Brown đọc như thế nào

[wʌn]
* danh từ
  con số 1
* danh từ
  dùng sau this, that, which hoặc như một trợ từ sau một tính từ mà tính từ đó không thể đứng một mình
  I prefer that one
  tôi thích cái đó hơn
  which ones have you read?
  anh đã đọc những cuốn sách nào?
  your plan is a good one
  kế hoạch của anh là một kế hoạch hay đấy
  I need a bigger one
  tôi cần một cái to hơn
  These shoes are too small. We must buy some new ones
  Những đôi giày này nhỏ quá. Chúng ta phải mua vài đôi mới
  the chance was too good a one to miss
  cơ hội này quá tốt, nên không thể bỏ lỡ được
  her new car goes faster than her old one
  ô tô mới của cô ta chạy nhanh hơn chiếc cũ
  dùng với một nhóm từ để nhận ra (những) người hoặc (những) cái đang được xem xét
  our hotel is the one nearest the beach
  khách sạn của chúng tôi là khách sạn gần bãi biển nhất
  the boy who threw the stone is the one with curly hair
  đứa bé ném đá là đứa tóc quăn
  students who do well in examinations are the ones who ask questions in class
  những học sinh thi tốt là những người hay đặt câu hỏi trong lớp
  a one
  (bày tỏ sự ngạc nhiên hay thú vị trước cách ứng xử của ai) hay nhỉ; giỏi nhỉ
  You asked your teacher how old she was. You are a one!
  Anh từng hỏi cô giáo xem cô bao nhiêu tuổi. Anh là người có một không hai đấy!
  the one about somebody/something
  lới nói đùa về ai/cái gì
  Do you know /Have you heard the one about the bald policeman?
  Anh có biết/đã nghe câu chuyện vui về viên cảnh sát hói đầu chưa?
* danh từ
  (dùng nhất là ở số nhiều, sau một tính từ để nói đến một hoặc nhiều người không được nói rõ trước)
  it's time the little ones were in bed
  đã đến lúc lũ nhỏ đi ngủ
  pray to the Holy One for forgiveness
  hãy cầu xin Chúa tha tội
* tính từ
  hai trừ một; cái đơn chiếc; một
  I've got two brothers and one sister
  tôi có hai em trai và một em gái
  there's only one piece of cake left
  chỉ còn lại một mẩu bánh ngọt
  Chapter One; Book One
  Chương 1; Quyển 1
  one day/morning/afternoon/evening/night last week
  một ngày/sáng/chiều/tối/đêm tuần trước
  one day you'll be glad she left you
  một ngày nào đó anh sẽ mừng là cô ta đã bỏ anh
  one morning in June ...
  một sáng tháng sáu...
  chỉ có một; duy nhất
  the one way to succeed is to work hard and live a healthy life
  cách duy nhất để thành công là làm việc tích cực và sống lành mạnh
  (dùng với tên ai để cho thấy người nói không biết người đó) một... nào đó
  one Tim Smith called to see you but you were out
  một ông Tim Smith nào đó đã gọi điện thoại để gặp anh nhưng anh đi vắng
  the author of the anonymous article turned out to be one Stanley Carter
  tác giả bài báo vô danh hoá ra là một ông Stanley Carter nào đó
  dùng với the other, another hoặc other (s) để trình bày một sự tương phản
  the two girls are so alike that strangers find it difficult to tell (the) one from the other
  hai cô gái giống nhau đến nỗi người lạ khó mà phân biệt được cô này với cô kia
  I see you add the egg before the milk. That's one way of doing it
  Tôi thấy bà cho trứng vào trước khi đổ sữa. Đó là một cách làm (nghĩa là còn nhiều cách nữa)
  I'm sorry I can't help you. For one thing I'm in a hurry and for another I've a bad back
  Tôi xin lỗi không giúp anh được. Một làtôi vội lắm và hai là tôi đau lưng
  như nhau
  they all went off in one direction
  tất cả bọn họ ra đi theo cùng một hướng
  after the union meeting, the workers were all of one mind
  sau cuộc họp công đoàn, tất cả anh em công nhân đều nhất trí với nhau
  dùng thay cho a hoặc an để nhấn mạnh danh từ hoặc cụm từ tiếp theo
  that's one handsome guy
  đó là một anh chàng đẹp trai
