Khi chia ở dạng quá khứ, read thuộc loại động từ bất quy tắc. Vì vậy, muốn biết V3 của read là gì, bạn chỉ có thể học thuộc lòng các dạng quá khứ của nó. Muốn biết cụ thể hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. V3 của read là gì?
V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past participle – quá khứ phân từ của các động từ.
V3 của read vẫn là read. Chúng chỉ khác nhau trong cách phát âm.
Ví dụ: I have read this book three times.
2. Phát âm read khi chia theo V3
Phát âm từ read khi ở thể hiện tại và quá khứ là khác nhau, cụ thể như sau:
- Hiện tại: read /ri:d/
- Quá khứ: read /red/
- Quá khứ phân từ: read /red/
3. Phát âm động từ có quy tắc trong tiếng Anh
- Âm đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm là /t/ và /d/
Ví dụ:
TừPhiên âmNghĩa của từPainted/peɪntɪd/Vẽ tranhFaded/feɪdɪd/Phai mờWanted/wɔntɪd/MuốnNeeded /niːdɪd/Cần- Âm đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ (đây đều là các âm vô thanh (unvoiced sounds) nên nếu nắm rõ được thì các bạn rất dễ nhớ)
Ví dụ:
TừPhiên âmNghĩa của từStopped /stɑpt/Dừng lạiWatched/wɑʧt/XemLaughed/læft/Cười lớnMixed/mɪkst/TrộnWashed/wɑʃt/RửaCooked/kʊkt/Nấu ăn
- Âm đuôi “ed” được phát âm là /d/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các trường hợp còn lại.
Ví dụ:
TừPhiên âmNghĩa của từRubbed /lʌvd/YêuHugged/hʌgd/ÔmRubbed/rʌbd/ChàClosed/kloʊzd/ĐóngMassaged/məˈsɑʒd/Mát- xaChanged/ʧeɪnʤd/Thay đổiBathed/beɪðd/TắmScreamed/skriːmd/HétFilled Owned/fɪld/Lấp đầyBanged/bæŋd/Nổ vangOwned/oʊnd/ Sở hữuShared/ʃɛrd/Chia sẻPlayed/pleɪd/ChơiLưu ý: Để biết chính xác đâu là âm vô thanh và hữu thanh (unvoiced sounds và voiced sounds), các bạn nhìn vào phiên âm. Chứ nếu chỉ nhìn vào chữ cái thì chưa chính xác đâu nha.
Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi V3 của read là gì. Đừng quên ghi nhớ cách phát âm của từ này vì nó giúp bạn nhận biết từ đang ở thể nào (hiện tại hay quá khứ).
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc mới và đầy đủ nhất
2.9/5 - (226 bình chọn)
Next articleCambridge Starters 1,2,3,4,5,6,7,8,9 (PDF+Audio+Answers)
vannhi
Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn , đạt chứng chỉ TOEIC 855 tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là quản lý tại 1 trung tâm tiếng anh lớn ở TPHCM
Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Read - Ý nghĩa và cách dùng
V1, V2, V3 của Read
Read là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read:
V1
(Infinitive - động từ nguyên thể)
V2
(Simple past - động từ quá khứ)
V3
(Past participle - quá khứ phân từ)
To read
Read
Read
Cách phát âm Read (US/ UK)
Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
Read (v) - read, read
(US) /riːd/
(UK) /riːd/
Nghĩa của từ Read
Read (v) - Động từ
1. đọc
VD: I can’t read your handwriting. (Tôi không thể đọc được chữ viết tay của bạn).
2. học, nghiên cứu
VD: I read Math for the examination. (Tôi học toán để chuẩn bị thi).
3. xem, đoán
VD: He can read your mind. (Anh ta có thể hiểu được tâm trí của bạn).
4. hiểu, cho là
VD: You can read it in several ways. (Bạn có thể hiểu nó theo nhiều cách).
