Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Chào mừng bạn đến với tiengtrungtainha.com. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn 200 mẫu câu đọc bồi Tiếng Trung thông dụng hàng ngày SIÊU DỄ HIỂU. Đây là các câu giao tiếp tiếng Trung mà chúng ta sẽ dùng hàng ngày mỗi khi đi làm, đi học, đi chơi, đi du lịch… nên bạn hãy học và ghi chép lại nhé

By

Mr Panda

Đã được đăng

17 Tháng Tám, 2020

Chào mừng bạn đến với tiengtrungtainha.com. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn 200 mẫu câu đọc bồi Tiếng Trung thông dụng hàng ngày SIÊU DỄ HIỂU. Đây là các câu giao tiếp tiếng Trung mà chúng ta sẽ dùng hàng ngày mỗi khi đi làm, đi học, đi chơi, đi du lịch… nên bạn hãy học và ghi chép lại nhé

1 . 我明白了 – Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi

2. 我不干了! – Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!

3. 放手! – Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!

4 . 我也是 -Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy

5. 天哪! -Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!

6 . 不行! – Bùxíng! (pu xính): Không được!

7. 来吧 – Lái ba (lái pa): Đến đây!

8. 等一等 – Děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!

9. 我同意 – Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!

10. 还不错 – Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm

11. 还没 – Hái méi (hái mấy): Chưa

12. 再见 -Z àijiàn (chai chen!): Tạm biệt

13. 闭嘴! – Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !

14. 再见 – Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt

15. 好呀! – Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!

16. 让我来 – Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! /  Để tôi làm

17. 安静点 – Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!

18. 振作起来! – Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!

19. 做得好! – Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !

20. 玩得开心! – Wán dé kāixīn! (oán tợ khai xin): Chơi vui nhé!

21. 多少钱? – Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?

22. 我饱了 – Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi

23. 我回来了 – Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè

24. 我迷路了 – Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi

25. 我请客 – Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe

26. 我也一样 – Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy

27. 这边请 – Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ

28. 您先 – Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước

29. 祝福你! – Zhùfú nǐ! (chu phú nỉ): Chúc bạn hạnh phúc!

30. 跟我来 – Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi

31. 休想! – Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi

32. 祝好运! – Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!

33. 我拒绝! – Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!

34. 我保证 – Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm

35. 当然了! – Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!

36. 慢点! – Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!

37. 保重! – Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!

38. 疼 – téng (thấng): Đau quá!

39. 再试试 – Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi

40. 当心 – Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!

41. 有什么事吗? – Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?

42. 注意! – Zhùyì! (chu  y!): Chú ý/ cẩn thận

43. 干杯 – Gānbēi (can pây): Cạn ly nào

44. 不许动! – Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích

45. 猜猜看? – Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem

46. 我怀疑 – Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm

47. 我也这么想 – Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy

48. 我是单身贵族 – Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân

49. 坚持下去! – Jiānchí xiàqù! (chen trứ xe truy): Tiếp tục nhé

50. 让我想想 – Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem

51. 不要紧 – Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng

52. 没问题! – Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì

53. 就这样! – Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó

54. 时间快到了 – Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi

55. 有什么新鲜事吗? – Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?

56. 算上我 – Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi

57. 别担心 – Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo

58. 好点了吗? – Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?

59. 我爱你! – Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!

60. 我是他的影迷 – Wǒ shì tā de yǐngmí (ủa sư tha tợ ỉnh mí): Tôi là người hâm mộ anh ấy

61. 这是你的吗? – Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?

62. 这很好 – Zhè hěn hǎo (chưa hấn hảo): Tốt lắm

63. 你肯定吗? – Nǐ kěndìng ma? (ní khẩn tinh ma?): Chắc không đó?

64. 非做不可吗? – Fēi zuò bùkě ma? (phây chua pu khửa ma?): Không làm không được sao?

65. 他和我同岁 – Tā hé wǒ tóng suì (tha hứa ủa thúng suây): Anh ấy bằng tuổi tôi

66. 给你 – Gěi nǐ (cấy nỉ): Gửi bạn

67. 没有人知道 – Méiyǒu rén zhīdào (mấy dẩu rấn chư tao): Chẳng ai biết cả

68. 别紧张 – Bié jǐnzhāng (pía chỉn chang): Đừng căng thẳng

69. 太遗憾了! – Tài yíhànle! (thai ý han lơ): Đáng tiếc thật!

