Cách làm bài trắc nghiệm Vật lý 12

Để hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương 1 vật lý 12 cho các em học sinh, Kiến Guru đã soạn bộ trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 chương 1 kèm đáp án chi tiết. Đây là một tài liệu bổ ích giúp các em ôn luyện thật tốt lại chương 1 đã học. Với bộ câu hỏi này các em cũng sẽ rèn luyện được khả năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm của bản thân.

I. Các kiến thức trọng tâm để làm trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 chương 1

Trước khi bắt đầu làm trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 chương 1, các em cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau đây:

Chương 1: Dao động cơ

Bài 1: Dao động điều hòa

- Khái niệm về dao động cơ, dao động tuần hoàn và dao động điều hòa. 

- Phương trình dao động điều hòa, 

- Các đại lượng, đặc điểm vectơ vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa.

Bài 2: Con lắc lò xo

- Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa và các công thức tính chu kì của con lắc lò xo. 

- Công thức về thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo.Tính định tính về sự biến thiên động năng và thế năng của con lắc lò xo.

- Phương trình dao động điều hòa của một con lắc lò xo. 

Bài 3: Con lắc đơn

- Cấu tạo con lắc đơn.

- Điều kiện để một con lắc đơn dao động điều hòa. 

- Công thức tính chu kì và tần số góc của dao động. 

- Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng con lắc đơn. 

- Phương trình dao động điều hòa của một con lắc đơn.

Bài 4: Dao động tắt dần - Dao động cưỡng bức

- Khái niệm về dao động tắt dần, dao động duy trì và dao động cưỡng bức. 

- Nguyên nhân và quá trình tắt dần cũng như nắm được hiện tượng cộng hưởng.

- Phân biệt dao động duy trì và dao động cưỡng bức. 

Bài 5: Tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số - Phương pháp Fresnel.

- Cách tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.

- Sử dụng pháp Fresnel để giải bài tập.

II. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 chương 1

Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 kèm hướng dẫn chi tiết mà Kiến Guru đã soạn:

Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Hướng dẫn: Biên độ của dao động cưỡng bức và biên độ của lực cưỡng bức là khác nhau → B sai.

Đáp án: B

Câu 2: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong:

A. máy đầm nền.

B. giảm xóc ô tô, xe máy.

C. con lắc đồng hồ.

D. con lắc vật lý.

Hướng dẫn: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền.

Đáp án: A

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ:

A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 4 lần

Hướng dẫn: 

Ta có:

Cách làm bài trắc nghiệm Vật lý 12
tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần.

Đáp án: A

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:

A. 6mm

B. 6cm

C. 12cm

D. 12π cm

Hướng dẫn:  Biên độ dao động của vật A = 6cm.

Đáp án: B

Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. lực cản tác dụng lên vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Hướng dẫn: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Đáp án: A

Câu 6: Trong hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.

B. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.

C. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.

D. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.

Hướng dẫn: Trong hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại.

Đáp án: D

Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là một dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

Hướng dẫn giải: Khi xảy ra dao động tắt dần tổng động năng và thế năng là cơ năng sẽ giảm, động năng và thế năng vẫn biến đổi tăng, giảm ⇒ B sai.

Đáp án: B

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = 10 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:

A. 15

B. 10

C. 1,5

D. 25

Hướng dẫn giải: 

Chu kì dao động của con lắc: T=2lg= 20,6410= 1,6s

Mỗi chu kì vật thực hiện được một dao động toàn phần: Δt = 15T = 24 s.

⇒ Vật thực hiện được 15 dao động toàn phần.

Đáp án: C

Câu 9: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:

A. 105N

B. 100N

C. 10N

D. 1N

Hướng dẫn giải: 

Từ phương trình vận tốc, ta thu được:

vmax=ωA =20 cm/s

ω=10rad/s A = 2cm

Hợp lực cực đại tác dụng lên vật: Fmax=mω2A=0,5.102.0,02=1N

Đáp án: D

Câu 10: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4cm

B. 8cm

C. 10cm

D. 12,5cm

Hướng dẫn giải: Vật đi được 1 chu kì dao động: 4A = 16cm A=4cm

Đáp án: A

Đây là tài liệu trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 chương 1 dao động cơ mà chúng tôi đã tổng hợp. Hy vọng tài liệu này là một nguồn tham khảo bổ ích cho các em. Chúc các em học tập tốt.

Ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí

600 câu trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12 là tài liệu rất hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.

Trắc nghiệm Vật lí 12 bao gồm 600 câu hỏi xoay quanh các chủ đề về dao động cơ, sóng cơ và sóng âm, dao động và sóng điện từ, dòng điện xoay chiều, lượng tử ánh sáng, sóng ánh sáng có đáp án kèm theo. Qua đó giúp học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài từ khó đến dễ. Từ đó nhanh chóng biết cách giải bài tập Vật lí 12. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm những câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Sinh học, Hóa học, Địa lý... để đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 sắp tới.

600 câu trắc nghiệm lý thuyết Vật lí 12 có đáp án

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (118 câu)

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa.Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ (TS ĐH - 2007)

A. tăng 4 lầnB. giảm 2 lần C. tăng 2 lần

D. giảm 4 lần

Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(ωt +φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là(TNPT -2007)

A. vmax= A2w
B. vmax= 2Aω
C. vmax = Aω2
D. vmax = Aω

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là(TNPT- 2007)

Câu 4: Chọn phát biểu sai:

A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0.

D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : (TSĐH 2009)

Câu 6: Pha ban đầu của dao động điều hoà:

A. phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian .B. phụ thuộc cách kích thích vật dao động .C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động .

D. Cả 3 câu trên đều đúng .

Câu 7: Pha ban đầu cho phép xác định

A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ

D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.

Câu 8: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

A. Vận tốc. B. gia tốc. C. Biên độ.

D. Ly độ.

Câu 9: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ

A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.

D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Câu 10: Dao động là chuyển động có:

A. Giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCBB. Qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gianC. Trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau

D. Lập đi lập lại nhiều lần có giới hạn trong không gian

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?

A. Khi qua vtcb,vật có vận tốc cực đại, gia tốc cực đạiB. Khi qua vtcb, vật có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.C. Khi qua biên, vật có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.

D. Cả B và C đúng.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng : Khi một vật dddh thì :

A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.C. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua VTCB

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số.

Câu 13: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của chất điểm ;

A. Biên độ dđộng không đổi B. Động năng là đạilượng biến đổi C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ

D. Giá trị lực tỉ lệ thuận với li độ

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng : Chu kỳ dao động là:

A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động

D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây

Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? (TSCĐ 2009)

A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 16: Dao động điều hoà có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một

A. đường thẳng bất kỳ B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo.

D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 17: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng :

A. Vận tốc có độ lớn cực đại ,gia tốc có độ lớn bằng không B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.

D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng Không

Câu 18: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa:

A. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực đại và gia tốc cực đại.B. Khi vật qua VTCB vậtvận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.C. Khi vật ở vị trí biên vậtvận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.

D. Khi vật ở vị trí biên vật vận tốc bằng gia tốc.

Câu 19: Vận tốc của chất điểm dddh có độ lớn cực đại khi:

A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có độ lớn cực đại.C. Li độ bằng không.

D. Pha cực đại.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng (TNPT 2008)

A. theo chiều chuyển động của viên bi.B. theo chiều âm quy ước. C. về vị trí cân bằng của viên bi.

D. theo chiều dương quy ước

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

Câu 22: Chọn kết luận đúng khi nói vể dao động điều hòa:

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.C. Quỹ đạo là một đường thẳng.

D. Quỹ đạo là một hình sin.

Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói vể dao động điều hòa:

A. Vận tốc của một có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.B. Khi đi qua vị trí cân bằng, lưc phục hồi có giá trị cực đại.C. Lưc phục hồi tác dụng lên vật luôn hướng vể VTCB.