5. biết được nhờ việc đọc thông tin
VD: She may read it in the newspaper. (Cô ấy có thể biết điều đó qua báo chí rồi).
6. đo, chỉ ra
VD: The man comes to read the speedometer. (Người đàn ông đến để ghi số đồng hồ chỉ tốc độ).
Read (n) - Danh từ
1. sự đọc (sách báo).
2. thời gian dành để đọc một thứ gì đó
VD: This is time for me to have a quiet read. (Đây là thời gian để tôi có buổi đọc sách yên tĩnh).
3. sự hiểu sâu, thông thạo về thứ gì đó
VD: She has deeply read in Physics. (Cô ấy có sự hiểu sâu về Vật lý).
Ý nghĩa của Read + Giới từ
Khi đi cùng với giới từ, Read có ý nghĩa là:
to read off: thể hiện, biểu lộ ra. í dụ: Her face does not read off anything. (Nét mặt cô ta không biểu lộ gì).
to read out: đọc to lên, đọc từ đầu tới cuối.
to read on: đọc tiếp.
to read over: đọc qua, xem qua.
to read up: học tập, nghiên cứu kỹ lưỡng.
to read between the lines: hiểu, đoán được ẩn ý ngoài lời nói.
to read someone at a glance: nhìn thoáng qua cũng hiểu được ai đó như thế nào.
to read oneself to sleep: đọc sách để ngủ.
to read someone like a book: đi guốc trong bụng ai đó.
Xem thêm: Cách chia động từ Rain trong tiếng anh
Các dạng thức của Read
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
to read
I want to eat fast food this evening.
(Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh vào tối nay).
Bare_V
Nguyên thể
read
I read a book in the evening.
(Tôi đọc 1 cuốn sách vào buổi tối).
Gerund
Danh động từ
reading
She is reading Harry Potter.
(Cô ấy đang đọc Harry Potter).
Past Participle
Phân từ II
read
I have not read this book for 1 years.
(Tôi từng đọc cuốn sách này chưa tới 1 năm).
Cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh.. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Read” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: Thì hiện tại
QK: Thì quá khứ
TL: Thì tương lai
HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
read
read
reads
read
read
read
HT tiếp diễn
am reading
are reading
is reading
are reading
are reading
are reading
HT hoàn thành
have read
have read
has read
have read
have read
have read
HT HTTD
have been reading
have been reading
has been reading
have been reading
have been reading
have been reading
QK đơn
read
read
read
read
read
read
QK tiếp diễn
was reading
were reading
was reading
were reading
were reading
were reading
QK hoàn thành
had read
had read
had read
had read
had read
had read
QK HTTD
had been reading
had been reading
had been reading
had been reading
had been reading
had been reading
TL đơn
will read
will read
will read
will read
will read
will read
TL gần
am going
to read
are going
to read
is going
to read
are going
to read
are going
to read
are going
to read
TL tiếp diễn
will be reading
will be reading
will be reading
will be reading
will be reading
will be reading
TL hoàn thành
will have read
will have read
will have read
will have read
will have read
will have read
TL HTTD
will have been reading
will have been reading
will have been reading
will have been reading
will have been reading
will have been reading
Cách chia động từ Read trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would read
would read
would read
would read
would read
would read
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be
read
would be
read
would be
read
would be
read
would be
read
would be
read
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
read
would have
read
would have
read
would have
read
would have
read
would have
read
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been reading
would have
been reading
would have
been reading
would have
been reading
would have
been reading
would have
been reading
Câu giả định - HT
read
read
read
read
read
read
Câu giả định - QK
read
read
read
read
read
read
Câu giả định - QKHT
had read
had read
had read
had read
had read
had read
Câu giả định - TL
should read
should read
should read
should read
should read
should read
Câu mệnh lệnh
read
let's read
read
Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu được cách chia động từ Read trong tiếng anh. Các bạn hãy ghi nhớ và thực hành bài tập thường xuyên nhé!