Các phương trình hóa học 10 chương 5 năm 2024

Với tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 10 Chương 5: Năng lượng hóa học sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Hóa 10.

Lý thuyết Hóa 10 Chân trời sáng tạo Chương 5: Năng lượng hóa học

Quảng cáo

  • Lý thuyết Hóa 10 Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học Xem chi tiết
  • Lý thuyết Hóa 10 Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học Xem chi tiết

Quảng cáo

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay khác:

  • Lý thuyết Mở đầu
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 3: Liên kết hóa học
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 6: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Lý thuyết Hóa 10 Chương 7: Nguyên tố nhóm VIIA – Halogen
  • Các phương trình hóa học 10 chương 5 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các phương trình hóa học 10 chương 5 năm 2024

Các phương trình hóa học 10 chương 5 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • 1. - HKII Page1 CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN 1) Fe + Cl2 o t  2) Cl2 (k) + H2 (k) as  3) Cl2 + H2O  4) 2Cl NaOH  5) Cl2 + NaI  6) Cl2 + FeCl2  7) MnO2 + HCl (đ) o t  8) KMnO4 + HCl (đ) o t 
  • 2. - HKII Page2 9) NaCl + H2O đpdd m.n  10) NaCl đpnc 
  • 3. - HKII Page3 11) Al + HCl  12) Fe + HCl  13) CuO + HCl  14) Cu(OH)2 + HCl  15) Na2CO3 + HCl  16) KClO3 + HCl  17) NaCl(r) + H2SO4 (đ) o 250 C  18) NaCl(r) + H2SO4 (đ) o 400 C 
  • 4. - HKII Page4 FLO BROM IOT Trạng thái tự nhiên - Dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6… - Lá mộ số cây, men răng - Hợp chất - Trong nước biển có chứa NaBr, NaI Lý tính Chất khí màu lục nhạt, độc Chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc Chất rắn màu đen tím, có hiện tượng thăng hoa Hoá tính Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot Với KL Tác dụng với tất cả KL tạo muối florua Tác dụng với nhiều KL tạo muối bromua, iotua o t 2Al Br  o t 2Al I  Với hiđro Phản ứng nổ ngay trong bóng tối o 250 C 2 2H F   o t cao 2 2H Br  o t ,p,xt 2 2H I  Axit HF (axit yếu) có khả năng ăn mòn thuỷ tinh 2SiO HF  Với H2O 22 OF H  2 2Br H O   2 2I H O  Với dung dịch muối Flo không đẩy được halogen đứng sau vì: 2Br NaI  Nhận biết iot: 19) Cl2 + NaOH  20) Cl2 + Ca(OH)2 (r) o 30 C  21) F2 + H2 o 2 2 C   22) F2 + H2O  23) HF + SiO2  24) o t 2Al Br  25) Br2 + NaI  26) Br2 + H2 o t  27) 2 2Br H O   28) Al + I2 2H O  29) I2 (r) + H2 (k) o 350- 500 C xúc tác Pt  30) Cl2 + NaI 
  • 5. - HKII Page5 CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH 1) o t 2Na O  2) o t 2Mg O  3) o t 2Al O  4) C + O2 o t  5) S + O2 o t  6) C2H5OH + O2 o t  7) KMnO4 o t  8) KClO3 o 2MnO , t  9) H2O Ðp 
  • 6. - HKII Page6
  • 7. - HKII Page7 10) S + Fe o t  11) S + Al o t  12) S + H2 o t  13) S + F2  14) H2S + NaOH 1:2  15) H2S + NaOH 1:1  16) H2S + O2 (dư)  17) H2S + O2 (thiếu) o t  18) H2S + SO2 o t  19) H2S + Cl2 + H2O  20) FeS + HCl  21) SO2 + H2O  22) SO2 + NaOH 1:2  23) SO2 + NaOH 1:1  24) SO2 + O2 2 5 450 - 500 C V O   25) SO2 + Br2 + H2O  26) SO2 + KMnO4 + H2O  27) FeS2 + O2  0 t 28) Na2SO3 + H2SO4 
