Bus boy nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bus boy", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bus boy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bus boy trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. You stepped in front of a bus to save a little boy?

Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?

2. Evan remembers being taunted when he was seven by a boy on a school bus.

Evan kể lại lúc bảy tuổi, em bị một đứa trêu chọc trên xe buýt của trường.

3. And if it is a bus, is it a thrombotic bus or an embolic bus?

Và nếu là xe buýt thì là xe buýt huyết khối hay xe buýt tắc mạch?

4. Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs.

Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.

5. Good boy.

Ngoan quá

6. Good boy!

Giỏi lắm các chàng trai.

7. Lover boy!

Này mê gái!

8. Infant boy.

Đứa bé hài nhi.

9. Incheon Bus Terminal refers to an area surrounding the city's bus terminal.

Bến xe buýt Incheon là khu vực xung quanh bến xe buýt của thành phố.

10. OK, boy scout.

Được rồi, hướng đạo sinh.

11. Boy, take it!

Con, cầm lấy đi!

12. That's my boy.

Giỏi lắm con trai.

13. The Boy Scout?

Anh hướng đạo sinh?

14. That Laotian boy.

Cậu bé Lào đó.

15. Oh, boy, Sniffer!

Oh, cu, Sniffer!

16. Every small town has its own bus station and daily bus services are available.

Toàn bộ các đô thị nhỏ có trạm xe buýt riêng và dịch vụ buýt hàng ngày khả dụng.

17. Hey, new boy.

Này, cậu học trò mới.

18. Come on, boy.

Cố lên nào.

19. Please stand by, bus 657.

Vui lòng chờ chút, xe buýt 657!

20. Astro Boy was both a superpowered robot and a naive little boy.

Astro Boy (trong bộ Tetsuwan Atomu) vừa là một robot siêu cường lại vừa là một cậu bé ngây thơ.

21. He was on the bus.

Hình ông ta được ghi lại trên xe bus.

22. I have the bus needed.

Tớ cần dùng đến xe bus

23. To the bus stop ahead.

Đến bến xe ở đằng trước

24. A fine baby boy.

Một bé trai kháu khỉnh...

25. Our boy did well.

Con trai chúng ta giỏi lắm.

Ý nghĩa của từ busboy là gì:

busboy nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ busboy Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa busboy mình


0

  0


người phụ giúp người hầu bàn dọn dẹp bàn ăn.



bus boy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bus boy


Phát âm : /'bʌs'bɔi/

+ danh từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh hầu bàn phụ

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bus boy"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "bus boy":
    bugaboo bus boy busby

Lượt xem: 525

Video liên quan

Chủ đề