Cách viết chữ tạm biệt trong tiếng Trung

Đến trung tâm tiếng trung Ánh Dương bạn sẽ được đa dạng các chủ đề giao tiếp thường gặp, tăng vốn từ tiếng trung mỗi ngày với những phương pháp hữu hiệu mà chỉ trung tâm chúng tôi mới có.

Bạn biết tạm biệt tiếng Trung nói thế nào chưa. Trong bài học tiếng Trung chủ đề chia tay và chào từ biệt hôm nay chúng ta sẽ học các mẫu câu tạm biệt trong tiếng Trung nhé. Hãy cùng nhau học tiếng Trung qua chủ đề chia tay và chào tạm biệt ngay nào?

告辞和告别
Gàocí hé gàobié

3.明天见。 Míngtiān jiàn.

Mai gặp lại.

4.回头见。 Huítóu jiàn.

Lần sau gặp lại.

5.后会有期。 Hòu huì yǒu qī.

Mai mốt gặp.

6.告辞了。 Gàocí le.

Tạm biệt nhé.

7.再见了,谢谢你的热情招待。 Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài.

Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn!

8.请留步。 Qǐng liúbù.

Xin dừng bước.

9.(您)走好。 (Nín) zǒu hǎo.

(Ngài) Lên đường mạnh khỏe.

10.(您)慢走。 (Nín) màn zǒu.

(Ngài) Đi cẩn thận.

11.不远送了。(送客人出门) Bù yuǎn sòng le. (Sòng kèrén chūmén)

Đừng tiễn xa thêm nữa. (Tiễn khách ra cửa)

12.有空儿一定再来看我们。 Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen.

Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.

13.有空儿常来信。 Yǒu kòngr cháng lái xìn.

Có thời gian thường viết thư về nhé.

14.经常联系啊! Jīngcháng liánxì a!

Thường xuyên liên lạc nhé!

15.别忘了给我们打电话。 Bié wàngle gěi wǒmen dǎ diànhuà.

Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé.

16.(您)多保重。 (Nín) duō bǎozhòng.

Xin bảo trọng

17.希望不久能在见到你。 Xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ.

Hy vọng sớm gặp lại anh.

18.一路顺风。 Yílù shùnfēng.

Chúc thuận buồm xuôi gió!

19.一路平安!(送人远行) Yílù píng'ān! (Sòng rén yuǎn xíng)

Chúc lên đường bình an! (Tiễn người đi xa)

Đến với trung tâm tiếng Trung Ánh Dương bạn không còn tự hỏi học tiếng trung ở đâu tốt nhất, bởi đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tận tình với nghề họ sẽ truyền đạt những kiến thức hay và sâu nhất đến các học viện của mình để các bạn được kết quả như mình mong đợi.

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

你好 – 再见 (Xin chào – tạm biệt) là những câu đầu tiên và cơ bản nhất khi chúng ta mới học tiếng Trung. Tuy nhiên trong đời sống, người Trung Quốc lại rất hiếm khi sử dụng 2 từ này!

Cùng tìm hiểu cách chào hỏi tự nhiên nhất, chuẩn người bản xứ nhất nhé!

你好 trong tiếng Trung chỉ dùng khi những người xa lạ chào nhau, sau đây tiengtrung.com xin liệt kê một số cách chào hỏi khác mà người Trung Quốc thường dùng trong đời sống nhé!

你好 nǐ hǎo xin chào
zǎo chào buổi sáng
早上好 zǎo shang hǎo chào buổi sáng
上午好 shàngwǔ hǎo chào buổi sáng
下午好 xiàwǔ hǎo chào buổi chiều
晚上好 wǎnshàng hǎo chào buổi tối
hāi chào, hi
嗨咯 hāi lo chào, hello
去哪儿啊? qù nǎr a đi đâu đấy?
好久不见 hǎojiǔ bùjiàn lâu rồi không gặp

Đừng chỉ biết mỗi 再见, hãy tìm hiểu những cách nói khác khi nói tạm biệt nha!

再见 zàijiàn tạm biệt
明天见 míngtiān jiàn ngày mai gặp
下周见 xià zhōu jiàn tuần sau gặp
晚上见 wǎnshàng jiàn tối gặp nhé
北京见 běijīng jiàn gặp ở Bắc Kinh nhé
拜拜 bàibài bai bai
走了 zǒule đi đây
回头见 huítóu jiàn gặp sau nha
晚安 wǎn’ān chúc ngủ ngon

你好吗?thường không được sử dụng nhiều ở Trung Quốc, cùng tìm hiểu một số cách hỏi thăm khác như người bản xứ nha!

