Cách xác định nhóm nguyên tố là một kiến thức hết sức quan trọng đối với Hoá học lớp 10 cũng như Hoá học THPT. Biết được tầm quan trọng của vị trí nguyên tố, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm củng cố lý thuyết về ô nguyên tố, nhóm và chu kì và kèm bộ bài tập liên quan đến cách xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Để học thêm được nhiều các kiến thức hay và thú vị về Hoá học 10 cũng như Hoá học THPT thì các em hãy truy cập vuihoc.vn hoặc đăng ký khoá học với các thầy cô VUIHOC ngay bây giờ nhé!
Tên gọi mới, danh pháp hóa học cho tất cả các nguyên tố hóa học như Hidro, Canxi, Oxi,...
Chú ý: Tên gọi của nguyên tố và đơn chất giống nhau
Ví dụ:
Hydrogen
Tên nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen
Tên nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen
Tên nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Bảng danh pháp các nguyên tố hóa học
Z
KÍ HIỆU
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
1
H
Hydrogen
/ˈhaɪdrədʒən/
Hidro
2
He
Helium
/ˈhiːliəm/
Heli
3
Li
Lithium
/ˈlɪθiəm/
Liti
4
Be
Beryllium
/bəˈrɪliəm/
Beri
5
B
Boron
/ˈbɔːr.ɑːn/
Bo
6
C
Carbon
/ˈkɑːrbən/
Cacbon
7
N
Nitrogen
/ˈnaɪtrədʒən/
Nitơ
8
O
Oxygen
/ˈɑːksɪdʒən/
Oxi
9
F
Fluorine
/ˈflɔːriːn/
Flo
10
Ne
Neon
/ˈniːɑːn/
Neon
11
Na
Sodium
/ˈsoʊdiəm/
Natri
12
Mg
Magnesium
/mæɡˈniːziəm/
Magie
13
Al
Aluminium
/ˌæljəˈmɪniəm/
Nhôm
14
Si
Silicon
/ˈsɪləkən/
Silic
15
P
Phosphorus
/ˈfɑːsfərəs/
Photpho
16
S
Sulfur
/ˈsʌlfə(r)/
Lưu huỳnh
17
Cl
Chlorine
/ˈklɔːriːn/
Clo
18
Ar
Argon
/ˈɑːrɡɑːn/
Agon
19
K
Potassium
/pəˈtæsiəm/
Kali
20
Ca
Calcium
/ˈkælsiəm/
Canxi
21
Sc
Scandium
/ˈskændiəm/
Scanđi
22
Ti
Titanium
/taɪˈteɪniəm/
Titan
23
V
Vanadium
/vəˈneɪdiəm/
Vaniđi
24
Cr
Chromium
/ˈkroʊmiəm/
Crom
25
Mn
Manganese
/ˈmæŋɡəniːz/
Mangan
26
Fe
Iron
/aɪrn/
Sắt
27
Co
Cobalt
/ˈkoʊbɑːlt/
Coban
28
Ni
Nickel
/ˈnɪkəl/
Niken
29
Cu
Copper
/ˈkɑː.pɚ/
Đồng
30
Zn
Zinc
/zɪŋk/
Kẽm
33
As
Arseni
/ˈɑːrsnɪk/
Asen
34
Se
Selenium
/səˈliːniəm/
Selen
35
Br
Bromine
/ˈbroʊ.miːn/
Brom
36
Kr
Krypton
/ˈkrɪptɑːn/
Krypton
37
Rb
Rubidium
/ruːˈbɪdiəm/
Rubidi
46
Pd
Palladium
/pəˈleɪdiəm/
Paladi
47
Ag
Silver
/ˈsɪlvə(r)/
Bạc
48
Cd
Cadmium
/ˈkædmiəm/
Cadimi
50
Sn
Tin
/tɪn/
Thiếc
53
I
Iodine
/ˈaɪədaɪn/
Iot
54
Xe
Xenon
/ˈziːnɑːn/
Xenon
55
Cs
Caesium
/ˈsiːziəm/
Cesi
56
Ba
Barium
/ˈberiəm/
Bari
78
Pt
Platinum
/ˈplætnəm/
Bạch kim
79
Au
Gold
/ɡoʊld/
Vàng
80
Hg
Mercury
/ˈmɜːkjəri/
Thủy ngân
82
Pb
Lead
/liːd/
Chì
87
Fr
Francium
/ˈfrænsiəm/
Franci
88
Ra
Radium
/ˈreɪdiəm/
Radium
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa 10 - Kết nối tri thức - Xem ngay
2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí
\>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
12 nguyên tố là gì?
3. Bảng nguyên tử khối chi tiết các nguyên tố.
32 là nguyên tố gì?
Nguyên tố số 32 của Bảng tuần hoàn các nguyên tố - hóa học hình minh họa sẵn có ...
39 trong hóa học là gì?
Nguyên tố số 39 của Bảng tuần hoàn các nguyên tố - hóa học hình minh họa sẵn có ...
Hiện nay có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Đến tháng 11 năm 2016, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và ứng dụng đã công nhận tổng số 118 nguyên tố. 94 nguyên tố đầu tiên xuất hiện tự nhiên trên Trái Đất, và 24 nguyên tố còn lại là các nguyên tố tổng hợp được tạo ra trong các phản ứng hạt nhân.