D. Lưc phục hồi tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số với hệ.

Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về vật dao động điều hòa:

A. Tần số góc ω tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.B. Pha ban đầu φ chỉ tùy thuộc vào gốc thời gian.C. Biên độ A tùy thược cách kích thích.

D. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.

Câu 25: Kết luận nào sai khi nói về vận tốc v = ư ωAsinωt trong dđđh:

A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương.B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = + A. C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = ư A.

D. B và D sai.

Câu 26: Kết luận sai khi nói về dđđh:

A. Vận tốc có thể bằng 0. B. Gia tốc có thể bằng 0. C. Động năng không đổi.

D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu.

Câu 27: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ.B. Chuyển động đung đưa của lá cây.C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước

D. Chuyển động của ôtô trên đường.

Câu 28: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là

A. x = Acotg(ωt + φ). B. x =Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ).

D. x = Acos(ωt2 +φ).

Câu 29: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng

A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ)

D. T.

Câu 30: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng

A. AB. ω. C. Pha (ωt + φ)

D. T.

Câu 31: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng

A. A B. ω. C. Pha (ωt + φ)

D. T.

Câu 32: Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + 2x = 0?

A. x = Acos(ωt + φ).B. x = Atan(ωt + φ). C. x=A1sint +A2cost.

D. x=Atsin(t +).

Câu 33: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. v =Acos(ωt + φ).B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = ư Asin(ωt +φ).

D. v = ưAωsin(ωt +φ).

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: (TSCĐ 2009)

A. x = 2 cm, v = 0 B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = 2 cm, v = 0

D. x = 0, v = ư4 cm/s.

Câu 35: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. a =Acos(ωt + φ). B. a =A2cos(ωt + φ). C. a = ưA2cos(ωt + φ)

D. a = ưAcos(t+).

Câu 36: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 37: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = ư ωA

D. vmax = ư ω2A.

Câu 38: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = ư ωA

D. amax = ư ω2A.

Câu 39: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = ư ωA.

D. vmin = ư ω2A.

Câu 40: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A. amin = ωA. B. amin = 0.C. amin = ư ωA

D. amin = ư ω2A.

Câu 41: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB.

Câu 42: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều.B. lực tác dụng bằng không.C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 43: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.C. vật ở vị trí có li độ bằng không.

D. vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 44: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.C. vật ở vị trí có li độ bằng không.

D. vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.

Câu 45: Trong dao động điều hoà

A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.C. vận tốc biến đổi đhoà sớm pha /2 so với li độ.

D. vận tốc biến đổi đhoà chậm pha /2 so với li độ.

Câu 46: .Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.C. gia tốc biến đổi đhoà sớm pha /2 so với li độ.

D. gia tốc biến đổi đhoà chậm pha /2 so với li độ.

Câu 47: Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi đhoà cùng pha so với vận tốc.B. gia tốc biến đổi đhoà ngược pha so với vận tốc.C. gia tốc biến đổi đhoà sớm pha /2 so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi đhoà chậm pha /2 so với vận tốc.

Câu 48: .Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.B. động năng ở thời điểm ban đầu.C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 49: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo:

1.Cực đại ở vị trí x = A.

2.Cực đại ở vị trí x = ưA.

3.Triệt tiêu ở vị trí cân bằng.

4.Nhỏ nhất ở vị trí x = 0.

5.Nhỏ nhất ở vị trí x = ưA

Nhận định nào ở trên là đúng nhất:

A. 1 và 2 B. Chỉ 1C. Tất cả đúng

D. 1,2,3,4

Câu 50: Chọn câu sai :

A. Vận tốc của vật dđộng điều hòa có giá trị cực đại khi qua VTCBB. Lực phục hồi tác dụng lên vật dđđhòa luôn luôn hướng về VTCB C. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.

D. Khi qua VTCB , lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại

Câu 51: Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?

A. bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .B. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCBC. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCBD. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB

............

>> Tải file về tham khảo nội dung chi tiết

Cập nhật: 22/03/2022