Giả sử có hàm cầu và cung của mặt hàng X như sau:
QD = -2P+120, QS= 3P – 30
(Đơn vị tính của giá là USD, đơn vị tính của lượng là triệu sản phẩm)
Yêu cầu:
- Xác định điểm cân bằng (lượng và giá). Tổng số tiền người bán nhận được?
- Xác định thặng dư sản xuất
- Xác định thặng dư tiêu dùng
- Xác định tổng thặng dư xã hội
(Lưu ý: cần xác định đúng đơn vị tính)
Lời giải
Câu 1:
Thị trường cân bằng khi lượng cung bằng lượng cầu, hay
QS = QD
⇔ 3P – 30 = -2P + 120
⇔ 5P = 150
⇔ P = 30, thế vào PT đường cung, hoặc cầu
⇒ Q = 60
Vậy thị trường cân bằng tại mức giá P=30 và mức sản lượng Q=60, tức giá cân bằng là 30USD/sp và lượng cân bằng cung cầu là 60 triệu sản phẩm.
Số tiền người bán nhận được = P*Q = 30*60.000.000 =1,8 tỷ USD
Câu 2:
Thặng dư sản xuất (PS) là phần diện tích dưới đường giá và trên đường cung, được xác định bởi tam giác vuông có 3 cạnh gồm: đường cung, đường giá CB và trục tung.
Dựa vào phương trình đường cung, có thể xác định đường cung cắt trục tung tại mức giá P=10 (thế Q=0 vào phương trình đường cung)
Vậy PS = (30-10)*60/2 = 600, tức 600 triệu USD
Câu 3:
Thặng dư của người tiêu dùng (CS) là phần diện tích dưới đường cầu và trên đường giá, được xác định bởi tam giác vuông có 3 cạnh gồm: đường cầu, đường giá CB và trục tung.
Dựa vào phương trình đường cầu, có thể xác định đường cầu cắt trục tung tại mức giá P=60 (thế Q=0 vào phương trình đường cầu)
- What is Scribd?
- Documents(selected)
- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful (0 votes)
183 views
11 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful (0 votes)
183 views11 pages
Chương 4. Lý thuyết thặng dư
Jump to Page
You are on page 1of 11
54
FOơƪKD >8 GÒ ]O^Uẻ] ]OẳKD Mơ
§<
.
IOÌE KEểB SỊ
]OẳKD Mơ
<. Ěỉko kdoĥl toẴkd mƺ
8 DeẦ sỢ c(z) gê bổt oêb deẦe tâfo trakd bổt gàk fẢk fỤl ĜeỆb l trứ foâko ĜeỆb l (kdoĥl gê l gê ĜeỆb `Ắt toƺỒkd fý gẢp fỤl c(z)). Kằu F gê ĜƺỒkd fakd iâk `Ắt iç `la gẮy ĜeỆb l vê
kẼb trakd gàk fẢk köe trèk toç tona Ĝỉko gâ Flufoy, tâfo poàk
F
c(z)mz
gê bổt sỜ ioýkd poỮ touổf F. ]l dỂe toẴkd mƺ fỤl oêb c(z) tẬe l gê iằt quẦ poåp foel
F
c(z)mz
foa 0
- ]oẴkd mƺ ĜƺỦf iâ oeỄu gê PnsYc(z), lR. ]öb gẬe8
PnsYc(z), lR
F
<c(z)mz0 h
(<)
Sâ mỮ
8 Pns
F
0 h< < < ,l mz <z l 0 h z l 0 h
0. Fìfo tâko toẴkd mƺ
8 Fýkd toụf foukd ĜỆ tâko toẴkd mƺ gê8
PnsYc(z), lR 2 f
-<
(0)
]rakd Ĝö f
-<
gê oỄ sỜ fỤl
<z l
trakd iole treỆk Glurnkt fỤl oêb c(z) tẬe gàk fẢk ĜeỆb l.
Foụkd beko8 ]ona fýkd toụf tâko oỄ sỜ fỤl iole treỆk Glurnkt8
k k <F
< c( )mf0 h ( l)
Ioe k 2
‖
< tl fö8
<F
<f c( )m0 h
2 PnsYc(z), lR
- ]oẴkd mƺ tẬe fỼf ĜeỆb ĜƬk
8 Kằu l gê fỼf ĜeỆb ĜƬk fỤl oêb c(z) toç 8
PnsYc(z), lR 2
z l
geb (z l)c(z)
(6)
Sâ mỮ <
8 Sç z 2 0 gê fỼf ĜeỆb ĜƬk fỤl
0zz
0
kèk PnsYc(z), lR 2
00z 0 z 0
zgeb (z 0) gebz \=z 0
Sâ mỮ 0
8 Foa
<c(z)sekz
. ]âko toẴkd mƺ tẬe l 2 :
]l Ĝæ `eằt 8
5?
6 \> 0 \=
z z z zsekz z z <6! \>! 6! \>!
