QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị. Căn cứ Công văn số 1002/HĐND-VP ngày 27/12/2018 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 10/01/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (kèm theo các Phụ lục). Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước. 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Điều 3. Trách nhiệm thực hiện 1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành. 2. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tài sản chuyên dùng theo quy định. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/3/2019. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL); - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh; - Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Chánh - Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, KT. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng PHỤ LỤC I MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Tài nguyên và Môi trường 1 Nhà nổi chứa ca nô phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát Cái 1 Phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát trái phép II Trung tâm Bồi dưỡng chính trị 2 Bộ camera hỗ trợ quản lý học viên Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 3 Bộ âm ly hội trường 300 chỗ Bộ 1 III Phòng Y tế 4 Máy in thẻ, mã vạch và quét mã vạch Cái 1 Phục vụ công tác chuyên môn 5 Máy test thức ăn nhanh 1 IV Đài truyền thanh Biên Hòa CV số 9898/UBND-KT ngày 25/7/2018 của UBND Tp. Biên Hòa V/v chủ trương cho Đài Truyền thanh Biên Hòa thực hiện mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn. 6 Bàn trộn hình HD, bộ điều khiển, màn hình, Taly Intercom.. Bộ 1 6.1 Bàn trộn hình HD: - 4 x Primary, 1 x Title Input Switcher - NTSC/PAL, HD Input Supported - Individual Frame Synchronizer per Input - Internal 1080i Processing - Hardware Buttons and LCD Touchscreen - Cut, Mix, Wipe, and Keyer Effects - Built-In Live Streaming Encoder - Record Program to SD Card Slot in AVCHD - Built-In Audio Mixer - Mac, PC, and Tablet Integration Bộ 1 6.2 Bộ điều khiển: - Works with HXR-NX5R and PXW-FS7 v4.0 - Works with Select Sony Camcorders - Provides Focus, Iris, and Zoom Control - Provides Camera Control - 6 x Assignable Buttons - Programmed Buttons - Playback and Multicamera Control - Built-In Zoom Rocker and Adjustment Knob - Daisy-Chain Two Remotes Together - Works in Conjunction with Sony MCX-500 Bộ 1 6.3 Màn hình kiểm tra: - 1920 x 1080 - 170o/160o Viewing Angles - NTSC/PAL - 10-bit Signal Processing - 109% Peak White - ChromaTRU Color Matching - Color Temperature & Gamma Mode Settings - Composite, Y/C, RGB, Component, HDMI - SD-SDI Support via Optional Adapter Chiếc 1 6.4 Datavideo ITC-100 8-User Wired Intercom System with 4 Beltbacks & 4 Headsets: Thông số kỹ thuật: - Supports Up to 8 Beltbacks & 8 Headsets - Includes 4 XLR Beltbacks and 4 Headsets - Tally Light Set - Rackmount Design - All Call and Mute Controls Bộ 1 7 Camera Sony và phụ kiện: Bộ 1 7.1 Máy quay phim HD ghi hình trên thẻ nhớ loại cầm tay chuyên dụng SONY HXR-NX5R Máy quay Full-HD 3CMOS thế hệ mới nhất HXR-NX5R là máy quay phim cầm tay Full-HD đỉnh cao - một sản phẩm kế thừa máy quay HXR-NX5 và HXR-NX3 bán chạy nhất với nhiều tính năng bao gồm định dạng ghi hình XAVC S, ngõ ra chuẩn 3G-SDI cùng với quy trình làm việc không dây. Thông số kỹ thuật chính: - Cảm biến 3 x 1/2.8" CMOS Sensors - Định dạng ghi 1080p/1080i/720p - Chuẩn XAVC-S, AVCHD 2.0, DV Codecs - Integrated Wide Angle 20x G-Lens - Đầu ra 3G/HD/SD-SDI & HDMI Output - Hai ngõ cắm Audio 3 chân- XLR Inputs - Tích hợp đèn LED có điều chỉnh sáng tối - Chế độ Slow & Quick Motion - Memory Stick PRO Duo & SDXC/SDHC Cards Chiếc 3 7.2 Phụ kiện mua thêm đi theo máy: - Pin cho máy quay: 3 cục - Thẻ nhớ 32GB: 3 cái - Micro: 3 cái - Đèn Led cho Camera: 3 cái - Chân máy quay: 3 cái - Túi đựng Camera: 3 cái 7.3 Máy quay phim HD cho phòng thu: Thông số kỹ thuật chính: - Bộ cảm biến Full HD 3 CMOS Exmor 1/2" - Ống kính Fujinon zoom quang 17x với 3 vòng điều khiển - Ghi hình XAVC Long GOP/ Intra trên thẻ SxS - Ghi hình đa định dạng: MPEG HD422, HD420, IMX, & DV - Có cổng ra 3G-SDI - Hỗ trợ ghi trên thẻ XQD và SD (dùng Adaptor) - Bộ lọc ND biến đổi - Màn hình LCD 3.5" và ống ngắm LCD 0.45" - Truyền file MP4 và điều khiển qua Wifi - Phụ kiện đi kèm chính: sạc BC-U1, pin BP-U30, Wireless LAN module Cái 1 7.4 Phụ kiện cho máy quay: - Pin cho máy: 1 cục - Thẻ nhớ SxS Pro 32GB: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Chân máy quay: 1 cái - Túi đựng Camera: 1 cái Bộ 1 7.5 Máy quay phim 4K cho phóng viên: - 4K HDR Video Recording -1 "-Type Stacked CMOS Sensor - Bionz X Image Processor - 273-Point Phase Detection Autofocus - Zeiss Vario Sonnar T* Lens - 12x Optical Zoom & 18x Clear Image Zoom - Optical SteadyShot Image Stabilization - 0.39" OLED EVF / 3.5" XtraFine LCD - High-Speed 120 fps Recording - S-Log and S-Gamut Picture Profiles Cái 2 8 Micro phỏng vấn không dây gắn camera: - UTX-B03 Bodypack Transmitter - URX-P03 Portable True Diversity Receiver - ECM-V1BMP Electret Condenser Lavalier - Digital Companding Circuitry - Selectable Mic/Line Input - USB Charging and Power - Tone Squelch Suppression Circuitry - Automatic Channel Scanning - Infrared Synchronization - Simultaneous Multi-Channel Operation Bộ 3 9 Bộ dựng hình phi tuyến, phông chuyên dùng để Chromakey: Bộ 1 9.1 Bộ máy dựng hình chuẩn HD lắp ráp trong nước: 1. Bộ máy tính Core i7: - Mainboard chipset Z370 or cao hơn - 1 CPU Intel Core i7 8700K or cao hơn - 32GB DDR4 Bus 2400 MHz - Cạc xử lý đồ họa 2GB GDDR5 GTX1050 - 1x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x SSD 250GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x HDD 2TB SATA 3 64MB Cache - 1x Monitor Led 24' FullHD 1920x1080 - Nguồn chuyên dụng công suất 650W - Keyboard + Mouse. 2. Blackmagic Design DeckLink Studio 4K Capture & Playback Card: - 6G-SDI Input/Output - 4K HDMI Input/Output - PCIe Interface - Supports SD, HD, 2K, and 4K Formats - UHD / DCI 4K 4:2:2 via 6G-SDI or HDMI - 1080p 4:4:4 by Single-Link 3G-SDI - Analog I/O via Breakout Cable - Genlock, RS-422, SD/HD Keyer - Down/Up/Cross Conversions - Mac OS X, Windows, and Linux Compatbile Bộ 1 9.2 Bộ phông key màu xanh Green và Blue chuyên dụng Bộ 1 10 Bộ máy tính để bàn cho phát thanh: Bộ vi xử lý: Intel Core i7-7700(3.6 GHz, 8MB) - RAM : 8GB DDR4 2400Mhz - Ổ cứng : 1TB SATA 7200rpm - VGA : NVidia GT730 2GB G5 - Màn hình Led HP 21.5" FullHD Bộ 1 11 Phụ kiện và dịch vụ lắp đặt: - Cáp Video Canare L-2.5 CHD(100 mét/ cuộn ) - Giắc kết nối BNC - Cáp tín hiệu Audio Canare L-2E5AT (100m/cuộn) - Jắc Canon Đực + Cái (3 pin XLR ) NC3MX, NC3MX - Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tích hợp tại Đài Bộ 1 PHỤ LỤC II MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN LONG THÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dụng ĐVT Sốlượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 1 Máy vi tính xách tay Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit Cái 1 Phục vụ giải quyết tranh chấp lao động tập thể và công tác kiểm tra thi hành pháp luật tại doanh nghiệp trên địa bàn huyện II Phòng Tài nguyên và Môi trường 2 Máy in A3 in bản đồ phục vụ công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch. Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút. Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB Cái 1 Phục vụ in ấn bản đồ, phun màu, chiết xuất bản đồ phục vụ công tác chuyên môn III Thư viện 3 Bàn ocan phục vụ độc giả đọc báo Kích thước (DxRxC): 320x1600x760 (mm) Cái 2 Phục vụ cho quần chúng nhân dân đến thư viện để có bàn ghế ghế ngồi đọc sách IV Trung Tâm Văn hóa Thông tin Thể thao 4 Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 Cảm biến Exmor R® CMOS - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh. Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB. Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC - Pin tương thích FV50, FV70, FV90, FV100. Kính lọc tương thích : ø 46mm Cái 1 Phục vụ quay phim phục vụ công tác cho ngành VHTT-TT 5 Casio CT - X 500 Organ Casio CT-X5000 Nguồn âm thanh AiX mang đến thanh chất lượng cao và khả năng biểu cảm phong phú Bộ khuếch đại công suất cao và Loa Reflex hiệu suất cao Cái 3 Phục vụ cho việc tập nhạc để hát trong những lần tổ chức hội thi ca hát phong trào của huyện 6 Ghế tập ngực dưới Impulse SL7030 2.188 x 1.738mm x 1.315mm, trọng lượng 104kg, lắp đặt máy cực kỳ đơn giản Cái 2 Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân 7 Ghế tập tay trước Tiger Sport Premium TGP-525 Kích thước 90cm x 120cm x 80cm Trọng lượng sản phẩm 42kg Tải trọng tối đa 180kg Cái 1 Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân 8 Máy chạy bộ Kingsport BK-6000 Đa năng Hãng sản xuất: KINGSPORT Nhà nhập khẩu: DongDuongGroup Mã sản phẩm: BK-6000 Khối Lượng: 96/109kg Kích Thước: Đóng Thùng 1860x920x390mm Kích Thước Sử Dụng: 1850*820*1390mm Cái 1 Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân V Trung tâm Dịch vụ Công ích 9 Đầm cóc Mikasa MT - 72 HK Cái 1 Phục vụ các công trình xây dựng, sử dụng trong quá hình thi công nền, sàn nhà, mặt đường các công trình công ích trên địa bàn huyện VI Đài Truyền Thanh 10 Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh; Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB; Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC Cái 2 Phục vụ công tác quay phim đưa tin trên địa bàn huyện 11 Máy dựng hình: Supermicro SuperWorkstation 7047R-3RF4 4U - Dual socket R (LGA 2011) supportsIntel® Xeon® processor E5-2600 and E5-2600 v2 family - Up to 1.5TB ECC DDR3, up to 1866MHz; 24x DIMM slots - Intel® i350 GbE Controller; 4x ports - 8x 3.5" Hot-swap SAS/SATA HDD Bays Bộ 1 Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện 12 Mixer & Switcher hình ảnh mixer Yamaha MG16XU 16-Channel Mixing Console Dimensions(WxHxD): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5" x 5.1" x 19.7") Net Weight: 6.8 kg (15.0 lbs.) Cái 1 Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện 13 Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã, thị trấn tốc độ 4G đạt: 150Mbps Phát wifi cho 10 thiết bị truy cập cùng lúc Độ bảo mật cao: WPA, WPA, MAC Pin 3850mAh bật liên tục 10 tiếng Bộ 15 Trang bị Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã để đưa tin để tuyên truyền đến quần chúng nhân dân VII Phòng Tài nguyên Môi Trường 14 Máy đo khí độc đa chỉ tiêu Model MX6 iBRID Hãng sản xuất: INDUSTRIAL SCIENTIFIC - Mỹ - Kích thước: 135 x 77 x 43 mm - Trọng lượng: 409 g - Môi trường hoạt động: -200C - 550C / 15% - 95% RH không ngưng tụ Cái 1 Phục vụ cho ngành Tài nguyên Môi trường của huyện VIII Văn phòng HĐND huyện - UBND huyện 15 Máy quay phim KTS FDR-AXP55/BCE35 (phục vụ hoạt động HĐND) Cái 1 Phụcvụ công tác chuyên môn IX Thiết bị phục vụ hoạt động văn phòng 01 cửa/huyện 16 Hệ thống camera quan sát. Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixel (08 máy) Bộ 1 Phục vụ quản lý giám sát bằng camera đối với hệ thống văn phòng 1 cửa liên thông X Phòng Kinh tế 17 Xuồng máy composite - tìm kiếm cứu nạn Dài 4,8m x Rộng 1,4m. Canomax CM-81 Chiếc 21 Phục vụ cho công tác tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện XI Ban quản lý di tích 18 Xe máy cắt cỏ Makita PLM4631N Cái 1 Phục vụ việc cắt cỏ trong Ban quản lý di tích XII Thiết bị phục vụ Văn phòng một cửa của UBND các xã, Thị trấn (14 xã, 01 thị trấn: Trang bị cho 15 đơn vị, mỗi đơn vị 1 tài sản, riêng máy lạnh mỗi đơn vị 2 cái) 19 Máy scan văn phòng Máy scan HDScanJet 3000 s3 Sheet-Feed Scanner Cái 15 Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn 20 Hệ thống camera quan sát Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixe 1 (08 máy) Cái 15 Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn 21 Máy Lạnh Toshiba Inverter Toshiba RAS-H13FKCVG-V (1.5HP) Cái 30 Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn 22 Bộ âm thanh NVH xã, thị trấn 1. Loa hội trường JBL SRX725 2. Loa sub hội trường JBL SRX728S 3. Bộ mixer yamahaMG16XU 4. Cục Đẩy CA20 5. DriveRack DBX PA260 6. Tủ Rack 16U Cái 15 Phục vụ tổ chức Hội nghị, hội họp của Nhà VH và UBND các xã, Thị trấn 23 Ti vi Hội trường UBND xã Smart Tivi SAMSUNG 55 Inch Cái 15 Phục vụ nhu cầu nghe trực tuyến cho cán bộ công nhân viên của xã, thị trấn PHỤ LỤC III MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN NHƠN TRẠCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Sốlượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Đài truyền thanh 1 Bộ máy HD chuyên dụng Sony và phụ kiện Bộ 1 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 1.1 Máy quay chuyên dụng Sony và phụ kiện: Máy quay kiểu cầm tay - Cảm biến 1/2.8" 3CMOS độ nhạy cao và ít nhiễu. Zoom quang 20x /Clear Image Zoom (40x) (Công nghệ siêu điểm ảnh) chất lượng và điểm ảnh không bị mất. Sử dụng thẻ nhớ: Memory stick Pro, SD/SDXC/SDHC Khe A, SD/SDXC/SDHC Khe B. Hỗ trợ XAVC S, AVCHD 60p (NT) hoặc 50p (PAL) và DV. Tích hợp đèn led chiếu sáng có khả năng điều chỉnh cường độ sáng. WiFi/NFC/Streaming với phần mềm điều khiển CBM. Khả năng ghi hình với độ sáng tối thiểu là 1 lux (PAL) và 1.2 lux. Tích hợp đế Mi-shoe và Direct menu. Ngõ ra 3G-HD/SD/SDI, USB, AV (BNC) và HDMI. Đường kính Fillter 72mm. Khối lượng: 2,5kg. Phụ kiện đi kèm Cái 4 1.2 Chân máy quay chuyên dụng Bộ 4 1.3 Pin sạc Sony Cái 2 1.4 Micro định hướng chuyên dụng Bộ 4 1.5 Đèn led Bộ 4 1.6 Thẻ nhớ 64GB chuyên dùng cho Camera Cái 8 1.7 Đầu đọc thẻ nhớ chuyên dùng cho Camera Bộ 4 2 Máy dựng phi tuyến tính: Bộ Xử Lý (CPU) Intel® Core™ i7 _ 8700 Processor; Chipset Intel Memory (RAM) 16GB DDR4 Ổ Đĩa Trong (HDD)2TB 7200 rpm SATA hard drive + 256GB SSD Solid State Drive Ổ Đĩa Quang (DVD) Ultra Slim tray SuperMulti DVD; Hệ Điều hành Windown 10 Home 64 Bit; Kết Nối USB 3.0, USB 2.0, Headphone, Microphone Combo, HDMI, Card Reader 7 in 1, PCI Express Âm Thanh High Definition Audio 5.1 Optical Mouse/ Keyboard USB Không Dây 802.11b/g/n (1x1) and Bluetooth® 4.0; Giao Diện Mạng Integrated 10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN Power Supply Typeb 180W/ 240W/ 300W/ 600W active PFC AC power adapter Bộ 2 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 3 Hệ thống Bàn trộn hình Hệ thống 1 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 3.1 Bộ trộn hình 4 channel HD: SE-650 4 Input HD digital video switcher Các chuẩn giao tiếp - Video Inputs: + 2 x HDMI, 2 x HD-SDI - Video Outputs: + 2 x HDMI (HDMI 1 is user assignable / HDMI 2 is Multiview) + 1 x HD-SDI (User assignable) Cái 1 3.2 Màn hình Multiviewer chuyên dụng 17 inch: LCD chuyên dụng 17 inch Datavideo TLM-170L. 1920x1080P Panel resolution - Support 3G-SDI video input with loop-through output - Support two HDMI inputs - Individual adjustments of Brightness, Contrast, Color Saturation and LED Backlight Level for each monitor - Monitor Underscan and Overscan mode selection - Color temperature for user to select - Front panel Headphone Jacks - Bi-colour Tally light and 3.5mm Jack Tally input socket - Safe area. Blue Only - Support embedded audio on SDI & HDMI (ver1.3) - Zoom (HD only), USB for FW upgrade Cái 1 3.3 Bộ chuyển đổi HDMI sang SDI (HDMI sang 3G/HD/SD-SDI) Datavideo DAC-9P Cái 2 3.4 Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) Cái 1 3.5 Micro có dây Cái 1 3.6 Delay âm thanh Cái 1 3.7 Màn hình LCD HP 23” Cái 1 3.8 Đầu ghi Datavideo Cái 1 3.9 Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) Cái 2 3.10 Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) Cái 2 3.11 Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) Cái 5 3.12 Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) Cái 1 3.13 Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher Cái 2 3.14 Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M Cái 2 3.15 Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer Cái 2 4 Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery Bộ 1 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 3.4 Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) Cái 1 3.5 Micro có dây Cái 1 3.6 Delay âm thanh Cái 1 3.7 Màn hình LCD HP 23" Cái 1 3.8 Đầu ghi Datavideo Cái 1 3.9 Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) Cái 2 3.10 Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) Cái 2 3.11 Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) Cái 5 3.12 Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) Cái 1 3.13 Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher Cái 2 3.14 Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M Cái 2 3.15 Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer Cái 2 4 Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery Bộ 1 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 5 Bộ máy dựng chuyên dụng di động Laptop Apple Macbook Air CPU: Intel Core i5 Broadwell, 1.80 GHz RAM: 8 GB, DDR3L, 1600 MHz Ổ cứng: SSD: 256 GB Màn hình: 13.3 inch, WXGA-K1440 x 900) Card đồ họa tích hợp, Intel HD Graphics 6000. Cổng kết nối: MagSafe 2, 2 x USB 3.0, Thunderbolt 2. Đặc biệt: Có đèn bàn phím. Hệ điều hành: Mac OS Bộ 1 Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới II Trung tâm bồi dưỡng chính trị 6 Máy chiếu SONY VPL-EX570 - Công nghệ trình chiếu: 3 LCD - Cường độ chiếu sáng: 4,200 Ansi Lumens; Độ phân giải: 1024 x 768 (XGA), nén UXGA (1600 x 1200); Công suất loa: 16W - Có jack cắm Microphone: kết hợp đồng bộ hình ảnh và âm thanh; Độ tương phản: 20.000:1; Công nghệ Bright Era TM giúp tăng cường ánh sáng; - Trình chiếu Wireless qua IFU-WLM3 - Trình chiếu qua mạng LAN - Trình chiếu ảnh qua USB - Kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300 inch; Kích thước: 365 x 96,2 x 252mm. Trọng lượng: 3,9kg Cái 1 Nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng chính trị PHỤ LỤC IV MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STI Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số Iượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Văn hóa và Thông tin 1 Máy quay phim camera Cái 1 Phục vụ Đoàn 814 về kiểm tra văn hóa II Trung tâm Phát triển quỹ đất 2 Máy quay phim Sony DCR-HC85 Cái 2 Phục vụ công tác bồi thường III Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 Máy đo không khí model GX-10E Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường 4 Máy đo độ ồn la 220s Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường 5 Thiết bị dụng cụ hóa chất phân tích nước thải công nghiệp 29225 Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường 6 Máy đo độ rung Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường 7 Máy đo khí thải ống khói Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường IV Thư viện-Nhà truyền thống 8 Máy chụp hình Cái 3 Công tác thu thập dữ liệu lưu trữ V VP HĐND&UBND huyện 9 Hệ thống Micro hội nghị Cái 2 Theo thực tế Công tác họp trực tuyến VI Trung tâm GDNN-GDTX 10 Máy bào cuốn AN 612 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 11 Máy bào lưỡi bào, mài lưỡi thẳng SA - 63 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 12 Máy bào thẩm AN 612 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 13 Máy chà nhám + dàn hút bụi PR 25 DA Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 14 Máy cưa lọng chỉ, cưa lọng thụt FS 108 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 15 Máy cưa RIPSAW JRS 12 TK Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 16 Máy ghép ngang 20-0850- 3000 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 17 Máy khoan 02 đầu đứng GKD 2N2 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 18 Máy làm mộng đa năng Ryhlong RL4 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 19 Máy đánh chỉ Routeur TR 650 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 20 Máy tu bi 02 trục YL 225 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 21 Máy chà nhám thùng Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 22 Máy đục mộng vuông Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 23 Máy cưa nghiêng Trục bàn trượt Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 24 Máy cưa lọng Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 25 Máy cắt ngang Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 26 Hệ thống máy nén khí Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 27 Máy khoan đứng một đầu Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 28 Hệ thống hút bụi không gian Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 29 Máy router đúng Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 30 Máy router ngữa (nằm) Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 31 Máy chà nhám băng lớn Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 32 Máy chà nhám trục mút Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 33 Bình pha sơn 20 lít Cái 2 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 34 Máy phay mộng Finger bàn đẩy tay khí nén Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 35 Máy khoan đứng nhiều mũi Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 36 Hệ thống hút bụi Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 37 Máy khoan ngang 06 mũi Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 38 Máy ghép dọc tự động cuốn phôi Cái 1 Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ 39 Nồi hấp khử trùng (100 lít)-LS-B100L Cái 1 Phục vụ dạy nghề trồng nấm 40 Tủ cấy đôi Cái 1 Phục vụ dạy nghề trồng nấm 41 Cân điện tử Cái 1 Phục vụ dạy nghề trồng nấm 42 Tủ sấy khô Cái 1 Phục vụ dạy nghề trồng nấm 43 Tủ ấm Cái 1 Phục vụ dạy nghề trồng nấm 44 Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ 16XXX Cái 2 Phục vụ dạy nghề điện tử 45 Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ A9XX Cái 2 Phục vụ dạy nghề điện tử 46 Điện khí nén Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện tử 47 Điện tử công suất Cái 2 Phục vụ dạy nghề điện tử 48 Điện tử số Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện tử 49 Điều khiển băng tải Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện tử 50 Điều khiển lập trình LOGO-LONG/SIEMENS Cái 4 Phục vụ dạy nghề điện tử 51 Điều khiển lập trình PLC Cái 2 Phục vụ dạy nghề điện tử 52 Máy đếm tần 2.4 GHz Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện tử 53 Máy tiện TG.M16 Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 54 Khoan cần Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 55 Máy bào sắt Japan chất lượng 80% Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 56 Máy phay lớn motor 2 ngựa 3 pha Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 57 Máy tiện 1,6m, motor 2HP - pha lato 2T4 VN Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 58 Máy tiện 1,8m, motor 2HP - pha lato 3T2VN Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 59 Máy tiện 2,4m, motor 2HP - pha lato 3T2 VN Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 60 Máy xoáy xi lanh đa năng Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 61 Máy hàn MIG/MAG hiệu Telwin Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 62 Máy hàn TIG/QUE hiệu Telwin Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 63 Máy phay vạn năng TOPONE TOM - 2SG Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 64 Mày hàn Tig (DC- AC) Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 65 Máy hàn Mag/Mig Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 66 Máy hàn CO2 Cái 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 67 Máy đo độ dày lưng (Moder LEAN MEATER) Cái 1 Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y 68 Kính hiển vi 2 mắt Olimpus CX 21 Cái 1 Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y 69 Máy cắt nước một lần Cái 1 Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y 70 Máy 2 kim cố định Brother LT2-B8453 nhật Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 71 Máy 2 kim may đế trụ thắt nút có lại múi Brother 2 ngựa 3 pha Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 72 Máy JUKI LPH 781U máy thùa khuy thẳng nhật Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 73 Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 74 Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 75 Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 76 Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 77 Máy đánh nút mũi móc xích Brother BM- 917A nhật Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 78 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Brother MA 4N3 -955 nhật Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 79 Máy Ziczắc, Juki LZ2254N Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 80 Máy 1 kim đế trụ thắt nút có lãi múi Brother LS5-P11-051 Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 81 Máy cắt cầm tay KM - KS - AU8" Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 82 Máy may 4 kim may cạp KANSAI Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 83 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 84 Máy KASAI SIRUBA F007K-W122- 356/FHA Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 85 Máy KASAI SIRUBA C007K-W122- 356/CH Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 86 Máy vắt sổ SIRUBA F747K-514M2- 24 Cái 2 Phục vụ dạy nghề may 87 Máy vắt sổ SIRUBA F757K-516M2- 35 Cái 1 Phục vụ dạy nghề may 88 Hệ thống ủi hơi Hệ thống 1 Phục vụ dạy nghề may 89 Mô hình hệ thống điện xe Atila Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 90 Mô hình hệ thống điện xe Nouvo Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 91 Mô hình động cơ bổ cắt xe Atila Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 92 Mô hình động cơ bổ cắt xe Nouvo Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 93 Mô hình động cơ xe Atila Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 94 Mô hình động cơ xe Nouvo Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 95 Máy nắn càng xe máy Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 96 Máy đánh bóng xylanh Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 97 Thiết bị kiểm tra khí thải (04 khí) Model: HG 520 Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 98 Thiết bị kiểm tra và làm sạch ắc qui Cái 1 Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy 99 Dàn âm thanh Cái 1 Phục vụ giảng dạy PHỤ LỤC V MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Đài Truyền thanh huyện 1 Camera đạt chuẩn HD + Bộ dựng hình phi tuyến Bộ 2 Công văn số 55/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình 2 Camera Flycam (quay trên không) Bộ 2 Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 3 Hệ thống ánh sáng Studio Bộ 1 Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 4 Hệ thống cụm loa phóng thanh Bộ 1 Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 5 Máy phát sóng FM Hệ thống 2 Phục vụ công tác phát thanh truyền hình II VP HĐND&UBND huyện 6 Máy chiếu Cái 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Bộ phận một cửa 7 Camera (bộ phận 1 cửa) Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Bộ phận một cửa 8 Máy Scan Cái 3 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Bộ phận một cửa 9 Máy chủ Server (bộ phận 1 cửa) Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Bộ phận một cửa 10 Máy chiếu Cái 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Bộ phận một cửa 11 Hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Phòng họp trực tuyến 12 Camera hội nghị truyền hình, micro đa hướng Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Phòng họp trực tuyến 13 Tivi 50 Inch Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Phòng họp trực tuyến III Phòng Kinh tế và hạ tầng 14 Máy khoan cắt bê tông Cái 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ 15 Máy toàn đạt điện tử Cái 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ IV Phòng Tài nguyên & Môi trường 16 Máy định vị vệ tinh Cái 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường 17 Máy đo khí đa chức năng Cái 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường 18 Camera giám sát, đầu ghi hình, ổ cứng Cái 6 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường 19 Máy đo toàn đạt Cái 1 Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường 20 Máy hút ẩm phục vụ kho lưu trữ Cái 1 Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường V Trung Tâm Văn hóa thể thao 21 Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời - JBL SRX725 full, công suất 2400W. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời VI Phòng Tài chính-Kế hoạch 22 Máy chủ Dell Bộ 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ 23 Thiết bị mạng truyền thông Bộ 1 24 USP C2K máy chủ Cái 1 25 Máy in A3 Hp phục vụ chuyên môn Cái 1 In báo cáo tài chính ngân sách VII Phòng Giáo Dục & Đào tạo 26 Máy chiếu Cái 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ VIII Phòng Nội Vụ 27 Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 3 Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP Quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện IX UBND xã Long Giao 28 Camera quan sát UB Bộ 8 Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP Dùng cho bộ phận một cửa 29 Máy chiếu Cái 1 Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP Dùng cho bộ phận một cửa X UBND xã Bảo Bình 30 Máy Scan Văn thư Cái 2 Dùng cho bộ phận một cửa 31 Máy Chiếu Cái 2 Dùng cho bộ phận một cửa 32 Camera quan sát UB Bộ 8 Dùng cho bộ phận một cửa 33 Máy lấy số tự động 01 cửa Cái 1 Dùng cho bộ phận một cửa PHỤ LỤC VI MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Văn hóa và Thông Tin 1 Máy quay Sony FDR AXP 55 Bộ 1 Phục vụ công tác của Đội kiểm tra liên ngành 814 2 Máy chụp hình kỹ thuật số Canon Bộ 1 3 Máy đo độ ồn Tenmars Bộ 1 4 Máy đo ánh sáng Kimo LX 200 Bộ 1 II Phòng Tài nguyên và Môi trường 5 Máy chiếu + màn chiếu 3 chân Bộ 1 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ đo đạc bản đồ, cấp giấy... 6 Máy Scan (scan bản đồ A3 lưu trữ) Bộ 1 III Đài Truyền Thanh Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình 7 Truyền thanh trực tiếp Bộ 1 8 Camera Panasonic DVC 102 Bộ 1 9 Máy phát sóng FM 500W Bộ 1 10 Dựng hình phi tuyến Bộ 1 11 Máy tính thu phát Ctrình Bộ 1 12 Camera pana MD 9000 Bộ 1 13 Đầu đọc băng JVC Bộ 1 14 Camera DV 62 Bộ 1 15 Camera AC DVC 63 Bộ 1 16 Camera DVX Ben Bộ 1 17 Camera pana AG-HMC82EN Bộ 1 18 Đầu ghi âm cassettet Bộ 1 19 Phòng thu âm Bộ 1 20 Hệ thống máy truyền thanh trực tiếp Bộ 2 21 Radio 95 Bộ 1 22 Camera Sony HD1000 Bộ 1 23 Camera Sony HXR-NX3 Bộ 1 24 Đầu dựng Panasonic Bộ 1 25 Camera Sony HXR-NX1 Bộ 1 26 Camera Sony + phụ kiện Bộ 2 27 Micro cài áo không dây: Sennheiser EW-312G3 Bộ 2 28 Bộ trộn hình làm truyền hình trực tiếp Bộ 1 29 Bộ nhắc lời cho MC truyền hình: Auto cue PSP 19 Professional Series Prompter Bộ 1 30 Máy phát sóng FM Stereo 30W Bộ 2 31 Xã Phú Tân: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 20 32 Xã Phú Hòa: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 33 Xã Gia Canh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 34 Xã Phú Lợi: Mởrộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 35 Xã Phú Vinh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 5 36 Thị trấn Định Quán: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 37 Xã Ngọc Định: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 38 Xã Phú Ngọc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 39 Xã La Ngà: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 40 Xã Phú Túc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 41 Xã Túc Trưng: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 42 Xã Phú Cường: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 43 Xã Suối Nho: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 44 Xã Thanh Sơn: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời Bộ 10 45 Bộ chia công suất 2 ngõ Bộ 2 46 Bộ chia công suất 04 ngõ. Bộ 2 47 Bộ trộn âm thanh 16 đường Xenyx XQ1622USB Bộ 1 48 Micro dùng cho phòng thu Shure SM7B Bộ 2 49 Máy tính chuyên dựng phát phi tuyếnModel IPC- 510MB Bộ 2 49.1 Ổ cứng chuyên dụng tốc độ cao USB 3.1 WD My Book Duo 20TB. Bộ 2 49.2 Bộ Nhắc Chữ FLEX Teleprompter: Bộ 1 50 Bộ trộn hình Sony MCX-500 Bộ 1 VI Trung Tâm VH-TT-Thể Thao 51 Âm thanh Hệ thống 1 51.1 Loa full đôi DC215 Bộ 4 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ 51.2 Loa kiểm âm DC15 Bộ 2 51.3 Loa (sub - woofer) DSW2000 Bộ 2 51.4 Amplifierr Stereo DUS L2-800 Bộ 2 51.5 Amplifier Stereo 2 Channel L2-600 Bộ 1 51.6 Amplifierr Stereo DUS L2-1500 Bộ 1 51.7 Bộ trộn âm thanh EFX16 Bộ 1 51.8 Micro cài đầu Bộ 6 52 Bộ xử lý âm thanh Hệ thống 1 52.1 Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca Dual effects unit M350 Bộ 1 52.2 Bộ phân chia tần số Digital Crossover XH-D36 Bộ 1 53 Ánh sáng - Beam 230 Bộ 4 VII Thư Viện huyện Định Quán 54 Máy kiểm kê kho Datalogic DH Bộ 2 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ 55 Máy quét mã vạch Symbol Bộ 6 56 Máy vi tính quản lý phần mềm Thư viện Bộ 1 57 Máy vi tính phục vụ + bạn đọc tra cứu tài liệu Bộ 8 58 Bàn ghế phục vụ bạn đọc Bộ 8 VIII Trung tâm Bồi bồi dưỡng Chính trị 59 Hệ thống âm thanh Hội trường Bộ 1 Chuyên môn nghiệp vụ 60 Hệ thống máy chiếu Hội trường Bộ 1 IX UBND xã Phú Hòa 61 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 62 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trảkết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 63 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 X UBND xã Phú Tân 64 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 65 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 66 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XI UBND xã Phú Vinh 67 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một của 68 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 69 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XIII. UBND xã Phú Lợi 70 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 71 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ 72 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XIV UBND xã Gia Canh 73 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 74 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 75 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XV UBND xã Ngọc Định 76 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 77 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 78 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XVI UBND xã Thanh Sơn 79 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 80 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 81 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XVII UBND xã Phú Ngọc 82 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 83 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trảkết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 84 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XVIII UBND xã La Ngà 85 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 86 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 87 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XIX UBND xã Túc Trưng 88 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 89 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 90 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XX UBND xã Phú Túc 91 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 92 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 93 máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XXI UBND xã Phú Cường 94 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 95 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trảkết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 96 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XXII UBND xã Suối Nho 97 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 98 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 99 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 XXIII UBND thị trấn Định Quán 100 Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hệ thống 1 Phòng một cửa 101 Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Bộ 5 Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa 102 Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa Bộ 1 PHỤ LỤC VII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I TRUNG TÂM VĂN HÓA 1 Máy cắt decal HOBBYCT HBC 720 Cái 1 Phục vụ công tác in ấn, cắt băng rôn 2 Dàn âm thanh hội trường: Bộ 1 Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ 2.1 Loa tích hợp sẵn công suất, Bi-amped 500W (continuous), 2x15" loa full đôi - Action 215A Cái 6 2.2 Loa tích hợp sẵn công suất,750W (continuous), 18" Subwoofer đơn - Action 18A Cái 4 2.3 2 In/4 out fully configurable DSP, 9 full bandwidth parametric band EQ trên mỗi kênh - DSP 2040 Cái 1 2.4 MIXER ANALO,G 16mic/line inputs, 4stereo channe,13 band EQ with MusiQ, tích hợp 16 effect - ZED22FX Cái 1 2.5 16R moving head Spot 3 in 1 Philips MSD platinum 16R bulb. Nhiệt độ màu: 7500K, 3 channel modes: 18/20/24 internationl DMX channels optional, Fixed color: 14 color, Fixed GOBO: 17 GOBO, Rotation GOBO: 9 rotation GOBO, khối lượng: 18kg - MHY230 Mét 2 3 Thiết bị phòng thu Bộ 1 Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ 3.1 Micro thu âm chuyên dụng, RODE - NT 1A Cái 1 3.2 Loa kiểm âm 2 Way liền, công suất 20W, M-Audio - AV42 Cái 2 3.3 Headphone kiểm âm, M-Audio - HDH50 Cái 1 3.4 Soundcard hỗ trợ thu âm, ROLAND - UA 55 Cái 1 3.5 Keyboard, thương hiệu ROLAND - BK 5 Cái 1 3.6 Mút cách âm - Thương hiệu Việt Nam, diện tích 4x4m Gói 1 3.7 Chân micro đứng, thương hiệu Soundking - SD228 Cái 1 3.8 Dây, Jack tín hiệu - thương hiệu Soundking, kết nối micro và loa Bộ 1 II ĐÀI TRUYỀN THANH 4 Máy phát điện - Máy công nghiệp Honda 10KVA Cái 1 Phục vụ công tác chuyên môn III VĂN PHÒNG UBND & HĐND 5 Máy tự động lấy số - Module điều khiển, máy in nhiệt tiêu chuẩn, khổ giấy 80, cắt giấy tự động, tốc độ in nhanh, chuẩn giao tiếp RS485, RJ connector Cái 1 Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa 6 Màn hình led - Loại 3 dòng chữ, module Led loại P7.62mm, có ma trận điểm (8x8) kích thước 80x400x4cm, chuẩn giao tiếp RS485,RJ45 connettor Cái 1 Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa IV PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN 7 Máy quay dành cho đội kiểm tra liên ngành - Sony HDR PJ675 Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra của đội kiểm tra liên ngành VH&TTTT V PHÒNG KINH TẾ & HẠ TẦNG 8 Máy ảnh KTS - Canon EOS 750D, CMOS 24.2 megapisel, màn hình 3.0inch cảm ứng, ISO 100-6400 (mở rộng 12800), thẻ nhớ: SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ wifi và NFC, sử dụng ống kính EF,EF-S Cái 1 Phục vụ công tác khảo sát, kiểm tra trật tự xây dựng 9 Máy ảnh KTS - Canon, DIGIC 4+, 3.0 inch, zoom 45x,lấy nét tự động liên tục, Servo AF Cái 1 Ghi lại hình ảnh các hoạt động và các đối tượng chính sách để bổ sung hồ sơ VI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 10 Máy kinh vĩ điện tử - Sokkia DT 540L Bộ 1 Phục vụ công tác đo đạc PHỤ LỤC VIII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Văn phòng HĐND và UBND 1 Máy chủ UBND thị xã + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0 , 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server Bộ 1 Nhu cầu thực tế phục vụ thông tin mạng nội bộ đến từng cán bộ công chức 2 Hệ thống Camera bộ phận 01 cửa Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 3 Hệ thống lấy số tự động 01 cửa Bitech: VDS - TD201 (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 4 Hệ thống trả lời tin nhắn tự động 01 cửa Bộ 1 5 Máy chủ bộ phận 01 cửa + mạng nội bộ Gồm switch 16port 1GB , 1 thùng cáp mạng, nẹp, phụ kiện, ổ điện ... Dây điện 6.0, dây điện 2.0, nhân công .... Bộ 1 6 Máy quét mã vạch 01 cửa Datalogic Magellan 800i (1D, 2D, đa tia, area imager, để bàn) Bộ 1 7 Phần mềm tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 01 cửa Bộ 1 8 Hệ thống tra cứu thông tin 01 cửa KIOSK G5010-24SMT Bộ 1 II Đài Truyền thanh 9 Hệ thống dựng phim phi tuyến: Hệ thống 1 Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. 9.1 Mainboard intel Gigabyte Z97X-UD3H-LGA 1150 Cái 1 9.2 CPU Intel Core i7-4790K 4.0GHz Cái 1 9.3 Ổ cứng 1 Kingtom SSD: 240GB Cái 1 9.4 Ổ cứng 2 HDD 4T Seagate sata Cái 1 9.5 Ram 2 RAM Corsair VENGEANCE PRO DDR3 8GB (2x4GB) - PC3 - 12800 Cái 2 Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. 9.6 Card màn hình Gigabyte R939G1 Gaming - 8GD Cái 1 9.7 Vỏ máy tính Corsair Carbide Series SPEC- 03 Gaming Case - Orange & White Led Cái 1 9.8 Nguồn COORSAIR CMPSU-850HX 850W Cái 1 9.9 CARD DUNG Blackmagic Design UltraStudio Pro Cái 1 9.10 Màn hình 22 inch LCD 22’ Dell P2211 Wide Led DVI Cái 1 9.11 Phần mềm dựng phim Adobe Premiere Cái 1 9.12 Bộ tích điện UPS Santak 1000w Cái 1 9.13 Loa Sound max 4.1 Cái 1 10 Thiết bị phim trường: Hệ thống 1 10.1 Đèn hiệu ứng truyền hình Kino Cái 4 10.2 Smart Tivi LG - 55LH575T Cái 1 10.3 Máy tính Dell dựng Chroma key Dell Precision M6800 Cái 1 10.4 Máy thu hình Sony Sony NX3 Cái 1 10.5 Máy tính laptop chạy nội dung nhắc Dell Latitude E6420 Cái 1 10.6 Màn hình nhắc MC AOC - E970SWN Cái 2 10.7 Bộ lưu trữ 12TB Western - WDBL WE0120CH Cái 1 10.8 Bộ phông key hình Vải cotton 100% Cái 1 10.9 Bộ trộn màn hình camera Data Viedeo Se700 Cái 1 10.10 Micro rùa Shure MX393/C Cái 2 10.11 Máy quay Sony phụ điểm báo Sony Handycam HDR-PJ670 Cái 1 11 Bàn mix truyền thanh bá âm spirit King 424 Cái 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động chính trị, kinh tế tại địa phương kịp thời hơn. 12 Bộ vật dụng thiết kế phòng thu hình và thu âm Vách cách âm Cái 1 13 Máy quay phim Camera Sony HXR-XN1 Cái 2 14 Máy chủ quản lý Website thị xã CPU intel core i3 - 4130 Cái 1 Thực hiện ý kiến chỉ đạo của thường trực Thị ủy Long Khánh và TT UBND tx về việc chuyển giao việc quản lý hoạt động Website thị xã từ Ban tuyên giáo Thị ủy về Đài TT tx Long Khánh 15 Máy chụp hình chuyên dùng NIKO sử dụng cho Wibsite Coolpix Cái 1 III Phòng Tài nguyên Môi trường 16 Thiết bị đo mực nước Model: Well Sounder 2010 Pro Bộ 1 Phụ lục VI - Nghị định số 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác bảo vệ môi trường, tài nguyên nước 17 Thiết bị đo khí thải Model: 4500-N Bộ 1 18 Thiết bị đo, phân tích âm thanh Model: ST-105 Bộ 1 19 Thiết bị đo tọa độ GPS Model: MONTANA 680 Bộ 1 20 Bộ thiết bị, dụng cụ và hóa chất phân tích các chỉ tiêu nước thải công nghiệp hiện trường 29225-00 Bộ 1 21 Thiết bị phản ứng nhiệt DRB200 Hach Model: DRB 200 Bộ 1 22 Máy đo PH cầm tay hiện trường Model: Sesnion 1 Bộ 1 23 Máy đo DO hiện trường Model: Sesnion 6 Bộ 1 24 Thiết bị đo khí đa năng cầm tay MC-2000 NIC Bộ 1 25 Thiết bị đo độ ồn cơ bản Model: 210 Bộ 1 26 Máy đo bụi Model: EPAM 5000 Bộ 1 IV Trung tâm Văn hóa Thể thao 27 Thiết bị âm thanh ngoài trời: Bộ 1 Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện 27.1 Loa toàn dải 3 way tích hợp công suất ETX35P (dòng Active):ETX-35P-EU-SAB Cái 8 27.2 Loa siêu trầm tích hợp công suất ETX18SP (dòng Active):ETX-18SP-EUSAB Cái 6 27.3 Hệ thống loa monitor kiểm âm sân khấu EV: ZLX-15P-AX Cái 4 27.4 Mixer CMS 2200-3:DC-CMS 2200-3-MIG Cái 1 27.5 Bộ Xử Lý Tín Hiệu DC-One: DC ONE E-230V Cái 1 Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện 27.6 Bộ cân bằng tần số âm thanh và cắt tiếng hú cho loa Monitor. DBX-231s Cái 1 27.7 Micro Không Dây cầm Tay cao cấp R-300 HD Bộ 2 27.8 Micro Không Dây Cầm Tay VILSOUND VR-830D: Bộ 2 27.9 Hệ thống vật tư, phụ kiện âm thanh Bộ 1 28 Thiết bị ánh sáng Hệ thống 1 28.1 Đèn Movinghead Beam YR-280 Cái 4 28.2 Đèn Park Led 150W Yellow River YR-P0354S, pha màu RG BYR-P0354S Cái 16 28.3 Đèn pha led ánh sáng vàng, điều khiển DMX. Có pandoor hướng sáng Cái 8 28.4 Card điều khiển Sunlite + phần mềm + laptop điều khiển hệ thống đèn Bộ 1 28.5 Máy tạo khói 1500W Cái 1 28.6 Bộ chia & khuếch đại tín hiệu dmx điều khiển đèn Movinghead (2 In - 8 Out) Cái 1 28.7 Vật tư thiết bị ánh sáng Bộ 1 29 Sân khấu lưu động: - Sân khấu (ngang 12m, dài 8m): 96 m2 - Cầu thang sân khấu (03 cái): 12 m2 - Sắt dựng mặt sau sân khấu, ốc vít, bù lon - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (500 x 1000mm): 190 tấm - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (300 x 1000mm): 48 tấm Bộ 1 Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện V Phòng Tài chính - Kế hoạch 30 Hệ thống máy chủ Tabmis + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0, 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server Bộ 1 Phục vụ mạng nội bộ và mạng tabmis quản lý ngân sách VI Phòng Văn hóa Thông tin 31 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 31.1 Smart Tivi Samsung 4K 50 inch UA50NU7400 Bộ 1 31.2 Máy tính PC Codec Core i5-7500/ Ram 4GB/ 500 HDD Bộ 1 31.3 Camera PTZ Pro 2 Logitech, Zoom full HD 10X. Camera EACOME 10X PTZ USB BC400 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 10x opticla zoom, 16x Ditical zoom - 53.6 degree HOV Bộ 1 31.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310E Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Cộng 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Bộ 1 31.5 Thiết bị hội nghị truyền hình (HD VmeetCodec capture Video/Audio) Bộ 1 32 Thiết bị chia mạng Cisco Catalyst 3560G-24tS 24 cổng Ethernet 10/100/1000 và 4 cổng SFP Cái 1 Chia mạng, truyền tải dữ liệu mạng số liệu chuyên dùng đến các phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã, Chi cục thuế, VP Đăng ký quyền sử dụng đất được thuận lợi, an toàn, bảo mật. VII Phòng Nội vụ 33 Hệ thống báo cháy tự động: Bộ 1 Căn cứ Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai Đảm bảo công tác lưu trữ hồ sơ 33.1 Trung tâm báo cháy GST 4zone + phụ kiện Bộ 1 33.2 Ac quy dự phòng 24V-7AH Cái 2 33.3 Thiết bị cắt xung sét 40KVA (Stomaster) Bộ 2 33.4 Bộ chuông + Đèn báo cháy ngoài trời Unipop Bộ 2 33.5 Nút nhấn khẩn cấp Unipop Cái 2 33.6 Đầu báo khói Cái 12 33.7 Đế đầu báo khói Cái 12 33.8 Điện trở cuối đường dây Cái 12 33.9 Hộp tập hợp điểm IDF Cái 12 33.10 Hộp kỹ thuật Cái 20 33.11 Dây tín hiệu 2x1.0mm2 m 400 33.12 Dây 2x2.5mm2 m 200 33.13 Dây nguồn CVV 2x2.5mm2 m 300 33.14 Dây luồn dây D20 (Sino) m 900 34 Máy Scan A3 cấu hình cao, cỡlớn Cái 1 Scan hồ sơ bản vẽ, các công trình kỹ thuật VIII UBND phường Xuân Thanh 35 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 35.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 35.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 35.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 35.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 35.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 35.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 35.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 35.8 Ti vi Cỡ lớn 50” Cái 1 36 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 36.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 36.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 36.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 36.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 IX UBND phường Xuân An 37 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 37.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 37.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 37.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 37.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 37.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 37.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 37.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 37.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 38 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 38.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 38.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 38.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 38.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 X UBND phường Xuân Trung 39 Thiết bị bộ phận một cửa Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 39.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 39.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 39.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 39.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 39.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 39.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 39.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 39.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 40 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 40.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 40.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 40.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 40.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 XI UBND phường Xuân Bình 41 Thiết bị bộ phận một cửa Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 41.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 41.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 41.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 41.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 41.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 41.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 41.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 41.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 42 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 42.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 42.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 42.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 42.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 XII UBND phường Xuân Hòa 43 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 43.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 43.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 43.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 43.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 43.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 43.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 43.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 43.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 44 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 44.1 Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 44.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 44.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 44.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 XIII UBND phường Phú Bình 45 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 45.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 45.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 45.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 45.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 45.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 45.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 45.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 45.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 46 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 46.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 46.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 46.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 46.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 XIV UBND xã Suối Tre 47 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 47.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 47.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 47.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 47.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 47.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 47.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 47.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 47.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 48 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 48.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 48.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 48.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 48.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m Cái 1 XV UBND xã Xuân Lập 49 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 49.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 49.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 49.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 49.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 49.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 49.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 49.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 49.8 Ti vi Cỡ lớn 50” Cái 1 50 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 50.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 50.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 50.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 50.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XVI UBND xã Bàu Sen 51 Thiết bị bộ phận một cửa Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 51.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 51.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 51.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 51.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 51.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 51.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ: bằng gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 51.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 51.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 52 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 52.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 52.2 Máy tính để bàn Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 52.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 52.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XVII UBND xã Hàng Gòn 53 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 53.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 53.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 53.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 53.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 53.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính (gỗ MDF) Bộ 1 53.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 53.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 53.8 Ti vi Cỡlớn 50" Cái 1 54 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 54.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 54.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 54.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 54.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XVIII UBND xã Xuân Tân 55 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 55.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 55.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 55.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 55.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 55.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 55.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 55.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 55.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 56 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 56.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 56.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 56.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 56.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XIX UBND xã Bàu Trâm 57 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 58.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 58.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 58.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 58.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 58.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính (Gỗ MDF) Bộ 1 58.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 58.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 58.8 Ti vi Cỡ lớn 50” Cái 1 59 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 59.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 59.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 59.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 59.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XX UBND xã Bình Lộc 60 Thiết bị bộ phận một cửa Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 60.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 60.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 60.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 3 60.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 60.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 60.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 60.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 60.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 61 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 61.1 Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 61.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 61.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 61.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XXI UBND xã Bảo Vinh 62 Thiết bị bộ phận một cửa Hệ thống 1 Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 62.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 62.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 62.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 2 62.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 62.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 62.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 62.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 62.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 63 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 63.1 Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 63.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 63.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 63.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 XXII UBND xã Bảo Quang 64 Thiết bị bộ phận một cửa: Hệ thống 1 Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 64.1 Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) Bộ 1 64.2 Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục Bộ 1 64.3 Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện Cái 4 64.4 Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN Cái 4 64.5 Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF Bộ 1 64.6 Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính Bộ 1 64.7 Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao Cái 2 64.8 Ti vi Cỡ lớn 50" Cái 1 65 Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: Hệ thống 1 Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. 65.1 Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI Cái 1 65.2 Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD Cái 1 65.3 Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV Cái 1 65.4 Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m Cái 1 PHỤ LỤC IX MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN XUÂN LỘC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Văn phòng Huyện ủy 1 Tủ lưu trữ hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện - Chất liệu gỗ; 30-45 ngăn; kích thước một ngăn 35cm x 25cm. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 4 Quản lý toàn bộ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện 2 Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến huyện - xã - Mạng trực tuyến. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Phục vụ hội nghị giảm chi phí đi lại. Tài sản gồm: Ti vi, camera, CPU, các phụ kiện điện tử: tích điện, dây điện... 3 Máy Server truyền thông chạy bức tường lửa - Hệ điều hành Linus. - Chất lượng: Mới 100%. Bộ 1 Bảo vệ, bảo mật, an toàn dữ liệu về Đảng, Đảng viên. Ngăn chặn hacke bên ngoài. 4 Máy Server cài đặt hệ điều hành cơ sở dữ liệu dùng chung Lotenot - Windows Server 2010. - Chất lượng: Mới 100%. Bộ 1 Đảm bảo hệ thống mạng từ Tỉnh ủy đến các Ban đảng trong việc nhận, phát hành văn bản, thông tin... 5 Máy Server chạy phần mềm 3.0 phục vụ chuyên môn của ban Tổ chức Huyện ủy - Windows 2010. - Chất lượng: Mới 100%. Bộ 1 Phục vụ nhập quản lý hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện 6 Máy hút ẩm - Harison HD-192PS. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 2 Phục vụ kho lưu trữ tài liệu cơ quan, hồ sơ Đảng viên,... II Văn phòng HĐND - UBND huyện 7 Máy chụp hình Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát HĐND 8 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm 15 quầy Davisofft. - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân 9 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa, Nhà công vụ và UBND huyện - Bộ camera Vantech AHD. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 3 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 10 Máy hủy giấy tại Bộ phận một cửa - Họng hủy: 230mm - Kiểu hủy: hủy khúc - Kích thước hủy: 3.9x40mm, hủy êm - Hủy được kim bấm, kim kẹp - Màn hình LCD hiển thị Cái 1 Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước 11 Hệ thống âm thanh tại Bộ phận một cửa - Hệ thống âm thanh Bose + 4 loa + 1 amly - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Nâng cao chất lượng phục vụ người dân đến giải quyết thủ tục hành chính 12 Máy in màu để in thiệp mời và các ma két phục vụ họp, Hội nghị và các sự kiện chính trị của huyện - Loại máy in: In phun màu - Chức năng: In, Scan, Copy - Độ phân giải: 5760 x 1440 dpi - Tốc độ in trắng đen: 5 trang/phút - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Phục vụ nhu cầu in ấn maket; thiệp mời... phục vụ công tác tổ chức Lễ hoặc Hội nghị của huyện 13 Tivi phục vụ Hội nghị, họp - Tivi smart, 4K. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 10 Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp 14 Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến (không tính cước duy trì) - Hệ thống chuyển tiếp tín hiệu gửi 2 hệ thống huyện, tỉnh (bộ chuyển tiếp tín hiệu) - Hệ thống trực tuyến cho 01 điểm cầu dự phòng (gồm: 01 CPU, 01 camera chuyên dụng 360 độ). - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Phục vụ hội nghị giảm thiểu thời gian, chi phí đi lại... 15 Máy chiếu (phục vụ công tác thuyết minh, báo cáo tại các cuộc họp, hội nghị) - Công nghệ trình chiếu: 3 LCD Lazer;- Nguồn sáng: Lazer Diode giúp đạt độ sáng cao;- Cường độ chiếu sáng: 5000 Ansi Lumens;- Độ phân giải: WUXGA (1920 x 1200); Cái 1 Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp và Hội nghị III Phòng Kinh tế và Hạ tầng 16 Máy toàn đạc điện tử (phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình) - Ống kính: Chiều dài ống kính 158 mm - Độ phóng đại ống kính 33X;Khoảng nhìn ngắn nhất 1.300m - Đo khoảng cách - Điều kiện 1 Tầm nhìn xa khoảng 20Km - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản 17 Máy siêu âm độ chặt nền đường - Thang đo: 0 - 4500us - Sai số: ±1us - Biên độ rung siêu âm điều chỉnh: 200 - 1000V - Chuẩn máy về zero bằng thanh chuẩn kèm theo. - Bộ nhớ lưu trữ khoảng 30.000 mẫu đo. - Máy chính Ultrasonic Tester C369N - Hai đầu dò siêu âm 50kHz (kèm cáp nối) - Thanh chuẩn 42,5us - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản 18 Máy vi tính (phục vụ cho công tác thiết kế, vẽ công trình XDCB) - CPU intel E31230 V5; Mainboard gigabyte X150M-Plus; HĐ 1TB WD Digital; Ram 8G-2400; Power ACBEL 510 W Plus. - Chất lượng: Mới 100%. Bộ 1 Phục vụ công tác thiết kế, vẽ công trình xây dựng cơ bản IV Phòng Tài nguyên và Môi trường 19 Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 2 Kho lưu trữ nhiều tài liệu nên không khí ngột ngạt và ẩm mốc V Phòng Nội vụ 20 Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 3 Căn cứ chức năng nhiệm vụ được UBND huyện giao quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện VI Phòng Tài chính - Kế hoạch 21 Máy chủ Dell phục vụ Tabmis Bộ 1 Phục vụ công tác nhập Tabmis 22 Thiết bị truyền thông phục vụ Tabmis Bộ 1 Phục vụ công tác nhập Tabmis 23 USP C2K máy chủ Cái 1 Phục vụ công tác nhập Tabmis 24 Máy in A3 HP phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản Cái 1 Phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản theo yêu cầu của các Sở, ngành 25 Máy scan chuyên dùng phục vụ cho công tác báo cáo - Loại máy scan : Flatbed - Tốc độ scan : 15 trang/phút - Độ phân giải: 600 x 600 - Kích thước tài liệu: A4, LTR. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Scan các loại báo cáo cung cấp kịp thời cho các Sở, ngành VII Trung tâm Văn hóa Thể thao 26 Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời - JBL SRX725 full, công suất 2400W. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời VIII Đài Truyền thanh 27 Camera đạt chuẩn HD - Nhãn hiệu: SONY; model PXW-Z100. Độ phân giải 4096*2160 pixels. - Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33 inch CMOS Exmor R 16Megapixels. - 2 hệ 50i/60i. - Ghi hình ảnh độ phân giải 4K (4096*2160 pixels). - Chuẩn hình ảnh XAVC (với chuẩn 4K) 500-600Mbps. Hoặc 223Mbps với chuẩn FullHD. - Ống kính zoom quang học 20X. - Góc wide 30mm (chuẩn 4K), hoặc 31.5 (chuẩn Full HD). - Phương tiện lưu trữ thế hệ mới: thẻ nhớ XQD. - Hỗ trợ điều khiển bằng smartphone/ tablet qua kết nối wifi (phụ kiện mua rời).. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 7 Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh 28 Camera Flycam (quay trên không) - Chụp ảnh : 20 MP với cảm biến 1inch Exmor R CMOS - Tích hợp gimbal chống rung 3 trục - Quay video 4K 60fps ở định dạng H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps - Chụp liên tục lên đến 14fps - Thời gian bay : 30 phút. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 2 Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh 29 Cụm loa phóng thanh - Tần số thu: 54 - 68 MHz - Bước nhảy tần số: 100KHz - Độ nhạy đầu vào của máy thu: 15dBµV ± 3dBµV - Công suất âm tần của bộ thu: 50W (25 W x 2 cổng) - Tuner sử dụng: Thiết kế cho dải tần (54-68MHz), không sử dụng Tuner chuyển đổi từ (88-108 MHz). - Hiển thị tần số thu: Đáp ứng - Hiển thị kênh giải mã: Đáp ứng - Dò tần số thu: Bằng Dip-switch - Số kênh giải mã: RDS - Điện áp sử dụng: 220VAC ± 20%, 50Hz. Card giải mã 100 kênh (vùng) cho máy phát Fm 50W: Tích hợp trong cụm thu. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 15 Đầu tư trang bị cho Đài Truyền thanh 15 xã, thị trấn 30 Máy vi tính dựng hình làm chương trình phát thanh - Single socket R3 LGA 2011-3 - 1 x Intel Xeon E5-1620 v3 (3.50 GHz, 10M Cache, LGA 2011-3 - Intel® C612 chipset - Ram SamSung 8GB (1x8GB) DDR4 2133 ECC 2133Mhz - 1 x NVIDIA Quadro K2200 4GB GDDR5 640 CUDA Cores - 1 x 500watt High Efficiency Power Supply with 80PIus Gold - Fastest Workstation X310 -500W (Black). - Chất lượng: Mới 100%. Bộ 3 Dựng hình, đưa tin bài Đài tỉnh 31 Máy phát sóng FM 1.000w - Dải tần số: 87.0MHz ~ 108 MHz - Tần số Setting bước: 10KHz - Tần số sóng mang độ chính xác: ± 200Hz - Dư sóng bức xạ: ≥65dBc - Âm thanh Trở kháng đầu vào: 600Ω, Balance - Tách: 60dB - Audio Input Level: ± 10dBm, bước 0.01dB - S/N: ≥75dB (10H ~ 15kHz, 100%) - Âm thanh méo hài: <0.05% - Audio phản ứng: ± 0.05dB (10Hz ~ 15KHz) - Output Load Impedance: 50Ω- Output Power: 500W,1000W, 1KW - Pre nhấn mạnh: 0µS, 50µS, 75µS - Deviation: ± 75kHz - Pilot Tần số: kHz 19 ± 1Hz Thí điểm tín hiệu điều chế: 8% ~ 10% - Size: 605mm x 484mm x 133mm - Weight: 36KG Hệ thống 2 Phục vụ phát sóng Đài Truyền thanh huyện 32 Máy phát sóng FM 50W, đầu thu sóng, amlipe - Dãi tần số hoạt động : 54 - 68MHz - Spurious&harmonic suppression:<75 dBc (80 typical) - Asynchronous AM : S/N ratio ≥65 dB (typical 70) - Synchronous AM: S/N ratio ≥50 dB (typical 60) - S/N FM Ratio: > 80 dB RMS (typical 83 dB) - Frequency: 0.5 dB 30Hz ÷ 15kHz (typical ± 0.2 dB) - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 15 Trang bị cho Đài truyền thanh 15 xã, thị trấn 33 Bàn trộn hình HD - 1 Upstream-Keyer - 2 Downstream-Keyer - 1 Chroma-Keyer - 0 und 1 Übergangs-Keyer (Stinger/DVE) - 6 Ebenen - 2 Mustergeneratoren - 2 Farbgeneratoren - 1 DVE mit 3D-Umrandungen und Schattenwurf - Schnittstelle: Bildschirmauflӧsung von mindestens 1366 x 768 - 8 routingfähige und 2 feste für Programm und Vorschau - Tally: Rotes Licht für Programm-und grünes Licht für Vorschauanzeige - Tally-Ausgang: Hinzugefügt via Ethernet-Verbindung zum Blackmagic Design GPI and Tally Interface (nicht inbegriffen). - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Phục vụ công tác chuyên môn 34 Amply Boston Audio PA-6200 II - Công suất 400W - Phát nhạc qua bluetooth - Trở kháng 8 Ohm - Kết nối HDMI, Optical, Coaxial - Hệ thống chỉnh âm, micro riêng - Chất âm trong trẻo. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 3 Phục vụ công tác chuyên môn IX Ban Quản lý dự án 35 Máy vi tính dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình - Mainboard Gigabyte B85M-D3H; CPU Intel Xeon E3-1231V3 3.4Hz; RAM 8GB; VGA GTX 960 OC 4GB; Ổ cứng 1TB; Màn hình Dell E2214H. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình 36 Phần mềm thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông - ANDDesign hoặc Nova TDN. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Dùng thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông 37 Phần mềm dự toán thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng - BNSC hoặc Hitosoft. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng 38 Máy Flycam - Phantom 4 Pro Plus. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Dùng quy hoạch cảnh quan tổng thể; phối cảnh hiện trạng; khảo sát thiết kế các công trình xây dựng 39 Máy toàn đạc điện tử - Nikkon. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Dùng đo đạc bình đồ, khoảng cách để thiết kế đường GTNT cho các xã, thị trấn 40 Máy thủy bình - Nikkon. - Chất lượng: Mới 100%. Cái 1 Dùng đo cao độ để thiết kế đường GTNT. Kiểm tra cao độ đường, các cốt sân, nền công trình dân dụng, đáy mương cống công trình thủy lợi X Trung tâm GDNN - GDTX 41 Máy vi tính phục vụ sát hạch lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh Bộ 84 Sát hạch lý thuyết lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh 42 Máy điêu khắc gỗ Cái 1 Dạy nghề mộc 43 Máy nghiền thức ăn Cái 3 Dạy nghề Chăn nuôi 44 Máy trộn và xe viên thức ăn Cái 1 Dạy nghề Chăn nuôi 45 Máy phay đa phương 4 chiều Cái 1 Dạy nghề cơ khí 46 Máy bào Kim loại 5HP Cái 2 Dạy nghề cơ khí 47 Máy tiện Cái 4 Dạy nghề cơ khí 48 Máy đính nút Cái 2 Dạy nghề May công nghiệp 49 Máy thùa khuy Cái 1 Dạy nghề May công nghiệp 50 Nồi hơi Namoto Cái 1 Dạy nghề May công nghiệp 51 Máy ZicZac Misubisi Cái 1 Dạy nghề May công nghiệp 52 Máy may công nghiệp Cái 20 Dạy nghề May công nghiệp XI UBND thị trấn Gia Ray 53 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của thị trấn Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 54 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XII UBND xã Xuân Định 55 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 56 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XIII UBND xã Bảo Hòa 57 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 58 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XIV UBND xã Xuân Phú 59 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 60 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XV UBND xã Suối Cát 61 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 62 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XVI UBND xã Xuân Hiệp 63 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 64 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XVII UBND xã Lang Minh 65 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 66 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XVIII UBND xã Xuân Thọ 67 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 68 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XIX UBND xã Xuân Bắc 69 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 70 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XX UBND xã Xuân Thành 71 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 72 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XXI UBND xã Xuân Trường 73 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 74 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XXII UBND xã Suối Cao 75 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 76 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XXIII UBND xã Xuân Tâm 77 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 78 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XXIV UBND xã Xuân Hưng 79 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 80 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân XXV UBND xã Xuân Hòa 81 Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã Hệ thống 1 Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính 82 Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. Hệ thống 1 Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân PHỤ LỤC X MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN VĨNH CỬU VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Tài chính - Kế hoạch 1 Máy chủ Dell ™ PowerEdgeTM R710 - Hệ thống tin học dự án tabmis Bộ 1 Cấp dự toán thu, chi trên địa bàn huyện 2 Máy in A3 - Hệ thống tin học dự án tabmis Cái 1 3 UPS C2K Onlien UPS Eaton EDX2000H - Hệ thống tin học dự án tabmis Cái 1 4 Router Cisco 1841 - Hệ thống tin học dự án tabmis Bộ 1 II Đài Truyền thanh - Truyền hình 5 Máy vi tính dựng hình Cái 2 Phục vụ cho dựng hình và phát thanh của huyện 6 Máy phát thanh Cái 1 7 Máy chụp hình Cái 2 8 Máy quay phim chuẩn 4k Cái 2 III Trung tâm VH TT huyện 9 Bộ đèn sân khấu Cái 1 Phục vụ cho xe lưu động đi tuyên truyền và tổ chức hội nghị 10 Đèn Polo sân khấu Cái 1 PHỤ LỤC XI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Tủ hốt khí độc Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn Dược 2 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao và phụ kiện Bộ 1 3 Cân xác định độ ẩm Cái 1 4 Máy đo độ mài mòn Cái 1 5 Máy khuấy đũa Cái 1 6 Hệ thống lọc chân không Cái 2 7 Máy cô quay (dung tích 02 lít) Cái 1 8 Máy đo độ dẫn điện môi trường khan Cái 2 9 Máy đo độ PH cầm tay Cái 6 10 Máy định nhóm máu bằng phương pháp Gelcard Cái 1 Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn xét nghiệm 11 Máy luân nhiệt PCR Cái 1 12 Máy ủ PRC (ống eppendof 2ml) Cái 1 13 Kính hiển vi truyền hình Bộ 1 14 Máy tập thụ động khớp gối Cái 1 Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu 15 Máy sóng xung kích điều trị Cái 1 16 Mô hình giải phẩu dây chằng khớp cổ chân Cái 3 17 Mô hình giải phẩu cơ chi trên Cái 4 18 Mô hình giải phẩu cơ chi dưới Cái 4 Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu 19 Mô hình giải phẩu thần kinh trung ương Cái 3 20 Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay trẻ em Cái 6 21 Máy chiếu phục vụ giảng dạy Cái 10 Phục vụ công tác giảng dạy các phòng học 22 Máy vi tính phục vụ công tác giảng dạy Bộ 50 23 Hệ thống Camera an ninh tại tòa nhà khu thư viện giảng đường phòng học lý thuyết + thực hành gồm: 79 Camera và phụ kiện kèm theo): Hệ thống 1 23.1 Camera IP Dome hồng ngoại 5MP Cái 79 23.2 Đầu ghi hình 32 kênh Cái 3 23.3 Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ dữ liệu Cái 12 23.4 Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE 8 port + 1 port Uplink Cái 4 23.5 Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 16 port + 2 port FX SFP Cái 1 23.6 Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 24 port + 2 port FX SFP Cái 3 23.7 Màn hình quan sát 49 inch Cái 1 23.8 Cáp HDMI Sợi 3 23.9 Bộ lưu điện Bộ 1 23.10 Tủ mạng 19" 27U-B800 Cái 1 23.11 Cáp mạng chuyên dụng Mét 5.200 23.12 Dây điện CVV 2 x 1,5 mmm2 Mét 200 23.13 Ống bảo vệ cáp Cuộn 55 23.14 Vật tư phụ lắp đặt Gói 1 PHỤ LỤC XII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Máy photocopy Máy tốc độ cao 46 trang/ phút, scan 2 mặt tự động và tối đa 30.000 trang/tháng, khổ chụp A3-A5, Bộ nhớ chuẩn 320GB, khay chứa giấy 500 tờ, khay tay 100 tờ Cái 3 Phục vụ Hội Đồng TĐG đất & photo tài liệu cơ quan 2 Máy scan bộ phận kế toán - Scan Flatbed, ADF, kích thước tối đa A4. Scan 2 mặt - Chất lượng file scan: độ phân giải 600 x 1200 dpi, 24-bit màu. - Tốc độ nạp tài liệu tự động Up to 20 ppm/40 ipm (b&w, gray and color, 300 dpi) - Công suất scan 1500 trang/ngày - Định dạng file scan: For text & images: PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, TXT(Text), RTF (Rich Text) and searchable PDF. - Kết nối: Hi-Speed USB 2.0 Cái 1 Scan tài liệu kế toán chương trình dịch vụ công KBNN 3 Máy bộ vi tính CPU: Intel core i5 2.4GHz trở lên Ổ cứng : HDD + SSD, 1000GB + 128GB PCIe. RAM : 8 GB, DDR4. Màn hình : 24 inch , 1920 x 1080 pixels. Card màn hình : NVIDIA Geforce GTX 1050, Card rời. Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI: IEEE 802.11 Bộ 12 Phục vụ vận hành phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, Dịch vụ công KBNN 4 Hệ thống máy chủ Máy chủ, Router, Switch Layer3), KVM (điều khiển màn hình, chuột, bàn phím), Tủ Rack, Thiết bị lưu trữ tập trung (NAS), Bộ lưu điện cho phòng máy chủ, thiết bị chữa cháy phòng máy chủ... Bộ 1 Triển khai phần mềm ngành Tài chính 5 Máy in khổ A3 hai mặt - Chức năng in qua mạng LAN. - Màn hình hiển thị LCD 2 dòng. - Tốc độ in: 35 trang/phút. - Thời gian in trang đầu: 9 giây. - Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. - Mobile printing capability: HP ePrint, Apple AirPrint™, Mopria-certified, Wireless direct printing, Mobile Apps. - Khay giấy vào: 250 tờ. - Khay giấy vào đa năng: 100 tờ. - Khay giấy ra: 250 tờ. - Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K - Tốc độ xử lý: 750MHz - Bộ nhớ RAM: 256 MB - Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps. - Hiệu suất làm việc: 65.000 trang /tháng. IN 2 mặt tự động Cái 2 In biểu mẫu quyết toán ngân sách cấp tỉnh PHỤ LỤC XIII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tân Phú 1 Máy định vị GPS Cái 30 Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng 2 Máy cắt thực bì Cái 6 Cắt thực bì, cây cỏ mọc 3 Máy cưa động cơ xăng Cái 6 Cưa cây ngã, đổ, gãy 4 Máy thổi gió chữa cháy Cái 15 Phòng cháy chữa cháy rừng 5 Bình xịt máy chữa cháy Cái 15 Phòng cháy chữa cháy rừng 6 Máy in màu Cái 3 In giấy tờ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng 7 Máy ảnh kỹ thuật số Cái 15 Chụp hình khi đi kiểm tra rừng 8 Máy scan Cái 2 Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng 9 Máy phát điện Cái 5 Phòng khi mất điện 10 Ống nhòm đêm Cái 2 Tuần tra bảo vệ rừng 11 Thước đo chiều cao cây Chiếc 7 Tính toán chiều cao cây rừng 12 Hệ thống năng lượng mặt trời Hệ thống 17 Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng 13 Xuồng nhựa composite Cái 6 Kiểm tra rừng bằng đường thủy 14 Camera Cái 3 Bảo vệ rừng 15 Bồn chứa nước Cái 17 Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng II Ban quản lý RPH Long Thành 16 Võ lãi + máy ghe Bộ 7 Tuần tra bảo vệ rừng ngập mặn 17 Máy định vị GPS Garmin Cái 7 Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng 18 Máy Flycam Cái 2 Kiểm tra bảo vệ rừng 19 Máy trắc địa cầm tay đo chiều cao - Khoảng cách - Góc nghiêng TruPulse Cái 2 Đo cây 20 Máy in màu A3 Cái 2 In hồ sơ, giấy tờ để phối hợp hộ giao khoán rừng 21 Ống nhòm đêm Cái 3 Tuần tra bảo vệ rừng 22 Ca nô Cái 1 Tuần tra bảo vệ rừng III Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa 23 Máy định vị GPS Cái 1 Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng 24 Máy đo chiều cao cây Cái 1 Đo cây 25 Máy thổi gió chữa cháy Cái 2 Phòng cháy chữa cháy rừng 26 Ống nhòm đêm Cái 1 Kiểm tra bảo vệ rừng 27 Máy cắt thực bì Cái 2 Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc 28 Máy cưa động cơ xăng Cái 2 Cưa cây trong trường hợp cần thiết (ngã, đổ...) 29 Bình chữa cháy đeo vai Cái 2 Phòng cháy chữa cháy rừng IV Chi cục Kiểm lâm 30 Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS) Cái 10 Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng... 31 Bộ máy bơm chữa cháy Cái 10 Phòng cháy chữa cháy 32 Ống nhòm 2 mắt (Mỹ) bằng tia hồng ngoại Cái 10 Kiểm tra bảo vệ rừng 33 Máy cắt thực bì đeo vai Cái 10 Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc 34 Máy phun nước chữa cháy đeo vai Cái 10 Phòng cháy chữa cháy 35 Máy cưa xăng (Nhật-Đức) Cái 10 Cưa cây khi cần thiết 36 Máy quay phim ngày đêm kỹ thuật số (dùng cho công tác quản lý bảo vệ rừng) Cái 10 Quản lý bảo vệ rừng 37 Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên truyền PCCCR) Cái 10 Tuyên truyền PCCCR 38 Máy ghi âm kỹ thuật số Cái 10 Bảo vệ rừng 39 Súng bắn đạn cao su, hơi cay Cái 80 Quản lý bảo vệ rừng V Chi cục Phát triển Nông thôn 40 Máy chiếu Panasonic PT-LBVX600 Cái 1 Phục vụ nhu cầu tập huấn lưu động 41 Máy quay phim Sony Handy cam Cái 1 Quay hình tư liệu tập huấn 42 Máy ảnh Sony cybershot Cái 1 Chụp hình tư liệu tập huấn 43 Máy scan Canon DR -C 240 Cái 1 Phục vụ nhu cầu công việc của đơn vị VI Chi cục Thủy lợi 44 Máy đo vận tốc (lưu tốc) dòng chảy Cái 1 Định vị vị trí công trình thủy lợi, PCTT, vị trí sạt lở, hạn hán... 45 Máy đo diện tích Koizumi Placom KP-90N Cái 1 Đo diện tích lưu vực trên bản đồ 46 Máy chiếu + Màn chiếu Sony VPL-CH350 Cái 1 Dùng hội họp, hội nghị PCTT 47 Máy quay camera Sony Full HD (HDR-PJ675) Cái 1 Phục vụ công tác PCTT 48 Máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS 750Dkit (EF-S18-55mm IS STM) Cái 1 Phục vụ công tác PCTT 49 Tivi Sam sung, khung treo, vật tư Cái 1 Phục vụ công tác PCTT. 50 Tủ để bản đồ Cái 1 Để bản đồ VII Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn 51 Thước đo chiều sâu giếng cầm tay siêu sóng (đo độ sâu 200m) Cái 1 Đo độ sâu giếng nước ngầm 52 Cảm biến đo quan trắc mực nước bằng sóng âm (đo độ sâu 150m) Cái 1 Đo độ sâu giếng nước ngầm 53 Máy đo PH cầm tay (dùng dầu dò để đo PH) Cái 1 Đo chất lượng nước ngầm 54 Máy đo độ đục cầm tay (từ 1200NTU) Cái 1 Đo độ đục của nước 55 Máy đo màu các chỉ tiêu chất lượng nước để bàn; clo dư, hàm lượng amoni, hàm lượng sắt, độ cứng theo CaCO3, hàm lượng clorua, Florua Cái 1 Đo các hàm lượng trong nước 56 Máy chưng cất nước 4l/h Cái 1 Chưng cất nước 57 Túi hút khí độc Cái 1 Hút khí độc trong nước 58 Bộ Text kiss kiểm tra nhanh hàm lượng Cái 1 Kiểm tra hàm lượng nước 59 Bộ dụng cụ thủy sinh cho phòng thí nghiệm Cái 1 Thí nghiệm chất lượng nước 60 Máy phát hiện rò rỉ nước (đo được độ sâu từ 0 -2m) Cái 1 Đo độ sâu của nước VIII Trung tâm Khuyến nông 61 Thiết bị đo độ ẩm đất cầm tay Cái 1 Đo độ ẩm của đất 62 Thiết bị đo mật độ diệp lục MC-100 Cái 1 Đo mật độ diệp lục của cây 63 Thiết bị kiểm tra độ chín của phân Compost - Composter (bao gồm bộ Kit) Cái 1 Kiểm tra chất lượng phân bón 64 Máy đo hàm lượng dinh dưỡng N-P-K Palintest - SKW Cái 1 Đo hàm lượng dinh dưỡng 65 Bình nito trọng lượng 37 kg Cái 10 Đo hàm lượng dinh dưỡng 66 Bình nito trọng lượng 32kg Cái 10 Đo hàm lượng dinh dưỡng 67 Máy quét Scanner 2 mặt Duplex Cái 1 In ấn tài liệu chuyên môn 68 Máy quay phim Cái 1 Thực tế công tác khuyến nông 69 Máy chiếu Cái 12 Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ 70 Máy Laptop Cái 12 Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ 71 Máy chụp hình Cái 11 Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ IX Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc 72 Máy thổi gió Cái 9 Phòng cháy chữa cháy rừng X Chi cục Chăn nuôi và Thú y 73 Bơm lấy mẫu khí Cái 1 Xét nghiệm thú y 74 Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 Cái 2 Xét nghiệm thú y 75 Máy đo đa chiều tiêu mẫu nước thủy sản Cái 1 Xét nghiệm thú y 76 Tủ âm sâu -20° C đến -25° C Cái 2 Chưng cất mẫu bệnh phẩm 77 Tủ âm sâu -60°C đến -80°C Cái 2 Chưng cất mẫu bệnh phẩm 78 Bộ xác định BOD 6 vị trí Cái 3 Chưng cất mẫu bệnh phẩm 79 Máy dập mẫu Cái 2 Chưng cất mẫu bệnh phẩm 80 Tủ mát Cái 2 Chưng cất mẫu bệnh phẩm 81 Tủ ấm Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 82 Tủ sấy Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 83 Tủ ấm CO2 Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 84 Tủ cấy vô trùng Cái 4 Công tác chăn nuôi thú y 85 Tủ hút khí độc Cái 3 Công tác chăn nuôi thú y 86 Bể rửa siêu âm Cái 3 Công tác chăn nuôi thú y 87 Tủ đông Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 88 Tủ thao tác tách chiết Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 89 Nồi hấp tiệt trùng Cái 4 Công tác chăn nuôi thú y 90 Máy ly tâm lạnh Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 91 Máy quang phổ tử ngoại khả kiên Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 92 Máy lắc ủ dùng cho hệ thống elisa Cái 3 Công tác chăn nuôi thú y 93 Micropipet 12 kênh Cái 4 Công tác chăn nuôi thú y 94 Cân phân tích Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 95 Máy đo ph để bàn Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 96 Máy khuấy từ gia nhiệt Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 97 Máy ly tâm để bàn Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 98 Bộ phản ứng cod Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 99 Hệ thống kho lạnh vắcxin Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 100 Máy đọc elisa Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 101 Máy rửa elisa Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 102 Bồn điện di ngang Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 103 Hệ thống chụp ảnh gel điện di Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 104 Máy ly tâm tốc độ cao loại 1 Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 105 Máy ly tâm tốc độ cao loại 2 Cái 1 Công tác chăn nuôi thú y 106 Máy real-time pcr nguyên khối Cái 2 Công tác chăn nuôi thú y 107 Lò đốt bệnh phẩm Cái 1 Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy 108 Kính hiển vi 3 mắt Cái 1 Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy 109 Tủ ấm lạnh Cái 1 Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy XI Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 110 Kính hiển vi soi nổi Nikon Cái 5 Soi mẫu cây trồng, rau, củ... 111 Kính lup soi nổi Cái 4 Soi mẫu cây trồng, rau, củ... 112 Máy chưng cất nước Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 113 Nồi hấp tiệt trùng Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 114 Bể rửa siêu âm Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 115 Máy đếm vi khuẩn Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 116 Tủ định ôn Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 117 Tủ sấy Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 118 Máy ly tâm Cái 2 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 119 Buồng đếm bào tử nấm Cái 1 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 120 Rây tuyến trùng Cái 10 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 121 Rây côn trùng Cái 10 Phục vụ công tác trồng trọt BVTV 122 Kính lúp để bàn Cái 2 Soi mẫu 123 Bộ dao mổ Bộ 12 Xét nghiệm mẫu PHỤ LỤC XIV MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Theo nhu cầu thực tế (nêu rõ mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản) 1 Máy Scan Cái 16 Thực hiện công tác xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp PHỤ LỤC XV MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Sở Xây dựng 1 Máy đo khoảng cách: Leica Disto đo từ 5 cm-200m Cái 3 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra 2 Máy Scan: Kodak quét 40 tờ/phút, đảo mặt, scan màu Cái 6 Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch 3 Bộ máy vi tính để bàn: Cấu hình CPU core i5 Coffee Lake trở lên, Ram 8GB trở lên, ổ cứng SSD, màn hình 24inch trở lên. Bộ 32 Theo nhu cầu thực tế Phục vụ công tác quy hoạch 4 Máy in: khổ A3, đảo mặt Cái 6 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ 5 Laptop: core i7, ram 8GB, card đồ họa 2GB Cái 3 Theo nhu cầu thực tế phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch, thanh tra 6 Búa thử bê tông chuyên dụng Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra 7 Máy kiểm tra cốt thép bê tông Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra 8 Máy siêu âm khuyết tật bê tông Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác 9 Máy khoan lõi bê tông đa năng Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra II Chi cục Giám định xây dựng 10 Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng 11 Súng thử cường độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng 12 Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng III Trung tâm Quy hoạch xây dựng 13 Máy toàn đạc điện tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành 14 Máy in khổ A0 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn 15 Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10x ...trở lên Bộ 3 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch IV Trung tâm Giám định chất lượng công trình 16 Bộ thiết bị thí nghiệm đầm nén đất trong phòng (Cối chày Protor cải tiến, Cối chày Protor tiêu chuẩn, Bộ kích đùn mẫu 4" và 6", Bình độ ẩm bằng Inox đk75 mm x cao 70 mm), Bình hút ẩm đk350, Khay trộn mẫu 600 x 600 x 50. 'T.TECH - TQ Bộ 1 Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 Phục vụ công tác giám định công trình 17 Bộ Thí nghiệm CBR thí nghiệm cơ lý đất gồm: Bộ 1 Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 Phục vụ công tác giám định công trình 17.1 Máy nén CBR 50KN -'T.TECH - Model CBR 2000 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.2 Cung lực 50 KN, đồng hồ chỉ thị 10 mmx 0,001 mm 'MATEST (ITALIA) Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.3 Đồng hồ so đo chuyển vị, Bộ Khuôn CBR đồng bộ, Đĩa phân cách, Xilanh nén đập đá dăm D75 và D150 'T.TECH - TQ Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.4 Bộ máy đầm CBR/Protor tự động 'T.TECH - TQ Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.5 Giới hạn Atterberg (thí nghiệm chảy + dẻo của đất), gồm: Thiết bị Casagrande, Dụng cụ tạo rãnh ASTM, Đĩa phơi, Dao bay trộn, Bộ soi Casagrande, Tấm kính nhám 'T.TECH - TQ Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.6 Thí nghiệm độ ẩm + tỷ trọng đất: gồm Máy khuấy chạy điện siêu tốc, Bình khuếch tán có vách ngăn, Tỷ trọng kế, Bếp điện đôi, Tủ sấy 300C, Bộ Thiết bị thí nghiệm độ ẩm nhanh kèm 01 thuốc thử 'T.TECH - TQ Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.7 Máy nén đất tam liên thí nghiệm cơ học đất (1 trục) ' TQ Model WG-1C Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.8 Máy cắt đất 2 tốc độ - thí nghiệm cơ học đất 'TQ Model: EDJ-1/ZJ Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.9 Bộ dao vòng lấy mẫu đất hiện trường kèm 03 dao đai - 'T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.10 Bộ phễu rót cát kèm bình thể tích chuẩn và tấm dung trọng thí nghiệm độ chặt đất 'T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.11 Lò nung 1000 độC 'SX 2-4-10 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.12 Bộ dụng cụ hấp phụ nước của Cát 'T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 17.13 Bộ Kích ép tĩnh cọc 300 tấn (kích tay) kèm đồng hồ chỉ thị lực + đồng hồ chuyển vị 50 mm x 0,01 mm 'T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 18 Bộ thiết bị Thí nghiệm nhựa theo phương pháp Marshall gồm: Bộ 1 Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 Phục vụ công tác giám định công trình 18.1 Máy nén Marshall '30KN - T.TECH - Model: Marshall 2000 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 18.2 Máy đầm mẫu Marshall tự động điện tử hiển thị số với Bộ đếm số búa đầm đặt được tùy ý; hoạt động bằng động cơ điện 1,1KW 220V/50HZ. Đi kèm Cổ khuôn Marshall, Đế khuôn, Thân khuôn, Bếp ga, Thùng ổn nhiệt 220V/50HZ, Bộ gá ép mẫu Marshall kèm gá đỡ đồng hồ, đồng hồ so đo chuyển vị, Vòng lực máy Marshall' T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19 Bộ Thí nghiệm cơ lý nhựa đường: Bộ 1 Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 19.1 Máy li tâm nhựa 'LLC - 15 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.2 Thiết bị giãn dài nhựa - 'T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.3 Thiết bị xác định độ tổn thất trong lò của nhựa đường - TQ /T.TECH Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.4 Bộ Kim lún nhựa 'LZY - 50 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.5 Thiết bị xác định nhiệt độ bắt cháy 'SYD - 3536 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.6 Thiết bị xác định độ thấm bê tông, kèm 06 bộ gá và 06 bộ khuôn đúc mẫu - TQ. Model: HS-40 Bộ 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.7 Máy cưa cắt đá loại đẩy bàn mẫu, có bể nước, kèm 01 lưỡi cắt - T.TECH Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.8 Máy trộn vữa ximăng 5 lít 'TQ Model JI-5 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.9 Máy dằn vữa ximăng 'TQ Model ZS-15 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.10 TN Độ mài mòn cốt liệu lớn của bê tông (phương pháp LOS ANGELES)-Model LAA 2000 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.11 Bộ Máy cắt thép tấm (PC00117 - 26/06/09) Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.12 Máy nén, uốn mẫu ximăng, nén uốn mẫu bêtông loại 100KN Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.13 Máy nén, uốn ximăng VN loại 15KN-T.TECH Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.14 Máy kéo thép - ngàm kẹp thủy lực loại 100KN -TQ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.15 Máy nén 3000kN kỹ thuật số tự động Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.16 Máy kéo nén vạn năng loại 1000KN - Bố trí hiện trường -TQ Jingyuan WE- 1000B Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.17 Bộ Máy kéo nén vạn năng WEW- 1000D TIME GROUP INC-BEIJING Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.18 Bộ thiết bị kiểm tra nén uốn vữa xi măng và các vật liệu khác 'Unit test - Malaysia Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.19 Bộ gá kiểm tra nén mẫu xi măng Unit test - Malaysia Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.20 Bộ gá kiểm tra uốn mẫu xi măng 'Unit test - Malaysia Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.21 Cân điện tử 100kg x 0,01 kg G7 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.22 Cân cơ 311g x 0,01g G7 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.23 Cân cơ 6000g x 0,1g G7 Cái 3 Phục vụ công tác giám định công trình 19.24 Cân điện tử 15kg x 0,5kg G7 Cái 3 Phục vụ công tác giám định công trình 19.25 Cân điện tử 1000g x 0,01g G7 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.26 Máy đo tiếp đất 2040 (đo điện trở đất) Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.27 Búa thử độ cứng bê tông 'N34 hãng Procep) Cái 2 Phục vụ công tác giám định công trình 19.28 Xác định độ chặt K nền đất hiện trường 'S230 Cái 2 Phục vụ công tác giám định công trình 19.29 Cần BENKELMAN đo modun đàn hồi (E) mặt đường 'BMT - 80 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.30 Thiết bị đo modun đàn hồi (E) mặt đường nhựa và bê tông bằng PP tấm ép cứng: Bộ tấm ép tĩnh d340mm, kích thủy lực 32 tấn, đồng hồ so đo chuyển vị 'T.TECH Cái 2 Phục vụ công tác giám định công trình 19.31 Bộ Máy khoan chuyên dụng đục phá bê tông cốt thép và đá (máy khoan, đầu chuyển đổi, các mũi khoan bêtông đk8+10, 02 mũi khoan đá đk40+50 'BOSCH Cái 2 Phục vụ công tác giám định công trình 19.32 Máy khoan địa chất 15m- T.TECH - VN 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.33 Máy phát điện HG7500 'Mitsubishi Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.34 Máy khoan lấy mẫu Bêtông Hàn quốc Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.35 Bộ Máy thủy bình (Máy, chân, mia) 'G7 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.36 Máy đo khoảng cách 'Disto A5 - G7 Cái 3 Phục vụ công tác giám định công trình 19.37 Bộ máy Kinh vĩ Quang học 'TM - 20ES - G7 Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.38 Bộ máy thủy chuẩn (1 Máy, 2 Mia Invar) 'FG 005A - G7 - Thụy sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.39 Bộ máy thông tầng laser (1 bộ máy, 1 chân nhôm) 'Foif DZJ2 - G7 - Thụy sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.40 Máy định vị cốt thép - Model: HT6 - Mỹ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.41 Máy dò khuyết tật bằng gông từ NDT - Model: B300S - Mỹ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.42 Máy toàn đạc Điện tử 'Leica TS06 Power - 3" Thụy Sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.43 Máy siêu âm BT hiển thị số 'PunditLab + Proceq Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.44 Máy dò cốt thép trong BT 'Profometer + Proceq Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.45 Máy siêu âm khuyết tật mối hàn 'Panametrics/ Olypus NDT - Mỹ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.46 Máy đo độ dày lớp phủ - PosiTector 6000 FNTS3 Defelsko - Mỹ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.47 Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng - 2000 Deluxe 'Hydrajaws LTD - UK - Anh Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.48 Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông và khuyết tật bê tông - PL-200 PE 'Proceq Thụy Sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.49 Bộ Máy siêu âm định vị cốt thép - FROFOMETER PM-630 -cat No:39220001 'Proceq Thụy Sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.50 Búa thử cường độ bê tông mác cao - Siversmith PC, type N cat No: 34131000 'Proceq Thụy Sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.51 Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ 'SDG 200 - Transtech - Mỹ - Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.52 Súng thử xác định cường độ vữa xây gạch (PM- PT): Kiểm tra cường độ HT bê tông mác thấp trước khi tháo ván khuôn thành- OS-120PM cat No:31006002 'Proceq Thụy Sĩ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.53 Bộ Máy đo xa bằng tia laze Austria - Áo ( EU) - Leica DISTO TM D810 'Leica Thụy Sỹ Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.54 Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu tải của cọc BTCT (04 Kích thủy lực DDR350150 01 + Bơm thủy lực loại chạy điện - HAM4344) 'Larzep - Tây Ban Nha Cái 1 Phục vụ công tác giám định công trình 19.55 Vỏ container văn phòng 40' có toilet, có máy lạnh Cái 1 IV Trung tâm Tư vấn xây dựng 20 Bộ máy vi tính để bàn: từ HP pavilion 570 trở lên Bộ 4 Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế 21 Máy photocopy: tốc độ copy 45 bản/phút, đảo mặt, photo màu Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế PHỤ LỤC XVI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Sở Khoa học và Công nghệ 1 Máy scan tốc độ cao Cái 3 Scan tài liệu, báo cáo nghiên cứu khoa học, thực hiện giao dịch công trực tuyến KBNN 2 Thiết bị tường lửa, IDS/IPS Cái 3 Bảo vệ an toàn cho hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở 3 Switch Core layer3 Cái 10 Phục vụ hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở 4 Hệ thống phát hiện rò rỉ nước phòng máy chủ 60m2 Hệ thống 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 5 Thiết bị lưu điện phòng máy chủ Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 6 Máy lạnh chính xác chuyên dùng cho Datacenter phòng 60m2 Hệ thống 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 7 Server Cái 20 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 8 Tủ rack APC 42U Cái 4 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 9 Hệ thống phân phối nguồn M&E Hệ thống 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 10 Hệ thống giám sát môi trường phòng Datacenter Hệ thống 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 11 Hệ thống chống sét và tiếp địa Datacenter Hệ thống 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành 12 Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Sử dụng công tác chuyên môn, phục vụ trình chiếu, làm phim phục vụ lễ khen thưởng của tỉnh hàng năm 13 Máy đo nhanh chỉ số Octan cầm tay xuất xứ: Mỹ Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 14 Máy thử nhanh hàm lượng vàng di động Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 15 Liều kế cá nhân (đo suất liều và liều tích lũy) cái 10 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 16 Bộ đọc liều và phần mềm truyền dữ liệu ra máy tính Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 17 Bộ dụng cụ tẩy xạ: Model: Decontamination Kit, Xuất xứ: USA Bộ 10 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 18 Máy kiểm soát liều bức xạ gamma cầm tay Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 19 Máy kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ alpha cầm tay Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 20 Thiết bị đo suất liều neutrơn cầm tay Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 21 Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma chế độ xung Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân 22 Dụng cụ lấy mẫu bằng phương pháp lau chùi, xuất xứ Việt Nam Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 23 Dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm từ mũi, xuất xứ Việt Nam Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 24 Máy định vị cầm tay GPS Garmin MONTANA 680 Cái 2 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 25 Máy tính xách tay có Thiết bị kết nối Internet: Dell Inspiron 7373-T7373A • Intel Core i7 8550U (1.8 GHz, 8 Threads, 8MB cache, turbo boots 4.0Ghz, Cái 3 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 26 Máy in Laser màu HP MFP M177fw - wifi: (In, Scan, Copy, Fax) Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 27 Máy thở nén khí: Model Propak-Sigma 2027157 + 2018942 xuất xứ Anh Cái 2 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 28 Phương tiện thông tin liên lạc 2 chiều Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 29 Máy thở nén khí Cái 2 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện 30 Thiết bị nhận dạng hình ảnh bằng cammera điều khiển bật/tắt ánh sáng tại Sở KHCN khi trời tối hệ thống 1 Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ Phục vụ tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 31 Thiết bị phục vụ triển khai Bigdata, AI, computer Vision phục vụ nhu cầu nghiên cứu về CM 4.0 theo yêu cầu của Sở, của tỉnh hệ thống 1 Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ 32 Kê đựng tài liệu tại kho lưu trữ (kính và inox) kích thước dài 4 mét cao 5 Cái 10 Phục vụ kho lưu trữ 33 Máy lạnh chuyên dùng Bộ 2 Phục vụ phòng họp trực tuyến II Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN 34 Biến áp đo lường 220V, 8kVA Cái 3 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 35 Cân chuẩn 15kg Cái 4 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 36 Bộ kềm đo Yokogawa 96031 Cái 5 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 37 Thiết bị đo và phân tích công suất điện Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 38 Thiết bị thí nghiệm năng lượng mặt trời Cái 3 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 39 Thiết bị đo hệ thống lạnh (nhiệt độ, áp suất, chân không) Hệ thống 3 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 40 Kính hiển vi Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 41 Bơm chân không Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 42 Máy hiện sống số Cái 1 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 43 Máy bơm định lượng Cái 4 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 44 Thiết bị đo lưu lượng bỏ túi Cái 1 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 45 Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi Hệ thống 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 46 Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 47 Thiết bị đo dòng điện Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 48 Thiết bị đo vận tốc Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 49 Thiết bị đo vận tốc loại chớp Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 50 Bộ phân tích và theo dõi khí thải Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 51 Camera nhiệt Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 52 Thiết bị đo công suất 1 pha Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 53 Thiết bị đo công suất 3 pha Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 54 Thiết bị phát hiện rò rỉ khí Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 55 Cuộn dây thermocouple loại K dây bọc Cái 7 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 56 Datalogger áp suất & nhiệt độ Cái 2 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 57 Hệ thống thử nghiệm động cơ xoay chiều 3 pha không đồng bộ đến 37.0kW Hệ thống 3 TCVN 7540-1:2013 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 58 Hệ thống thử nghiệm đèn và ballast Hệ thống 2 TCVN 7897:2013 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 59 Hệ thống thử nghiệm tủ lạnh Hệ thống 2 TCVN 7828:2013 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 60 Hệ thống thử nghiệm máy điều hòa không khí Hệ thống 2 TCVN 7830:2015 Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng 61 Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc Cái 2 Thông tư 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 62 Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại Cái 2 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 63 Thiết bị đo độ ẩm Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 64 Thiết bị đo tốc độ gió Cái 1 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 65 Thiết bị đo lưu lượng gió Cái 1 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 66 Thiết bị đo bức xạ nhiệt Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 67 Thiết bị đo bức xạ mặt trời Bộ 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 68 Thiết bị đo bức xạ tử ngoại Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 69 Thiết bị đo áp suất khí quyển Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 70 Thiết bị quang kế Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 71 Thiết bị đo ánh sáng Cái 3 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 72 Thiết bị đo bụi trong không khí Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 73 Máy đo độ ồn tích phân kèm theo bộ chuẩn ổn Cái 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 74 Thiết bị đo độ ồn Cái 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 75 Thiết bị đo rung 3 chiều Bộ 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 76 Cảm biến đo rung 3 chiều thông dụng cái 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 77 Cảm biến đo rung 3 chiều cánh tay cái 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 78 Cảm biến đo rung 3 chiều toàn thân cái 2 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 79 Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu Cái 2 2504/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 80 Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp Cái 2 2504/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 81 Bơm lấy mẫu khí Cái 2 2504/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 82 Thiết bị phân tích điện từ trường Cái 2 2504/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 83 Máy định vị cầm tay GPS Cái 1 579/QĐ-UBND Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 84 Thiết bị đo chất rắn lơ lửng (SS) Cái 2 TCVN 6265:2000 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 85 Thiết bị đo độ đục Cái 2 TCVN 6184:2008 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 86 Thiết bị đo độ dẫn EC Cái 2 SMEWW 2510B:2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 87 Thiết bị đo màu nước Cái 2 SMEWW 2120C:2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 88 Thiết bị đo độ mặn Cái 2 SMEWW 2510B:2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 89 Thiết bị đo pH Cái 2 TCVN 6492:2011 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 90 Thiết bị đo độ cứng Cái 2 SMEWW 2340C:2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 91 Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tự động Cái 2 SMEWW 2510B:2012 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 92 Thiết bị cất nước 2 lần Cái 2 QCVN 08- MT:2015/BTNMT Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 93 Bộ phá mẫu COD Bộ 2 QCVN 08- MT:2015/BTNMT Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 94 Thiết bị khuấy từ Cái 2 QCVN 08- MT:2015/BTNMT Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 95 Máy phân tích nước cầm tay Cái 2 QCVN 08- MT:2015/BTNMT Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 96 Thiết bị đếm hạt bụi trong không khí Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 97 Thiết bị đo bụi hô hấp Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 98 Thiết bị đo bụi toàn phần Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 99 Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm Cái 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động 100 Bộ đầu nối gắn đồng hồ áp suất Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 101 Bàn tạo áp suất thủy lực 1600bar cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 102 Áp kế chuẩn cái 20 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 103 Bộ bơm tay thủy lực Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 104 Bàn tạo áp khí áp suất Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 105 Máy bơm thử áp bằng điện Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 106 Thiết bị siêu âm đo chiều dày đa năng Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 107 Thiết bị đo điện trở đất Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 108 Thiết bị đo điện trở cách điện Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 109 Thiết bị đo dòng điện rò Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 110 Máy từ tính AC Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 111 Máy đo chiều dày kim loại Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 112 Máy đo chiều dày lớp phủ Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 113 Thiết bị đo khoảng cách laser Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 114 Máy toàn đạc điện tử Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 115 Thiết bị nội soi Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 116 Cân điện tử Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 117 Cân treo Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 118 Lực kế 50 tấn Bộ 1 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 119 Quả cân chuẩn M1 Quả 50 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 120 Êtô bàn ngụi Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 121 Máy mài bàn 2 đá Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 122 Đe cơ khí Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 123 Thước Panme Bộ 3 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 124 Thước cặp điện tử Bộ 3 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 125 Thước cặp cơ khí Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 126 Thiết bị đo khe hở không khí và chiều dài đường rò Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 127 Bộ dưỡng đo hình trụ Bộ 3 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 128 Hệ thống thiết bị kiểm định chai Gas Hệ thống 1 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 129 Hệ thống thiết bị kiểm tra cáp thép đầu dò, bộ ghi dữ liệu, phần mềm xử lý dữ liệu) Hệ thống 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 130 Thiết bị kiểm tra vật liệu composite Bộ 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 131 Thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp Cái 1 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 132 Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng siêu âm Cái 1 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 133 Thiết bị kiểm tra khuyết tật dòng điện xoáy Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 134 Thiết bị đo cường độ dòng điện mAs Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 135 Máy đo cao thế Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 136 Máy đo thời gian phát tia X Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 137 Máy đo liều bằng buồng ion hóa Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 138 Thiết bị kiểm tra tiêu điểm chùm tia Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 139 Hệ đo độ suy giảm một nửa chùm tia bằng nhôm Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 140 Nêm bước Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 141 Thiết bị đo độ tương phản mức cao Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 142 Thiết bị đo độ tương phản Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 143 Thiết bị kiểm tra tiếp điểm Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 144 Thiết bị kiểm tra Grid alignment Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 145 Thiết bị kiểm tra Colimator Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 146 Thiết bị kiểm tra trường độ ánh sáng Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 147 Thiết bị kiểm tra chế độ Tomo Cái 2 Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 148 Phantom kiểm định máy CT-Scanner Cái 2 QCVN 12 : 2016/BKHCN Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 149 Đầu đo kiểm tra liều chiếu cho máy CT Scanner Bộ 2 QCVN 12 : 2016/BKHCN Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 150 Phantom kiểm định máy tăng sáng truyền hình Cái 2 Quyết định số 32/2007/QĐ-BKHCN Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 151 Máy đo Radon trong không khí Bộ 2 TCVN 7889 : 2008 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 152 Máy đọc liều kế cá nhân Bộ 2 Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 153 Hệ thiết bị chuẩn liều kế Bộ 2 Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 154 Máy đo đa năng Cái 2 Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 155 Máy đo bức xạ buồng ion hóa Cái 2 Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế 156 Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy siêu âm Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 157 Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn thiết bị lazer thẩm mỹ Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 158 Thiết bị kiểm tra độ bền phá hủy giấy Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 159 Thiết bị kiểm tra độ gập giấy Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 160 Thiết bị kiểm tra mật độ sợi trong vải Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 161 Máy khoan bàn Cái 4 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 162 Máy mài tay Cái 4 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 163 Máy cắt Cái 4 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 164 Máy hàn Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 165 Máy nén khí Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 166 Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy cộng hưởng từ Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 167 Thiết bị kéo, nén Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 168 Máy kiểm tra đặc tính linh kiện bán dẫn Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 169 Máy kiểm tra an toàn điện Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 170 Thiết bị kiểm tra độ bền nén của giấy Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 171 Thiết bị kiểm tra độ hấp thụ nước của giấy Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 172 Thiết bị kiểm tra độ thủng giấy Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 173 Thiết bị kiểm tra tính chất của vật liệu vải Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 174 Thiết bị kiểm tra độ thấm nước của vải Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 175 Thiết bị kiểm tra độ mài mòn của vải Bộ 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 176 Máy tiện Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 177 Máy phay Cái 2 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 178 Liều kế chỉ thị số đo gamma, neutron Cái 5 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 179 Máy đo liều bức xạ môi trường Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 180 Đầu đo phổ gamma liên tục Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 181 Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 182 Đầu đo suất liều gamma liên tục Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 183 Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu tại trạm đo Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 184 Thiết bị đo Iodine phóng xạ Nal(Tl) Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 185 Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng lớn Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 186 Hệ thống điện dự phòng dùng pin sạc hoặc acquy Hệ thống 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 187 Máy phát điện Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 188 Thiết bị đo các thông số khí tượng Bộ 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 189 Thiết bị lấy mẫu rơi lắng khô và ướt tự động Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 190 Hệ đo hoạt độ phóng xạ Alpha-beta tự động Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 191 Thiết bị phát hiện và xác định đồng vị phóng xạ cầm tay Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn 192 Máy đo liều gamma dải thấp kết hợp đo neutron Cái 1 Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn III Trung tâm thông tin và thống kê KHCN 193 Máy quay phim Cái 1 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN Dùng ghi hình phục vụ công tác tác nghiệp thông tin KH và CN về các đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh và cơ sở 194 Máy chụp ảnh Cái 2 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN Chụp hình làm tư liệu, hình ảnh tuyên truyền phục vụ cổng thông tin điện tử Sở và mạng thông tin KH và CN 148 website xã, phường, thị trấn 195 Máy in màu Cái 2 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN Cấp chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN 196 Tủ thư viện di động Cái 2 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN Lưu trữ Kết quả đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (vĩnh viễn); Lưu trữ hồ sơ học viên tham gia chương trình Phát triển nguồn nhân lực 197 Máy Scan Cái 1 Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN Số hóa tài liệu thông tin khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (đề tài, dự án...) IV Trung tâm Phát triển phần mềm 198 Bộ thiết bị Raspberry Pi 3 Official Combo Cái 5 Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác. 199 Máy bộ Dell Precision Tower 3620 XCTO 42PT36D013 Cái 1 Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác. V Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 200 Máy scan tốc độ cao Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ hoạt động chuyên môn 201 Máy phân tích chỉ số Octane lưu động Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 202 Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 5 kg Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 203 Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 60 kg Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 204 Máy tính xách tay Cái 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Chạy chương trình của máy phân tích 205 Bộ quả cân E1 Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 206 Súng bắn thôi nhiễm kim loại Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 207 Thiết bị đo nhanh chỉ số octan Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 208 Thiết bị xác định nhanh hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 209 Thiết bị test nhanh hàm lượng vàng Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 210 Thiết bị đo và phân tích độc tố trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 211 Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu (Đo hàm lượng Octane & Cetane) Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 212 Thiết bị tia X phân tích lưu huỳnh trong Xăng - Dầu Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra 213 Máy huỳnh quang tia X kiểm tra nhanh loại đá quý, nữ trang vàng bạc Bộ 1 Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 Phục vụ công tác thanh kiểm tra VI Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 214 Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 g) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 215 Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 216 Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 217 Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 218 Bộ quả cân chuẩn F1 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 219 Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 220 Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 221 Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg, 2kg, 5kg, 10kg) Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 222 Quả cân chuẩn F2 20kg Bộ 25 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 223 - Quả cân chuẩn M1 1 kg quả 30 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 224 - Quả cân chuẩn M1 2 kg quả 20 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 225 - Quả cân chuẩn M1 5 kg quả 20 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 226 Quả cân chuẩn M1 500 kg quả 60 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 227 Cân kiểm quả CCX M1: đến 20 kg Cái 1 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 228 Cân kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100 kg Cái 1 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 229 Cân kiểm quả CCX F1, F2 : đến 500 g Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 230 Cân kiểm quả CCX F1, F2 : 1 kg đến 10 kg Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 231 Cân kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500 kg Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng 232 Bộ bình chuẩn kim loại CCX (0,1: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít) Bộ 3 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 233 Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 234 Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 235 Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2: Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 236 Thiết bị kiểm định đồng hồ nước Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 237 Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ hấp Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 238 Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ cao Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 239 Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ thấp Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 240 Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ cao Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 241 Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ thấp Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 242 Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ cao Bộ 1 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 243 Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao Bộ 2 Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng 244 Bộ dụng cụ thử nghiệm cốt liệu Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm cốt liệu 245 Thiết bị phân tích xác định hàm lượng vàng MEASURING HEAD X-RAY XDV-SDD Bộ 2 Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng 246 Bộ mẫu chuẩn hàm lượng vàng HELMUT FISCHER -ĐỨC Mã 602-477-Pd 0.25 um Mã 601-988-Rh 0.1 um Mã 601-997-Rh 0.25 um Mã 605-125- Au64Ag10Cu26 15kt* Mã 604-036- Rt950Cu50 Bộ 2 Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng 247 Thiết bị xác định các chất lạ (cặn) có trong các khí dầu mỏ hóa lỏng Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 248 Thiết bị xác định các chất ăn mòn đồng trong khí dầu mỏ hóa lỏng Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 249 Thiết bị đo tỷ trọng khí dầu mỏ hóa lỏng Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 250 Thiết bị xác định hàm lượng các hydrocacbon riêng biệt trong khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và trong hỗn hợp propan/propen Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 251 Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 252 Thiết bị xác định áp suất hơi của sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG 253 Máy chuẩn độ điện thế Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 254 Thiết bị đo nhiệt chớp cháy cốc hở thủ công Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 255 Thiết bị xác định độ tạo bọt Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 256 Bộ đèn Ca, Mg, Zn cho máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS và chất chuẩn Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 257 Thiết bị chưng cất thủ công Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 258 Bể điều nhiệt và bộ phận chứa mẫu Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 259 Bộ lọc chân không, giấy lọc Bộ 1 Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn 260 Thiết bị đo mức rò của lò vi sóng Bộ 1 Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 261 Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn Bộ 1 Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 262 Máy kéo nén vạn năng thử nghiệm thép, gạch các loại Bộ 1 Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 263 Thiết bị thử nghiệm cốt liệu Bộ 1 Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 264 Thiết bị kiểm áp kế điện tử Bộ 1 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 265 Hệ thống kiểm định đồng hồ nước Hệ thống 1 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 266 Thiết bị thử nghiệm dầu nhờn Bộ 1 Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 267 Thiết bị thử nghiệm xăng dầu (mua bổ sung) Bộ 1 Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 268 Thiết bị thử nghiệm dây cáp điện Bộ 1 Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 269 Thiết bị thử nghiệm tương thích điện từ Bộ 1 Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng PHỤ LỤC XVII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản) I Sở Giao Thông Vận Tải 1 Phần mềm Quản lý xe máy chuyên dùng Sản phẩm 1 Quản lý phương tiện xe máy chuyên dùng 2 Phần mềm Công nghệ bản đồ số quản lý giám sát bảo trì đường bộ Sản phẩm 1 Quản lý mạng lưới công trình giao thông 3 Máy đếm tiền phát hiện tiền giả Cái 1 Phục vụ thu phí thi cấp giấy phép lái xe 4 Máy in + phủ GPLX Pet SR300, LM300 Bộ 10 Thông tư 07/20 13/TT-BGTVT Bộ GTVT ngày 03/05/2013. Văn bản hướng dẫn trang bị của Tổng cục đường bộ số 4336/TCĐBVN-QLPTNL 5 Máy in + phủ GPLX Quốc tế PB500 Passport Priner + I75LSI Bộ 1 Thông tư 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/07/2015. Văn bản hướng dẫn 4068/TCĐBVN- QLPT&NL ngày 04/08/2015 6 Thiết bị lưu điện hệ thống IBM/SANTAX Cái 1 Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ 7 Thiết bị lưu trữ Nas Bộ 1 8 Máy chủ IBM X3650M4 (Phí 18.117.617) Hệ thống 4 9 Thiết bị mạng WS-C3560G-48TS-S Hệ thống 1 Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ 10 Thiết bị thu thập chữ ký Opaz SigLite LCD1.5 T-L Cái 1 11 Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11 Bộ 10 Phục vụ đọc xem bản vẽ thiết kế công trình và đọc dữ liệu bản đồ số giám sát bảo trì đường bộ 12 Súng thử cường độ bêtông Cái 1 Phục vụ kiểm tra chất lượng công trình của ngành 13 Cần Benkel Man Matest Cái 1 14 Máy thủy chẩn Cái 1 15 Máy chụp hình Canon EOS-1200D Kit 18-55IS II Cái 9 Phục vụ chụp hình kết nối dữ liệu giấy phép lái xe 16 Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng AT505 Bộ 1 Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành kiểm tra khí thải xe cơ giới về môi trường 17 Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel AT605 (bao gồm ống lấy khí mẫu) Bộ 1 18 Máy scan 2 mặt màu HP ScanJet Pro 3500kl Cái 1 Scan GPLX để quản lý lưu trữ 19 Hệ thống thông tin, quản lý và điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt Hệ thống 1 Kế hoạch 12626/KH-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh II Khu Quản lý đường bộ, đường thủy 20 Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11 Bộ 3 Phục vụ công tác vẽ và kiểm tra bản vẽ, cập nhật phần mềm phục vụ công tác chuyên môn: Autocar, Nova, phần mềm dự toán, cập nhật số liệu quản lý cầu đường 21 Máy đo khoảng cách laser Leica Disto D510 Máy 1 Kiểm tra khoảng cách phao tiêu đường sông và đo các khoảng cách luồng 22 Máy thủy bình tự động Leica NA-724 (Bao gồm: máy, chân, mia) Máy 1 Đo và kiểm tra cao độ mương, cống, thượng lưu, hạ lưu, mặt bê tông nhựa; Phục vụ công tác giám sát chất lượng công trình III Trung tâm QL Điều hành vận tải hành khách công cộng 23 Máy tính chủ Sever Main Bộ 1 Theo dõi giám sát các phương tiện vận tải hàng ngày theo dõi trực tuyến 400 phương tiện vận tải là xe buýt hoạt động trên địa bàn tỉnh, nhằm ngăn chặn xe chạy quá tốc độ, dừng đỗ sai quy định, chạy sai lộ trình tuyến, kịp thời chấn chỉnh các đơn vị khi có sự việc xảy ra 24 Máy laptop Aus Bộ 1 25 Máy vi tính Bộ 7 26 Máy chiếu Panasonic PT-VX420 Cái 1 Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ tập huấn nghiệp vụ và cấp chứng chỉ cho tài xế và nhân viên phục vụ trên xe. Do đó để phục vụ công tác tập huấn cho số lượng học viên đông, đòi hỏi cần phải có máy chiếu để phục vụ cho giảng dạy 27 Máy quay Sony Handycam FDR- AXP55E4K Cái 1 Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ quản lý, điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Do đó để phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư liệu về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các hình thức vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng IV Trung tâm tư vấn thẩm tra Công trình giao thông 28 Cân kiểm tra điện tử Cái 1 Phục vụ phòng thí nghiệm 29 Máy nén bêtông Cái 1 30 Máy trộn vữa xi măng tự động Cái 1 31 Máy dằn vữa xi măng Cái 1 32 Máy kiểm tra độ mài mòn Los Angeles MH-II nguồn : 220V; 1,1KW Cái 1 33 Máy uốn kéo vạn năng WE-1000B nguồn: 380V; 2,050W Cái 1 34 Máy Marshall LWD-1 nguồn: 220VAC; 370W Cái 1 35 Máy tách nhựa bằng phương pháp li tâm HCT-2 nguồn : 220V; 550W Cái 1 36 Bể ổn nhiệt bê tông nhựa HHW-2 nguồn: 220V; 1000W Cái 1 37 Máy khoan lấy lõi HZ-15C động cơ xăng 4 thì; 5,5HP Cái 1 38 Lò nung 1200°C SX2-5-12 nguồn: 220V; 5KW Cái 1 39 Máy xác định độ dãn dài của nhựa 'LYS-1, nguồn: 220V; 70KW Cái 1 40 Bộ chưng cất xác định hàm lượng nước của nhựa Nguồn : 220V; 1200W Cái 1 41 Máy xác định nhiệt độ bắt cháy cốc hở Cái 1 Phục vụ phòng thí nghiệm 42 Máy xác định độ nhớt nhựa đường Cái 1 43 Máy nén cố kết tam liên một trục trung áp WG Máy 1 44 Máy cắt đất hai tốc độ ZJ Nguồn: 220V; 50W Cái 1 45 Máy thí nghiệm CBR trong phòng CBR-2 Nguồn: 220V; 50Hz Cái 1 46 Máy toàn đạc điện tử TS-02-7 Bộ 1 Phục vụ phòng thiết kế đường, đi trắc đạt, thiết kế xem bản vẽ 47 Máy vi tính CPU Intel core i5-7400 Bộ 1 48 Máy thủy chuẩn điện tử Bộ 2 V Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 49 Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng, AT505 Bộ 6 Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ 50 Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel (bao gồm ống lấy khí mẫu), AT605 Bộ 6 51 Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ kiểu rung dùng cho động cơ xăng và diesel, AVL DITEST SPEED 2000 Bộ 5 52 Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng xe tải đến 20 tấn/trục, 44700 Bộ 6 53 Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe, 44101-L Bộ 6 54 Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm, 44600 Bộ 6 55 Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng còi, DS-357 Bộ 6 Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ 56 Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước, 764-8 Bộ 6 57 Thiết bị nâng hạ xe tải, 15 tấn Bộ 6 58 Hệ thống camera, IP TRENDnet TV-IP450P Bộ 5 59 Máy photo, Canon IR 2525W Bộ 2 60 Máy vi tính CPU, Intel core i3-7100 Bộ 30 VI Cảng vụ đường thủy nội địa 61 Máy quay phim kỹ thuật số Cái 2 Nghị định 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính Phủ 62 Máy đo nồng độ cồn Bộ 2 63 Máy đếm tiền phát hiện tiền giả Cái 2 VII Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải 64 Hệ thống đèn tín hiệu ngã tư bãi tập lái Bộ 2 Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe 65 Máy vi tính Laptop HP Cái 3 66 Máy chiếu Cái 9 67 Hộp số có bộ vi sai Cái 1 Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp 68 Nhóm truyền động bánh lái Cái 1 69 Hệ thống phanh thủy lực khí nén Cái 1 70 Bảng điều khiển lái xe qua nơi giao nhau Cái 3 71 Động cơ phun xăng dạng quay Cái 2 72 Động cơ xăng 4 kỳ xy lanh đơn Cái 2 73 Động cơ phun dầu điện tử Cái 1 Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp 74 Động cơ phun xăng điện tử Cái 2 75 Động cơ Diesel Fiat có hộp số Cái 2 76 Mô hình xe ôtô động cơ xăng Fiat 124 Cái 1 77 Máy tháo vỏ xe LC - 890 Cái 2 78 Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS tại phòng thi lý thuyết A1 Bộ 2 Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe 79 Máy chụp ảnh Cái 5 80 Máy tính chấm điểm + UPS Cái 1 81 Máy tính tiếp nhận + UPS Cái 1 82 Module khuyếch đại (AMP) Cái 1 83 Máy vi tính Venr model VENRO BSU - GI 3330AD Cái 20 84 Modem Wifi Outdoor công suất lớn 9 trong hệ thống nâng cấp 21 bộ thiết bị chấm thi Cái 2 85 Tủ trung tâm gồm: - 01 bộ điều khiển trung tâm MCM - 01 bộ RF thu phát sóng Cái 1 86 Phần mềm chấm thi tự động Cái 2 87 Thiết bị phòng chờ: - Ngôn ngữ lập trình C# - Điều chỉnh giao thức kết nối giữa Phần mềm theo dõi với phần mềm điều hành, truyền nhận kết quả theo dõi thí sinh. - Điều chỉnh giao diện Phần mềm theo dõi thi, bổ xung bài ghép xe ngang Cái 1 Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe 88 Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện Cái 1 89 Phần mềm quản lý và điều hành sát hạch đường trường (PM) Cái 2 90 Phần mềm theo dõi thi đường trường (nối ra ti vi phòng chờ (PM) Cái 2 91 Moudule chụp ảnh, in ấn, GPS và truyền thông GPS (Bộ) Bộ 20 92 Bộ hiển thị và bộ điều khiển sát hạch (Bộ) Bộ 20 93 Bàn nâng 5 tấn - Model: SJG5-1,7 - Thời gian nâng: 30s - Công suất motor: 7,5kw Cái 1 94 Máy vi tính (máy chủ) Bộ 7 95 UPS dùng cho máy chủ Bộ 2 96 Hộp số có bộ vi sai Cái 1 Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp 97 Nhóm truyền động bánh lái Cái 1 98 Hệ thống phanh thủy lực khí nén Cái 1 99 Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS Cái 1 Theo quy định Cục Đường bộ về đào tạo và sát hạch lái xe 100 Module khuyếch đại (AMP) Cái 1 101 Phần mềm quản lý và điều hành Bộ 1 102 Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện Bộ 11 103 Hệ thống cảm biến từ Bộ 2 104 Máy tính nhúng chấm điểm tự động bộ 20 105 Máy chuẩn đoán động cơ - Model: GSCAN 2 - Hãng sản xuất: GIT - Xuất xứ: Hàn Quốc Cái 1 106 Máy Cân vỏ Model: CB-953 - Nhãn hiệu: APLBODA - Xuất xứ: CHINA Cái 1 107 Bàn nâng 6 tấn Model: SJG3-6 - Thời gian nâng: 70s - Công suất motor: 3,7kw Cái 1 108 Bàn nâng 3 tấn Model: SJG3-3 - Thời gian nâng: 30s - Công suất moto: 3,7kw Cái 1 109 Bàn nguội - Kích thước: 2000 x 700 x 800 min - Chân bàn sắt hộp: 50 x 50 mm - Mặt bàn thép: 5 mm Cái 10 Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp 110 Máy hàn TIA - Điện áp vào (V) 1 pha 220V ± 15% - Công suất đầu ra (KVA) 7.0 - Dòng điện ra (A) 20 - 200 - Điện áp ra (V) 50 - 70 - Hiệu suất Efficiency 85% - Trọng lượng (Kg) 8.5 - Sử dụng que hàn (mm) 1.6 - 3.2 Cái 1 111 Máy nén khí + dây - Xuất xứ: Trung Quốc - Điện áp: 380V - Công suất(HP): 7.5 HP - Lưu lượng(L/phút): 670 - Áp lực(Kg/cm): 12.5 - Dung tích bình chứa(Lít): 330L Cái 1 112 Hệ thống chấm điểm tự động trong sa hình Bộ 2 Theo DAXD TTĐT&SHLX loại I - Tbom (Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh) VIII Thanh tra giao thông 113 Trạm cân lưu động Bộ 1 Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015; Thông tư 06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017 của Bộ GTVT 114 Cân xách tay có in kết quả Bộ 20 115 Máy đo nồng độ cồn Bộ 15 116 Máy bộ đàm Bộ 15 117 Máy đo nồng độ khí thải Bộ 2 118 Máy siêu âm công trình Bộ 2 119 Máy quay phim Chiếc 15 120 Máy chụp hình Chiếc 20 121 Máy camera quan sát Chiếc 15 122 Máy tính chủ Bộ 1 123 Máy đo độ sâu luồng, tuyến (cầm tay) Bộ 2 IX Ban An toàn giao thông 124 Màn hình Led Bộ 14 Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHLCNT Mua sắm tài sản phục vụ công tác an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn giao thông tỉnh 125 Camera quan sát quay/quét Chiếc 21 Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 về việc phê duyệt danh mục lắp đặt camera giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự an toàn giao thông phức tạp trên địa bàn tỉnh 126 Bộ giám sát thiết bị Bộ 21 127 UPS 2KVA Bộ 21 128 Tủ điều khiển Giao thông mới Bộ 9 129 Máy trạm chuyên dùng Bộ 2 130 Cột Trụ 21 131 Phần mềm steam media lên Wed License 1 132 Phần mềm nghiệp vụ tại trung tâm điều khiển License 1 133 Thiết bị đồng bộ dữ liệu và Modem truyền dữ liệu Bộ 35 Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm và lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm nội bộ tạo lập cơ sở dữ liệu dự án “Xây dựng hệ thống truyền nhận dữ liệu và quản lý trọng tải phương tiện vận chuyển tại các mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn Giao thông tỉnh” 134 Tường lửa cứng Fortinet FG-100D (FG-100D-BDL) và Licence 1 năm Thiết bị 1 135 Camera giám sát KB Vision KX-2003AN + Phụ kiện lắp đặt + hỗ trợ giải pháp truyền tải dữ liệu camera về trung tâm Bộ 35 136 Máy tính để bàn Bộ 9 137 Máy chủ HP DL380 G9 + UPS Licbert PSA 1000-BX Bộ 1 138 Phần mềm quản lý, giám sát tải trọng và cảnh báo Phần mềm 1 139 Tạo lập cơ sở dữ liệu Phần mềm 1 PHU LỤC XVIII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Sốlượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 1 Âm ly không dây di động Cái 1 Phục vụ hoạt động tuyên truyền của ngành 2 Phần mềm QLNN về lĩnh vực VHTTDL Hệ thống 1 Phục vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực VHTTDLGĐ 3 Máy in màu Cái 1 In ấn thiết kế mẫu phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh 4 Máy chụp hình Cái 1 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 5 Máy quay phim Cái 1 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 6 Thiết bị đo cường độ âm thanh, độ ồn Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 7 Thiết bị đo cường độ ánh sáng Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 8 Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư trong nước bể bơi Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 9 Máy bộ đàm Bộ 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 10 Máy định vị GPS Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 11 Thiết bị kiểm tra nhanh nước Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 12 Thiết bị đo độ bụi không khí Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 13 Máy đo chất lượng không khí Cái 2 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành 14 Máy scan HP 7000 Cái 2 Dùng scan hồ sơ cấp phép, văn bản II Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai 15 Dàn âm thanh: 1 Bộ xử lý tín hiệu âm thanh Mixer 16 đường L-Pad 16CX USB; 2 Bộ chỉnh tần số âm thanh Equalizer DBX 231S; 2 cái Micro không dây cầm tay EW XSW 65; 10 cái loa sân khấu ART-712A Bộ 1 Phục vụ cho công tác tổ chức các giải đấu thể thao 16 Thảm thi đấu và cột lưới Cầu mây Marathon - Thailand Bộ 2 Dùng để tổ chức và tập luyện môn Cầu mây 17 Hệ thống thiết bị tập luyện cho nhà tập bắn súng, gồm: - 03 bộ bia điện tử hiệu Sius Ascor kèm phụ kiện - 1 Máy bơm hơi chuyên dụng Bộ 1 Phục vụ cho công tác tập luyện của bộ môn bắn súng 18 Đế dùng cho trụ bóng chuyền di động S32355 Mã sản phẩm: S32355. Hãng sản xuất: Sodex Toseco; được làm từ khung sắt dày và sơn tĩnh điện chất lượng cao Đối trọng: 300 kg. Có nệm bảo hộ 20 mm và có bánh xe di chuyển. Bộ 2 Phục vụ cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu Bóng chuyền 19 Trụ lưới Bóng rổ: Trụ vuông 150mm, cao 3.05m, Thân trụ thép 150mm x 150mm, dày 4.0mm. 2 bảng rổ kính siêu bền 1200mm x 900mm x 25mm. Tầm vươn của bảng rổ là 1500mm. Độ cao vành rổ 3050mm. Lưới bằng sợi TPP 6.2mm. Bộ 2 Phục vụ cho công tác tập luyện và thi đấu bóng rổ 20 Thảm trải bể bơi để thoát nước và chống trơn Chất liệu: Nhựa 3A Khổ rộng: 0,9 và 1,2m Độ dày: 5mm Chiều dài cuộn: 20md Xuất xứ: Đài Loan Độ bền: 5 năm Bộ 2 Phục vụ cho nhu cầu tập luyện của vận động viên bơi và tổ chức thi đấu môn bơi lội 21 Dàn đèn chiếu sáng sân thi đấu trong nhà (Kích thước sân 50m x 100m) Bộ 1 Phục vụ tập luyện và tổ chức thi đấu các môn trong nhà: cầu mây, cầu lông, bóng đá futsal... 22 Dàn đèn chiếu sáng sân tennis ngoài trời Bộ 2 Dùng cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu môn quần vợt 23 Bàn Bóng bàn Double Fish 328 Cái 10 Dùng cho công tác tập luyện và thi đấu môn bóng bàn 24 Bộ thảm tập võ Judo TH005 (20 tấm) Bộ 3 Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn Judo 25 Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145 Bộ 6 Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn cầu lông 26 Dàn ép ngực tạ khối Cái 2 Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình 27 Dàn tập vai đôi tạ khối Cái 3 Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình 28 Máy tập đạp đùi xiên Cái 2 Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình 29 Máy tập gánh đùi xiên tạ khối Cái 2 Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình 30 Giáp điện tử và bộ điều khiển phục vụ thi đấu võ thuật Cái 2 Phục vụ tập luyện và thi đấu các môn võ 31 Khung thành bóng đá 11 người S1667 Cái 6 Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá 32 Khung thành bóng đá 7 người 103630 Cái 4 Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá 33 Máy bắn bóng bàn 989E Cái 3 Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá 34 Máy chạy bộ Kingsport BK-2020 Cái 6 Phục vụ công tác huấn luyện thể lực cho các bộ môn 35 Máy Đá Đùi Tạ Khối (606502) Cái 2 Phục vụ tập luyện bộ môn thể hình 36 Máy Đan Vợt Wilson Baiardo WRZ748200 Cái 1 Dùng để đan vợt cầu lông, quần vợt 37 Máy đạp tập cơ đùi trước Cái 3 Dùng cho tập luyện thể hình 38 Máy đạp tập cơ đùi sau Cái 3 Dùng cho tập luyện thể hình 39 Máy kéo tạ xô vai Cái 2 Dùng cho tập luyện thể hình 40 Máy tập đùi tạ khối Cái 2 Dùng cho tập luyện thể hình 41 Máy tập bụng tạ khối Cái 3 Dùng cho tập luyện thể hình 42 Máy tập thể lực vạn năng Cái 2 Dùng cho tập luyện thể hình 43 Máy tập Xô dưới tạ khối Cái 2 Dùng cho tập luyện thể hình 44 Máy tập Xô trên tạ khối Cái 2 Dùng cho tập luyện thể hình 45 Xe đạp thể thao Cái 5 Dùng cho tập luyện, thi đấu môn xe đạp 46 Súng hơi thể thao Cái 3 Dùng cho tập luyện, thi đấu môn bắn súng 47 Bàn Billiards tập luyện thi đấu Cái 3 Phục vụ công tác tập luyện của đội tuyển billiards 48 Xe lăn thi đấu cho VĐV thể thao người khuyết tật Cái 2 Dùng cho thi đấu, tập luyện của VĐV thể thao người khuyết tật 49 Súng phát lệnh xuất phát Cái 2 Dùng cho tổ chức thi đấu điền kinh, bơi lộ 50 Máy chạy bia bắn súng Bộ 2 Dùng cho tập luyện bộ môn bắn súng 51 Sàn đài thi đấu võ thuật Bộ 2 Dùng cho tập luyện và thi đấu các môn võ thuật 52 Áo bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp) Chiếc 10 Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội 53 Quần bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp) Chiếc 10 Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội 54 Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (Sợi Hydro tổng hợp) Chiếc 5 Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội 55 Chân vịt bản lớn thi đấu môn lặn hiệu Rocketfin (sợi carbon, cao su) Đôi 5 Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội III Trung tâm Văn hóa tỉnh 56 Micro không dây cầm tay EW 135G3 - Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz; tần số thu phát: 1680 - Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình; tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz; tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A) - Độ méo tiếng: < 0.9%; jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm - Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max - Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack + 12 dBu Max - Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Kích thước bộ phát: d= 50 mm, L=265 mm - Độ nhạy micro: 2.1 mV/Pa; Đầu micro loại Dynamic - Đặc tính định hướng: Cardioid Bộ 15 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 57 Micro không dây cài áo: Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz Tần số thu phát: 1680; Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz Tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A); Độ méo tiếng: < 0.9% Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: 12 dBu Max Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Độ nhạy micro: 20 mV/Pa; Đầu micro loại Condenser Đặc tính định hướng: Cardioid Bộ 10 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 58 Micro không dây cài đầu (EW 100 G4-ME3) - Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz - Tần số thu phát: 1680 - Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz - Tỉ số tín hiệu nhiễu: ≥ 110 dBA - Độ méo tiếng: < 0.9% - Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm - Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max - Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: + 12 dBu Max - Kích thước bộ nhận (dài x rộng x cao): 190 x 212 x 43 mm - Trọng lượng bộ nhận: 980 g - Kích thước bộ phát (dài x rộng x cao): 82 x 64 x 24 mm - Trọng lượng bộ phát: 160 g - Công suất phát sóng: Max 30mW - Pin: 2 Pin AA - Độ nhạy micro: 1.6 mV/Pa - Đầu micro loại Condender - Đặc tính định hướng: Cardioid Bộ 5 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 59 Mixer kỹ thuật số - 24 đường: 24 Mono Mic/Line Inputs (TRS + XLR); 3 Stereo Inputs (TRS); 20 đường Outputs; 24 Fader điều khiển - Màn hình cảm ứng 7 inch; Graphic EQ (31 band) cho các ngõ ra; 4 máy effects độc lập; 4 Mute Groups, 4 DCA Groups; Parametric EQ 4 band trên một kênh, HPF - Comp, Gate cho 32 kênh trộn âm; Delay cho ngõ ra âm thanh; kết nối với Ipad; 1 Port dSNAKE. Kích thước (H x W x D): 186 x 632 x 471 mm. Trọng lượng: 14 kg Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 60 Loa full tích hợp sẵn công suất: Vantec 15 A Công suất liên tục 750 W(Class D); Công suất đỉnh 1500 W (Class D); Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chức năng Bluetooth Độ phân tán 90° x 50°; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz Kích thước (H x W x D): 71 x 44.4 x 37.5 cm Trọng lượng: 24 kg Cái 16 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 61 Hộp cáp tín hiệu QU-24 24 đường inputs; 12 đường outputs Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 62 Loa Sub Tích hợp công suất: Vantec 18A Công suất: 1000W; Dãy tần: 30Hz- 125Hz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz Kích thước (Caoxrộngxdày): 71 x 54 x 65 cm Cái 6 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 63 Beam 230W: MHY 230 MHY 230 là đèn tia Beam 230W /bóng Osram 230W 7R Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K - Công nghệ electronic ballast (chấm lưu điện từ) làm cho sản phẩm nhẹ hơn, sáng hơn và không flash. - Chế độ switch power làm cho sản phẩm nhẹ hơn ổn định và tự bảo vệ. - Lựa chọn 16/20 kênh DMX512 - Trọng lượng: 17.5 Kg Cái 8 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 64 Máy khói DMX512 3000W: J-330 Điều khiển: bằng remote và bằng DMX512 - Thời gian khởi động: 8 phút - Output: 4000cu.ft/phút - Dung tích bình chứa: 10 lít - Khoảng cách khói phun: 20 m - Khối lượng: 16 kg Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 65 330W Follow Spot: FS330 Rated Power: 450W Bóng: Yodn 16R 330W Màu: 5 color changer (đỏ, xanh lá cây, xanh dương, vàng, trắng) Nhiệt độ màu: 3200 k-8000 k Beam Angle: 5º - 9º Khoảng cách chiếu: 15 - 50 meters Khối lượng: 13.5 kg Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 66 Mixer đèn 2048 kênh: KK-2048t. Khối lượng: 23KG; 3000 buit-in light database. 4 optical isolation DMX512 signal output independently Can control 40 channel programmable light 240 se Các thiết bị đi kèm khác gồm: Dây tín hiệu, micro 3 ruột chuyên dụng; Jack Canon đực kết nối máy, microphones; Jack Canon cái kết nối máy, microphones; Jack cắm đàn, nhạc cụ Chân dùng cho loa Vantec 15A; Gồm các loại ống nẹp đi âm, các hộp nối, tắc kê, ốc vít, dây điện ổ cắm CP, tủ điện; Tủ đựng thiết bị; Tủ chứa Mixer Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 67 Chân treo đèn có tay và khung treo đèn Cái 4 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 68 Ổn áp 20KVA Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 69 Cáp REAC 100m, có trục cuốn. W100S-R Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 70 Máy phát điện Honda SH11000EX. Thông số kỹ thuật: SH 11000 EX Công suất liên tục: 9.0 KW Công suất tối đa: 10.0 kVA Điện áp: 220/240 V Dung tích bình nhiên liệu: 25L. Điều chỉnh điện áp: AVR Tần số 50 Hz/Đề điện Tốc độ quay: 3600 rpm. Đánh lửa: Transistion. Độ ồn: 72dB Trọng lượng tịnh: 89 kg Cái 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn 71 Máy in màu HP Enterprice Color M553N Printer Thông Số Kỹ Thuật Máy in HP màu M553N (Mạng) A4, Lên đến 40ppm (màu / đen) thư, bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200 * 1200dpi, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng Lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100 / 1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria Cái 1 Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền 72 Máy tính thiết kế đồ họa. Hãng sản xuất: Dell; Model: SE2417HG; Kích thước: 23.6 inches; Chất lượng màn hình: Full HD 1920x1080 (60Hz); CPU: Core i7; Ram: 16Gb; SSD: 240GB; HDD: 1TB/DVD/Vga 2Gb GTX 750/500w 7Zin real Power Bộ 1 Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền 73 Máy ảnh Canon 6D Mark II (Body) Xuất xứ: Nhật Bản, Hiệu: Canon; Model: Canon 6D Mark II (Body); + Ống kính Canon 24-105mm F/4L IS USM Đèn Flash Canon, Model: Canon 430EX -RT III; + Pin sạc cho đèn Flash + Pin. Bộ 1 Phục vụ triển lãm 74 Máy quay Sony chuyên nghiệp chất lượng truyền hình c cảm biến 1/3-type Full HD Exmor® CMOS - Chức năng quay chậm chuyên nghiệp đa dạng - Ống kính zoom G 25x loại mới nhất với góc rộng lên tới 26mm. 2 khe ExpressCard/34 - Kết nối vào ra: HDMI, AV(BNC), USB - Màn hình cảm ứng 3.5", 921.000 điểm ảnh - Kích thước: 7.54 x 7.93 x 16.22" (19.15 x 20.15 x 41.20 cm) - Trọng lượng: 3,2kg. Xuất xứ: Trung Quốc Cái 1 Phục vụ triển lãm 75 Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88 Loại phím: PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số) - Bộ điều khiển khác: 2 x bánh xe Mod, cần gạt / điều chế đòn bẩy; Presets: 1.100 tấn, 200 mẫu nhịp điện; Đa âm điệu: 128 Ghi chú - Hiệu ứng: Reverb, Delay, cộng hưởng, mô phỏng Tremolo / Amp, modulation FX, máy nén 3 băng tần, 5-band EQ - Ghi âm: 2 kênh ghi / phát lại (định dạng WAV) - Đầu vào Âm thanh: 1 x 1/8 “(aux in) - Đầu ra âm thanh: 2 x XLR (main out), 2 x 1/4 “(main không cân bằng), 2 x 1/4” (phụ ra), 1 x 1/4 “(tai nghe) - USB: 2 x Loại A, 1 x Loại B - MIDI I/O: Trong, Out, Out / Thru - Đầu vào bàn đạp: 2 x 1/4 “(bộ điều khiển chân), 2 x 1/4” (đệm, bên ngoài) - Mở rộng: 2 x khe cắm mở rộng bên trong qua cổng USB Cây 1 Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn IV Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật 76 Đàn Piano cơ thực hành biểu diễn Cái 2 Phục vụ giảng dạy 77 Đàn Piano cơ giảng dạy Cái 10 Phục vụ giảng dạy 78 Đàn Piano điện Cái 7 Phục vụ giảng dạy 79 Đàn Organ Cái 25 Phục vụ giảng dạy 80 Máy ảnh Cái 1 Phục vụ giảng dạy 81 Loa gắn các lớp học Cái 15 Phục vụ giảng dạy 82 Máy chiếu Cái 5 Phục vụ giảng dạy 83 Đàn Guitar Cái 10 Phục vụ giảng dạy 84 Đàn Violon Cái 5 Phục vụ giảng dạy 85 Kèn Trumpet Cái 5 Phục vụ giảng dạy 86 Kèn Saxophon Cái 3 Phục vụ giảng dạy 87 Đàn T'rưng Cái 5 Phục vụ giảng dạy 88 Đàn Tam thập lục Cái 5 Phục vụ giảng dạy 89 Đàn Nhị Cái 6 Phục vụ giảng dạy 90 Đàn Nguyệt Cái 5 Phục vụ giảng dạy 91 Đàn Bầu Cái 5 Phục vụ giảng dạy 92 Đàn Tỳ Cái 5 Phục vụ giảng dạy 93 Đàn Tranh Cái 17 Phục vụ giảng dạy 94 Ván sàn tập múa Bộ 3 Phục vụ giảng dạy 95 Thiết bị cách âm Bộ 30 Phục vụ giảng dạy 96 Dàn trống dân tộc Cái 2 Phục vụ giảng dạy 97 Bộ trống zazz Cái 2 Phục vụ giảng dạy 98 Trống Conga Cái 4 Phục vụ giảng dạy 99 Trống Cajon Cái 2 Phục vụ giảng dạy 100 Ampli guitar Cái 2 Phục vụ giảng dạy 101 Loa bass Cái 2 Phục vụ giảng dạy 102 Thiết bị ánh sáng Bộ 2 Phục vụ giảng dạy 103 Hệ thống âm thanh Bộ 2 Phục vụ giảng dạy 104 Máy vi tính dạy học Cái 40 Phục vụ giảng dạy 105 Thiết bị phòng thu gồm: 105. 1 Sound card Cái 1 Phục vụ giảng dạy 105. 2 Mixer Cái 1 Phục vụ giảng dạy 105. 3 Loa kiểm âm Cái 2 Phục vụ giảng dạy 105. 4 Thiết bị Mix nhạc Bộ 1 Phục vụ giảng dạy 105. 5 Micro, chân micro Cái 1 Phục vụ giảng dạy V Bảo tàng Đồng Nai 106 Máy lạnh hiệu Toshiba 18U2KSG Cái 43 Bảo quản hiện vật trưng bày và hiện vật ở kho 107 Tủ bảo quản hiện vật: chiều cao: 2m; chiều ngang: 1m6, chiều rộng: 70cm Cái 88 Bảo quản hiện vật sưu tầm 108 Kệ sách cho Thư viện chiều cao: 1m65m; chiều ngang: 1m2, chiều rộng: 30cm Cái 11 Lưu trữ các tài liệu, sách 109 Đèn máy quay phim Swits-2050 Cái 2 Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm 110 Máy quay fly cam (Thiết bị quay trên không) Combo Mavic Air Cái 2 Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu 111 Máy quay video trên thẻ nhớ SD chất lượng 4K hiệu Panasonic UX180 Cảm biến: 1.0-type MOS Senso; UHD 29.97/23.98/FHD 59.94p/29.97p/23.98p; Zoom 8.8 to 132mm 15x với OIS; 3 Vòng lấy chỉnh bằng tay; Chống rung: 5-Axis Hybrid O.I.S; - Khe thẻ nhớ: 2 khe cắm thẻ SD; Chức năng sao chép nội dung từ 1 thẻ SD sang 1 thẻ khác Cái 1 Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu 112 Máy Scan hiệu HP Scanner HP Scanjet Pro 3000 S3 độ phân giải 600 dpi Cái 1 Theo nhu cầu thực tế phục vụ scan các văn bản đi đến phục vụ cho công tác ở cơ quan VI Trung tâm Xúc tiến Du lịch 113 Bộ loa, âm ly phục vụ Hội nghị, Hội thảo Du lịch Cái 1 Phục vụ hội nghị, Hội thảo du lịch 114 Máy vi tính để bàn cho chuyên viên phục vụ thiết kế các ấn phẩm Du lịch (bản tin, brochure...), Website Trung tâm Máy bộ PC Dell Vostro MT3668 i7-7700/8GB/1TB/2GB R9 360/DVD-RW - (MTI71116) Cái 1 Phục vụ việc thiết kế các ấn phẩm, website du lịch 115 Máy in màu, máy scan (tích hợp) HP LaserJet MFP M436n - (W7U01A) Cái 1 In mẫu các ấn phẩm, bản tin, brochure du lịch 116 Máy chụp CANON EOS 5D MARK III ỐNG KÍNH 24-105 MM Cái 1 Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch 117 Máy quay phim SONY KTS FDR-AXP55 Cái 1 Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch 118 Laptop Dell Vostro 15 i77500U/8GB/1TB/GTX940 MX 4GB/15.6/Win - (P62F001) Cái 1 Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh 119 Loa kéo di động Bose DK - 415 Cái 1 Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh 120 Màn hình LCD 50 inch SONY SMART TV 50 Cái 1 Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh 121 Máy ghi âm cao cấp K6 VIP 2017 Cái 10 Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch 122 Máy bộ đàm Motorola GP 1300PLUS Cái 10 Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch 123 Máy chiếu Sony VPL-DX270 Cái 1 Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch 124 Camera an ninh Trọn bộ 8 camera Dahua, Ổ cứng lưu trữ chuyên dụng 250GB - 1000GB Bộ 10 Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh VII Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng 125 Máy chiếu phim công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động. Công nghệ 3 LCD; độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên) - Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200); Độ tương phản: 15.000:1; Bóng đèn: 330W - Tuổi thọ bóng: 4.000 giờ chế độ thường, 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện. Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA - Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300” - Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và hai bên. Có hiệu chỉnh Keystone - Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ - Ống kính: Zoom: 1.6X - Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng LAN Máy 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 126 Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh) - Xử lý tốt phim có độ phân giải 4K với nhiều định dạng file phim thông dụng; - Giải mã âm thanh chuẩn 7.1. Hỗ trợ âm thanh HD Master Audio, LPCM, FLAC; - 2 Khay chứa ổ cứng 3,5 inch chuẩn SATA có chức năng thay nóng; Ổ cứng trong 4TB; - Hỗ trợ định dạng phụ đề: SRT, SUB, SSA/ASS (MKV), VobSub (MP4), PGS (Blu-ray)...; - Có chức năng Upscaling giúp nâng chất lượng video SD lên chất lượng gần như Full HD(1080p); - Các loại kết nối tiêu chuẩn đi kèm: HDMI, stereo audio, component video, composite video, optical, optical, coaxial, cổng USB; Có chức năng quản lý file hữu dụng (sao chép, di chuyển, xóa, thay đổi, sắp xếp và tìm). Có hỗ trợ kết nối mạng. Điện nguồn: Tự động AC100V-240V/50/60HZ Máy 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 127 Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu động Tăng âm: Điện nguồn: Tự động AC 100V-240V/50/60HZ . Số kênh: 2 kênh; Công suất mỗi kênh: 300W/ 1 kênh - Tầng ra công suất sử dụng transistor rời. Trở kháng loa: từ 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm); Loa thùng; Công suất: 300W/1 loa - Trở kháng: 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm) Dải tần 53Hz - 19.000Hz Bộ 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 128 Máy tính laptop - Bộ vi xử lý - CPU Inter Core i7 7700HQ (4*2.8Ghz-6Mb) - Bộ nhớ trong: RAM: 8GB - Cạc đồ họa VGA rời, 4GB - Ổ đĩa cứng HHD: 1TB+128GB SSD - Kích cỡ màn hình LCD: 15,6” - Ổ đĩa quang di động DVD Multi - Mouse cắm ngoài Máy 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 129 Máy nổ phát điện - Điện áp ra: 220/240V; Số pha: 1; Tần số: 50Hz/60Hz - Công suất dự phòng: 4.4/4.7 kVA - Công suất định mức: 4.0/4.3 kVA - Hệ thống khởi động: Đề nổ bằng điện, bằng tay - Nhiên liệu: Chạy xăng Máy 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 130 Màn ảnh chiếu phim lưu động - Kích thước đường chéo 300 inhs - Khung viền đen, cấu trúc chắc, không thấm nước, thuận tiện gắn vào tường - Vật liệu chất lượng cao, có chống mốc - Loại màn ảnh phản xạ đều. Cái 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 131 Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động Che được mưa gió, có độ thông thoáng, 3 ngăn, chắc chắn, gọn nhẹ, tháo lắp dễ dàng, không gỉ Cái 8 Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân 132 Máy in đĩa Máy 2 Dùng để in đĩa phục vụ nhiệm vụ chính trị; in đĩa phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa, thiếu nhi VIII Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Đồng Nai 133 Đèn moving head beam 230 watt 7R + Flycase Chiếc 30 Biểu diễn nghệ thuật 134 Đèn folow 2500 watt + Flycase Chiếc 2 Biểu diễn nghệ thuật 135 Máy tạo khói nặng + Flycae Chiếc 4 Biểu diễn nghệ thuật 136 Bàn điều khiển sunny + Flycase Chiếc 1 Biểu diễn nghệ thuật 137 Chân treo đèn 6 mét có tay quay Hệ thống 4 Biểu diễn nghệ thuật 138 Máy tính điều khiển + màn hình + Flycase Hệ thống 1 Biểu diễn nghệ thuật 139 Tủ điện Chiếc 1 Biểu diễn nghệ thuật 140 Loa Full FBT, Italia Vertus 406A - Model: VERTUS CLA 406A - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Công suất: LF 600W / HF 300W. - Tần số hoạt động @-6dB: 65Hz - 20KHz. - Đường kính loa tần số thấp: 6.5 x 4” - 1.5”coil. - Đường kính loa tần số cao: 1 x 1.4” - 2.5” coil. - Áp lực: 133 db - Góc phóng HxV: 100° x 25° - Điện trở: 22 kOhm. - Tần số cắt: 1.2 kHz. - Kết nối: XLR with loop. - Kích thước: 190x1135x290. - Trọng lượng: 27 Kg Cái 2 Biểu diễn nghệ thuật 141 Loa sub woofer 18’x1, kèm ampli 1200W - Model: SUBLINE 118SA - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Đặt trên sàn - Công suất yêu cầu từ amplifiel: 900W - Công suất hoạt động liên tục: 1200 W - Công suất hoạt động tột đỉnh: 2400W - Tần số hoạt động: 33 - 140Hz. - Trở kháng đầu vào: 22 kOhm. - Kích thước loa: 18’x1 (3' coil). - Áp lực âm thanh (1W@1m/max): 133/137 half-space. - Góc phóng: 360°. - Bộ chia tần số: 80 kHz hoặc 120Hz. - Loại kết nối: XLR in/out. - Kích thước (mm): 510 x 629 x 650. - Cân nặng: 42 kg. Cái 2 Biểu diễn nghệ thuật 142 Loa monitor sân khấu 1x12” liền công suất 1000W - Model: FBT XLite12A - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Công suất: 800W cho loa Bass và 200W cho loa treble - Loại thiết bị: Loa Ground, Loa treo - Tần số hoạt động: 50Hz - 20KHz - Low frequency woofer: 12" - 2" coil - High frequency woofer: 1" - 1,4" coil - Áp lực âm thanh: 127db - Góc phóng: 90° - 60° - Trở kháng đầu vào: 22 kOhm - Crossover frequency: 100Hz - Nguồn yêu cầu: 300 VA - Kết nối đầu vào: XLR-jack with loop - Dây nguồn: 3m - Kích thước thực (WxHxD): 256x619x357 mm - Trọng lượng thực: 14,5 kg 2 Biểu diễn nghệ thuật 143 Mixer Digital Midas M32R - Model: M32R - Hãng sản xuất: Midas/USD - Nước sản xuất: China - Mixer kỹ thuật số 16 ngõ vào, digital effect. - Crossover, EQ, Compressor, Gate từng đường. - Lưu trữ lập trình hệ thống theo người dùng. Có khả năng mở rộng thành 32 ngõ vào. Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 144 Micro Sennheiser EW100-G3 - Model: EW100-G3 - Hãng sản xuất: Sennheiser /Germany - Nước sản xuất: USA - Bộ micro với khả năng chuyển sóng 200 kênh riêng biệt, tránh nhiễu sóng và chống hú. Cái 2 Biểu diễn nghệ thuật 145 Loa JBL 725 + flycase Chiếc 16 Biểu diễn nghệ thuật 146 Loa JBL 728 + flycase Chiếc 10 Biểu diễn nghệ thuật 147 Loa monitor JBL 915 + flycase Chiếc 8 Biểu diễn nghệ thuật 148 Driver rack dbx 260 Chiếc 1 Biểu diễn nghệ thuật 149 EQ dbx 2231 Chiếc 2 Biểu diễn nghệ thuật 150 Power Crown 5002vz Chiếc 8 Biểu diễn nghệ thuật 151 Power LAB 10000q Chiếc 8 Biểu diễn nghệ thuật 152 Mixer allen heath GL 2400 32 line + Flycase Bộ 1 Biểu diễn nghệ thuật 153 Micro cài đầu SENNHEISER +Flycase Bộ 15 Biểu diễn nghệ thuật 154 Micro cầm tay SENNHEISER +Flycase Cái 6 Biểu diễn nghệ thuật 155 Dàn trống dân tộc Hệ thống 30 Biểu diễn nghệ thuật 156 Dàn trống tây Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 157 Đàn guitar nhạc Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 158 Đàn Guitar Solo Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 159 Đàn Guitar bass Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 160 Đàn Organ 1 Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 161 Đàn Organ 2 Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 162 Đàn guitar cổ nhạc + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 163 Đàn tranh + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 164 Đàn nguyệt + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 165 Đàn bầu + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 166 Đàn sến + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 167 Đàn nhị + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 168 Sáo tiêu + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 169 Vi ô lông + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 170 Kèn sắc xô phôn + dàn máy trang âm Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 171 Hệ thống sân khấu biểu diễn Hệ thống 1 Biểu diễn nghệ thuật 172 Dụng cụ chế tác sân khấu Hệ thống 1 Biểu diễn nghệ thuật 173 Hệ thống phông sân khấu 1 Biểu diễn nghệ thuật 174 Hệ thống máy lạnh nhà hát (300 chỗ ngồi) Hệ thống 1 Biểu diễn nghệ thuật 175 Laptop phục vụ biểu diễn nghệ thuật Dell Vostro 15 V5568C i7-7500U/8GB/1TB/GTX940MX 4GB/15.6/Win - (P62F001) Cái 1 Biểu diễn nghệ thuật 176 Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ thuật (300 ghế) Hệ thống 1 Biểu diễn nghệ thuật IX Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao 177 Súng ngắn Thể thao Pandini, Model SP New Khẩu 5 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 178 Súng ngắn hơi Morini, Model CM162EI Khẩu 5 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 179 Máy bắn bóng bàn 989H Cái 3 Dùng cho tập luyện của VĐV 180 Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145 Bộ 5 Dùng cho tập luyện của VĐV 181 Máy chiếu Sony VPL-DX241 Cái 2 Dùng cho học tập văn hóa của VĐV 182 Máy xách tay/ Laptop Dell vostro 5568 Cái 3 Dùng cho học tập văn hóa của VĐV 183 Máy quay phim phục vụ hoạt động học tập ngoại khóa E-mount anfa6000L Cái 1 Dùng cho học tập văn hóa của VĐV 184 Máy vi tính phòng học văn hóa + thư viện Thùng máy: Dell-Vostro 3670 J84NJI Màn hình: Dell E1916H/HV Bàn phím + chuột: Bộ có dây EnsohoS50 Bộ 34 Dùng cho học tập văn hóa của vận động viên 185 Tủ đông Berjaya Cái 1 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 186 Tủ mát Berjaya Cái 1 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 187 Bếp ga công nghiệp Á 3 họng (CE-B320 kích thước 2000 x 800 x 800/1100 mm) Cái 3 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 188 Bếp cơm công nghiệp Cái 2 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 189 Áo Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp) Cái 13 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 190 Quần Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp) Cái 12 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 191 Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (sợi Hydro, tổng hợp) Bộ 6 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 192 Chân vịt bản lớn thi đấu Rocketfin (sợi cacbon, cao su) Đôi 6 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 193 Máy nén khí (chạy xăng) Model: GSX 100C, động cơ Honda 5.5HP Chiếc 1 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 194 Khung gánh tạ đối trọng MP-220 (Sắt, 230 x 145 x 235 cm) Bộ 2 Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV 195 Bàn sơ chế thức ăn inox có ngăn kéo (KT: 1800 x 750 x 800 mm) Cái 3 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 196 Tủ giữ nóng thực phẩm (KT: 1700 x 800 x 800 mm) Cái 4 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 197 Lò nướng đa năng GOREN JE BOP 8858AX (KT: 597 x 595 x 565) Cái 2 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV 198 Tủ để thực phẩm có cửa lùa inox Cái 5 Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV X Thư Viện tỉnh Đồng Nai 199 Ti vi 60 inch Sony 65 inch Cái 1 phục vụ phim và các hoạt động tư liệu 200 Máy vi tính Bộ vi xử lý Intel Core i5 7400 (3.0 GHZ, 6Mb, 2400 Mhz) Bộ nhớ 4GB ĐR$ 2400 MHZ ổ đĩa cứng SATA 500 GB, 7200 rpm Màn hình; 19.5 inch; Đồ họa Intel 1GB HD Âm thanh: 7.1 CH; Đĩa quang DVD; Chuột, bàn phím Bộ 20 Dùng phục vụ bạn đọc 201 Máy chiếu Sony VPL - EX455 + màn chiếu Sony VPL -EX455 Cái 1 Dùng cho tập huấn, tuyên truyền, trình chiếu tư liệu hình ảnh 202 Máy in phun màu Epson L1300 Cái 1 in thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen... 203 Máy ảnh Canon EOS 800D kit Cái 1 Chụp ảnh tư liệu 204 Máy làm thẻ nhựa bạn đọc Data Card SD 260 Máy in thẻ Datacard SD260 là máy in thẻ nhựa, ID màu, 1 mặt tự động, được trang bị công nghệ New TrueMatch cho kết quả in sắc nét, sáng, và sống động. In màu một mặt, in tràn lề Độ phân giải hình ảnh: 300 dpi Cái 1 In thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...luân chuyển sách qua các vùng sâu vùng xa, số hóa tài liệu 205 Máy scanner Canon DR 6010C Máy quét loại để bàn. Có 02 khay nạp tài liệu: tự động hoặc bằng tay. Tốc độ quét: 60ppm /120ipm Độ phân giải khi quét: 100 x 100dpi đến 600 x 600dpi. Mặt quét đơn hoặc đúp, nguồn sáng đèn LED. Chế độ quét đen trắng, quét cải tiến văn bản tốc độ cao. Ổ máy quét: ISIS, Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc 3 đường CMOS. Chế độ hệ thống phục hồi nhanh, chế độ MultistreamTM. Kết nối với USB 2.0 High Speed. Cái 1 Scan số hóa tài liệu 206 Server Firewall Bộ 1 Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 207 Server Back up Bộ 1 Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 208 UPS máy chủ + máy con Bộ 1 Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 209 Server Data Base Bộ 1 Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 XI Đoàn Ca múa nhạc 210 Loa Aray Tần số đáp tuyến 55Hz- 2.000KHz, công suất 700W, sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời Cái 8 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 211 Loa Sub để sàn có tích hợp amply, công suất 2.500W Cái 6 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 212 Loa Center toàn giãi Công suất 1.800W Cái 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 213 Loa kiểm âm sân khấu Công suất thiết kế theo amply 700W, tần số đáp tuyến 50Hz-20KHz Cái 4 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 214 Đàn KEYBOARD YAMAHA TYROS 5 Số phím: 76 loại Organ (FSX), Initial Touch/Aftertouch và cảm ứng theo lực đánh Màn hình TFT VGA 7.5 inch LCD kích cỡ 640 x 480 dots màu Áp dụng công nghệ tạo âm AWM Stereo Sampling 128 Polyphony Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 215 Kèn SAXOPHONE TENOR Bell Type Two-piece Key Buttons Polyester Auxiliary Keys High F#, Front F Thumb Hook Adjustable Finish Gold lacquer hoặc Silver-plated Neck 280 style Mouthpiece 4C Case Included Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 216 Amply 4 kênh công suất 2x 4800W Amply 4 kênh, công suất: Power output stereo 2ohm: 4 x 2.400W Power output stereo 4ohm: 4 x 2.200W Power output stereo 8ohm: 4 x 13000W Power output bridged 4ohm: 2 x 4.800W Power output bridged 8ohm: 2 x 4.400W Tần số 20Hz-25KHz Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 217 Mixer điều khiển âm thanh 32 kênh, 24 mono, 4 stereo Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 218 Bộ xử lí equalizer Tần số 20Hz-20KHz, công suất: 17W Digital Resolution: 24 bits Sample Rate: 48Khz Latency: 2msec Bộ 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 219 Bộ chia tần số Crossver Tần số: 20Hz-20KHz Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 220 Digital effect cho vocal Tần số 10Hz-20KHz, công suất 18W Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 221 Máy laptop Intel Core i5, 7.200U; 2,50GHz; ổ cứng 1TB; card đồ họa rời Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 222 Micro không dây cầm tay Tần số 556-648MHz Cái 6 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 223 Đầu thu phát tín hiệu chuyên dùng Công suất 18W; Analog in/out Digital in/out Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 224 Khung loa aray; Hợp kim mạ kẽm Bộ 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 225 Trụ treo loa cao 6.5 mét Thanh đế chữ V. thanh gánh 3D kết cấu 400mm x 400mm, khủy chỏi sắt; balang kéo tay 1 tấn Bộ 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 226 Ổn áp 25KVA (1 pha) Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 227 Tủ đựng Mixer âm thanh. Lót mút chống sốc, bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 228 Mixer Điều khiển đèn 16 kênh; tần số: 50Hz-60Hz; màn hình LCD Display Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 229 Đèn Moving-Head Bean 17 màu + sáng trắng, moto quay 540 độ; 270 độ Cái 6 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 230 LED Moving head Tần số 50Hz-60Hz, công suất 320W Cái 6 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 231 Máy tạo khói Công suất 3.000W, Output: 40.000cu.ft/min; First Heat-up time: 12 min Tank: 16 liter Bộ 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 232 Đèn Polow Công suất: 1.500W; độ zoom: 7 độ-16 độ Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 233 Đèn pha khán giả: 72 bóng x 10W: 7 kênh; tần số: 50- 60Hz; tổng công suất: 720W Cái 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 234 Trụ treo đèn cao 6.5 mét Thanh gắn kết cấu 400mm x 400mm Lồng hợp kim nhôm kết cấu bánh xe lăn Khủy chỏi sắt Bộ 2 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 235 Tủ đựng Mixer ánh sáng: 16U rack; Bên trong lót mút chống sốc; bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển. Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 236 Đàn organ 76 note loại SFX với sau khi chạm Màn hình màu TFT Màn hình OLED LCD rộng. Công nghệ âm thanh AWM Stereo Sampling, công nghệ AEM MULTIPADS: 448 Các ngân hàng của 4 x PAD với Audiolink, Bộ hòa âm: 54 hòa âm và 20 từ Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 237 Máy chụp ảnh Bộ xử lý Hình ảnh DIGIC 7 MỚI - cảm biến CMOS loại 1.0 inch - Zoom quang học 4.2x 24 - 100mm (tương đương 35mm) - ống kính f/1.8 - f/2.8 - Màn hình LCD cảm ứng loại nghiêng 3.0 inch Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc 238 Máy quay phim Sony Handycam . Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS: 1/2.5 Độ phân giải ảnh tĩnh: 8.29 MP Màn hình 3 inch cảm ứng Bộ nhớ trong: Flash Memory 64GB Bộ xử lý hình ảnh: BIONZ X Ổn định hình ảnh Cái 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 239 Guitar điện Độ dài âm giai 634mm (25") Độ rộng Lược Đàn 43mm (111/16"). Máy lên dây RM1242N-4 Finish Matt Electronics SRT Powered System Kiểm soát Power/Vol/AUX.Vol/Bass/Treble/Smooth Control Effects(Reverb1, Reverb2, Chorus)/Chromatic Tuner/SRT Blend Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 240 Hộp tiếng Guitar Cổng kết nối USB, Midi kết nối in/out; Chương trình nhớ sẵn: 400:200 + 200; màn hình LCD Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc 241 Trống điện tử dùng dùi SPD sử dụng công nghệ âm thanh Natural V-drumSnare mặt lưới (PDX-100) 10-inch hỗ trợ cảm ứng vị trí dùi đánh và rim shot (rìa trống) - 3 mặt lưới tom: 2 mặt PD-6 rack tom và 1 mặt PDX-8 floor tom - V-hihat (VH-11) dựa trên tiêu chuẩn hihat của trống cơ, tạo cảm giác chuyển động chân thực và tự nhiên - 1 lá Crash 12-inch và 1 lá Ride 13-inch có cảm biến cạnh và kiểm soát tiếng ngắt Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc 242 Đàn Guitar bass Master Volume, Pan Pot (Pickup Selector), Treble Boost/Cut, Midrange Boost/Cut, Bass Boost/Cut, Active/Passive Mini Toggle Bộ 1 Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc PHỤ LỤC XIX MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Sở Tư pháp 1 Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo Trong đó: Phần mềm 1 Công văn số 2700/UBND- KT ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh 1.1 Máy chủ HP DL 380P(Server) Bộ 2 1.2 Thiết bị lưu dữ liệu USB 3.0 Cái 2 1.3 Máy vi tính xách tay USUS ZENBOOK UXLB-C4092T Cái 2 1.4 Phần mềm hệ điều hành máy chủ Bộ 2 1.5 Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu Bộ 1 1.6 Phần mềm Diệt virus máy chủ (Đã hết khấu hao) Bộ 1 1.7 Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo 1 2 Nâng cấp Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo Phần mềm 1 Công văn số 2125/UBND- CNN ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh 3 Phần mềm kiềng 3 chân lý lịch tư pháp Phần mềm 1 Công văn số 2051/BTP-TTLLTPQG ngày 16/6/2015 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp 4 Máy chủ (server) IBM x 3500 M4 Bộ 1 Quyết định số 236A/QĐ-STC ngày 25/7/2013 của Sở Tài chính 5 Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ Công tác QLNN về xử lý vi phạm hành chính Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch. Cái 1 Công văn số 1455/STC-TCHCSN ngày 20/3/2018 của Sở Tài chính 6 Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra; Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch. Pin: Trên 4Cell Cái 2 Phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra và công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh 7 Máy scan (Máy quét/ Scanner Epson DS-1630) Loại máy Scan scan 1 & 2 mặt. Khổ giấy lớn nhất: 210x297 mm - nhỏ nhất: 89x127 mm. Tốc độ quét: Tốc độ Scan 25 ppm/ 10 ipm, số lượng bản quét trong ngày: 1500 trang. Độ phân giải Độ phân giải: 1200x1200 dpi. Kích thước tài liệu A4. Định dạng File Scan PDFs, BMP, JPEG, GIF, TIFF, TIFF Compressed, PNG. Kết nối Kết nói: USB 3.0, LAN (Optional) Tính năng khác khay giấy: 50 tờ - khay lót giấy tự động (ADF Hỗ trợ hệ điều hành Windows 7/ 8.1/ 10/ Mac OS 10.6 hoặc cao hơn Cái 2 Dùng cho hoạt động scan các văn bản II Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước 8 Máy vi tính xách tay dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL Cái 1 Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy tính xách tay để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã 9 Máy chiếu dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL Cái 1 Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy chiếu để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã 10 Máy photocopy mini dùng cho công tác chuyên môn, trang bị tại các chi nhánh TGPL (có chức năng scan) Cái 5 CV 416/CTGPL-TTTTDL ngày 01/8/2018 của Cục TGPL (Đính kèm VB) 11 Máy ảnh dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL Cái 6 Sử dụng cho công tác tố tụng trong hoạt động TGPL (sao chụp hồ sơ, tài liệu tại Tòa án...) 12 Loa di động dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL Cái 1 Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có loa di động để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã III Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản 13 Máy ảnh kỹ thuật số Canon 5D Mark IV Cảm biến CMOS 36*24mm 30.4 MPs; Bộ xử lý ảnh Digic 6+ 14-bit; Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm; Độ nhạy sáng ISO 50-25.600, mở rộng tới 102.400; Tốc độ chụp liên tục tới 7 hình/ giây; Quay phim 4K 4096 x 2160 (30fps) siêu nét; Kết nối không dây thông minh WIFI & NFC; Màn hình 3.2" độ phân giải cao tới 1.620.000 pixels Cái 1 Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh 14 Bảng điện tử (PANASONIC UB-5865) Kích thước màn hình 1.372 x 1.465 x 212 mm (54.0 x 57.7 x 8.3 in.) Diện tích hoạt động 850 x 1.250 mm (33,5 x 49,2 in); Bề mặt màn hình 900 x 1,262mm (35,4 x 49,7 in) Môi trường hoạt động Chế độ hoạt động: 70W (AC 100-120 V: 1.4A / AC 220-240 V: 0.7A) / Ready Mode: 3W / Off Mode: 0.5W Vị trí cảm biến Liên hệ cảm biến hình ảnh; Bản sao giấy Giấy tiêu chuẩn hay tái chế (60 - 90 g / m 2, 16-24 lb) Bảng sao giấy kích A4 hoặc thư Sao chép Density 203 dpi (8 dots / mm); Xuất xứ Malaysia; Bảo hành 12 tháng Cái 1 Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh 15 Máy in (Màn hình led) Model XT-4060 XF-6090; In tối đa: 400*600mm; 600*800mm; Diện tích in: 600*700mm; 800*900mm Điện áp: 380v 50Hz 380v 50Hz; Tốc độ in: 1300t/h 1200t/h; Kích thước: 150*800* 1250mm Cái 1 Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh PHỤ LỤC XX MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Phòng Thanh tra 1 Máy ảnh kỹ thuật số Hiệu Canon hoặc Samsung EOS M3 KIT EF-M15-45MM. Độ phân giải 24.2MP, màn hình TFT LCD 30inch. Bộ cảm biến CMOS Máy 1 Công tác thanh tra chuyên ngành tại doanh nghiệp và điều tra tai nạn lao động 2 Máy vi tính xách tay Hiệu Dell hoặc Asus. Bộ xử lý i5 4200. Ram dung lượng 4GB Buss 1600Mhz. Xung nhịp nối (1,6Ghz). Ổ cứng HĐ 500GB 5400RBM hoặc SSD 128G. Màn hình 13-15inch Bộ 7 Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành tại doanh nghiệp, điều tra tai nạn lao động; công tác tuyên truyền pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 3 Máy in màu Hiệu HP Color LaserJet Pro MFP M274n. Máy 1 Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động 4 Máy Photocopy Hiệu Ricoh Aficio MP 7502 Máy 2 Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động 5 Thiết bị đo độ ồn Model: testo 816-1 Hãng sx: Testo - Đức Máy 2 Công tác thanh tra chuyên ngành an toàn vệ sinh lao động tại doanh nghiệp II Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai 6 Bàn chuyên dùng nghề gò 4000x2000x900 Bộ 8 Phục vụ công tác giảng dạy 7 Bàn máp 450x650x100 Bộ 8 Phục vụ công tác giảng dạy 8 Bàn nguội 2900x1600x900 Bộ 16 Phục vụ công tác giảng dạy 9 Bảng điều khiển không dây chuyền lạnh công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 10 Bảng điện điều khiển mạch Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 10 Phục vụ công tác giảng dạy 11 Bầu chứa thu hội hệ thống lạnh công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 12 Bình chứa cao áp hệ thống lạnh công nghiệp 3-5HP Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 13 Bình tách dầu hệ thống lạnh công nghiệp (NH3) Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 14 Bình trung gian NH3 Việt Nam Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 15 Bộ đo góc phun sớm nhiên liệu và tốc độ động cơ diesel; 232-E Bộ đo góc Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 16 Bộ mẫu vật liệu 87 miếng Mitutoyo 516-946-10 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 17 Bộ mô hình hệ thống điện trong máy tiện Mô hình điện công nghiệp Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 18 Bộ mô hình răng, bánh răng, rãnh then Mô hình Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 19 Bộ thiết bị điều khiển động cơ Bộ thiết bị điều khiển động cơ Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 20 Bộ thực hành khí nén (đứng) Mô hình Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 21 Bộ thực hành PLC CPM Mô hình Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 22 Bộ thực hành PLC S7 200-CPU 224 Mô hình Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 23 Bộ TN từ gồm hộp gỗ chứa các chi tiết phục vụ thực hiện 33 TN về điện từ Thiết bị thực tập điện công nghiệp Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 24 Bơm phun nhiên liệu diesel PE (dạng trục quay) DC1; TP-DC1 Bơm phun nhiên liệu Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 25 Các mạch thực hành điện tử Các mạch thực hành điện tử Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 26 Cảo tay thủy lực 10 tấn; AE310092 10 tấn Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 27 Cầu nâng 4 trụ; HD-12LS-B HD-12LS-B Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 28 Cẩu nâng động cơ 1 tấn; Art. 132 1 tấn Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 29 Chân gá quay động cơ; Art.219 Art.219 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 30 Compact Disc dàn trải kiểu mới Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 31 Cooling tower 20 RT (tháp làm mát nước) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 32 Đầu phát hình Mini Đài Loan Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 33 Đội cá sấu 3 tấn; Art.116 3 tấn Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 34 Đội hộp số 1 tấn; Art.2/73 1 tấn Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 35 Động cơ 3 pha không đồng bộ 7,5KW 3 pha, 7,5KW Bộ 10 Phục vụ công tác giảng dạy 36 Động cơ 4 kỳ cylindre đơn DC3; TP-DC3 4 kỳ, TP-DC3 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 37 Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 4 xi lanh; TP-4D TP-4D Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 38 Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 6 xi lanh; TP-6D TP-6D Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 39 Động cơ phun xăng điện tử DC4; TP-DC4 TP-DC4 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 40 Động cơ xăng dùng Carburator DC2; TP-DC2 TP-DC2 Bộ 10 Phục vụ công tác giảng dạy 41 Đồng hồ đo trong loại digital Mitutoyo Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 42 Dụng cụ cắt thép tấm (cắt cạnh, cắt góc) Dụng cụ cắt thép tấm Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 43 Dụng cụ đo lòng xi lanh; 511-168; 511-169; 511-170 Mitutoyo Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 44 Dụng cụ kiểm tra kim phun động cơ Diesel; Art.470/400B Art.470/400B Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 45 Dụng cụ nội soi; Videoscopio Dụng cụ nội soi Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 46 Hệ thống hút lọc bụi Hệ thống hút lọc bụi Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 47 Hệ thống nén khí toàn xưởng (10 trạm) VOL-10P Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 48 Hệ thống nén khí toàn xưởng; VOL-10P VOL-10P Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 49 Hệ thống phanh đĩa (thủy lực) KG5; TP-KG5 TP-KG5 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 50 Hệ thống phanh trống (phanh thủy lực) KG4 KG4 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 51 Hot cool system (3-5HP) 3-5HP Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 52 Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 53 Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo Bộ 6 Phục vụ công tác giảng dạy 54 Máy bào tự động 915x838 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 55 Máy bào tự động 915x838 Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 56 Máy bơm dầu dùng khí nén; ART 5463 ART 5463 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 57 Máy bơm mỡ dùng khí nén; ART 4920C ART 4920C Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 58 Máy búa 75kg 75KG Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 59 Máy búa hơi 75KG 75KG Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 60 Máy cắt Plasma TELWIN Superplasma 80/3HF Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 61 Máy cắt Plasma 20mm/Telwin TELWIN Superplasma 80/3HF Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 62 Máy cắt thép hình (thép dẹt, thép góc) Máy cắt Bộ 6 Phục vụ công tác giảng dạy 63 Máy cắt thép tấm (bằng điện) 2x1320 mm Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 64 Máy cắt tôn tấm thủy lực 2x1320 mm Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 65 Máy charge accu(100A); INVERTER 20HF INVERTER 20HF Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 66 Máy chuẩn đoán động cơ; Model: CARMANSCAN VG PLUS CARMANSCAN VG PLUS Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 67 Máy cưa thép, loại vòng, thủy lực UE-918 SSA Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 68 Máy đếm tần số 250V, 5Hz - 175MHz, độ chính xác 3% 250V, 5Hz -175MHz, độ chính xác 3% Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 69 Máy đo công suất toàn ô tô; ELP-300 AHS Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 70 Máy đo phát phổ kiểm tra độ bóng bề mặt Total ETB-0686 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 71 Máy dò siêu âm Digital Sonatest Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 72 Máy ép thủy lực 20 Tấn Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 73 Máy ép thủy lực 15 tấn bơm chân 2 speed; Art.156/P 15 tấn Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 74 Máy ép thủy lực vận hành bằng điện 20 Tấn Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 75 Máy ép thủy lực; Art.162 15 tấn Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 76 Máy gấp mí tôn NU-4822-FINTEX Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 77 Máy gấp mí tôn (tay) NU- 4822- FINTEX Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 78 Máy hàn 1 pha AC/Telwin 400A EURARC 520 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 79 Máy hàn AC EURARC 520 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 80 Máy hàn bấm PTE 18 Telwin Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 81 Máy hàn bán tự động MIG/MAG/ Telwin MasterMig 300 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 82 Máy hàn điện AC/Telwin- 400A EURARC 520 Bộ 11 Phục vụ công tác giảng dạy 83 Máy hàn điện DC TELWIN LINEAR 410/S Bộ 6 Phục vụ công tác giảng dạy 84 Máy hàn MIG TELWIN MasterMig 300 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 85 Máy hàn TIG TELWIN Supertig 180 AC/DC-HF Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 86 Máy hàn Tig AC/DC vô cấp Telwin Supertig 180 AC/DC-HF Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 87 Máy khoan bàn KTK LGT-340A Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 88 Máy khoan bàn và taro KTK KTK LGT-34OA Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 89 Máy khoan bàn vạn năng; TPR - 1230 TF-1280 H Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 90 Máy khoan cần điều khiển thủy lực Tone Fan Tone Fan TF-1280 H Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 91 Máy khoan cần thủy lực Tone Fan TF-1280 H Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 92 Máy kiểm tra hệ thống ắc qui, máy đề, máy phát (Máy kiểm tra hệ thống điện ô tô); BANCO PROVA BANCO PROVA Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 93 Máy lạnh trung tâm 15 HP 15 HP Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 94 Máy mài đứng 2 đá loại trung GR- 1203 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 95 Máy mài đứng 2 đá; S3S-T300A S3S-T300A Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 96 Máy mài dụng cụ cắt đa năng PP-50 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 97 Máy mài mặt phẳng PFG- CL3060AH Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 98 Máy mài mặt phẳng/TOPGOOD PFG-CL3060AH Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 99 Máy mài tròn trong, ngoài tự động NC PALMARY GU 20x40NC Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 100 Máy nạp điện ắc qui, máy khởi động nhanh; Prostart 430 Prostart 430 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 101 Máy nén khí 10HP và ống hơi 12m Ingesollrand Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 102 Máy nén khí 5KW, 200lít, 10kg/cm2 và ống hơi 12m S10C10 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 103 Máy nén khí; VOL-10P S10C10 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 104 Máy phát điện ba pha có động cơ kéo Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 105 Máy phát sóng nhỏ hơn 400MHz SG-4160B Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 106 Máy phay CNC kết hợp PC 860/560/600 mm Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 107 Máy phay đa năng (đứng & ngang) 254 x1372 mm Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 108 Máy phay đứng phục vụ TLSC/ Pao Fong Pao Fong PF-2S Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 109 Máy rửa chi tiết; Art.167 Art.167 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 110 Máy rửa xe; DS 1900M DS 1900M Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 111 Máy tạo gân DOM FHA DFU -S50 Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 112 Máy tạo gân/Dompha DOM FHA DFU-S50 Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 113 Máy thay dầu động cơ dùng khí nén; ART 3197 ART 3197 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 114 Máy thay dầu hộp số; ATF 3000 ATF 3000 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 115 Máy tiện CNC (8 dao) CNC-1640 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 116 Máy tiện Inveter ERL-1340V Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 117 Máy tiện Inveter/ Sunchuan ERL- 1340V Bộ 3 Phục vụ công tác giảng dạy 118 Máy tiện Shunchan CL-1760 Bộ 17 Phục vụ công tác giảng dạy 119 Máy uốn thép hình đa năng ZOPF - 70/3H Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 120 Máy uốn vòng đa năng thủy lực/ ZOPF ZOPF Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 121 Mô hình antenna Parapol (Thiết bị thu truyền hình vệ tinh (số) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 122 Mô hình đánh lửa không Delco D15; TP-D15 TP-D15 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 123 Mô hình điều khiển dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất liên tục Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 124 Mô hình điều khiển hệ thống điện trong máy phay Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 125 Mô hình ghép bánh răng và trục Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 126 Mô hình ghép ren Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 127 Mô hình hệ thống chiếu sáng tín hiệu D93; TP-D93 TP-D93 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 128 Mô hình hệ thống điều hòa ô tô kiểu 2; TP-K1 TP-K1 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 129 Mô hình hệ thống điều hòa ô-tô kiểu 1; TP-K1 TP-K1 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 130 Mô hình hệ thống gạt nước và phun nước D16; TP-D16 TP-D16 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 131 Mô hình hệ thống nâng hạ kính, khóa cửa và điều khiển kính chiếu hậu D4; TP-D4 TP-D4 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 132 Mô hình hệ thống phun xăng đơn điểm, đa điểm D17; TP-D17 TP-D17 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 133 Mô hình hòa đồng bộ 02 máy phát 10 KVA 10 KVA Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 134 Mô hình máy lạnh dàn trải xe du lịch 4 chỗ Việt Nam Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 135 Mô hình nguyên lý động cơ đồng bộ FC-898-DM FC-898-DM Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 136 Mô hình nguyên lý máy phát điện Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 137 Mô hình nhà máy nước đá tự động Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 138 Mô hình phun xăng trực tiếp Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 139 Mô hình Tivi màu Samsung 21" dàn trải Samsung Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 140 Mô hình tổng thể hệ thống điện ôtô D2; TP-D2 TP-D2 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 141 Mô hình Video đa hệ dàn trải Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 142 Module thí nghiệm mạch điện tử công suất PE500 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 143 Nhóm truyền động lái KG3; TP-KG3 TP-KG3 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 144 Palang và chân đế di động Nhật Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 145 Sa bàn máy điều hòa nhiệt độ (1 cụm) Việt Nam Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 146 Sa bàn tủ lạnh (mô hình dàn trải, hoạt động được) Việt Nam Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 147 Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp Trung Quốc Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 148 Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp (dàn 4hp) Trung Quốc Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 149 Thiết bị chính thực tập đo lường cảm biến MTS-41N Bộ 10 Phục vụ công tác giảng dạy 150 Thiết bị điều khiển động cơ 3 pha 3 cấp điện trở MSC895 MSC895 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 151 Thiết bị hàn khí Axetylen Gentec/ chai 6m3 chai 6m3 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 152 Thiết bị khởi động động cơ bằng cách đấu dây Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 153 Thiết bị kiểm tra hệ thống lái; SA-580 SICAM Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 154 Thiết bị kiểm tra phanh xe du lịch và tải nhẹ; PICARO PICARO Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 155 Thiết bị kỹ thuật số DTS-21N Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 156 Thiết bị kỹ thuật tương tự BE-A01 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 157 Thiết bị làm lạnh hệ thống lạnh công nghiệp Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 158 Thiết bị sơn tĩnh điện Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 159 Thiết bị thí nghiệm biến áp Hữu Hồng Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 160 Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 161 Thiết bị thí nghiệm động cơ 01 pha và 03 pha Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 162 Thiết bị thí nghiệm máy điện một chiều Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 163 Thiết bị thí nghiệm về các mạch điện Việt Nam Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 164 Thiết bị thử độ cứng Brinel (HB) Mitutoyo Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 165 Thiết bị thử độ cứng Rockwel (HCR) Mitutoyo Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 166 Thiết bị thử kéo nén Jinan Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 167 Thiết bị thử va đập (kỉu con lắc) Time Group Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 168 Thiết bị thực tập điện tử công suất PE-500 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 169 Thiết bị thực tập kỹ thuật số cơ bản nâng cao DTS-21N Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 170 Thiết bị thực tập vi xử lý, giao diện với máy tính uPTS-31 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 171 Tủ đựng dụng cụ chuyên dung; C-7DW1 C-7DW1 Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 172 Tủ sấy dùng động cơ 7KW, vỏ Inox 7KW, vỏ Inox Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 173 Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 174 Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 175 Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 176 Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY-RW Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 177 Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 178 Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính Malaysia/GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 179 Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng. Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 180 Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD RW Drive Malaysia /GOTT Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 181 Máy ĐHKK Inverter 1 Hp Inverter 1 Hp Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 182 Máy ĐHKK loại thường 1 Hp 1 Hp Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 183 Máy tính bàn Acer Bộ 104 Phục vụ công tác giảng dạy 184 Máy ĐHKK tủ đứng Việt Nam/RF48-BM/RC48-BMF Bộ 9 Phục vụ công tác giảng dạy 185 Máy nén nữa kín 5 Hp 5 Hp Bộ 5 Phục vụ công tác giảng dạy 186 Máy tính server Trung Quốc /ML350 Gen9 E5-2620v4 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 187 Mô hình chiết nước và đóng nắp chai C2 Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DNC Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 188 Mô hình dây chuyền đóng thùng chai nước Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DTCN Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 189 Mô hình điện khí nén Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-DKN Bộ 12 Phục vụ công tác giảng dạy 190 Mô hình kho lạnh Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-KL Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 191 Mô hình sấy lạnh thăng hoa linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-SLTH Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 192 Mô hình thực tập PLC Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA- PLC1200 Bộ 12 Phục vụ công tác giảng dạy 193 Ổn áp 10KVA 10KVA Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 194 Ổn áp 15KVA 15KVA Bộ 4 Phục vụ công tác giảng dạy 195 Thiết bị điều khiển, khởi động và vận hành động cơ không đồng bộ 1 pha và 3 pha bằng cách đấu dây. Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-TBDK Bộ 20 Phục vụ công tác giảng dạy 196 Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-DGD Bộ 20 Phục vụ công tác giảng dạy 197 Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm OBD2 Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-OBD2 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 198 Mô hình hệ thống phun dầu điện tử Common rail Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ComR Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 199 Hệ thống treo lái trợ lực điện tử EPS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-EPS Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 200 Mô hình hộp số tự động Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-HSAA Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 201 Hệ thống phanh ABS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ABS Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 202 Xe máy tay ga phun xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/ABLADE FI 125 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 203 Xe máy số phun xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/RSX 110CC Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 204 Mô hình động cơ xe máy tay ga sử dụng tháo lắp Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 205 Động cơ ôtô xăng phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCO Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 206 Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCD Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 207 Mô hình nâng hạ thủy lực trong máy kéo Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 208 Mô hình hệ thống chiếu sáng điều khiển bằng ECU Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-CSECU Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 209 Máy xạc và đề trực tiếp cho ô tô Pháp/NEOSTART 620 Bộ 2 Phục vụ công tác giảng dạy 210 Máy tiện CNC Đài Loan/FTC-23B Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 211 Máy gia công trung tâm CNC Đài Loan/KM-500L Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 212 Máy cắt dây CNC Đài Loan/G32S Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 213 Máy ăn mòn tia lửa điện CNC Đài Loan/CM434C Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 214 Máy chấn thủy lực Đài Loan/PB-16026 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 215 Máy cắt tôn thủy lực Đài Loan/HH- 0865 Bộ 1 Phục vụ công tác giảng dạy 216 Máy hàn MIG Pháp/SMARTMIG 182 Bộ 7 Phục vụ công tác giảng dạy 217 Máy chiếu Epson EB - 2247U Epson EB - 2247U Bộ 3 Phục vụ giảng dạy trình chiếu 218 Máy chiếu Panasonic Bộ 3 Phục vụ giảng dạy trình chiếu 219 Máy chiếu Casio XJ- A142 Bộ 4 Phục vụ giảng dạy trình chiếu 220 Tivi led Samsung 65 Inch Samsung 65 Inch Bộ 9 Phục vụ giảng dạy trình chiếu 221 Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K Bộ 5 Phục vụ giảng dạy ngành tin học 222 Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM Bộ 6 Phục vụ giảng dạy ngành tin học 223 Mô hình đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 7 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 224 Mô hình đào tạo vận hành chẩn đoán động cơ diezel Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 8 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 225 Mô hình động cơ lai hybrid Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 9 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 226 Bộ thiết bị chẩn đoán tổng thành ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 10 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 227 Bộ thiết bị chẩn đoán hệ thống lạnh ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 11 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 228 Mô hình đào tạo thiết bị điện, điện tử, cảm biến ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 12 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 229 Máy sạc bình ắc quy Nhật Bộ 13 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô 230 Hệ thống đào tạo năng lượng mới trên ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp Bộ 14 Phục vụ giảng dạy ngành ô tô III Trung tâm dịch vụ việc làm 231 Máy chủ hp proliant dl380 gen10 Bộ 1 Quản trị hệ thống máy tính 232 Hệ thống xếp hàng tự động, máy Kiosk cảm ứng in số thứ tự kèm mã vạch, quét mã vạch đánh giá. Hệ thống 1 Phục vụ người dân, doanh nghiệp đến công tác 233 Bảng điện tử, tấm module LED P5 full màu indoor Hệ thống 8 Thông báo thông tin IV Cơ sở điều trị nghiện ma túy 234 Tủ hấp cơm công nghiệp Model: TCD24A Kích thước (L * W * H) (mm): 540 * 1370 * 1480 mm Công suất tùy chọn: 2 x 12kw hoặc 2 x 9Kw Bộ 4 Phục vụ đối tượng cai nghiện tại cơ sở 235 Máy siêu âm màu bốn đầu đỏ Máy Siêu Âm 4D Màu MEDISON SONOACE-X8 Cái 1 Kiểm tra sức khỏe cho đối tượng 236 Máy cày kubota L3408- Động cơ Engine D1703-M-DI; Xuất Xứ: Thailand động cơ Diezen trực tiếp loại 04 thì Cái 1 Đối tượng lao động sản xuất 237 Máy tiện vạn năng BEMATO BMT-1730GV Cái 4 Dạy nghề cho đối tượng 238 Máy Phát điện 100KVA Hitachi Cái 2 Phục vụ hoạt động của cơ sở 239 Tủ đông 2 ngăn panasonic 1400 lít Cái 3 Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng 240 Máy tính server Trung Quốc /Dell PowerEdge T330 Bộ 1 Phục vụ hoạt động của cơ sở 241 Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K Cái 1 Phục vụ hoạt động của cơ sở 242 Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM Cái 1 Phục vụ hoạt động của cơ sở 243 Máy cưa xích echo CS680S Cái 2 Phục vụ hoạt động của cơ sở V Trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 244 Xe điện 4 bánh vận chuyển nội bộ - BV801 Chiếc 1 Vận chuyển thực phẩm, quà đoàn, phát cơm 3 bữa/ngày tới các lán 245 Nồi hấp cơm công nghiệp, 08 khay, dùng gas - VN-TCGD8 Bộ 3 02 nồi cũ hư hỏng thường xuyên, cơm sống. Dùng nấu cơm cho 400 người ăn 246 Máy phun nước xịt rửa áp lực Projet P100-3015 - 10Kw- 150Bar Bộ 2 Dùng xịt rửa nền nhà, giường inox... các lán liệt (đối tượng nằm tại chỗ) Hành lang, đường đi, sân bám rong rêu... 247 Tủ Đông Công Nghiệp inox sanaky VH-6099HP Cái 1 Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng 248 Máy giặt công nghiệp IMAGE HI-85 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm 249 Máy sấy công nghiệp IMAGE DE 30 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm 250 Tay vai đơn - Tập cơ tay, vai (Phù hợp cho người lớn tuổi). - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D49x3, D34x2 - Hai tay cầm trên hai tay nắm trên khung tròn, di chuyển tay theo vành lái xe ô tô; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 934x830x1820(mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 251 Đạp xe tựa lưng - Tập cơ chân, cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D34x2. - Ngồi trên thiết bị, lưng dựa thẳng, hai chân đạp tròn như đi xe đạp. - DxRxC: 1050x640x1040(mm) Chiếc 4 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 252 Đứng trên đế tròn, hai tay nắm vào khung. Xoay phần phía dưới của cơ thể qua một bên và ngược lại, phần trên giữ yên; Tập eo và cơ bụng Kích thước (RxC): 158x134 cm Kết cấu: Sắt, nhựa, sơn tĩnh điện Màu sắc: Trắng - xanh Chức năng: Tập xoay eo Lắp cố định xuống nền Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 253 Đạp xe - Tập cơ chân, cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D42x2, 30x60x2. - Ngồi trên thiết bị, hai chân đạp tròn. - DxRxC: 1000x542x1180(mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 254 Đi bộ trên không - Tập cơ chân và cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D90x3, D60x3, D49x2. - Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Hai chân bước cắt kéo. -DxRxC: 1060x495x1481(mm). Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 255 Đi bộ lắc tay - Vận động toàn thân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D90x3, D76x4, D49x3, D34x3. - Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Di chuyển chân để vận động toàn thân. DxRxC : 1160x615x1440(mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 256 Đạp chân - Tập cơ đùi và bắp chân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3 - Dùng trọng lượng cơ thể làm đối trọng; Ngồi trên ghế, đạp hai chân đẩy người ra phía sau; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 1860x448x1490(mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 257 Lưng bụng - Tập cơ lưng, bụng. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. -Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D34x3. - Ngồi trên thiết bị, hai chân móc vào hai cần phía dưới; Ngả người về phía sau, lưng nằm trên thiết bị; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 1572x1234x 630 (mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 258 Toàn thân - Tập toàn thân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3, D49x3, 25x50x2. - Ngồi trên thiết bị, hai tay nắm cần phía trước, hai chân đặt trên hai thanh phía dưới; Dùng tay kéo về phía sau, hai chân duỗi thẳng, toàn thân ngả về phía sau. - DxRxC: 990x590x1070(mm) Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 259 Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động - Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox. - Kích thước phủ bì: 300x70x75-100cm (+/- sai số 5%) - Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm -Tập đi, tập thăng bằng... Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 260 Ghế massage toàn thân - Công suất 150W - Chế độ nghiêng: 127 độ - Điện áp: 220V/50Hz - Kích thước: 102 x 100 x72 cm - Chiều dài nghiêng tối đa 1,5m-1,8m - Trọng lượng cả vỏ thùng 40kg - Trọng lượng máy 35kg Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 261 Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động - Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox. “- Kích thước gương: 72 x 154 cm - Kích thước: 51 x 87 x 165cm (+/- sai số 5%)” - Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm - Tập đi, tập thăng bằng... Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 262 Giường massage tự động - Giường Massage Thế Hệ Mới - Kích thước sản phẩm: 2000 x 700 x 550 mm - Màu Xanh lam, cam - Kích Thước Đóng Gói: 1250 * 665 * 235 mm - Bọc da PU cao cấp - 11 chương trình Massage tự động - Trọng lượng 95kg - Massage 3D, nghe nhạc - Điện áp 220V/50Hz Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 263 Nồi hấp dụng cụ y tế - Dung tích: 18 lít - Áp suất hoạt động: 0.145 MPa - Áp suất thiết kế: 0.165 MPa - Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 2 Kw - Nhiệt độ đạt được: 126 - 128 độ C - Cầu chì: 15A - Trọng lượng: 17 kg - Kích thước: 45 x 45 x 58 cm Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 264 Bộ tiểu phẫu - Bộ tiểu phẫu 24 chi tiết - Cán dao số 7 x 1 cái - Cán dao số 4 x 1 cái - Kéo thẳng nhọn 16 x 1 cái - Đè lưỡi cong BUCHWALD 19cm x 1 cái - Nỉa mỏ cò TRÖLTSCH 12cm x 1 cái - Panh cong không mấu KELLY, 14,5cmx 2 cái - Panh cong không mấu HARTMANN 10cmx 4 cái - Panh thẳng không mấu KELLY, 14,5cm x 1 cái - Que thăm tròn 14cm Ø 2mm x 1 cái - Panh kéo lưỡi COLLIN 16cm x 1 cái - Mở mũi HARTMANN fg.1 15cm x 1 cái - Troca STANDARD (NELSON) Ø 3,0mm x 1 cái - Loa soi tai TOYNBEE x 1 cái - Canuyn JACKSON Ø 6mm x 2 cái - Kẹp kim BAUMGARTNER 14,5cm x 1 cái - Mở miệng chữ T HEISTER 10cm x 1 cái - Hộp Inox x 1 cái Bộ 4 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 265 Máy Vật lý trị liệu Doctor Home - Dòng Ion. - Laser sinh học. - Điện Xung. - Từ Trường. - Siêu âm trị liệu. - Nhiệt hồng ngoại và thầm thấu thảo dược. Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 266 Tủ bảo quản mẫu, thuốc - Thể tích: 280-300 lít - Cấu trúc bên trong: nhôm được sơn chống ăn mòn. - Cấu trúc bên ngoài: thép sơn tĩnh điện. - Cửa làm bằng: cửa đặc (solid) - Bản lề được thiết kế nằm bên phải - Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số - Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số. - Có đèn bên trong - Báo lỗi. - Có quạt điều hòa làm mát. - Chất làm lạnh thân thiện với môi trường. - Không có chất Ammonia Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 267 Tủ sấy inox dụng cụ y tế - Điện áp: 220V 50Hz - Nhiệt độ :10 °C ~ 250 °C - Công suất: 900W - Nhiệt độ làm việc: 5 °C ~ 40 °C - Kích thước vỏ (mm): 340 x 325 x 300 - Kích thước (mm): 620 x 540 x 490 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 268 Giá để xoang nồi bát đĩa inox dùng cho nhà bếp - Kích thước: D1600 x R600 x C1500 mm. - Khung chân giá bằng Inox hộp 20 x 40 mm. - Giá được thiết kế 4 tầng: trong đó 3 tầng trên thiết kế giá để bát đĩa và 1 tầng cuối thiết kế giá để xoong nồi. Bên trên che kín bằng Inox tấm. Có 4 bánh xe đường kính 100 mm xoay 4 hướng. Sản phẩm được sản xuất trên công nghệ cắt gấp bằng máy thủy lực, hàn bằng công nghệ khí Argon chống oxy hóa. Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 269 Bếp ga 3 họng Inox SUS 201, xước N04 - Kích thước 2000x700x800/1050mm - Độ dày mặt bếp 1 mm - Họng bếp 5A1 - Van gas đánh lửa loại manheto - Chân có bộ điều chỉnh độ cao - Kèm vòi cấp nước Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 270 Bếp hầm đôi - Kích thước 1300x700x450/600 - Inox SUS 201, xước N04 - Độ dày mặt bếp 1 mm - Họng bếp 5A1 - Van gas đánh lửa loại manheto - Chân có bộ điều chỉnh độ cao Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 271 Bàn sơ chế inox - Kích thước 2000x900x800 - Inox SUS 304, xước N04 - Độ dày sạp trên 1mm - Độ dày sạp dưới 0.8mm - Lót gỗ MDF dày 18mm - Các chân có bộ điều chỉnh độ cao Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 272 Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox - Kích thước 1200x700x800/950 - Inox SUS 304, xước N04 - Độ dày mặt chậu 1mm - Các chân có bộ điều chỉnh độ cao. - Kích thước hố chậu: 500x500x300 Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 273 Máy cắt thịt, cá, xương - Điện áp: 220V/ 50Hz - Công suất: 650W - Tốc độ quay: 1420 r/m - Độ dài lát cắt: 10 - 150 mm - Độ cao lát cắt: 10 - 180 mm - Đặc điểm: Thay thế được bộ dao - Năng suất: 100Kg/h - Trọng lượng: 48Kg - Kích thước: 510 x 450 x 800(mm) - Chất liệu chính: Inox, thép Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 274 Máy xay thịt giò chả - Điện áp: 380V/ 60Hz - Công suất: 15HP - Biến tần: 15HP - Năng suất: 20Kg/ mẻ - Thời gian: 3 - 5Phút/ mẻ - Loại lưỡi dao: Dao 4 lưỡi cắt - Trọng lượng: 120Kg - Kích thước: 800x 750x 1250mm - Chất liệu chính: Inox 304 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 275 Tủ nấu cơm gavà điện 12 khay - Kích thước (L * W * H) (mm): 750x615x1400 mm - Công suất tùy chọn: 12kw, 9kw - Điện áp tùy chọn: 380V & 220V - Áp lực vào: 0.02 MPa - Số khay: 12 - Phạm vi sử dụng 300 suất ăn - Lượng gạo: 42kg /40 phút - Lượng mỳ: 42kg/30 phút - Sản phẩm thịt: 42kg /30 phút Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 276 Nồi nấu canh CN 150 lit - Dung tích: 150 lít - Công suất: 9 Kw - Chức năng: Ninh hầm xương, nấu sôi nhanh nước dùng, nước lèo, nấu phở, nấu bún bò huế, hấp luộc thực phẩm - Nhiệt độ: 0 - 110 độ C - Chế độ nấu : Ninh ủ, hầm, luộc hấp, đun nước sôi - Chất liệu : 100% inox chất lượng cao ko rỉ - Hệ thống điều khiển : Hộp điện rời có các nút điều chỉnh nhiệt độ - Tiện ích: Đun sôi nhanh, giữ nhiệt độ theo ý muốn sử dụng - Chế độ an toàn: Attomat chống giật, chân đến hộp vuông chắc chắn - Kích thước: Đường kính lọt lòng 60cm, Chiều sâu lòng nồi 50cm, Chiều cao chân đế 37cm. - Trọng lượng khoảng : 43 kg Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 277 Máy phun rửa vệ sinh loại nhỏ - Mô tơ Mô tơ từ (cảm ứng) - Công suất (W) 2.1 kW - Áp lực (bar) 140 - Lưu lượng nước 460 1/h - Tần số 60Hz - Điện áp (V) 230-240V - Kích thước (mm) 349 x 427 x 867 - Trọng lượng (kg) 13.3 Máy 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 278 Máy phun rửa vệ sinh loại lớn - Mô tơ Từ, cảm ứng - Công suất (W) 3100W - Áp lực (bar) 150 bar - Lưu lượng nước 230 - 560 L/h - Nhiệt độ nước cấp max 60 độ C - Điện áp (V) 230V/50Hz - Dây cao áp 10m - Kích thước (mm) 360x375x925 mm - Trọng lượng (kg) 23kg - Phụ kiện kèm theo: thân súng, súng, dây phun, đầu phun 3 tia. Máy 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 279 Module collector thu năng lượng mặt trời - Dung tích bình: 150 lít (Sản phẩm được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng ISO9001:2008 và đã đạt chứng nhận CE) - Vật liệu lõi hộp góp : Inox 304 - Vật liệu vỏ hộp góp: Inox 304 - Polyurethane dày 55mm - Phun bằng máy tự động - Giữ nhiệt tới 72 giờ - Lỗ gắn hỗ trợ điện + Số lượng ống cho mỗi module : + Diện tích lắp đặt mỗi tấm: 1300x1960x1250mm Bộ 5 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 280 Quạt cây hơi nước cho phòng ăn - Công suất 380W - Tốc độ 3, Số pha 1 - Phạm vi làm mát 55-75 - Lưu lượng gió 8000m3/h - Sức ép 80Pa - Tiếng ồn 57db - Kích thước 800*480*1380mm - Dung tích bình 57L - Sức tiêu thụ nước 3-8L/H - Trọng lượng 35kg - Màn hình điều khiển LED cỡlớn - Điều khiển từ xa Có - Bảng điều khiển Phím cảm ứng - Chống quá tải Có - Bảo vệ hệ thống bơm Có - Khí ion Có - Nước đầu vào Tự động bơm Cái 10 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 281 Quạt hơi nước Lưu lượng gió 22000m3/h Diện tích làm mát 120-180 m2 Công suất 1100W Điện áp ~220V/50 Hz Bình chứa nước 126 lít Điều khiển Có Tôc độ quạt 3 cấp Lượng nước tiêu thụ 15-20lít/giờ Cảnh báo hết nước Có Độ ồn (dBA) ≤ 68 Kích thước (mm) 1120*720*1750 Trọng lượng 62kg Kiểu điều khiển LED Điều khiển từ xa Có Chống quá tải Có Bảo vệ bơm Có Hiện thị nhiệt độ Có Tạo ion Có Nước đầu vào Tự động bơm Cái 5 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 282 Hệ thống cấp lọc 7 cấp lọc - Công suất lọc 100 L/H - Màng lọc 5 Màng RO Filmtec™ 100 - Bình áp Thép siêu bền - Van điện từ Công nghiệp - Đồng hồ hơi to Có - Điện áp 220V ~ 50 Hz - Điện năng tiêu thụ 36w/h - Kích thước có tủ 600 x 1000 x 800(mm) - Số người sử dụng 50 - 200 người Bộ 6 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 283 Tủ lạnh to - Tổng dung tích sử dụng 365 Lít - Số người sử dụng thích hợp Trên 7 người (Trên 350 lít) - Dung tích ngăn đông + ngăn đá 101 lít - Dung tích ngăn lạnh264 lít - Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên - Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh Mặt gương - Chất liệu khay Tủ lạnh khay kính - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có - Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Titanium - Tính năng: Chống đóng tuyết, Cảm biến nhiệt - Tiện ích: Làm đá tự động, Đèn LED, Không chứa CFC Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 284 Tủ lạnh nhỏ - Tổng dung tích: 165 lít - Tổng dung tích sử dụng: 150 Lít - Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 35 lít - Dung tích ngăn lạnh: 193 lít, 115 lít - Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên - Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh: Thép không gỉ - Chất liệu khay Tủ lạnh: Khay kính - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có - Công nghệ làm lạnh trên Tủ lạnh: Đa chiều (MultiFlow) - Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn: Nano Ag+ - Tiện ích Làm đá nhanh Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 285 Tủ đông - Kiểu cửa 3 cánh lật vali, 3 khóa - Số buồng 1 buồng đông, dàn nhôm - Công suất 187 W * 2 máy nén - Nhiệt độ làm lạnh ≤-18 độ C - Đặc điểm chính Dàn lạnh Nhôm, Gas R134a - Điện áp 220 V/50 Hz - Kích thước tủ (mm): 3005x846x900 - Kích thước bao bì (mm): 3075x900x995 - Trọng lượng tịnh 142kg - Trọng lượng tổng 159kg Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 286 Tủ mát - Loại tủ: Tủ đứng - Số cửa tủ: 2 cửa - Dung tích: 450 lít - Công suất: 280 W - Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C - Điện năng tiêu thụ: 2.6 kW/24h - Loại gas: R-134a - Tiết kiệm điện: Có - Chất liệu cửa tủ: Kính 2 lớp - Kích thước thùng: 670x630x2030 - Khối lượng thùng (kg): 90 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 287 Máy sấy công nghiệp 55kg - Công suất sấy: 55 (kg) - Đường kính x Độ sâu lồng: 1202 x 960 Ø x P(mm) - Đường kính cửa: 890 mm - Tốc độ vòng quay: 25 rpm - Lượng khí xả: 1980 m3/h - Kích thước ống xả: 300 Ø mm - Lưu lượng khí: 33 m3/phút - Áp suất: 150 Pa - Kích thước máy: 1360x1700x2260 mm - Trọng lượng máy: 813 (kg) - Kích thước đóng gói: 1540x1700x2422 mm - Trọng lượng đóng gói: 882 (kg) Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 288 Máy giặt công nghiệp 40kg - Công suất giặt kg 40 - Đường kính x Độ sâu lồng Ø x P(mm) 880*650 - Thể tích lồng lít 400 - Đường kính cửa mm 530 - Tốc độ giặt vòng/phút 32 - Tốc độ vắt cao 452 vòng/phút - Lực vắt G 100 - Kích thước máy mm 1098*1074*1433 - Trọng lượng máy kg 600 - Kích thước đóng gói mm 1300*1300*1880 - Trọng lượng đóng gói kg 568 - Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt (W) 6x4000 - Hơi tiêu thụ kg 28 - Áp suất hơi lớn nhất Bar 4.5 - Điện áp 3 pha/380V/50Hz Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 289 Máy sấy công nghiệp 34kg - Công suất sấy: 34 (kg) - Đường kính x Độ sâu lồng: 977 x 870 - Đường kính cửa: 560 mm - Tốc độ vòng quay: 38 rpm - Lượng khí xả: 1680 m3/h - Kích thước ống xả: 200 Ø mm - Áp suất: 150 Pa -Kích thước máy: 1022x1188x1932 mm - Trọng lượng máy: 323 (kg) - Kích thước đóng gói: 1060x1220x1974 mm - Trọng lượng đóng gói: 341(kg) - Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt: 36 (kW) - Công suất nguồn điện: 37,1kW - Điện áp tiêu chuẩn: 3ph 400/415V+N 50/60Hz Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 290 Giá để thành phẩm inox - Chất liệu: khung được làm bằng Inox - Đặt cố định 4 tầng - Size: (L)2000mm x (W)400mm x (H)1800mm Cái 4 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 291 Máy bơm nước hỏa tiển 2HP Công suất 1.5 kw (2 HP) /50Hz Đường kính hút - xả 50mm Điện áp 3 phase / 380V Lưu lượng nước 26.7 - 220 lít/phút (1.2 - 13.2 m3/giờ) Cột áp 57 - 10 m Số cực 2 cực Động cơ Herchuan Chất liệu cánh bơm Nhựa Policabonate Kích thước sản phẩm Ø96 x 1146 mm Trọng lượng 17.7 kg Máy 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 292 Máy bơm nước hoả tiển 1HP Công suất: 1 HP Lưu lượng: 1.2~9.6m3/h Cột áp: 46~12m Cỡ nòng: 60mm Điện áp: 220V(1pha) Máy 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 293 Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện - Nhiệt độ: 120 - 400 độ C - Kích thước: 586 x 430 x 340mm - Điện thế: 220V - 50Hz - Ổ cắm: 2 - Bếp đơn - Dung tích 30 lít - Công suất 2.5kw/giờ x 2 nguồn Máy 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 294 Nồi hầm cháo (50 lít) Công suất tiêu thụ/ giờ ninh cháo: 2 Kw x 220v (380V) Thời gian nấu/ mẻ: 60 phút Loại và bề dày inox thân nồi: Inox 304, dày 10 Zen Chất cách và giữ nhiệt: Xốp 2 thành phần (Polyurethane) Truyền nhiệt bằng nước nóng và hơi nóng: Tự khấy cháo Cách thức đóng ngắt điện tự động: 3 cảm ứng biến nhiệt độ làm độc lập, độ chính xác cao KT trong nồi (DxH): 400 x 400 mm KT tổng nồi (DxRxH): 520x 520 x860 Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 295 Tủ áo quần a/ Kích thước ngang 1,4m, mặt hông 0,5m, cao 2,2m (tính cả phần chân tủ 0,1m). - Trụ đứng 50 x 50mm. Đố giằng 30x70mm. Đố ngang 30x70mm - Đố cánh cửa 30x60mm. Đố ngang cánh cửa 30x100mm lọng góc. - Chỉ nóc + dáy 40x50mm kiểu lá sen. Chân hộp 20 x 200mm - Ván các loại dầy tối thiểu 12mm - Đố, găng gỗ dầy tối thiểu 30 mm - Bổ các loại gỗ dầy tối thiểu 20mm b/ Loại gỗ: Toàn bộ tủ bằng gỗ tự nhiên. c/ Đặc điểm kỹ thuật: - Tủ có 2 cánh cửa, có khoá Cái 10 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 296 Tủ két sắt chuyên dụng lớn - Vật Liệu: Thép cao cấp. - Sơn vân búa chất lượng cao - Trọng lượng: 330kg - Kích thước ngoài ( C * R * S ) mm: 1800*1.000 * 400 - Có hai cánh mở rộng - Tính Năng: An Toàn - Vật Liệu tôn dày 1 mm - Két tiêu chuẩn ngân hàng, có kết cấu an toàn vững chắc. - Bên trong két có các tấm đợt thông suốt nằm ngang có thể tùy chỉnh lên -xuống - Được phủ bởi 03 lớp sơn đảm bảo sự bền màu theo thời gian - Hệ thống khóa liên hờn: Lắp hai khoá số, hai nắm tròn. - Có bánh xe di chuyển Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 297 Tủ Inox để đồ (có kiếng) - Gồm 4 khoang: - Khung tủ làm bằng inox hộp 32x32mm. - Khung cánh tủ làm bằng inox hộp 25x25mm. - Cánh tủ có tay nắm inox, đóng mở nhẹ nhàng. - Tủ được làm bằng inox có độ bóng BA. - Các chân tủ có đệm cao su. Cao : 1800 mm x Rộng : 1400mm x Sâu: 400mm Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 298 Điều hòa treo tường 2 ngựa + Vật tư lắp đặt Loại Gas lạnh : R410A Loại máy : Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) Công suất làm lạnh : 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h Sử dụng cho phòng : Diện tích 24 - 30 m2 hoặc 72 - 90 m3 khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) Nguồn điện (Ph/V/Hz): 1 pha, 220 - 240V, 50Hz Công suất tiêu thụ điện : 5,0 Kw Kích thước ống đồng Gas (mm) : 6.35 /12.7 Hiệu suất năng lượng (EER) : 3.23 Kích thước (C x R x S) : 294 x 798 x 229 (mm) Khối lượng : 9.5 kg Máy 15 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 299 Máy phát điện dự phòng cho thiết bị y tế Tổ máy phát điện chống ồn Công suất liên tục: 15KVA / 12KW Công suất liên tục (KVA/KW) 15/ 12 Công suất dự phòng (KVA/KW) 16.5 /13 Tần số làm việc 50 Hz Điện thế 230V/380 Dòng điện 21.7 Cổng kết nối ATS Có Kích thước (mm) 1900 x 900 x 1100 Kích thước mở 2 cánh cửa: 1932mm Trọng lượng toàn bộ máy (Kg) 760 Nhiên liệu Dầu diesel thông dụng Tốc độ động cơ 1500 vòng / phút Máy 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 300 Tivi Led 50 inch - Kích thước màn hình : 50" - Độ phân giải: 1920x1080 - Chỉ số hình ảnh : 200Hz - Cổng kết nối: HDMI,AV,Component - HDMI: 3 - USB: 3 - Smart TV Android độ phân giải Full HD với thiết kế hiện đại và sang trọng; Chíp xử lý 4 nhân; Tích hợp sẵn DVB-T2. - Công suất tiêu thụ điện : 137W - Kích thước (RxCxS): 1124 x 659 x 82 mm Cái 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 301 Đầu ghi hình 32 kênh Đầu ghi hình 2MP/3MP HD-TVI 32 kênh • Đầu ghi hỗ trợ 5 loại camera: HDTVI 3MP/HDCVI/AHD, Analog camera và IP camera (thêm tối đa 2 IP camera 4MP đối với đầu 8/16 kênh) • H.265+/H.265/H.264+/H.264: luồng chính và H.265/H.264: luồng phụ Hỗ trợ H265+ tăng gấp 4 LẦN thời gian lưu trữ. • Cổng màn hình HDMI và cổng VGA: 1920x1080p; 4K UHD (3840 x 2160) với đầu ghi DS-7216 HQHI-K2 Cổng giao tiếp RS-485 để điều khiển các camera PTZ • 1 cổng audio vào/ra, 2 cổng SATA hỗ trợ tối đa 6TB • Khoảng cách kết nối đến camera: tối đa 1200m/720P với cáp đồng trục RG6. Mặc định : Ghi hình camera 1-2 của đầu ghi 8 kênh / Ghi hình camera 1-2-3-4 của đầu ghi 16 kênh ở độ phân giải 3MP ( Có thể upgrade firmware nâng cấp để hỗ trợ ghi hình 3MP cho tất cả các kênh TVI - liên hệ để được tư vấn thêm) • Có thể kết hợp camera TVI H0T - NEW với độ phân giải 4MP Lite(sau khi up firmware) * Khi kết hợp với camera TVI mới có cảm biến PIR, đầu ghi hình có hỗ trợ thêm tính năng lọc báo động giả Cái 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 302 Loa hội trường full đôi 4 tấc công suất 800W/1600W Kiểu loa : 2x15”two way full range cabinet Công suất: 800W Loa Bass : 2x15" MF/LF / 75mm voice coil / 2x400W Loa Treble : Ti/PEN composite membrane / 75mm voice coil / 80W Tần số đáp : 45Hz~20kHz (-10dB) Trở kháng : 4 Ohm Độ nhạy : 100dB Độ khuếch đại giao nhau : 1.8KHz Kích thước (W x D x H) : 475 x 444 x 1060 mm Kèm chân loa Trọng lượng : 54 Kg Bộ 1 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 303 Âm ly công suất Công suất ra 8Ω: 700Wx2 Công suất ra 4Ω: 1100 Wx2 Công suất ra Bridge 8Ω: 2200W Độ nhạy ngõ vào: 1.4V/32dB/26dB Đáp tuyến tần số: (20Hz~20KHz)±0.5dB Tỉ lệ S/N: 100dB Độ méo tiếng: <0.05%(MBW=80KHz,1Khz) Độ nhiễu xuyên âm: <-70dB Độ ẩm tương đối:\>300 Chức năng bảo vệ: tự động làm mát Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC Trọng lượng: 21.5Kg Kích thước: 483 x 320 x 88mm Bộ 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 304 Loa Sub Output Power 700W Frequency range : 40 - 150Hz Bộ 2 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần 305 Tủ âm thanh chuyên dụng Chiều cao tủ: 16 x 44.45mm - Góc tủ được làm bằng sắt dập mạ crom bóng - 4 Chân tủ có thể quay đa hướng có vòng bi bánh cao su, 2 bánh có thêm khóa bánh. - Đinh tán neo kép - Cạnh tủ được bọc nhôm dày. - Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù hợp và lưỡi - Có ngăn riêng dành cho bàn mixer ởphía trên cùng của tủ. Cái 3 Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần PHỤ LỤC XXI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Switch 24 port Cái 4 Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy 2 Bộ lưu điện máy chủ 5000VA Rack Bộ 3 Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy 3 Máy chiếu hội trường lớn Sony + màn chiếu 200inch Bộ 2 Phục vụ kết nối hệ thống trực tuyến (họp, Hội nghị,...) 