=> Chúc anh luôn hạnh phúc trong cuộc sống.

  1. 안녕! 가세요 (an-nyong! jal ka-sae-yo)

=> Chào tạm biệt, đi mạnh giỏi nhé.

  1. 행운을 빌겠습니다. (haeng-u-meul bil-kaek-seum-ni-ta)

=> Chúc bạn may mắn nhé.

  1. 다시 만나기를 바랍니다.( kon tha-si ma-naki-reul ba-ram-ni-ta)

 => Mong sớm được gặp lại.

Vậy là Sunny đã tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những câu chúc mừng năm mới, chúc mừng sinh nhật, chúc thi tốt, chúc trung thu, chúc lên đường bình an và chúc ngủ ngon tiếng Hàn. Hy vọng, những chia sẻ của chúng mình sẽ giúp ích trong việc học tiếng Hàn Quốc của các bạn cũng như giúp các bạn có thêm cách bày tỏ tình cảm thật ấn tượng, độc đáo với người thân yêu. Đừng quên tìm đọc thêm những câu nói hay bằng tiếng Hàn của chúng mình nữa nhé!

>> Click xem ngay cách nói chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn chuẩn nhất

Video liên quan

Chủ đề