Cái bảng hiệu tiếng anh là gì

bảng hiệu chuẩn

bảng hiệu

bảng hiệu neon

bảng hiệu quả

bảng hiệu ứng

bảng hiệu led

1. Tôi thích cái bảng hiệu.

I like the sign.

2. Những bảng hiệu đèn neon lấp lánh.

The neon sign is fizzing and cracking.

3. “Bảng hiệu” ấy nói gì về bạn?

What does your “sign” say about you?

4. Chị ghi lên bảng hiệu rồi mà.

I put it on the marquee.

5. Để tay cháu lên cái bảng hiệu đó.

Press your thumb to the plate.

6. Tôi sẽ lấy hình cô đăng lên bảng hiệu.

I can use your picture in the show window.

7. Bảng hiệu thị trấn Chernobyl, và nhà hát của thị trấn

Chernobyl’s town sign, and its movie theater

8. Chúng tôi cần anh đứng ngay phía trước bảng hiệu TED.

We need you to stand right in front of the TED sign.

9. Và như quý vị biết, ở đó có cái bảng hiệu này

And you know, there you had this little sign

10. Nếu mấy cái bảng hiệu đó mà tắt là bà chủ ngủ rồi đó.

lf the sign's off, she's sleeping.

11. Bảng hiệu được dựng lên vào năm 1923 và khi đó mang dòng chữ "HOLLYWOODLAND".

The sign was erected in 1923 and originally read "HOLLYWOODLAND."

12. Có một bảng hiệu trên tòa nhà lớn nhất: " Thành phố với một Linh hồn. "

We got a big electric sign on the biggest building, " City with a Soul. "

13. Nhưng nó không bị rối loạn...... bởi đèn neon, màn hình LCD, hay bảng hiệu Starbucks.

Arirang didn't use LCD screens.

14. Nhưng cuối cùng, bạn cần nhận ra rằng con người, bảng hiệu, vật thể trên đường.

But finally, you need to recognize people, signs and objects.

15. Nhưng ví dụ về nó là bảng hiệu tôi thấy trong một cửa hàng trang sức.

But my example of it is a sign that I saw in a jewelry store.

16. 6 Danh tính “tín-đồ đấng Christ” thường tỏ ra là một bảng-hiệu giả dối.

6 The name “Christian” has often proved to be a false label.

17. Trang phục của bạn như một bảng hiệu cho người khác biết bạn là người thế nào.

Your clothing is like a sign that tells people all about you.

18. Từ năm 1990, nhiều trong số đó được xây mới với bảng hiệu bằng chữ rōmaji: "Koban".

Since the 1990s, many of them are found with signs in Latin letters: "KOBAN".

19. Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác.

Play quiet music when it is time for the children to move to a different sign.

20. Nhưng một sáng nọ, tôi treo cái bảng hiệu đó lên bức tranh của Vincent van Gogh.

But then one morning, I hang the same little sign onto that picture by Vincent van Gogh.

21. Đập vỡ tấm bảng hiệu đó thì sau này sao mà lăn lộn trên giang hồ nữa.

How can I be a good monk with a bad rep?

22. “Khi mở mắt ra, tôi thấy ở ngay trước mắt tôi là một tấm bảng hiệu dừng lại!

“When I opened my eyes, I saw a stop sign right in front of my eyes!

23. Chỉ cần cái bảng hiệu mà đã hiệu quả như vậy .. nếu cho nó đua ở Indy 500, thì...

And, hey, if we did better because of that billboard, just imagine what the Indy 500 could do.

24. Năm 1940, vào một dịp khi chúng tôi rao giảng ngoài đường phố với những tấm bảng hiệu ở trung tâm São Paulo, một viên cảnh sát tiến đến sau lưng tôi, giật tấm bảng hiệu xuống, và nắm lấy tay tôi đưa xuống bót cảnh sát.

On one occasion, in 1940, while we were doing street work with placards in the center of São Paulo, a policeman came up to me from behind, ripped off the placards, and seized me by the arm to take me to the police station.

25. Thường xuyên hơn, những chỉ dẫn đó bảo phải lưu ý đến các tấm bảng hiệu và tên đường phố.

More often, the instructions gave signs and street names.

26. Phía trước là một bảng hiệu bằng gạch sơn màu trắng, với hàng chữ xanh dương khắc tên thị trấn: Chernobyl.

Ahead, a white brick sign with blue letters identified the town Chernobyl.

27. Một người chủ cửa hàng đang đóng một bảng hiệu trên cánh cửa đề là " Tại đây có bán chó con " .

A store owner was tacking a sign above his door that read " Puppies For Sale . "

28. Sau đó, khi thấy bảng hiệu và điểm mốc giống như lời chỉ dẫn, bạn càng tin chắc mình sắp đến nơi.

Then, as you see signs and landmarks that match what the directions say, you gain confidence that you are nearing your destination.

29. Ông vừa mới tông vào một xe tuần tiễu không bảng hiệu, và tôi quan sát thấy các ông có vũ trang.

You just rear-ended an unmarked cruiser, and I made an observation that you are armed.

30. Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao.

Learn how to use kiosk apps for digital signage or for high stakes testing.

31. Và đây, trên đường bên phải, thứ được gọi là -- nếu bạn nhìn vào bảng hiệu dưới mái hiên -- nó là một khách sạn.

This here, on the right- hand side, is what's called a -- if you look at the fine print under the awning -- it's a hotel.

32. Với việc bãi bỏ dần các bảng hiệu, việc đánh số nhà bắt đầu được giới thiệu vào đầu thế kỷ 18 ở Luân Đôn.

With the gradual abolition of sign boards, the numbering of houses began to be introduced in the early 18th century in London.

33. Điều này cho thấy rằng lịch sử ban đầu của các bảng hiệu thương mại gắn chặt với nhãn hiệu và lịch sử của nó.

This suggests that the early history of commercial signage is intimately tied up with the history of branding and labelling.

34. Tại Paris vào năm 1761 và tại Luân Đôn, vào khoảng năm 1762-1773, luật pháp đã được đưa ra, dần dần buộc các bảng hiệu phải được gỡ bỏ hoặc cố định phẳng vào tường.

In Paris in 1761, and in London, about 1762-1773, laws were introduced which gradually compelled sign boards to be removed or fixed flat against the wall.

35. Từ năm 1896, công ty đã sử dụng khẩu hiệu của mình "57 Varieties"; nó được lấy cảm hứng từ một bảng hiệu quảng cáo 21 kiểu giày và Henry Heinz đã chọn số 57 mặc dù công ty đã sản xuất hơn 60 sản phẩm vào thời điểm đó.

Since 1896, the company has used its "57 Varieties" slogan; it was inspired by a sign advertising 21 styles of shoes, and Henry Heinz chose the number 57 even though the company manufactured more than 60 products at the time.

Video liên quan

Chủ đề