Chi tiết nào sau đây ở mặt ngoài xương chậu năm 2024

1. Nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó , xương nào sau đây bị gãy?
  1. Xương cánh chậu và xương mu
  1. Xương ngồi và xương mu
  1. Xương cánh chậu và xương ngồi
  1. Xương mu và xương cánh chậu
2. Mô tả đúng về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối là:
  1. Nó trở nên căng trong lúc gấp chân
  1. Nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày
  1. Nó bám vào lồi cầu trong xương đùi
  1. Nó cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân
3. Dây chằng nào quan trong trong việc ngăn cản sự trượt ra trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp?
  1. Dây chằng chêm đùi trước
  1. Dây chằng bên mác
  1. Dây chằng khoe chéo
  1. Dây chằng chéo sau
4. Những mô tả sau về xương đùi là đúng, TRỪ:
  1. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục xương đùi một góc lớn hơn 145 độ
  1. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm
  1. Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong
  1. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu
5. Những mô tả sau về xương chày là đúng, TRỪ:
  1. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới và liên tiếp với mắt cá trong
  1. Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi qua sụn chêm
  1. Lồi củ chày là chỗ khó sờ thấy
  1. Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám
6. Điểm nằm giữa hai cặp mốc nào sau đây được coi là điểm giữa bẹn?