70. 还要别的吗? – Hái yào bié de ma? (hái dao bía tợ ma?): Còn càn gì nữa không?

71. 一定要小心! – Yīdìng yào xiǎoxīn! (ý tinh dao xẻo xin): Nhớ cẩn thận đó!

72. 帮个忙,好吗? – Bāng gè máng, hǎo ma? (pang cưa máng, hảo ma?): Giúp tôi một tay nhé!

73. 别客气 – Bié kèqì (pía khưa tri): Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo

74. 我在节食 – Wǒ zài jiéshí (ủa chai chía sứ): Tôi đang ăn kiêng

75. 保持联络 – Bǎochí liánluò (pảo trứ lén lua): Nhớ giữ liên lạc

76. 时间就是金钱 – Shíjiān jiùshì jīnqián (sứ chen chiêu sư chin chén): Thời giờ là tiền bạc

77. 是哪一位? – Shì nǎ yī wèi? (sư nả ý uây): Là vị nào? ( là ai?)

78. 你做得对 – Nǐ zuò dé duì (nỉ chua tợ tuây): Bạn làm đúng rồi

79. 你出卖我! – Nǐ chūmài wǒ! (nỉ chu mai ủa): Mày bán đứng tao!

80. 我能帮你吗? – Wǒ néng bāng nǐ ma? (ủa nấng pang nỉ ma?): Tôi có thể giúp bạn chứ?

81. 祝你玩得开心! – Zhù nǐ wán dé kāixīn! (chu nỉ oán tơ khai xin!): Vui nhé!

82. 先生,对不起 – Xiānshēng, duìbùqǐ (xen sâng, tuây pu trỉ!): Xin lỗi, thưa ông

83. 帮帮我! – Bāng bāng wǒ! (pang pang ủa): Giúp tôi một tay nào!

84. 怎么样? – Zěnme yàng? (chẩn mơ dang?): Thế nào?

85. 我没有头绪 – Wǒ méiyǒu tóuxù (ủa mấy dẩu thấu xuy): Tôi không biết

86. 我做到了! – Wǒ zuò dàole! (ủa chua tao lơ): Tôi làm được rồi!

87. 我会留意的 – Wǒ huì liúyì de (ủa huây liếu y tợ): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!

88. 我在赶时间! – Wǒ zài gǎn shíjiān! (ủa chai cản sứ chen): Tôi đang vội lắm!

89. 这是她的本行 – Zhè shì tā de běn háng (chưa sư tha tơ pẩn háng): Nghề của nàng mà!

90. 由你决定 – Yóu nǐ juédìng (dấu nỉ chuế tinh): Tùy bạn! ( Do bạn quyết định đấy)

91. 简直太棒了! – Jiǎnzhí tài bàngle! (chẻn trứ thai pang lơ): Thật tuyệt!

92. 你呢? – Nǐ ne? (nỉ nơ?): Bạn thì sao?

93. 你欠我一个人情 – Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng (nỉ chen ủa ý cưa rấn trính): Bạn nợ tôi một chuyện

94. 不客气 – Bù kèqì (pú khưa tri): Không có chi

95. 哪一天都行 – Nǎ yītiān doū xíng  (nả y thiên tâu xính): Ngày nào cũng được

96. 你在开玩笑吧! – nǐ zài kāiwánxiào ba! (nỉ chai khai oán xeo pa!): Mày giỡn hả!

97. 祝贺你! – Zhùhè nǐ! (chu hưa nỉ!): Xin chúc mừng!

98. 我情不自禁 – Wǒ qíngbùzìjīn (ủa trính pu chư chin): Tôi kiềm không được

99. 我不是故意的 – Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu y tợ): Tôi không cố ý

100. 我会帮你打点的 – Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de (ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ): Tôi sẽ giúp bạn

101. 听起来很不错 – Tīng qǐlái hěn bùcuò (thinh trỉ lái hẩn pú chua): Nghe tuyệt quá!