  it was one hell of a match
  đó là một trận đấu cực hay
* đại từ
  one of my friends lives in Brighton
  một (trong số những) người bạn của tôi sống ở Brighton
  no one of you could lift that piano
  không một người nào trong các anh có thể nâng được chiếc pianô
  she's knitting a jumper for one of her grandchildren
  bà ấy đang đan chiếc áo len cho một trong những đứa cháu của bà ấy
  we think of you as one of the family
  chúng tôi coi anh như là một thành viên trong gia đình này
  to be all one to somebody
  xem all
  to be at one with somebody/something
  đồng ý với ai/cái gì
  to get one over somebody/something
  có ưu thế hơn ai/cái gì
  to get something in one
  có thể đưa ngay ra một cách giải thích; giải quyết ngay một vấn đề
  I/you/somebody for one
  chắc chắn tôi/anh/ai
  I for one have no doubt that he's lying
  chắc chắn tôi không còn hoài nghi gì nữa là nó nói dối
  lots of people would like to come - your mother for one
  nhiều người muốn đến - chắc chắn cả mẹ anh nữa
  (all) in one
  kết hợp lại; kiêm
  He's President, Treasurer and Secretary in one
  Ông ta là Chủ tịch kiêm luôn Thủ quỹ và Thư ký
  the all-in-one first-aid kit for everyday use
  túi đựng nhiều thứ thuốc cấp cứu để dùng hàng ngày
  one after another/the other
  lần lượt người nọ/cái nọ sau người kia/cái kia; cho đến hết một số nào đó
  one and all
  tất cả mọi người
  A Happy New Year to one and all!
  Chúc mừng mọi người năm mới hạnh phúc!
  one and only
  (dùng để nhấn mạnh) chỉ một; duy nhất
  you have always been my one and only true love
  em vẫn luôn luôn là người yêu duy nhất và thực sự của anh
  one and the same
  như nhau
  one and the same idea occurred to each of them
  họ cùng nảy ra một ý nghĩ như nhau
  one by one
  lần lượt từng người
  go through the items on a list one by one
  hãy xem kỹ từng khoản một trong danh sách
  one or two
  vài, một hai
  one or two people can't come
  một vài người không đến được
  one up (on/over somebody)
  có lợi thế so với ai; đi trước ai một bước
* đại từ
  (dùng làm bổ ngữ của một động từ hoặc giới từ để tránh a và nhắc lại một danh từ)
  I forgot to bring a pen. Can you lend me one?
  Tôi quên mang bút theo. Anh cho tôi mượn một cây (bút) được không?
  I haven't got any stamps. Could you give me one?
  Tôi chẳng có cái tem nào cả. Anh cho tôi một cái được không?
  There have been a lot of accidents in the fog. I read about one this morning
  Có rất nhiều tai nạn trong sương mù. Tôi đã đọc thấy một vụ sáng nay
  một người nào đó
  he worked like one possessed
  nó làm việc như người bị quỷ ám (rất hăng hái)
  she was never one to gossip
  cô ta chẳng bao giờ là người ngồi lê đôi mách
  he's not one who is easily frightened
  ông ta không phải là người dễ hoảng sợ
  John is one who must certainly be invited
  John là người chắc chắn phải được mời
  (dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hoặc sau một giới từ để chỉ người nói chung, gồm cả người nói hoặc người viết) người ta; ai
  in these circumstances one prefers to be alone
  trong hoàn cảnh đó, ai cũng muốn ở một mình
  a little delay will give one time to prepare
  chậm lại một chút sẽ cho người ta có thời gian chuẩn bị
  one must be sure of one's facts before making a public accusation
  người ta cần phải biết chắc các sự việc trước khi đưa ra một lời buộc tội công khai
  one does not like to have his word doubted
  người ta không ai thích lời nói của mình bị nghi ngờ
  to be one for doing something
  là người giỏi cái gì, người bỏ ra nhiều thời giờ vào cái gì hoặc thích thú làm cái gì
  she's a great one for (solving) puzzles
  cô ta là người rất giỏi (giải) câu đố