  1. Gai chậu trước trên và bờ trên khớp mu
  1. Gai chậu trước trên và củ mu
  1. Gai chậu trước trên và mào mu
  1. Gai chậu trước trên và lược xương mu
7. Các mô tả sau đây về xương chậu đều đúng, TRỪ:
  1. Các gai chậu ( trước trên , trước dưới , sau trên , sau dưới đều thuộc xương cánh chậu
  1. Củ mào chậu nằm gần gai chậu sau trên hơn là gần gai chậu trước trên
  1. Đường cung chia mặt trong xương cánh chậu thành hai phần
  1. Mặt ngoài xương cánh chậu được gọi là mặt mông
8. Các mô tả sau về xương đùi đều đúng, TRỪ:
  1. Mào gian mấu nằm ở mặt trước đầu gần ( trên ) xương đùi
  1. Trục của thân xương đùi chạy chếch xuống dưới và vào trong
  1. Mặt ( diện ) khoeo nằm giữa các đường trên lồi cầu trong và ngoài
  1. Củ cơ khép nằm ở đầu xa ( đầu dưới ) của đường trên lồi cầu trong
9. Các mô tả sau về xương chày đều đúng, TRỪ:
  1. Lồi gian lồi cầu nằm giữa hai mặt khớp trên
  1. Mặt khớp với chỏm xương mác nằm trên lồi cầu ngoài xương chày
  1. Đường cơ dép nằm ở dưới chỗ bám tận của cơ khoeo
  1. Mắt cá trong nằm ở trong xương sên
10. Mô tả đúng về xương sên là:
  1. Mặt trước chỏm xương sên tiếp khớp với xương hộp
  1. Mặt dưới xương sên có hai mặt khớp và xương gót
  1. Hai mặt bên và mặt trên thân xương sên đều có mặt khớp
  1. Nó có hai phần là chỏm và thân
11. Cơ nào sau đây có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân ?
  1. Cơ bán màng
  1. Cơ may
  1. Cơ thẳng đùi
  1. Cơ thon
12. Cơ nào sau đây có gân nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp ?
  1. Cơ mác ba
  1. Cơ mác ngắn
  1. Cơ mác dài
  1. Cơ chày sau
13. Các cơ sau đây đều có thể gấp gan chân (gấp bàn chân ) , TRỪ:
  1. Cơ gấp ngón chân cái dài
  1. Cơ gấp các ngón chân dài
  1. Cơ chày sau
  1. Cơ gấp các ngón chân ngắn
14. Mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt:
  1. Cơ bám gân
  1. Cơ may
  1. Cơ thon
  1. Cơ tứ đầu đùi
15. Cơ nào sau đây có thể gấp mu chân ( tức duỗi bàn chân ) và nghiêng bàn chân vào trong ?
  1. Cơ mác dài
  1. Cơ duỗi ngón cái dài
  1. Cơ duỗi các ngón dài
  1. Cơ mác ba
16. Mô tả đúng về lỗ gân cơ khép là:
  1. Nó là một khe xẻ giữa cơ khép dài và cơ khép lớn
  1. Nó là lỗ trong gân cơ khép dài
  1. Nó là nơi đi qua của thần kinh cơ bịt
  1. Nó là đầu dưới của ống cơ khép
17. Mô tả đúng về cơ tứ đầu đùi là:
  1. Nó có 4 đầu nguyên ủy đều bám vào xương đùi
  1. Nó chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối
  1. Nó có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau
  1. Nó do thần kinh bịt chi phối
18. Mô tả nào sau đây về các cơ vùng cẳng chân sau đúng ?
  1. Không cơ nào do nhánh của động mạch khoeo cấp máu
  1. Chúng đều có đầu nguyên ủy bám vào xương chày và xương mác
  1. Chúng đều có nhánh của thần kinh chày chi phối
  1. Chúng phủ kín mặt trong xương chày
19. Các mô tả sau đây về cơ mông to đều đúng, TRỪ:
  1. Có nguyên ủy bám vào mào chậu và xương cùng
  1. Trùm lên mặt sau thần kinh ngồi
  1. Bám tận vào hố mấu chuyển
  1. Do TK mông dưới chi phối
20. Những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng, TRỪ:
  1. Có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương chậu
  1. Có tác dụng gấp đùi vào thân
  1. Do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhánh từ TK đùi vận động
  1. Có liên quan đến thần kinh đùi ( mạc bọc cơ bọc cả TK đùi )
21. Các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối, TRỪ:
  1. Cơ dép
  1. Cơ bán màng
  1. Cơ may
  1. Cơ nhị đầu
22. Các thành phần sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép, TRỪ:
  1. Mạc rộng khép ( mạc phủ mặt sâu cơ may )
  1. Cơ rộng trong
  1. Cơ khép dài
  1. Cơ thon
23. Ống cơ khép chưa tất cả các cấu trúc sau đây, TRỪ:
  1. Nhánh gối xuống của động mạch đùi
  1. Nhánh thần kinh chi phối cơ rộng trong
  1. TK hiển
  1. TM hiển lớn
24. Nếu có mất cảm giác da và liệt cơ ở phần trong của gan chân , TK nào sau đây bị tổn thương?
  1. TK bắp chân
  1. TK chày
  1. TK mác nông
  1. TK mác sâu
25. Cử động nào sau đây bị ảnh hưởng trầm trọng nhất bởi liệt TK mác sâu?
  1. Gấp gan chân ( gấp bàn chân )
  1. Gấp mu chân ( duỗi bàn chân )
  1. Giạng các ngón chân
  1. Nghiêng ngoài bàn chân
26. Tổn thương TK đùi dẫn đến:
  1. Liệt cơ thắt lưng lớn
  1. Mất cảm giác da ở bờ ngoài bàn chân
  1. Mất cảm giác vùng da phủ trên mấu chuyển lớn
  1. Liệt cơ may
27. Thần kinh nào sau đây chi phối cơ bịt ngoài :
  1. TK đùi
  1. TK ngồi
  1. Nhánh sau TK bịt
  1. Nhánh trước TK bịt
28. Khi TK mác chung bị đứt ở hố khoeo nhưng TK chày vẫn còn nguyên vẹn , bàn chân sẽ bị :
  1. Gấp gan chân và nghiêng trong
  1. Gấp mu chân và nghiêng ngoài
  1. Gấp mu chân và nghiêng trong
  1. Gấp gan chân và nghiêng ngoài
29. Mất khả năng gấp cẳng chân có thể dẫn đến tổn thương của tất cả các TK sau, TRỪ:
  1. Phần chày của TK ngồi
  1. Phần mác chung của TK ngồi
  1. TK mác sâu
  1. TK đùi
30. Những mô tả sau đây về TK ngồi đều đúng, TRỪ:
  1. Nó là thần kinh lớn nhất cơ thể
  1. Nó không chi phối cơ vùng đùi sau
  1. Nó là một thần kinh hỗn hợp ( vừa vận động vừa cảm giác )
  1. Nó chạy sau cơ khép lớn
31. Các cấu trúc sau đều đi dưới hãm gân duỗi trên hoặc dưới cổ chân, TRỪ:
  1. TK mác sâu
  1. Cơ duỗi các ngón ngón chân dài
  1. ĐM mu chân
  1. TK mác nông
32. Mô tả đúng về TM hiển lớn là:
  1. Đi lên sau mắt cá trong
  1. Đổ vào tĩnh mạch khoeo
  1. Đổ vào tĩnh mạch chậu ngoài
  1. Đi lên lần lượt ở mặt trong cẳng chân , gối và đùi
33. Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương nào một nhánh ĐM nào sau đây ?
