Cây thạch nam tiếng anh là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbrɑɪ.ər/

Danh từ[sửa]

briar /ˈbrɑɪ.ər/

  1. (Thực vật học) Cây thạch nam.
  2. Tẩu (thuốc lá làm bằng rễ) thạch nam.
  3. (Thực vật học) Cây tầm xuân ((cũng) sweet brier).
  4. Giống cây ngấy, giống cây mâm xôi.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=briar&oldid=1804804”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 本地
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thạch nam", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thạch nam, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thạch nam trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. ♫ Giống như cây thạch nam

2. Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng.

3. Frankenia pulverulenta L. - thạch nam biển châu Âu, biện lân hoa Frankenia punctata Turcz.

4. Cây thạch nam khổng lồ ( heather ), lobelia và cúc bạc ( groundsel ) lớn lên bên sườn dốc.

5. Chúng sinh sống trên cây thông, cây thạch nam và thảm thực vật thấp khác khu vực Tây Palearctic.

6. Ở miền bắc đảo có 1 vùng đất hoang đầy cây thạch nam với 4 hồ nhỏ, trong đó hồ Fagradalsvatn là lớn nhất.

7. Mặc dù hầu như toàn bộ được sử dụng làm đất nông nghiệp, khu vực cũng có các đầm lầy, vùng cây thạch nam và hồ.

8. Chi Đỗ quyên, danh pháp khoa học: Rhododendron (từ tiếng Hy Lạp: rhodos, "hoa hồng", và dendron, "cây"), là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam (Ericaceae).

9. Loài cá này có sự phân bố hạn chế trong các vùng nước chua tại bãi bùn vùng đất thạch nam miền đất phẳng ở tây nam Australia, giữa sông Blackwood và sông Kent.

10. Khi cô đến gần hơn với anh ta, cô nhận thấy rằng có một mùi hương tươi sạch của cây thạch nam và cỏ và lá về anh ấy, gần như thể ông đã được thực hiện trong số họ.

11. Tên "Alicudi" hiện nay là một sự sửa chữa sai lạc của tên đảo bằng tiếng Hy Lạp cổ Ericusa (đảo Erica), phái sinh từ tên cây Erica (cây thạch thảo), cũng gọi là thạch nam, hiện vẫn còn mọc trên các bờ dốc của đảo.

12. ♫ Giống như cây thạch nam ♫ ♫ ở sườn đồi ♫ ♫ khi chúng đưa ta ♫ ♫ từ vùng Cao nguyên ♫ ♫ Giống như dòng băng ♫ ♫ từ Nam Cực ♫ ♫ nơi ta đã đặt chân ♫ ♫ ở Newfoundland ♫ ♫ Có 1 sắc màu ♫ ♫ cho nỗi buồn của tôi ♫ ♫ Có 1 cái tên cho ♫ ♫ những phiền muộn này ♫ ♫ Giống như đại dương ♫ ♫ ở giữa chúng ta ♫ ♫ Tôi là màu xanh ( da trời ) ♫

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "thạch" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "thạch" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

thạch anh, thạch anh vàng, thạch anh đỏ, thạch bi, thạch bút, thạch bản, thạch cao, thạch du, thạch hoa, thạch hoàng, thạch hoá, thạch học, thạch hộc, thạch khí, thạch khôi nham, thạch khắc, thạch lạp, thạch lục, thạch lựu, thạch ma, thạch miên, thạch môi, thạch mặc, thạch mộ, thạch nam, thạch nham, thạch nhung, thạch nhĩ, thạch nhũ, thạch nữ, thạch phát, thạch quan, thạch quyết minh, thạch quyển, thạch sùng, thạch thùng

Chủ đề