Các bài toán lớp 3 học kì 2 năm 2024

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì II mà Mathx.vn đã sưu tầm và soạn thảo.

Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3 bao gồm 8 dạng Toán, cùng 2 đề ôn tập, giúp các em học sinh lớp 3 nắm chắc kiến thức môn Toán 3, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới.

Với 8 dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 như: Đọc và viết các số có 4 chữ số, 5 chữ số, bài tập về so sánh, tính, thực hiện phép tính, tìm X, bài tập liên quan tới đại lượng, bài toán có lời văn, bài toán có yếu tố hình học, sẽ giúp các em rất nhiều trong quá trình ôn thi học kì 2. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Hướng dẫn ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Các dạng Toán lớp 3 điển hình trong đề thi học kì 2

Dạng 1: Đọc và viết các số có 4 chữ số, có 5 chữ số

Bài 1: Điền vào chỗ trống theo mẫu

64284Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư3048189329Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi haiHai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba

Bài 2: Điền vào chỗ trống theo mẫu

6482Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai28348390Năm nghìn bốn trăm bảy mươiChín nghìn sáu trăm chín mươi bảy

Dạng 2: Bài tập về so sánh

Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm

a, 63578 … 63859 b, 83982 … 82648

c, 73528 … 72546 d, 60728 … 60274

e, 82944 - 12834 … 68274 f, 14576 + 15472 … 30278

g, 70000 + 30000 … 100000 h, 90000 - 30000 … 20000 + 40000

Bài 4: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 28429, 58937, 68274, 92774, 52647

b, 78489, 83789, 25464, 39582, 13935

c, 63882, 90039, 13849, 34958, 49028

Bài 5: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn

a, 29479, 62457, 82756, 35375, 18930

b, 82308, 24895, 84748, 93784, 72547

c, 17384, 29573, 84933, 28495, 54483

Dạng 3: Tính

Bài 6: Đặt rồi tính:

a, 50330 : 7b, 72300 : 4c, 7439 x 6d, 16373 x 2e, 62847 + 17384f, 39792 + 52747g, 89249 - 18492h, 92949 - 37495

Bài 7: Tính:

a, 72947 + 18832b, 27348 + 38548c, 62849 - 27838d, 82957 - 28485e, 6287 x 7f, 8758 x 4g, 11106 : 9h, 62842 : 2

Dạng 4: Thực hiện phép tính

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:

a, 627 x 8 + 618b, 738 x 2 - 299c, 624 x (2 - 2) + 3929d, 525 - 175 : 5e, 37 x 8 - 120f, 53 x 7 + 120

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:

a, 135 x 4 + 129 : 3b, 696 : 3 + 528 x 2c, 682 x 2 - 525 : 5d, 270 : 9 + 482 x 3

Dạng 5: Tìm X

Bài 10: Tìm X, biết:

a, (X + 5) x 6 = 54b, (56 - X) : 6 = 9c, (X - 1) x 7 = 21d, (4 + X) x 6 = 54

Bài 11: Tìm X, biết:

a, X + 28547 = 72643b, 14823 + X = 25462c, X - 72847 = 14352d, 51687 - X = 27482

Dạng 6: Bài tập liên quan tới các đại lượng

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 10m = …cmb, 3dm = …cmc, 4m = …dmd, 2m30dm = …cme, 10kg40g = …gf, 2kg = …gh, 3hg10g = …gi, 2 giờ = … phútk, 3 ngày 12 giờ = … giờ

Dạng 7: Bài toán có lời văn

Bài 13: Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc

Bài 14: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ

Bài 15: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển?

Bài 16: Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Như vậy Hồng làm ít hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. Hỏi ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa tất cả?

Bài 17: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu?

Dạng 8: Bài toán có yếu tố hình học

Bài 18: Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Bài 19: Để đi tới trường mỗi ngày Linh phải đi qua 3 đoạn đường. Đoạn đường thứ nhất dài 4000cm, đoạn đường thứ hai dài 755m và đoạn đường thứ 3 dài 90m. Hỏi độ dài quãng đường mà Linh phải đi từ nhà tới trường mỗi ngày là bao nhiêu?

Bài 20: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 400mm, AC = 45cm, BC = 78cm

Bài 21: Hình tứ giác MNPQ có các cạnh MN = 13cm, NP = 24cm, PQ = 31cm, MQ = 27cm. Tìm chu vi của tứ giác MNPQ.

Bài 22: Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 6dm8cm, chiều dài là một số bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số nhân với 3.

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

  1. Mười lăm
  2. Một năm
  3. Bốn
  4. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

  1. 3 050
  2. 3 040
  3. 3 000
  4. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

Các bài toán lớp 3 học kì 2 năm 2024

  1. 9 cm
  2. 18 cm
  3. 9 cm2
  4. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. 14 m2
  2. 50 m2
  3. 225 m2
  4. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

  1. Tháng 2
  2. Tháng 4
  3. Tháng 9
  4. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

Các bài toán lớp 3 học kì 2 năm 2024

  1. Mặt 1 chấm xuất hiện
  2. Mặt 7 chấm xuất hiện
  3. Mặt 3 chấm xuất hiện
  4. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

  1. 10 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 2 000 đồng
  4. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

  1. 1 538 + ........................ = 6 927
  1. ..................... – 3 236 = 8 462
  1. 2 × ........................ = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

58 632 – 25 434

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

20 092 × 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

97 075 : 5

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

  1. 72009 : 3 × 2

\= .....................................................................................................................................................