  1. ĐM mũ đùi trong
  1. ĐM mũ đùi ngoài
  1. ĐM bịt
  1. ĐM mông trên
34. Gãy cổ xương đùi ở người lớn dẫn tới hoại tử vô mạch chỏm xương đùi do thiếu sự cấp máu từ :
  1. Các ĐM bịt và mông dưới
  1. Các ĐM mông trên và đùi
  1. Các ĐM mông dưới và mông trên
  1. Các ĐM mũ đùi ngoài và trong
35. Mô tả đúng về ĐM khoeo là:
  1. Nó là thành phần nằm ngoài cùng trong số ba thành phần đi qua hố khoeo
  1. Nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ bị hoại tử nhờ vòng nối quanh khớp gối
  1. Nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo
  1. Nó chạy sát trên mặt sau cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới cơ này
36. Nhánh của tất cả các ĐM sau góp phần vào mạng mạch khớp gối, TRỪ:
  1. ĐM mũ đùi ngoài
  1. ĐM đùi
  1. ĐM mũ đùi trong
  1. ĐM chày trước
37. Những mô tả sau đây về ĐM đùi đều đúng, TRỪ:
  1. Nó là một nhánh động mạch mà ta có thể sờ thấy mạch đập ở tam giác đùi
  1. Nó nằm giữa tk dùi và tĩnh mạch đùi lúc đi qua tam giác đùi
  1. Nó có nhánh nối với những nhánh của các động mạch chậu ngoài và trong
  1. Nó chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp benj với điểm giữa xương bánh chè
38. Những mô tả sau về các ĐM mông trên và dưới đều đúng, TRỪ:
  1. Chúng là nhánh của ĐM chậu trong
  1. Chúng đều cấp máu cho cơ mông lớn
  1. Chúng đều đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê
  1. Chúng đều đi cùng với một TK cùng tên
39. Những mô tả sau về ĐM chày trước đều đúng, TRỪ:
  1. Có toàn bộ chiều dài nằm ở vùng cẳng chân trước
  1. Chạy theo một đường kẻ nối hõm trước xương mác với điểm nằm giữa hai mắt cá
  1. Chạy trong khe giữa các cơ vùng cẳng chân trước
  1. Tiếp nối với các ĐM mu chân, chày sau và mác ở quanh hai mắt cá
40. Những mô tả sau đây về ĐM chày sau đều đúng, TRỪ:
  1. Đi cùng TK chày
  1. Đi xuống giữa cơ dép ( ở sâu ) và cơ bụng chân ( ở nông )