你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
最近怎么样? Zuìjìn zěnme yàng? Dạo này sao rồi?
最近还好吗? Zuìjìn hái hǎo ma? Dạo này ổn không?
工作忙吗? Gōngzuò máng ma? Công việc bận không?
最近过得怎么样? Zuìjìnguò dé zěnme yàng? Gần đây sống thế nào?
一切都好? Yīqiè dōu hǎo? Vẫn ổn cả chứ?
近况如何? Jìnkuàng rúhé? Tình hình dạo này nào rồi?
有什么新鲜事? Yǒu shénme xīnxiān shì? Có gì mới không?
在忙什么? Zài máng shénme? Đang làm gì rồi?
晚安 Wǎn’ān Chúc ngủ ngon
一路平安 Yílù píng’ān Lên đường bình an
保重身体 Bǎozhòng shēntǐ Giữ gìn sức khỏe
很高兴见到你 Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ Rất vui được gặp bạn
你吃了吗? Nǐ chīle ma? Bạn ăn chưa?
上班去? Shàngbān qù? Đi làm hả?
回来啦? Huílái la? Về rồi à?
忙啥呢? Máng shá ne? Đang làm gì đó?
有时间来我这坐坐 Yǒu shíjiān lái wǒ zhè zuò zuò Rảnh thì đến nhà tôi chơi
干嘛呢? Gàn má ne? Làm gì đó

Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – ĐĂNG KÍ NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI KHỦNG.

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.

Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:

Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.

Hotline: 09 4400 4400

Cơ sở 2: số 25, ngõ 68 đường Cầu Giấy, Hà Nội.

Hotline: 09 8595 8595.

Cách chào tạm biệt trong tiếng trung

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

zàijiàn 再见 !

Tạm biệt!

huí tóu jiàn 回 头 见 !

Hẹn gặp lại!

yīhuìr jiàn 一会儿 见 !

Gặp lại sau!

míngtiān jiàn 明天 见 !

Mai gặp lại!

wǎnān 晚安 !

Chúc ngủ ngon,chào buổi tối!

xiàzhōu jiàn 下周 见 !

Hẹn tuần sau gặp lại!

情景对话 Mẫu đối thoại theo tình huống

1.(Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt)

王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。 lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le.

Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.

琳 达 : 你们 怎么 来 的 ? nǐmen zěnme lái de?

Hai người đến đây bằng gì?

王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。 wǒ àirén kāichē lái de

Chồng tôi lái xe đến đây

琳 达 : 路上 小心 点 儿 。 lùshàng xiǎoxīn diǎnr

Đi đường cẩn thận 1 chút nha đang bận hoc tieng dai loan

王 华 : 好 的 , 再见 。 hǎo de, zàijiàn

Được rồi,tạm biệt

琳 达 : 再见 。 zàijiàn

Tạm biệt

张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。 rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn

Rất vui được làm quen.Tạm biệt

琳 达 : 再见 , 多 保重 。 zàijiàn, duō bǎozhòng.

Tạm biệt,bảo trọng nhé.

2. 埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ? zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma?

Gần đây có tiệm Net nào không?

王 涛 : 有 。 干嘛 ? yǒu. Gān ma?

Có.Làm gì thế?

埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。 wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn

Tôi muốn gửi mail cho bạn.

王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。 xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù

Được rồi,lát tôi đưa anh đi

埃 里 克 : 太 好 了 。 tài hǎo le.

Tốt quá.

(Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.) 王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。 wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn.

Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.

埃 里 克 : 回 头 见 。 huí tóu jiàn.

Hẹn gặp lại.

3. 亚当 : 早上好 , 王 老师 。 zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī.

Chào buổi sáng,thầy Vương.

王 老师 : 早上好 , 亚当 。 zǎoshànghǎo, Yàdāng.

Chào buổi sáng Adam.

亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ? wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma?

Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?

王 老师 : 没问题 。 méiwèntí

Không vấn đề gì

亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师 nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī

Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt

王 老师 : 一会儿 见 。 yīhuìr jiàn

Hẹn lát nữa gặp

(Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi) 亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。 xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn.

Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.

王 老师 : 明天 见 。 míngtiān jiàn

Mai gặp lại

4.(Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở)

播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 ! jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān!

Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.

王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ? bǎobèir, hái méi shuì ne ?

Cục cưng chưa ngủ sao?

女儿 : 我 在 等 你 回来 。 wǒ zài děng nǐ huílai

Con đang đợi mẹ về.

王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。 gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù

Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.

女儿 : 好吧 。 hǎoba

Dạ vâng ạ

王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。 wǎnān, bǎobèir

Chúc con gái ngủ ngon

女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。 wǎnān, māma. míngtiān jiàn

Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại

5.(Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward) 埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。 zhēn kuài, yòu dào zhōumò le.

Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ? shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?

Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?

埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ? wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne?

Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?

爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。 wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr

Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến

埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。 ō, nà jiùyào zǎo qǐ le

Ô,thế là phải dậy sớm rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng
Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành

埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。 qù ba, hǎo hǎor wánr

Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé

爱 德 华 :周末 愉快 。 zhōumò yúkuài

Cuối tuần vui vẻ

埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。 zàijiàn, xiàzhōu jiàn

Tạm biệt,tuần sau gặp lại

词汇 Từ mới

对话1 Hội thoại 1 想 xiǎng: muốn,mong muốn 该 gāi:nên 走 zǒu:đi 怎么 zěnme:thế nào 来 lái:đến 开车 kāichē:lái xe 再见 zàijiàn:tạm biệt

多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng

对话2 Hội thoại 2 附近 fùjìn:gần,gần đây(chỉ nơi chốn) 有 yǒu:có 网吧 wǎngbā:tiệm Nét 先 xiān:đầu tiên,trước tiên 发 fā:gởi 邮件yóujiàn:bưu kiện 带 ( 某 人 ) 去 dài (mǒu rén) qù:dắt ai đó đi 跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn (mǒu rén) dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó

回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại

对话3 Hội thoại 3 问题 wèntí: vấn đề 问 wèn:hỏi 找 ( 某 人 )zhǎo (mǒu rén)tìm ai đó

老师 lǎoshī:giáo viên

对话4 Hội thoại 4 睡觉 shuìjiào: ngủ 等 děng:đợi 快 kuài:nhanh 宝贝 bǎobèi:bảo bối(xưng hô thân mật)

明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại

对话5 Hội thoại 5 周末 zhōumò: cuối tuần 打算 dǎsuàn:dự định 做 zuò:làm 什么 shénme:gì,cái gì 当然 dāngrán:đuơng nhiên 大 dà:lớn 懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị 去 qù:đi 玩 wán:chơi 早 起 zǎo qǐ:dậy sớm 一直 yīzhí:luôn,mãi cứ 愉快 yúkuài:vui vẻ

下周 xiàzhōu: tuần sau

相关用于 Từ ngữ liên quan 明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại 改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp 小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút 别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu 回去 吧 。huíqu ba:Về nhé 常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé 请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận 一路平安 。yīlùpíng’ān:Thượng lộ bình an 祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn

祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi

语言文化小贴士 Lời khuyên 中国是一个礼仪之邦,中国人讲究待客之道。一般送客都要送到大门外,所以就有了“请留步”、“请回吧”、“别送了”、“请走好”之类的客套话。“请留步”、“请回吧”比“别送了”、“回去吧”更正式一些。

Trung Quốc là 1 đất nước của lễ nghi,của sự chuẩn mực và người Trung Quốc rất chăm chút trong việc đối đãi với khách.Thông thường khi tiễn khách đều tiễn đến tận cổng, cho nên mới có những câu nói lịch sự như “Xin dừng bước”,”Quay về đi”,”không cần tiễn đâu”,”đi cẩn thận”.“请留步”、“请回吧” thì trang trọng hơn so với “别送了”、“回去吧”

练习 Luyện tập

1.从下列选项选出不是到别的用语。
Chỉ ra những từ ngữ không dùng để chào tạm biệt

1. A.回头见 B.下午见 C.再见 2. A.明天见 B.晚安 C.何时见 3. A.下周见 B.上周见

C.一会儿见

2.用适当的词填空
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1.我————我们该走了。 a.准备 b.想 c.打算 2.我爱人开车————的。 a.来 b.上 c.下 3.行,一会儿我————你去。 a.来 b.走 c.带 4.我先去跟朋友————个招呼。 a.打 b.问 c.大 5.我有个————想问你。 a.周末 b.问答

c.问题

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

Video liên quan

Chủ đề