102. 今天是个好天 – Jīntiān shìgè hǎo tiān (chin thiên sư cưa hảo thiên): Trời hôm nay rất đẹp.

103. 目前还不错 – Mùqián hái bùcuò (mu chén hái pú chua): Đến giờ mọi chuyện đều tuyệt

104. 几点了? – Jǐ diǎnle? (chỉ tẻn lơ?): Mấy giờ rồi?

105. 你能做到! – Nǐ néng zuò dào! (nỉ nấng chua tao!): Bạn làm được mà!

106. 克制一下! – Kèzhì yì xià! (khưa chư ý xe!): Kiềm chế đi/bình tĩnh đi!

107. 他乘火车来 – Tā chéng huǒchē lái (tha chấng hủa trưa lái): Anh ấy đi xe lửa đến

108. 他卧病在床 – Tā wòbìng zài chuáng (tha ua pinh chai choáng): Anh ấy đang trên giường bệnh

109. 他缺乏勇气 – Tā quēfá yǒngqì (tha truê phá dủng tri): Nó nhát gan/nó thiếu dũng khí

110. 一切还好吧? – Yīqiè hái hǎo ba? (ý tria hái hảo pa?): Mọi thứ vẫn tốt chứ?

111. 我别无选择 – Wǒ bié wú xuǎnzé (ủa pía ú xoẻn chứa): Tôi không có lựa chọn

112. 我喜欢吃冰淇淋 – Wǒ xǐhuān chī bīngqílín (úa xỉ hoan trư pinh trí lín): Tôi thích ăn kem

113. 我钟爱这项运动 – Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng (ủa chung ai chưa xeng uyn tung): Tôi mê trò này

114. 我尽力而为 – Wǒ jìnlì ér wéi (ủa chin li ớ uấy): Tôi sẽ cố hết sức

115. 我全力支持你 – Wǒ quánlì zhīchí nǐ (ủa troén li chư trứ nỉ): Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn

116. 好久不见! – Hǎojiǔ bùjiàn! (háo chiểu pú chen!): Lâu rồi không gặp!

117. 不劳无获 – Bù láo wú huò (pu láo ú hua): Muốn ăn phải lăn vô bếp./ không làm đừng hưởng

118. 噢,这得看情况 – Ō, zhè dé kàn qíngkuàng (ua, chưa tẩy khan trính khoang): À, xem tình hình đã

119. 我们全都同意 – Wǒmen quándōu tóngyì (ủa mân troén tâu thúng y): Chúng tôi hoàn toàn đồng ý

120. 真便宜! – Zhēn piányí! (chân pén y!): Rẻ quá!

121. 我该怎么办?- Wǒ gāi zěnme bàn? (ủa cai chẩn mơ pan?): Tôi phải làm gì đây?

122. 你自讨苦吃! – Nǐ zì tǎo kǔ chī! (nỉ chư tháo khủ trư): Bạn tự chuốc khổ rồi!

123. 我保证 – Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm

124. 信不信由你! – Xìn bùxìn yóu nǐ! (xin pú xin dấu nỉ): Tin hay không tuỳ bạn!

125. 别指望我 – Bié zhǐwàng wǒ (pía chử oang ủa): Đừng hi vọng gì ở tôi

126. 别上当! – Bié shàngdàng! (pía sang tang): Đừng để bị lừa!

127. 别让我失望 – Bié ràng wǒ shīwàng (pía rang ủa sư oang): Đừng để tôi thất vọng!

128. 来得容易,去得快 – Láidé róngyì, qù dé kuài (lái tơ rúng y, truy tơ khoai): Tới dễ thì đi cũng dễ dàng

129. 请你原谅 – Qǐng nǐ yuánliàng (trính nỉ doén leng): Xin bạn thứ lỗi

130. 请您再说一遍 – Qǐng nín zàishuō yībiàn (trỉnh nín chai sua ý pen): Xin ông hãy nói lại lần nữa

131. 我马上回来 – Wǒ mǎshàng huílái (úa mả sang huấy lái): Tôi quay lại ngay

132. 我去查查看 – Wǒ qù chá chákàn (ủa truy trá trá khan): Để tôi xem lại

133. 说来话长 – Shuō lái huà zhǎng (sua lái hoa tráng): Nói ra dài dòng lắm

134. 今天是星期天 – Jīntiān shì xīngqítiān (chin thiên sư xinh tri thiên): Hôm nay là chủ nhật

135. 等着瞧! – Děngzhe qiáo! (tẩng chơ tréo): Chờ xem!