  1. Có thể sờ thấy mạch đập lúc đi giữa mắt cá trong và bờ trong gân gót
  1. Tận cùng băng các động mạch gan chân trong và ngoài
41. Các mô tả sau đây về ĐM mu chân đều đúng, TRỪ:
  1. Bắt đầu ở trước khớp cổ chân
  1. Là sự tiếp tục của ĐM chày trước
  1. Tách ra ĐM mắt cá trước ngoài
  1. Tận cùng bằng ĐM gan chân sâu và ĐM mu đốt bàn chân thứ nhất
42. Tất cả các ĐM sau đây tham gia vào vòng nối chữ thấp của đùi , TRỪ:
  1. ĐM đùi trong
  1. ĐM mũ đùi ngoài
  1. ĐM mông trên
  1. ĐM mông dưới
43. Những mô tả sau đây về TM hiển lớn đều đúng, TRỪ:
  1. Nó là TM nông dài nhất cơ thể
  1. Nó bắt đầu từ đầu trong cung TM mu chân
  1. Nó luôn đi trước mắt cá trong
  1. Nó không tiếp nối với TM hiển bé và các TM sâu
44. Mô tả đúng về các cơ ở ngăn đùi trong là:
  1. Cơ lược tham gia tạo nên thành sau ống cơ khép
  1. Cơ khép lơn tham gia tạo nên tam giác đùi
  1. Các cơ lược , khép dài và khép ngắn có thể gấp đùi
  1. Tất cả các cơ của nhóm này bám tận vào xương đùi
45. Cơ nào sau đây không do TK bịt chi phối ?
  1. Cơ may
  1. Cơ khép lớn
  1. Cơ khép dài
  1. Cơ thon
46. Các mô tả sau về cơ vùng đùi trước đều đúng, TRỪ:
  1. Các cơ vùng này được ngăn cách với cơ vùng đùi sau bởi các vách gian cơ đùi ngoài và đùi trong
  1. Được chi phối bởi đám rối thần kinh thắt lưng
  1. Mỗi cơ trong vùng đều có đầu nguyên ủy bám vào các xương chi dưới
  1. Chỉ có ba cơ của vùng này gây nên các cử động của khớp gối
47. Các mô tả sau về cơ tứ đầu đùi đều đúng, TRỪ:
  1. Nó được chi phối bởi các nhánh từ phần sau thần kinh đùi
  1. Cả bốn đầu nguyên ủy của nó đều bám vào xương đùi
  1. Nó có thể tham gia gấp đùi
  1. Nó là cơ duỗi cẳng chân
48. Các mô tả sau về tam giác đùi đều đúng , TRỪ:
  1. Từ ngoài vào, sàn tam giác là các cơ lược ,thắt lưng chậu và khép dài
  1. Trần tam giác do da và mạc đùi tạo nên
  1. Cạnh trong của tam giác là bờ trong cơ khép dài
  1. Các mạch đùi đi vào tam giác từ phía đáy tam giác
49. Mô tả đúng về ống cơ khép là?
  1. Nó đi từ dây chằng bẹn đến lỗ gân cơ khép
  1. Thành sau của nó được tạo bởi một cơ khép là cơ khép lớn
  1. Nó chứa hai nhánh của thần kinh đùi
  1. Thành trước trong của nó là cơ rộng trong
50. Mô tả đúng về các cơ vùng đùi sau là:
  1. Chúng đều có nguyên ủy từ ụ ngồi
  1. Chúng đều bám tận vào xương chày
  1. Chúng đều có thể duỗi đùi và gấp cẳng chân
  1. Chúng nằm sau cơ khép lớn và cơ rộng ngoài
51. Cơ nào sau đây không thể duỗi đùi?
  1. Cơ bán màng
  1. Cơ bán gân
  1. Cơ mông to
  1. Đầu ngắn cơ nhị đầu
52. Các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng, TRỪ:
  1. Hầu hết có tác dụng giạng đùi
  1. Không có cơ nào có tác dụng gấp đùi trừ cơ căng mạc đùi
  1. Tất cả đều bám tận vào xương đùi
  1. Đều do các nhánh của đám rối cùng chi phối trừ cơ bịt ngoài
53. Các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng, TRỪ:
  1. Cơ mông nhỡ không bị che phủ hoàn toàn bởi cơ mông lớn
  1. Không cơ nào có đầu nguyên ủy bám vào xương đùi
  1. Chúng được cấp máu bởi các nhánh của động mạch chậu trong
  1. Trừ ba cơ mông và cơ căng mạc đùi , các cơ còn lại đều xoay trong đùi
54. Mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân sau là:
  1. Cơ dép là cơ gấp cẳng chân
  1. Tất cả có tác dụng nghiêng trong bàn chân
  1. Tất cả đều bám tận vào các xương bàn chân
  1. Tất cả do thần kinh chày chi phối
55. Các mô tả sau đây về các cơ vùng cẳng chân trước đều đúng , TRỪ:
  1. Các động tác duỗi bàn chân và ngón chân của chúng đối kháng với các cơ vùng cẳng chân sau
  1. Có 1 cơ có động tác hiệp đồng vớ cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau
  1. Chúng đều do nhánh mác nông của thần kinh mác chung chi phối
  1. Chúng được ngăn cách với các cơ vùng cẳng chân ngoài bằng 1 vách gian cơ
56. Mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân trước là:
  1. Đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào lồi cầu trong và nửa trên mặt trong xương chày
  1. Gân cơ duỗi các ngón chân dài bám tận vào các ngón chân 1 tới 4
  1. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đốt gần ngón cái
  1. Gân các cơ vùng này phải đi dưới các hãm gân cơ duỗi ở cổ chân .
57. Các mô tả sau đây về cơ vùng cẳng chân sau đều đúng, TRỪ:
  1. Cơ dép có nguyên ủy từ cả xương chày và xương mác
  1. Cơ bụng chân là cơ duy nhất có nguyên ủy từ xương đùi
  1. Nguyên ủy cơ gấp ngón chân cái dài : bám vào mặt sau thân xương mác
  1. Nguyên ủy cơ gấp các ngón chân dài : bám vào mặt sau thân xương chày
58. Các mô tả sau đây về các cơ mác dài và ngắn đều đúng, TRỪ:
  1. Chúng có động tác gấp gan chân
  1. Chúng là các cơ nghiêng ngoài bàn chân
  1. Chúng đều có nguyên ủy từ mặt ngoài xương mác
  1. Chúng không có tác dụng giữ vững vòm gan chân
59. Các mô tả sau về ĐM đùi đều đúng, TRỪ:
  1. Nhánh mũ đùi ngoài của nó đi sau cơ thẳng đùi
  1. Nhánh mũ đùi trong của nó đi giữa cơ thắt lưng lớn và cơ lược
  1. Nó đi trước các cơ: thắt lưng lớn, lược, khép dài và khép lớn
  1. Nó bắt chéo trước thần kinh hiển ở trong ống cơ khép
60. Các câu sau về ĐM đùi đều đúng, TRỪ:
  1. Nó chạy tiếp theo ĐM chậu ngoài bắt đầu từ sau dây chằng bẹn
  1. Từ trên xuống cơ may bắt chéo trước ĐM từ ngoài vào trong
  1. Nó tiếp nối với ĐM khoeo tại bờ dưới cơ khép dài
  1. Nhánh gối xuống là nhánh dưới cùng của ĐM đùi
Kết quả:

Tổng số câu: 0

Số câu đúng: 0

Số câu sai: 0

Tỷ lệ đúng:

Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mới