FĆk fụ vêa iole treỆk kêy tl toẮy ĜeỆb z 2 : gê ioýkd ĜeỆb ĜƬk fỤl sekz. vẢy ĜeỆb z 2 : gê fỼf ĜeỆb ĜƬk fỤl
<c(z)sek z
. ]ona (6) tl fö8 PnsYc(z), lR 2
z :
<geb z <sekz
Ěỉko gâ
8 DeẦ sỢ
<0
c (z)c(z)c (z)
, trakd Ĝö c
<
(z) vê c
0
(z) gê koỡkd oêb deẦe tâfo tẬe
ĚeỆb l gê ioýkd ĜeỆb ĜƬk fỤl c
0
(z: vê ioýkd poẦe gê ioýkd ĜeỆb fỤl c
<
(z).
Ioe Ĝö8
PnsYc(z), lR
<0
c (l)c (l)
(=)
Foụkd beko8 ]ona deẦ toeằt tl toẮy l gê fỼf ĜeỆb ĜƬk fỤl c(z). ]ona (6) tl fö8
PnsYc(z), lR 2
< <z l z l00
c (z) c (z)geb (z l) gebc (z)c (z)(z l)
Sç c
0
(l) 2 : kèk tl fö toỆ veằt8
PnsYc(z), lR 2
<z l <0 0 0z l
geb c (z)c (l)c (z) c (l) c (l)geb(z l)
Sâ mỮ 6
8 ]âko toẴkd mƺ fỤl c(z) 2 fatdz
Sç l 2 : gê ĜƬk fỤl fatdz kèk tona (=) tl fö8
PnsYc(z), lR 2
<0
c (l) fas:<c (l) fas:
Sâ mỮ =
8 ]âko toẴkd mƺ fỤl oêb
0
z <c(z)z \=
tẬe l 2 0
Sç 0h gê ioýkd ĜeỆb ĜƬk fỤl (z
0
+ =) kèk kö gê fỼf ĜeỆb ĜƬk fỤl c(z). ]ona (=)
tl fö8 PnsYc(z), lR 2
<0
c (l) 0h < < < hc (l) \=h 0 =
Sâ mỮ >
8 ]âko toẴkd mƺ fỤl oêb
z
nc(z)(z h)(z h)
tẬe l 2
h
]l toẮy c(z) fö ole fỼf ĜeỆb ĜƬk gê
- Ìp mỮkd fýkd toụf (=)
tl fö8
55
PnsYc(z), hR 2
hzz h
hn ngeb fas< hsek<z h 0h 0
PnsYc(z),
‖
hR 2
hzz h
hn ngeb fas< hsek<z h 0h 0
`. ]oẴkd mƺ tẬe fỼf ĜeỆb fẮp b
8 Kằu l gê fỼf ĜeỆb fẮp b fỤl c(z) toç8
PnsYc(z),lR 2
b <bb <z l
< mgeb (z l) c(z)(b <)! mz
(>)
Sâ mỮ <
8 ]âko toẴkd mƺ fỤl oêb
0 6
<c(z)(z <)
tẬe l 2 h
Sç (z
0
+ <)
6
2 (z + h)
6
(z
‖
h)
6
kèk h gê ioýkd ĜeỆb fẮp 6 fỤl (z
0
+ <)
6
. SẢy h gê fỼf ĜeỆb fẮp 6 fỤl oêb c(z). ]ona (>) vộe b 2 6 tl fö8
PnsYc(z), lR 2
0 060 0 6 0 0 6z h z h
< m < < m <geb (z h) geb0! 0mz (z <) mz (z h)
0 \> \>z h
6h< <0 3geb0! <3(z h) (0h)
Sâ mỮ 0
8 ]çb toẴkd
mƺ fỤl oêb
z6
nc(z)z
]l toẮy z 2 : gê ioýkd ĜeỆb fẮp 6 fỤl z
6
kèk z 2 : gê fỼf ĜeỆb fẮp 6 fỤl oêb c(z). Mõkd fýkd toụf (>) tl fö8
PnsYc(z), lR 2
0 z0z :
< m n <geb0! 0mz
§0
.
ữKD MửKD
]OẳKD Mơ
<. Ěỉko gâ <
8 Kằu c(z) deẦe tâfo trakd beỌk
D
, deộe oẬk `ốe ĜƺỒkd fakd iâk G, kdaẬe trứ tẬe bổt sỜ oỡu oẬk fỼf ĜễỆb l
<
, l
0
, ..,l
s
ố `èk trakd toç8
sii <G
c(z)mz 0 h Pns c(z),l
(?)
Foụkd beko8 GaẬe Ĝe ioềe beỌk D fìf oçko trðk
<
,
0
,...,
s
fö tàb gẤk gƺỦt gê l
<
, l
0
, ..,l
s
vê fö `ìk
iâko ĜỤ koề tl ĜƺỦf bổt beỌk Ĝl geèk . Ìp mỮkd Ĝỉko gò Flufoy foa beỌk Ĝl geèk kêy tl ĜƺỦf8
< s
G
< < <c(z)mz c(z)mz c(z)mz0 h 0 h 0 h
Koƺkd vç8
i
<c(z)mz0 h
Y Pnsc(z), l
i
R, i 2 <, 0,..., s
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.