136. 做个决定吧 – Zuò gè juédìng ba (chua cưa chuế tinh pa): Quyết định đi!

137. 我就要这些 – Wǒ jiù yào zhèxiē (ủa chiêu dao chưa xiê): Tôi cần những thứ này

138. 景色多么漂亮! – Jǐngsè duōme piàoliang! (chỉnh sưa tua mơ peo leng!): Phong cảnh đẹp quá!

139. 隔墙有耳 – Géqiángyǒu’ěr (cứa tréng dấu ở): Tai vách mạch dừng!

140. 汽车来了 – Qìchē láile (tri chưa lái lơ): Xe buýt đến rồi!

141. 今天星期几? – Jīntiān xīngqí jǐ? (chin thiên xinh tri chỉ?): Hôm nay thứ mấy?

142. 你怎么认为?- Nǐ zěnme rènwéi? (ní chẩn mơ rân uấy?): Bạn nghĩ sao?

143. 谁告诉你的? – Shuí gàosù nǐ de? (suấy cao su nỉ tơ?): Ai nói cho bạn biết?

144. 现在是谁在开球? – Xiànzài shì shuí zài kāi qiú? (xen chai sư suấy chai khai triếu?): Bây giờ ai phát bóng?

145. 是的,我也这么认为 – Shì de, wǒ yě zhème rènwéi (sư tợ, úa dể chưa mơ rân uấy): Đúng, tôi cũng nghĩ như vậy

146. 你一定能找到的 – Nǐ yīdìng néng zhǎodào de (nỉ ý tinh nấng chảo tao tợ): Bạn nhất định tìm được

147. 有我的留言吗? – Yǒu wǒ de liúyán ma? (dấu ủa tợ liếu dén ma?): Có tin nhắn cho tôi không?

148. 别谦虚了 – Bié qiānxūle (pía chen xuy lơ): Đừng khiêm tốn

149. 少来这套! – Shǎo lái zhè tào! (sảo lái chưa thao!): Bỏ trò đó đi

150. 他是个小机灵鬼 – Tā shìgè xiǎo jīling guǐ (tha sư cưa xẻo chi lính quẩy): Nó là kẻ khôn ngoan

151. 他只是个孩子 – Tā zhǐshìgè háizi (tha chử sư cưa hái chư): Nó chỉ là một đứa bé

152. 我不懂你说的 – Wǒ bù dǒng nǐ shuō de (ủa pu tủng nỉ sua tợ): Tôi không hiểu ý bạn

153. 我感觉有点不适 – Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì (úa cản chuế dấu tẻn pú sư): Tôi cảm thấy hơi khó chịu

154. 我有一个好主意 – Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì (úa dẩu ý cưa háo chủ y): Tôi có ý này!

155. 天气渐渐凉爽起来 – Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái (thiên tri chen chen léng soảng trỉ lái): Thời tiết càng lúc càng mát 

156. 看来这没问题 – Kàn lái zhè méi wèntí (khan lái chưa mấy uân thí): Xem ra chẳng có vấn đề gì

157. 太离谱了 – Tài lípǔle (thai lí pủ lơ): Thật là thái quá

158. 我可以用你的笔吗? – Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? (uả khứa ỷ dung nỉ tơ pỉ ma?): Tôi có thể dùng bút của bạn không?

159. 她患了重感冒 – Tā huànle zhòng gǎnmào (tha hoan lơ chung cản mao): Cô ấy bị cảm rất nặng

160. 这个主意真不错 – Zhège zhǔyì zhēn bùcuò (chưa cưa chủ y chân pú chua): Ý kiến hay đấy

161. 白忙了 – Bái mángle (pái máng lơ): Tốn công vô ích

162. 她喜欢什么? – Tā xǐhuān shénme? (tha xỉ hoan sấn mở?): Cô ấy thích gì?

