Các dãy chuyển hóa lớp 9 có đáp án năm 2024

Câu 4 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là V (lít). Giá trị của V là

  1. 2,24.
  1. 6,72.
  1. 4,48.
  1. 5,6.

Câu 5 : Muốn nhận biết dung dịch Na2SO4 người ta sử dụng hóa chất làm thuốc thử là dung dịch

  1. HCl.
  1. NaCl.
  1. K2SO4.
  1. Ba(OH)2.

Câu 6 : Trộn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol có giá trị là

  1. 0,5M.
  1. 1,5M.
  1. 1M.
  1. 0,7M.

Câu 7 : Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút, hiện tượng quan sát được là

  1. xuất hiện kết tủa trắng.
  1. có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm.
  1. không có hiện tượng gì.
  1. xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.

Câu 8 : Oxit là oxit bazơ là

  1. CaO.
  1. CO2.
  1. P2O5.
  1. NO.

Câu 9 : Nhiệt phân Cu(OH)2 thu được chất rắn là

  1. Cu.
  1. CuO.
  1. Cu2O.
  1. Cu(OH)2.

Câu 10 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

  1. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
  1. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
  1. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4.
  1. NaOH, Al, CaCO3, CaO.

Câu 11 : Dãy sắp xếp kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là

  1. Cu, Al, K, Fe, Zn.
  1. Cu, Fe, Zn, Al, K.
  1. K, Al, Zn, Fe, Cu.
  1. K, Fe, Zn, Cu, Al.

Câu 12 : Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo thành chất kết tủa có màu

  1. đỏ.
  1. xanh.
  1. trắng.
  1. hồng.

Câu 13 : Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 12,8 gam kim loại Cu là

  1. 11,2 lít.
  1. 2,24 lít.
  1. 4,48 lít.
  1. 1,12 lít.

Câu 14 : Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 sử dụng hóa chất là

  1. quỳ tím, dung dịch AgNO3.
  1. dung dịch Na2CO3 và AgNO3.
  1. dung dịch NaOH và AgNO3.
  1. dung dịch BaCl2 và AgNO3.

Câu 15 : Nguyên liệu chính để sản xuất thép là

  1. sắt phế liệu.
  1. khí oxi.
  1. gang.
  1. SiO2, CaCO3.

II. TỰ LUẬN (5,5 điểm)

Câu 16 : Hoàn thành chuổi phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)

\(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\xrightarrow{(1)}Fe\xrightarrow{(2)}FeC{{l}_{2}}\xrightarrow{(3)}FeC{{l}_{3}}\xrightarrow{(4)}Fe{{(OH)}_{3}}\)

Câu 17 : Cho 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm là NaOH, HCl, H2SO4 và KNO3. Hãy nhận biết dung dịch trong từng ống nghiệm bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp gồm Mg và CuO vào dd HCl 25% có khối lượng riêng d = 1,12g/ml. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc)

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ lớp 9 là một trong những kiến thức cơ bản trong chương trình Hóa học THCS, THPT.

Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học vô cơ mà Download.vn sẽ giới thiệu trong bài học hôm nay gồm toàn bộ kiến thức về lý thuyết về hợp chất vô cơ, các dạng bài tập tự luận có đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các bạn học sinh tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập Hóa học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Bài tập Viết phương trình hóa học lớp 9.

I. Kiến thức về hợp chất vô cơ

Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

Những phản ứng hóa học minh họa

(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2

(2) CO2 + KOH → K2CO3 + H2O

(3) K2O + H2O → 2KOH

(4) Cu(OH)2 CuO + H2O

(5) SO2 + H2O → H2SO3

(6) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + H2O

(7) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

(8) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

(9) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

II. Bài tập chuỗi phản ứng hóa học vô cơ

Câu 1. Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2

(1) 2Mg + O2 → 2MgO

(2) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2

  1. MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl
  1. Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
  1. Mg(OH)2 → MgO + H2O
  1. MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O
  1. MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4
  1. MgCO3 + CO2+ H2O → Mg(HCO3)2

Câu 2. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi

  1. MnO2 + 4HCl MnO2 + Cl2 + H2O
  1. 3Cl2 + 6KOH(đặc) 5KCl + KClO3 + 3H2O
  1. KClO3 KCl + 3O2
  1. KCl(rắn) + H2SO4 2HCl + K2SO4
  1. 4HCl + MnO2 MnO2+ Cl2 + H2O
  1. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O

Câu 3. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl

  1. CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3
  1. NaCl Na + Cl2
  1. 2Cl2+ 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
  1. 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO
  1. CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
  1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 4. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

  1. 4Na + O2 2Na2O
  1. Na2O + H2O → 2NaOH
  1. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
  1. Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
  1. 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
  1. NaOH + CO2 → NaHCO3

Câu 5. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Đáp án

(1) S + O2 SO2

(2) SO2 + O2 SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

(5) SO2 + H2O→ H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu 6. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O

B + NaOH → C + Na2SO4

C D + H2O

D + H2 A + H2O

A + E → Cu(NO3)2 + Ag

Đáp án

A: CuB: CuSO4C: Cu(OH)2D: CuOE: AgNO3

Câu 7. Cu → CuO → CuSO 4 → CuCl 2 → Cu(OH) 2 → Cu(NO 3 ) 2 → Cu

Đáp án

  1. 2Cu + O2 2CuO
  1. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  1. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
  1. CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
  1. 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3
  1. Cu(NO3)2 + Zn → Zn(NO3)2 + Cu

Câu 8

Đáp án

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2+ NaCl

Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O

FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO 2 + O2

Fe + Cl2 → FeCl3

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3+ 3NaCl

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + CO → Fe + CO2

3Fe + 2O2 Fe3O4

Câu 9

Al → Al 2 O 3 → NaAlO 2 →Al(OH) 3 → Al 2 (SO 4 ) 3 → AlCl 3 → Al(NO 3 ) 3

Đáp án

  1. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
  1. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
  1. NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3
  1. 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
  1. Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
  1. AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl

Câu 10

FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Đáp án

  1. 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2
  1. 2SO2 + O2 → 2SO3
  1. SO3 + H2O → H2SO4
  1. H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2
  1. ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4
  1. Zn(OH)2 → ZnO + H2O

Câu 11

Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

  1. ? + ? → CaCO3 ↓ + ?
  1. Al2O3 + KHSO4 → ? + ? + ?
  1. NaCl + ? → ? + ? + NaOH
  1. KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ?

Gợi ý đáp án

  1. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
  1. NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
  1. Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
  1. KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH + H2O

Câu 12

Bổ túc các phản ứng sau:

FeS2 + O2 A↑ + B

A + H2S → C↓ + D

C + E → F

G + NaOH → H↓ + I

J B + D

B + L E + D

F + HCl → G + H2S

H + O2 + D → J↓

Gợi ý đáp án

A: SO2B: Fe2O3C: SD: H2OE: FeH: Fe(OH)2J: Fe(OH)3L: H2F: FeSG: FeCl2

Câu 13

Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl

Gợi ý đáp án

  1. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  1. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
  1. Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
  1. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
  1. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  1. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
  1. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
  1. 2Na + H2 → 2NaH
  1. NaH + H2O → NaOH + H2
  1. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

............

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chủ đề