Chevrolet spark duo 2023 đánh giá năm 2024

Tinxe.vn xin gửi đến Quý độc giả bảng giá xe Chevrolet Spark 2024 mới nhất cùng những thông tin xoay quanh dòng xe này cho người dùng tham khảo.

Giá xe Chevrolet Spark niêm yết và lăn bánh 2024

Trước khi ngừng bán, Chevrolet Spark là mẫu xe hạng A có mức giá thấp bậc nhất trong phân khúc. Giá xe Chevrolet Spark 2024 được cập nhật mới nhất cho đến thời điểm hiện tại như sau (đơn vị:VNĐ):

Phiên bản xe Động cơ - Hộp số Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính Ghi chú Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác Chevrolet Spark Duo 1.2L - 5MT 299.000.000 361.645.700 346.665.700 332.280.700 ngừng bán Chevrolet Spark LS 1.2L - 5MT 359.000.000 429.745.700 413.565.700 398.280.700 Chevrolet Spark LT 1.2L - 5MT 389.000.000 463.795.700 447.015.700 431.280.700

Khuyến mãi Chevrolet Spark

Xe Spark hiện tại chỉ còn được phân phối dưới dạng xe cũ, đã qua sử dụng. Đa phần khách quan tâm tới xe Chevrolet Spark cũ đều có xu hướng mua xe để chạy dịch vụ hoặc cho thuê.

Để biết chi tiết về giá xe Chevrolet Spark cũng như chương trình khuyến mãi, độc giả có thể liên hệ tới đại lý trên toàn quốc.

Mua Chevrolet Spark trả góp

Khách hàng muốn mua Chevrolet Spark trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của đại lý, công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

\>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Chevrolet Spark 2024 trong cùng phân khúc

Nằm tại phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ giá bình dân, Chevrolet Spark có các đối thủ như Kia Morning và Hyundai Grand i10. Giá xe ô tô Chevrolet Spark khởi điểm là 299 triệu đồng cho bản Duo, ngang ngửa Kia Morning Standard MT bấy giờ và thuộc dạng rẻ bậc nhất phân khúc, trong khi Hyundai Grand i10 Hatchback có giá cao hơn một chút ở mức 315 triệu đồng.

Ở phiên bản cao hơn, giá xe Chevrolet Spark 2024 LS và LT lần lượt là 359 triệu đồng và 389 triệu đồng, ngang tầm giá của Morning Deluxe (355 triệu đồng) và Morning Luxury (393 triệu đồng). Trong khi đó, phiên bản cao hơn của Grand i10 Hatchback chỉ dừng lại ở giá 380 triệu đồng.

Thông tin về Chevrolet Spark

Bảng thông số kỹ thuật chung

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Kích thước tổng thể (mm) 3.635 x 1.597 x 1.522 3.635 x 1.597 x 1.552 Chiều dài cơ sở (mm) 2.375 Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.000/ 1.367 Bán kính quay đầu (m) 5 Khoảng sáng gầm (mm) 160 Phanh trước - sau Đĩa/ Tang trống Trợ lực lái Trợ lực điện Kích thước lốp trước - sau 165/65R14 La-zăng (inch) Mâm hợp kim nhôm 14 inch

Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Chevrolet Spark là 3.635 x 1.597 x 1.522 mm, bản LT sẽ có chiều cao lớn hơn một chút là 1.552 mm. Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark ở trên cho thấy đây là mẫu xe di chuyển tốt trong các đô thị đông đúc ở Việt Nam, cùng với đó là không gian cabin thoáng đãng.

Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Spark

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Đèn chiếu gần Halogen Đèn chiều xa Đèn LED ban ngày Không Đèn pha tự động Đèn sương mù Không Có Cụm đèn sau Halogen Gương gập điện Chỉnh tay Gương chỉnh điện Có Sấy gương Không Gương tích hợp xi nhan Có Gạt mưa phía sau Gạt mưa kính trước Gián đoạn Đèn báo phanh trên cao LED Mở cốp rảnh tay Không Cửa hít Ăng ten Thanh que Tay nắm cửa Màu đen Cùng màu thân xe Giá nóc Không Có

Phần đầu xe đặc trưng với logo Chevrolet 2024 đi cùng lưới tản nhiệt viền mạ crôm, hai hốc đèn sương mù đặt phía dưới có thiết kế đa giác. Trên nắp ca pô còn có các đường gân dập nổi, vuốt về cột chữ A mang đến sự hài hòa cho tổng thể đầu xe Spark.

Phần đuôi lại khá gọn gàng với dải đèn LED báo phanh và đèn hậu, cửa sau, cản dưới có thiết kế đơn giản hơn.

Chevrolet spark duo 2023 đánh giá năm 2024

Trong bảng giá xe Chevrolet, Spark đã không còn được cập nhật giá do mẫu xe đã ngừng bán

Thiết kế nội thất của Chevrolet Spark

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Kiểu dáng vô lăng 3 chấu màu bạc Tích hợp nút bấm trên vô lăng Không Điều chỉnh âm thanh Chế độ điều chỉnh vô lăng Gật gu Bảng đồng hồ Analog Lẫy chuyển số Không Chất liệu ghế Nỉ có họa tiết trang trí Số chỗ ngồi 5 Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế sau Gập 60:40

Chevrolet Spark có ghế ngồi bọc nỉ, có thêm hoa văn trang trí đẹp mắt. Ghế lái trang bị chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau bổ sung 2 tựa đầu và có khả năng gập linh hoạt 60:40. Trần xe thoáng, thoải mái cho những người cao 1m75 nhưng nếu cả 3 người lớn cùng ngồi sau thì sẽ khá chật.