163. 越快越好! – Yuè kuài yuè hǎo! (duê khoai duê hảo): Càng nhanh càng tốt

164. 他几乎说不出话来 – Tā jīhū shuō bu chū huà lái (tha chi hu sua pu chu hoa lái): Nó dường như chẳng nói nên lời

165. 他总是吹牛 – Tā zǒng shì chuīniú (tha chủng sư truây níếu): Nó luôn khoác lác

116. 他在选举中获胜 – Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng (tha chai xoén chủy chung hua sâng): Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử

167. 我是个足球迷 – Wǒ shìgè zúqiú mí (ủa sư cưa chú triếu mí): Tôi là người mê bóng đá

168. 要是我能飞就好了 – Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole (dao sư ủa nấng phây chiêu hảo lơ): Ước gì tôi có thể bay được

169. 我马上就到 – Wǒ mǎshàng jiù dào (úa mả sang chiêu tao): Tôi đến ngay đây

170. 我六点钟见你 – Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ (ủa liêu tẻn chung chen nỉ): Tôi gặp bạn lúc 6 giờ

171. 这是对的还是错的? – Zhè shì duì de háishì cuò de? (chưa sư tuây tợ hái sư chua tợ?): Cái này đúng hay sai?

172. 就读给我听好了 – Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole (chiêu tú cấy ủa thinh hảo lơ): Đọc cho tôi nghe đi

173. 知识就是力量 – Zhīshì jiùshì lìliàng (chư sư chiêu sư li leng): Kiến thức là sức mạnh

174. 让开! – Ràng kāi! (rang khai): Tránh ra!

175. 没时间了 – Méi shíjiānle (mấy sứ chen lơ): Không còn thời gian nữa

176. 我们是好朋友 – Wǒmen shì hǎo péngyǒu (ủa mân sư hảo pấng dâu): Chúng ta là bạn tốt

177. 你哪儿不舒服? – Nǐ nǎ’er bú shūfú? (ní nả pu su phú): Bạn có chỗ nào không ổn hả?

178. 你干得相当不错! – Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! (nỉ can tợ xeng tang pú chua): Bạn làm tốt lắm!

179. 人要衣装 – Rén yào yīzhuāng (rấn dao y choang): Người đẹp vì lụa

180. 你错过公共汽车了? – Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? (nỉ chua cua cung cung tri chưa lơ?): Bạn bị trễ xe buýt hả?

181. 不要惊慌失措 – Bùyào jīnghuāng shīcuò (pú dao chinh hoang sư chua): Đừng hoang mang lo sợ

182. 他开不得玩笑 – Tā kāi bùdé wánxiào (tha khai pu tứa oán xeo): Anh ấy không biết nói đùa

183. 他欠我叔叔100美元 – Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán (tha chen ủa su su y pái mẩy doén): Anh ta nợ chú tôi 100 đô

184. 事情进展得怎样? – Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? (sư trính chỉn chản tơ chẩn dang?): Sự việc tiến triển ra sao rồi?

185. 最近怎么样? – Zuìjìn zěnme yàng? (chuây chin chẩn mơ dang?): Dạo này thế nào?

186. 我知道有关它的一切 – Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè (ủa chư tao dẩu quan tha tợ ý chia): Tôi biết tất cả về nó

187. 这样太耽误时间了 – Zhèyàng tài dānwù shíjiānle (chưa dang thai tan u sứ chen lơ): Như vậy quá mất thời gian

188. 这是违法的 – Zhè shì wéifǎ de (chưa sư uấy phả tợ): Như vậy là phạm pháp đó

189. 爱屋及乌 – àiwūjíwū (ai u chí u): Yêu ai yêu cả đường đi

190. 我要流口水了 – Wǒ yào liú kǒushuǐle (ủa dao liếu khấu suẩy lơ): Tôi thèm chảy nước dãi rồi

191. 说话请大声点儿 – Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er (sua hoa trỉnh ta sâng tẻn): Xin nói lớn hơn một chút

192. 这个男孩没有工作 – Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò (chưa cơ nán hái mấy dẩu cung chua): Cậu này không có việc làm

193. 这所房子是我自己的 – Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de (chưa sủa pháng chư sư ủa chư chỉ tơ): Căn nhà này của tôi

194. 你怎么了? – Nǐ zěnmeliǎo? (ní chẩn mơ lơ?): Bạn sao thế?