  • 8. - HKII Page8 29) Fe + H2SO4 (loãng)  30) FeO + H2SO4 (loãng)  31) Fe(OH)3 + H2SO4  32) Na2CO3 + H2SO4  33) BaCl2 + H2SO4  34) Fe + H2SO4 (đ) o t  35) Cu + H2SO4 (đ) o t  36) C + H2SO4 (đ) o t  37) S + H2SO4 (đ) o t  38) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  39) FeO + H2SO4 (đặc)  40) C12H2O11 2 4H SO ®
  • 9. - HKII Page9 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Các phản ứng: o t 2M+ Cl MCl 2  x x (n: số oxi hóa cao nhất của KL) o t 2 24M+ O 2M O xx Đặc biệt: o t 2 3 4 2 33Fe+2O Fe O (FeO.Fe O ) o t 2 x2M + xS M S (n: số oxi hóa thấp của KL) Áp dụng: + Bảo toàn electron (hay bảo toàn điện tích) + M M + .e x x - - 2Cl + 2e 2Cl hoặc - - Cl + 1e Cl - 2- 2O + 4e 2O hoặc - 2- O + 2e O - 2- S + 2e S - - 2- e Cl O n = n = 2n + Bảo toàn khối lượng: mKL + mPK = m sản phẩm (oxit hoặc muối) 2. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT HCl, H2SO4 loãng: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2 - Các quá trình oxi hóa và khử x+ M M +x.e n là số oxi hóa thấp của kim loại + 22H + 2e H - + - 2- 2 4 He H Cl SO n =2n = n =n = 2n - Sơ đồ phản ứng: a. Kim loại (đứng trước H) + 2HCl  Muối clorua + H2 2H m m 71.n= clorua KLmuoái pöù b. Kim loại (đứng trước H) + H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2 2Hm m 96.nsunfat KL pöùmuoái 3. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT H2SO4 đặc: Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc tạo muối sunfat và sản phẩm khử (SO2, S hoặc H2S) và nước - Các quá trình oxi hóa và khử + M M + .e x x - 2 2 4 4 2 22H SO + 2.e SO SO + 2H O  
  • 10. - HKII Page10 M là kim loại (trừ Au, Pt) Nếu H2SO4 đặc, nguội trừ Al, Fe, Cr Hoặc 6 4 - + 2.e   S S + Biểu thức bảo toàn electron: nKL.hóa trị = 2 2. SOn + Tính khối lượng muối sunfat: Nếu sp khử là SO2: m muối = mKL + 96. 2SOn 4. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOHHOẶC KOH SO2 + NaOH  NaHSO3 (1) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O (2) - Nếu 2 NaOH SO n 1 n  : Tạo muối NaHSO3 (và SO2 dư) (Viết phương trình 1, từ số mol NaOH tính số mol muối) - Nếu : Tạo 2 muối NaHSO3 + Na2SO3 (Viết 2 phương trình, lập hệ phương trình 2 ẩn, tính số mol muối) - Nếu : Tạo muối Na2SO3 (và NaOH dư) (Viết phương trình 2, từ số mol NaOH tính số mol muối) SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O (SO2 làm vẩn đục nước vôi trong) 5. BÀI TOÁN H2S TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOHHOẶC KOH (TƯƠNG TỰ) 6. BÀI TOÁN CÓ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG H% A B a. Công thức tính: tt lt m H% 100% m   b. Tính khối lượng sản phẩm thu được khi có hiệu suất: mB = mB (theo ptpư) H 100  c. Tính khối lượng chất tham gia phản ứng khi có hiệu suất: mA = mA (theo ptpư) 100 H  2 n n 1 2SO NaOH  2 n n 2SO NaOH  