Bảng điều khiển trung tâm trên táp-lô xe được thiết kế khá vuông vức với chất liệu nhựa có màu nhám kết hợp với nhũ bạc để không gian cabin thoạt nhìn sẽ trở nên hiện đại và ấn tượng hơn. Vô lăng có kiểu 3 chấu đi cùng cột tay lái gật gù có tính năng trợ lực điện, tuy nhiên lại không được tích hợp bất kì nút điều khiển gì.

Chevrolet spark duo 2023 đánh giá năm 2024

Nội thất của Chevrolet Spark 2024

Tiện nghi của Chevrolet Spark

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Chìa khóa thông minh Không Khởi động nút bấm Khởi động từ xa Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Cửa sổ trời Không Cửa gió hàng ghế sau Sấy hàng ghế trước Sấy hàng ghế sau Làm mát hàng ghế trước Làm mát hàng ghế sau Nhớ vị trí ghế lái Chức năng mát-xa Màn hình giải trí Không Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 inch Hệ thống âm thanh 4 Sấy kính sau Có Lọc gió điều hòa Cổng kết nối USB Đàm thoại rảnh tay Không Màn hình hiển thị kính lái HUD Kết nối Android Auto/Apple CarPlay Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Cửa sổ điều điện Có

Ở bản cao cấp LT sẽ có một màn hình cảm 7 inch, hệ thống MyLink thế hệ II, kết nối USB/AUX/Bluetooth và cả các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng, dàn loa 4 chiếc tiêu chuẩn.

Tùy chọn màu sắc của Chevrolet Spark

Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất gồm: trắng, bạc, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc bích và đỏ.

Động cơ của Chevrolet Spark

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Kiểu dáng động cơ 1.2 L DOHC, MFI Dung tích xi lanh (cc) 1.206 Loại nhiên liệu Xăng Công suất cực đại (Hp/rpm) 80/ 6.400 Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 108/ 4.800 Hộp số 5MT Hệ truyền động Cầu trước Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7,62 Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,4 Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 6,2

Chevrolet Spark được trang bị động cơ 1.2L, đi kèm là hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước, tạo ra công suất cực đại 80 mã lực tại tua máy 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 108 Nm tại 4.800 vòng/phút.

Chevrolet spark duo 2023 đánh giá năm 2024

Động cơ của Chevrolet Spark

Hệ thống an toàn

Hạng mục 1.2 LS 1.2 LT Chống bó cứng phanh Không Có Dây an toàn 3 điểm Có Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước Khóa cửa trung tâm Cảnh báo chống trộm Không Có Chìa khóa mã hóa, chống trộm Có Cảnh báo lệch làn đường Không Hệ thống điều khiển hành trình Cảnh báo điểm mù Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Hệ thống an toàn tiền va chạm Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Cảm biến trước Cảm biến sau Camera 360 độ Camera lùi Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Túi khí 2

Trang bị an toàn trên Chevrolet Spark khá "nghèo nàn" khi chỉ bao gồm phanh đĩa (trước), tang trống (sau), hệ thống chống bó cứng phanh ABS (trên bản LT), chìa khóa chống trộm, dây đai an toàn, 2 túi khí.

Ngoài ra, Chevrolet Spark có điểm mới là thân xe chịu lực cao giúp nâng cao khả năng an toàn cho người dùng. Đặc biệt, với bản Spark LT, xe cho phép người lái duy trì khả năng bám đường khi phanh, ngăn bánh xe bị khoá cứng và tránh bị trượt không kiểm soát.

Đánh giá chung về Chevrolet Spark 2024

Ưu điểm

  • Ngoại thất khá trẻ trung.
  • Hệ thống giải trí MyLink hiện đại.
  • Giá rẻ.

Nhược điểm

  • Không có lựa chọn số tự động.
  • Ít trang bị tiện nghi và an toàn.

Những câu hỏi về xe Chevrolet Spark 2024

Xe Chevrolet Spark có mấy phiên bản? Xe có 3 phiên bản: Duo, LS và LT

Giá niêm yết của xe Chevrolet Spark là bao nhiêu? Giá xe Chevrolet Spark dao động từ 299 - 389 triệu đồng.

Chevrolet Spark có mấy màu? Xe có 6 màu: Trắng/ Đỏ/ Bạc/ Xanh lá/ Xanh dương/ Xanh ngọc

Thông tin về kích thước của Chevrolet Spark? Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3635 x 1597 x 1552 mm

Kết luận

Dù đã có sự thay đổi cả về ngoại thất và nội thất, trang bị tiện ích lẫn động cơ của xe, song nhìn chung tổng thể của Chevrolet Spark vẫn chỉ dừng lại ở mức cơ bản, không có gì nổi trội so với đối thủ. Giá xe Chevrolet Spark thuộc dạng rẻ nhất phân khúc nhưng chưa phải là lựa chọn được nhiều người hướng tới.

Lưu ý: Chevrolet Spark 2024 được hiểu là xe Chevrolet Spark sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.