195. 你来得正是时候 – Nǐ láidé zhèng shìshíhòu (nỉ lái tơ châng sư sứ hâu): Bạn đến thật đúng lúc

196. 你需要去运动锻炼一下 – Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià (nỉ xuy dao truy uyn tung toan len ý xe): Bạn cần phải vận động đi

197. 你的手摸起来很冷 – Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng (nỉ tơ sẩu mua trỉ lái hấn lẩng): Sờ tay bạn lạnh quá

198. 别这么孩子气 – Bié zhème háiziqì (pía chưa mơ hái chư tri): Đừng có trẻ con như vậy

199. 不要碰运气 – Bùyào pèng yùnqì (pú dao pâng uyn tri): Đừng phó mặc cho số phận

200. 系好你的安全带 – Xì hǎo nǐ de ānquán dài (chi hảo nỉ tơ an troén tai): Hãy thắt dây an toàn

 

Nếu bạn có chỗ nào không hiểu hãy bình luận phía dưới nhé

Tiếng Trung Bồi chỉ phù hợp với những bạn nào muốn giao tiếp cấp tốc để đi XKLĐ, du lịch, làm việc công ty giao tiếp SẾP

Đối với những bạn bắt buộc cần Tiếng Trung thì hãy học cả đọc viết nữa nhé để thăng tiến nhanh hơn, du học tốt hơn

Thẻ liên kết:200 câu tiếng trung bồi, thông dụng, tiếng trung bồi

Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Các câu tiếng Trung bồi chủ đề giao tiếp công xưởng thông dụng

Trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn các bạn các từ vựng và mẫu câu tiếng Trung bồi chủ đề giao tiếp công...

Mr Panda2 Tháng Ba, 2021

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Tiếng Trung Bồi chủ đề bạn đến nhà chơi

Bạn đến nhà chơi là một tình huống thường gặp trong cuộc sống. Khi bạn mời 1 người bạn Trung Quốc đến nhà, hay...

Mr Panda27 Tháng Hai, 2021

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Kiến thức

Cách viết hồ sơ xin việc và trả lời phỏng vấn xin việc TIẾNG TRUNG 2021

Trong bài học này, tiengtrungtainha.com sẽ hướng dẫn các bạn cách viết hồ sơ xin việc trong Tiếng Trung và cách trả lời phỏng...

Mr Panda18 Tháng Hai, 2021

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Tiếng Trung Bồi chủ đề công xưởng, công ty

Chủ đề công xưởng, công ty là một chủ đề thường gặp nếu bạn đang làm việc, lao động, sinh sống tại Đài Loan...

Mr Panda14 Tháng Hai, 2021

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Các câu giao tiếp thường ngày bằng tiếng Trung Bồi ( Phần 1 )

Tiếng Trung Bồi là chủ đề nhiều bạn học đang rất quan tâm hiện nay. Đặc biệt là những bạn đang làm việc, học...

Mr Panda14 Tháng Mười Hai, 2020

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung

Các câu Tiếng Trung Bồi hỏi đường địa chỉ thường dùng

Hiện nay có rất nhiều bạn quan tâm đến việc học Tiếng Trung Bồi bởi vì dễ học và dễ nhớ. Bài học này...

Mr Panda14 Tháng Mười, 2020

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Các câu Tiếng Trung Bồi thường dùng khi đi mua sắm

Hiện nay có rất nhiều bạn quan tâm đến việc học Tiếng Trung Bồi bởi vì dễ học và dễ nhớ. Bài học này...

Mr Panda10 Tháng Mười, 2020

Chân tợ ma tiếng Trung là gì
Chân tợ ma tiếng Trung là gì

Tiếng Trung Bồi

Các câu Tiếng Trung Bồi làm quen kết bạn

Hẳn mới học Tiếng Trung bạn sẽ không biết cách làm quen, kết bạn với người TQ như thế nào bởi không biết nói...