4 Máy sắp bộ tài liệu Cái 1 Sao chép tài liệu phục vụ Đảng bộ tỉnh 5 Hệ thống micro hội trường Ban Chấp hành, gồm: Hệ thống 1 Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh 5.1 Thiết bị micro hội nghị Bộ 69 Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh 5.2 Bộ điều khiển trung tâm Bộ 1 Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh 5.3 Âmly, loa cột, loa âm trần, bàn trộn Bộ 1 Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh PHỤ LỤC XXII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Văn phòng UBND tỉnh 1 Máy scanner HP 7800C Cái 3 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác 2 Máy phối trang Duplo DFC 10 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác 3 Máy photocopy Canon IR 2545 Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác 4 Máy lạnh tủ đứng 4HP - Gas R22 Cái 2 Trang bị phòng họp tiếp công dân 5 Máy chụp hình Cannon Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác II Trung tâm Hội Nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai 6 Máy lạnh Package 10RT: Công suất 120.000BTU Hệ thống 4 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) 7 Hệ thống điện Hội trường Hệ thống 1 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 8 Hệ thống Màn hình Led full color real Led (Hai bên Sân khấu hội trường) Hệ thống 2 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 9 Hệ thống Màn hình Fullcolor P10 (Ngoài cổng chính) Hệ thống 1 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 10 Máy Điều hòa không khí áp trần 5,5Hp Hệ thống 7 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 11 Máy Điều hòa không khí 2,5HP Hệ thống 17 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 12 Máy Điều hòa không khí 5HP Hệ thống 4 Phục vụ nhiệm vụ chính trị 13 Hệ thống Camera quan sát Hệ thống 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) 14 Hệ thống âm thanh Hội trường. Bao gồm: Loa toàn dải công suất 200W/8ohm; - Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm - Micro cổ ngỗng để bục - Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2 - Tủ rack chuyên dụng chứa âmly, có bánh xe. - Bộ điều khiển trung tâm, có chức năng chống hú - Hộp đại biểu kèm micro cần dài - Bàn trộn 18 ngõ vào Mic/Line + 4 stereo Line - Thiết bị xử lý kỹ thuật số 2 in - 6 out, kèm chức năng điều khiển loa - Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm - Loa toàn dải liền công suất đặt sàn monitor 1000W - Loa siêu trầm đặt sàn 400W/8 ohm - Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2 Hệ thống 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) 15 Hệ thống Ánh sáng Hội trường. Bao gồm: - Đèn Moving head. - PAR LED (Đèn Led 54 bóng 3 W) - Mixer đèn 2048 kênh - Đèn Halogen 1000W - Đèn Follow spot 2500W - Bàn điều khiển đèn Moving Head - Bàn điều khiển ánh sáng - Card điều khiển đèn sân khấu - Máy tính xách tay core i7, Ram 8G điều khiển đèn - Jack tín hiệu các loại Hệ thống 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) 16 Trạm biến áp 22/0,4KV-560KVA và đường dây trung thế Hệ thống 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) 17 Bục phát biểu Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) 18 I-Fitz LE.SC035 - Pull chair - Ghế tập tay vai Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 19 I-Fitz LE.SC033 - Leg Press - Ghế tập đẩy chân Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 20 I Fitz LE.SC029 - Double Rowing Machine - Ghế tập chèo thuyền Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 21 I Fitz LE.SC025 - Double Fitness Rider - Ghế tập đạp xe Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 22 I Fitz LE.ST019 - Double Sit Up Board - Ghế gập bụng Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 23 I Fitz LE.ST022 - Double Taiji wheel - Thiết bị tập xoay tay Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 24 I Fitz LE.SC.017 - Double Surf Board - Thiết bị tập lướt ván Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 25 I Fite LE.ST013 - Waist Twister - Thiết bị xoay eo Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 26 I Fitz LE.SC006 - Single Skiing machine - Thiết bị tập trượt tuyết Cái 2 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 27 I Fitz LE.SC002 - Double AirWalker - Thiết bị đi bộ trên không Cái 2 Phục vụ công cộng 28 Thiết bị tập thể dục 3 chức năng Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 29 Thiết bị tập đạp xe Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 30 Thiết bị tập toàn thân Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 31 Thiết bị vận động liên hoàn ngoàitrời HSK.LE.SE.900.1 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 32 I Play - LE.SL 003 - Nhà Liên hoàn Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 33 Tường Leo Núi - LE.PP 004 (khu trò chơi thiếu nhi) Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 34 Bập bênh 02 chỗ ngồi HSK.QB.072 (khu trò chơi thiếu nhi) Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 35 Bập bênh 04 chỗ ngồi HSK.QB.010 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 36 Xích đu - LE.12145D Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 37 Xích đu LE. 12145A Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 38 Thú nhún - LE.TM.167 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 39 Sàn nhún nhảy - LE.BC.010 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 40 Thú nhún - LE.TM168 Cái 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 41 Thiết bị bập bênh 2 chỗ ngồi Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 42 Thiết bị bập bênh 4 chỗ ngồi Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 43 Thiết bị đu quay mẫu giáo Bộ 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng 44 Hệ thống hồ phun nước nghệ thuật Hệ thống 1 Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng PHỤ LỤC XXIII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Máy quét văn bản 2 mặt tự động nạp bản gốc. Loại máy quét: Nạp giấy tự động, Scan 2 mặt tự động Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Bộ nhớ chuẩn: 256MB. Độ phân giải: 600dpi. Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định lượng 49~120 g/m2). Tương thích hệ điều hành: Windows 10, Windows 8, Windows 7. Cổng giao tiếp: USB2.0. USB 3.0 (siêu tốc). Công suất hàng ngày: 7.500 trang A4 Cái 3 2 Máy in A3 in bản vẽ kỹ thuật xây dựng phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps Cái 1 Trong công tác quản lý quy hoạch và xây dựng nói riêng và công tác cơ quan thường xuyên cần in những bản vẽ, bảng biểu lớn khổ A3 trở lên 3 Máy quét (scan) bản vẽ kỹ thuật xây dựng khổ A0 phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN Quét được bản vẽ khổ A0, A1, A2, A3 Tốc độ quét khoảng 20m/phút Hỗ trợ các hệ điều hành: Windows 10, Windows 8.1, Windows 8, Windows 7 Cái 1 Phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng do doanh nghiệp gửi đến rất nhiều, tuy nhiên, Ban Quản lý các KCN vẫn phải lưu trữ hồ sơ giấy mà không thể số hóa các hồ sơ này vì kích thước khổ giấy lớn. Việc số hóa các hồ sơ này rất cần thiết cho công tác lưu trữ, tra cứu, đặc biệt phục vụ cho công tác xây dựng mô hình Chính phủ điện tử trong tương lai 4 Máy vi tính xách tay phục vụ công tác quản lý, kiểm tra môi trường trong các KCN. Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000 Windows 10 SL 64bits Cái 2 Công tác quản lý môi trường hiện nay rất phức tạp, địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực môi trường trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra 5 Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác quản lý, kiểm tra quy hoạch xây dựng trong các KCN. Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000 Windows 10 SL 64bits Cái 1 Công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực quy hoạch xây dựng trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra 6 Máy in A4 chuyên dùng in giấy dày (> 200gsm) phục vụ in giấy phép lao động, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Tốc độ in 1 mặt: 49 trang/ phút Tốc độ in 2 mặt: 40 trang/ phút Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi Hỗ trợ hệ điều hành: Microsoft®, Vista®, Windows® 8, 7, Vista, XP Kết nối: USB 2.0, in qua mạng Bộ nhớ RAM: 256MB In được giấy định lượng > 200gsm Cái 2 Hiện nay, Giấy phép lao động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư vẫn được in trên phôi có sẵn với độ dày giấy lớn (định lượng > 200gsm), các máy in thông thường chỉ phù hợp để in các loại giấy mỏng (định lượng < 120gsm) nên khi in các loại giấy phép trên sẽ khiến tuổi thọ máy và hộp mực giảm, máy và hộp mực thường xuyên hư hỏng gây lãng phí, cũng như chất lượng bài in kém, gây ảnh hưởng đến công việc cơ quan PHỤ LỤC XXIV MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Sốlượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Đài Phát thanh - Truyền hình 1 Ăng ten thu phát tín hiệu Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 2 Bộ điều chế trung tần IF 70MHz (Viba) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 3 Bộ giải điều chế trung tần IF/FMTV (Viba) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 4 Thiết bị Viba truyền dẫn tín hiệu Cái 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 5 Chân chóng thủy lực xe truyền hình Lưu Động Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 6 Thiết bị lưu trữ xe truyền hình Lưu Động Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 7 Ổn áp xe truyền hình lưu động Cái 3 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 8 Đầu phát cao tần 8GHz (Viba) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 9 Đầu thu cao tần 8GHz (Viba) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 10 Hệ thống máy phát thanh FM Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 11 Hệ thống sever dự phòng Hệ thống 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 12 Hệ thống truyền dẫn Hệ thống 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 13 Bộ trộn hình tiếng SD/HD/3D 7 ngõ vào Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 14 Hệ thống lọc kênh CD-9902-3R Hệ thống 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 15 Máy đo trường Prolink Cái 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 16 Thiết bị 3D Effect Cái 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 17 Bộ làm chậm Truyền hình Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 18 Camera Flycam Bộ 10 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 19 Camera cầm tay trọn bộ các thiết bị đi kèm Bộ 18 QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016) Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 20 Camera vác vai trọn bộ các thiết bị đi kèm Bộ 11 QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016) Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 21 Camera Kỹ thuật số DVCAM Bộ 30 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 22 Máy ảnh kỹ thuật số Cái 10 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 23 Máy đo Tektronic SPG 600 Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 24 Bàn điều khiển ánh sáng DMX 24 K-4CS đèn Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 25 Bộ dựng phi tuyến Bộ 42 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 26 Hệ thống phần mềm cho kênh truyền hình, Quản lý Phát sóng... Bộ 6 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 27 Phần mềm cẩn chữ Cái 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 28 Bộ nhắc chữ FLEX Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 29 Phần mềm chạy chữ của máy nhắc chữ Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 30 Bộ chia tín hiệu Audio Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 31 Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh âm thanh Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 32 Bộ giải mã - giải nén Bộ 3 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 33 Bộ chia truyền dẫn kênh truyền hình Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 34 Bộ lưu trữ QNAPTS-879 Pro Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 35 Máy lạnh tủ đứng bảo quản máy móc cho các phòng điều khiển truyền dẫn, phát sóng Cái 4 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 36 Bộ Thu tín hiệu tần số UHF Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 37 Bộ lưu điện, đề phòng sự cố điện cho máy móc chuyên dùng Cái 6 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 38 Bộ lọc kênh Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 39 Bàn trộn, âm thanh, hình ảnh .... Bộ 15 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 40 Hệ thống đường ray Dolly Bộ 3 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 41 Bộ thiết bị nối tiếp điện thoại trực tuyến Bộ 4 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 42 Bộ Zoom H6 Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 43 Tivi 32 - 65 inch Cái 8 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 44 Card âm thanh chuyên dụng Bộ 4 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 45 Bộ phát tín hiệu truyền hình hiệu PBI Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 46 Bộ thu giải mã tín hiệu truyền hình hiệu PBI Bộ 2 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 47 Các bộ thiết bị thu phát tín hiệu, thu hình ảnh HD chuyển đổi SDI, HD, quang Bộ 6 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 48 Hệ thống thiết bị phương tiện giám sát - nâng cấp chất lượng âm thanh, hình ảnh Hệ thống 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 49 Hệ thống giám sát nâng cấp chất lượng trên sóng phát thanh Hệ thống 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 50 835 Watt Hot-swap Power Supply Option (Non -US) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 51 12x8 Matrix Switcher MAV Plus 128AV S/N: A0442TCE18496WO1426125-9 Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 52 8x8 Composite Video & Stereo Audio RCA MAV 88 AV RCA Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 53 Video monitor Ikan LCD 7"x2, rack 19" Server NAS Supermicro 1U Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 54 Switch Cissco WS-C2960G-24TC-L Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 55 IBM System Storage Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 56 Data storage IBM storage DS3400 Upgrade to Dual Controller for Data storage IBM storage DS3400 (Data Center) Bộ 1 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 57 Hệ thống "lưu Trữ REV2" Hệ thống 1 Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 58 Hệ thống "Số Hóa" Hệ thống 1 Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 59 Hệ thống "Studio" Hệ thống 1 Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 Đã thực hiện, Đang QT STC Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 60 Hệ thống dựng hình phi tuyến tính, nối mạng trung tâm Hệ thống 1 Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình 61 Hệ thống "âm thanh, ánh sáng Sân khấu" Hệ thống 1 Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 62 Hệ thống ATAS, SXCT cho Studio 108m2 Hệ thống 1 Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 63 Hệ thống camera, SXCT cho nhà hát truyền hình Hệ thống 1 Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 64 Hệ thống thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh Hệ thống 1 Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình 65 Sân khấu nhà hát truyền hình 400 chỗ Hệ thống 1 QĐ số 1727/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 Dự án đang thựchiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình II Trung tâm Dịch vụ phát thanh truyền hình 66 Bộ giao tiếp điện thoại Teleporter Cái 2 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 67 Card màn hình + bộ nhớ Ram Bộ 2 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 68 Máy quay phim Cái 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 69 Máy ảnh Cái 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 70 Chân Camera kỹ thuật số Cái 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 71 Bộ máy tính chuyên dùng dựng âm thanh, video, hình ảnh Bộ 2 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 72 Sân khấu trong phim trường Bộ 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 73 Màn sao của sân khấu Bộ 1 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 74 Hệ thống Màn hình Led Bộ 3 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác 75 Thiết bị truyền hình (Đầu cuối) Cái 5 Nhu cầu thực tế phục vụ công tác PHỤ LỤC XXV MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ THIẾU NHI TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Tủ cơm 50kg Cái 1 Phục vụ nấu ăn 2 Tủ sấy tô, khay Cái 1 Phục vụ nấu ăn 3 Trống điện tử Cái 1 Phục vụ học tập 4 Tủ đông đứng Berjaya Exquisire Cái 1 Dùng để bảo quản thức ăn 5 Tủ đông Berjaya dung tích 1507 lít Cái 1 Dùng để bảo quản thức ăn 6 Máy lọc nước uống trực tiếp 2 vòi Pupa2cw Cái 2 Dùng để lọc nước uống 7 Máy Xay sinh tố Vitamix Drink Machine Advaced Cái 1 Phục vụ nấu ăn PHỤ LỤC XXVI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học 1 Máy xịt phun áp lực Máy 1 Tưới nước, vệ sinh máy móc dụng cụ 2 Máy bơm Cái 5 Cung cấp nước 3 Hệ thống bồn chứa nước tưới (hai bồn ngang, đặt chìm dưới đất). Bộ 1 Để cấp nước cho nhà màng thủy canh 4 Hệ thống phun sương Bộ 4 Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo 5 Máy lạnh 2HP Cái 2 Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo 6 Hệ thống phun sương Bộ 3 Phục vụ trồng nấm linh chi 7 Hệ thống lọc nước Bộ 1 Phục vụ trồng nấm linh chi 8 Máy phát điện dự phòng Cái 1 Phục vụ hoạt động nhà nuôi cấy mô 10 Máy giặt Cái 1 Trang bị cho nhà công vụ xây dựng năm 2016 11 Máy gieo hạt chân không HC001A Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 12 Máy đóng bầu đất vào vỉ xốp HC002B Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 13 Máy xay trộn giá thể HC004D Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 14 Máy đóng chậu tự động HC008 Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 15 Máy đóng chậu tự động HC007 Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 16 Máy xay trộn giá thể kết hợp băng tải HC005E Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 17 Máy sang đất mùn HC006 Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 18 Máy vắt nước HC003 Cái 1 Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng 19 Máy đóng gói màng co tự động + máy hút chân không tự động Cái 1 Để đóng gói sản phẩm 20 Máy viền mí lon bán tự động bằng inox Cái 1 Để đóng gói sản phẩm 21 Máy đóng gói trà túi lọc hai lớp Cái 2 Để đóng gói sản phẩm 22 Hệ thống đóng chai tự động Bộ 1 Để đóng gói sản phẩm 23 Máy đóng gói tự động dung dịch Cái 1 Để đóng gói sản phẩm 24 Bàn inox Cái 20 Để đóng gói sản phẩm 25 Máy đóng lon Cái 1 Để đóng gói sản phẩm 26 Hệ thống làm viên nang mềm Bộ 1 Để đóng gói sản phẩm 27 Máy nghiền thảo dược Cái 1 Để chế biến sản phẩm 28 Máy cắt củ quả lát tự động Cái 1 Để chế biến sản phẩm 29 Máy ly tâm Cái 1 Để chế biến sản phẩm 30 Máy chiết rót dung dịch lỏng Cái 1 Để chế biến sản phẩm 31 Máy ép tinh dầu bưởi Cái 1 Để chế biến sản phẩm 32 Máy rang sao dược liệu Cái 1 Để chế biến sản phẩm 33 Máy rang hạt Cái 1 Để chế biến sản phẩm 34 Máy làm viên nang bán tự động Cái 1 Để chế biến sản phẩm 35 Máy cắt củ quả đa năng Cái 1 Để chế biến sản phẩm 36 Máy đóng gói bột tự động Cái 1 Để chế biến sản phẩm 37 Máy đóng gói hút chân không liên tục Cái 1 Để chế biến sản phẩm 38 Nồi lên men Cái 1 Để chế biến sản phẩm 39 Hệ thống lên men mini Bộ 1 Để chế biến sản phẩm 40 Hệ thống sấy công nghiệp Bộ 1 Để chế biến sản phẩm 41 Nồi hấp thanh trùng dung tích 4.000 lít Cái 1 Để chế biến sản phẩm 42 Nồi hơi điện Cái 1 Để chế biến sản phẩm 43 Tủ mát Cái 3 Để chế biến sản phẩm 44 Cối xay sinh tố công nghiệp Cái 2 Để chế biến sản phẩm 45 Máy ép trái cây công nghiệp Cái 2 Để chế biến sản phẩm 46 Nồi nấu nước bằng điện Cái 4 Để chế biến sản phẩm 47 Thùng inox đựng rượu dung tích 300 lít Cái 10 Để chế biến sản phẩm 48 Thùng inox đựng rượu dung tích 500 lít Cái 6 Để chế biến sản phẩm 49 Thùng inox dung tích 1m3 Cái 1 Để chế biến sản phẩm 50 Tủ sấy công nghiệp Cái 3 Để chế biến sản phẩm 51 Nồi hấp công nghiệp Cái 1 Để chế biến sản phẩm 52 Tủ mát 2000 lít Cái 1 Để chế biến sản phẩm PHỤ LỤC XXVII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Camera ghi hình chuyên nghiệp (Full bộ) Bộ 1 Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn 2 Máy chụp hình KTS (Full bộ) Bộ 1 Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn 3 Hệ thống khung sắt, thiết bị lọc nước Hệ thống 2 QĐ số 39/QĐ-SNN ngày 12/02/2018 Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng 4 Mô tô chạy dưới nước Chiếc 1 QĐ 344/QĐ-SNN ngày 30/9/2014 Phục vụ công tác kiểm tra 5 Máy định vị Cái 5 Phục vụ việc đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng 6 Máy định vị Cái 12 Phương án PCCCR 2018-2019 Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng 7 Máy in A3 Cái 1 Phục vụ in ấn sơ đồ, bản đồ, dự toán tài chính 8 Máy thổi lá Cái 2 Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng 9 Pin năng lượng mặt trời Hệ thống 4 Phương án QLBVR 2018; QĐ 347/QĐ-SNN ngày 26/8/2016 Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng PHỤ LỤC XXVIII MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Bàn để dụng cụ tháo lắp Cái 40 TT số 14/2017/TT-BLĐTBXH 2 Bàn hàn ( có bộ thông gió) Bộ 30 Phụcvụ dạy nghề cơ khí 3 Bàn map 750mmx500 Cái 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 4 Bàn map 900mmx700mm Cái 9 Phục vụ dạy nghề cơ khí 5 Bàn nguội - êto Bộ 60 Phục vụ dạy nghề cơ khí 6 Bàn phím đa năng kết nối USB (Control keyboard-Basic case, dung trong máy CNC) Bộ 16 Phục vụ dạy nghề cơ khí 7 Bàn từ Bộ 9 Phục vụ dạy nghề cơ khí 8 Bàn thí nghiệm khí nén Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 9 Bàn thí nghiệm thủy lực Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 10 Bàn vẽ kỹ thuật Bộ 40 Phục vụ dạy nghề cơ khí 11 Bộ bàn mô phỏng CNC Bộ 16 Phục vụ dạy nghề cơ khí 12 Bộ chuyển đổi khí-điện Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 13 Bộ khử từ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 14 Bộ lập trình hệ điều khiển Heidenhain (Training System: Heidenhain iTNC530) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 15 Bộ nguồn thủy lực Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 16 Bộ phân chia khí kiểu làm kín Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 17 Bộ phụ kiện khí nén Bộ 10 Phục vụ dạy nghề cơ khí 18 Bộ phụ kiện thủy lực Bộ 10 Phục vụ dạy nghề cơ khí 19 Cảm biến áp suất Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 20 Cần cẩu thủy lực Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 21 Comparato - Bộ so sánh (đồng hồ so 0,01)- 812A..1 Bộ 18 Phục vụ dạy nghề cơ khí 22 Công tắc áp suất Cái 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 23 Hộp dụng cụ cắt ren và taro (221.227SJ2) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 24 Hộp dụng cụ tháo lấp nguội (15 món) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 25 Hộp giảm tốc Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 26 Lò nhiệt luyện Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 27 Máy bào ngang. Bộ 8 Phục vụ dạy nghề cơ khí 28 Máy cắt ống TV350 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 29 Máy cắt Plasma Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 30 Máy cắt tôn Bộ 3 Phục vụ dạy nghề cơ khí 31 Máy cắt thép hình Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 32 Máy chấn tôn thủy lực -PLC Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 33 Máy đo biến dạng Bộ 3 Phục vụ dạy nghề cơ khí 34 Máy đột dập CNC Bộ 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 35 Máy ép thủy lực Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 36 Máy hàn hồ quang tay Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 37 Máy hàn MIG Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 38 Máy hàn MIG-MAG Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 39 Máy hàn TIG Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 40 Máy hàn TIG AC/DC Omega 350DT Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 41 Máy khoan bàn lớn Leroy Somer Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 42 Máy khoan bàn +Êtô khoan Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 43 Máy khoan đứng Bộ 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 44 Máy khoan đứng SB 25 Bộ 1 Phục vụ dạy nghề cơ khí 45 Máy mài 2 đá -Mặt đầu Ø 300mm Cái 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 46 Máy mài Promac-322BE Cái 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 47 Máy mài phẳng Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 48 Máy mài sửa dao phay Cái 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 49 Máy mài tròn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 50 Máy nén khí B700-500CT - 10 HP Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 51 Máy phay CNC Kira -PC V30 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 52 Máy phay CNC TM1 - HAAS 3 TRỤC Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 53 Máy phay CNC, 3 trục (CNC Center Machine) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 54 Máy phay vạn năng Bemato (mới) + êtô Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 55 Máy soi tổ chức kim loại Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 56 Máy tiện ( Ø400 x 1000mm) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 57 Máy tiện ( Ø400 x 750mm) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 58 Máy tiện CNC PL15 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 59 Máy tiện CNC TL1 - HAAS 2 TRỤC Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 60 Máy tiện CNC, 2 trục (CNC Unioversal lathes Machine) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 61 Máy vi tính Bộ 20 Phục vụ dạy nghề cơ khí 62 Máy thử độ cứng Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 63 Máy thử kéo, nén vạn năng Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 64 Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 65 Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 66 Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 67 Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 68 Mô hình động cơ Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 69 Mô hình máy biến áp Bộ 2 Phục vụ dạy nghề cơ khí 70 Quạt hút gió buồng hàn - SAF Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 71 Rôbot Hàn AX-V6(L) Bộ 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 72 Set of basic equipment for metrology - Bộ thiết bị dùng đo lường Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 73 Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo ngoài) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 74 Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo trong) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 75 Set of scrapers - Bộ cạo rà Bộ 12 Phục vụ dạy nghề cơ khí 76 Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm khí nén Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 77 Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm thủy lực Bộ 6 Phục vụ dạy nghề cơ khí 78 Universal stand, magnetic - Đếtừ vạn năng - 812,3 Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 79 Van 1 chiều có ĐK phụ trợ Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 80 Van 1 chiều kép có ĐK phụ trợ Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 81 Van điện từ - tay 4/3 vị trí giữa P→T Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 82 Van điện từ 3/2 Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 83 Van điện từ 4/2 Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 84 Van điện từ 4/3 vị trí giữa các cửa đều đóng Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 85 Van điện từ 4/3 vị trí giữa P đóng, A→B→T Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 86 Van điều chỉnh áp suất Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 87 Van điều chỉnh áp suất 3 cửa Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 88 Van điều chỉnh áp suất Piloted Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 89 Van tác động bằng tay 4/2 Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 90 Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa A→B→T Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 91 Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P,A,B,T đóng Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 92 Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P→T Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 93 Van tiết lưu 2 chiều ( Bộ ổn tốc ) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 94 Work bench with individual tools - Hộp dụng cụ tháo lắp Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 95 Xe nâng Plet Cái 4 Phục vụ dạy nghề cơ khí 96 Xy lanh tác động kép -Thủy lực Bộ 24 Phục vụ dạy nghề cơ khí 97 Bể rửa siêu âm Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 98 Bình hứng và hút dầu bằng khí nén Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 99 Bộ dụng cụ kiểm tra van bằng nhiệt-JTC Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 100 Bộ kiểm tra góc độ bánh xe bằng tay Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 101 Cầu 2 trụ 3 tấn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 102 Cầu 4 trụ 3 tấn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 103 Cầu chữ A Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 104 Cầu nâng hình kéo 3 tấn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 105 Con đội di động 2 tấn Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 106 Động cơ 1 xi-lanh Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 107 Động cơ 4 xi-lanh Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 108 Động cơ 6 xi-lanh Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 109 Động cơ phun xăng Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 110 Hệ thống cấp dầu bôi trơn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 111 Máy cân bằng bánh xe - WERTHER Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 112 Máy cân bơm cao áp - 12 xy lanh Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 113 Máy đo điện trở trong của ắc quy Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 114 Máy đọc dữ liệu động cơ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 115 Máy ép thủy lực tay 15 tấn-E031003 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 116 Máy hàn điện di động xách tay Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 117 Máy kiểm tra cầu trước GTR 300 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 118 Máy kiểm tra đèn code-pha Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 119 Máy kiểm tra động cơ LAUNCH X431 tools Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 120 Máy khoan đứng Promac-214A Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 121 Máy mài Promac-324F Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 122 Máy mài súppắp SERDI Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 123 Máy nén di động Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 124 Máy nén khí FUSENG Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 125 Máy phun cát Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 126 Máy rửa xe nóng / lạnh áp lực cao Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 127 Máy tháo ráp bánh xe - UTM.300S-FACOM Bộ 5 Phục vụ dạy nghề ô tô 128 Máy xạc acquy lớn Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 129 Mô hình động cơ Commanrail Bộ 2 Phục vụ dạy nghề ô tô 130 Mô hình động cơ Hydrid Bộ 2 Phục vụ dạy nghề ô tô 131 Mô hình động cơ Vios 2007 Bộ 2 Phục vụ dạy nghề ô tô 132 Mô hình tổng thành hộp số tự động 4WD (Xe Soronto) Bộ 3 Phục vụ dạy nghề ô tô 133 Quạt hút khí xả Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 134 Tủ dụng cụ 7 ngăn và 70 chi tiết dụng cụ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 135 Thiết bị kiểm tra áp suất nén xy lanh facom-911B.00 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 136 Thiết bị dạy học động cơ phun xăng điện tử Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 137 Thiết bị kiểm tra độ cong xoắn thanh truyền Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 138 Thiết bị kiểm tra độ dơ vô lăng- AT 1002 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 139 Thiết bị kiểm tra động cơ scan- FACOM-X8000 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 140 Thiết bị kiểm tra động cơ SPC 960 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 141 Thiết bị kiểm tra facom-912A Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 142 Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ Diesel - Máy tính Dell 15 inch Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 143 Thiết bị kiểm tra khí xả-Multigaz XR842 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 144 Thiết bị kiểm tra lỗi thông qua hộp điều khiển ECU Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 145 Thiết bị kiểm tra và điều chỉnh kim phun commanrail Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 146 Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 147 Thiết bị nạp khí gaz VALEO Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 148 Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 149 Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ Diesel Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 150 Thiết bị thông rửa két nước và hệ thống làm mát Bộ 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 151 Thùng đựng nhớt xả Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 152 Vam tháo sơ mi xi lanh Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 153 Xe đựng chi tiết Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 154 Xe gắn máy Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 155 Xe hơi 9 chỗ Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 156 Xe hơi INOVA 7 chỗ Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 157 Xe MATIZ 4 chỗ Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 158 Xe nâng 3 tấn Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 159 Xe tải nhẹ Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 160 Xe tải nhẹ KIA 1,4 tấn Cái 6 Phục vụ dạy nghề ô tô 161 Bàn thợ có Êtô Bộ 24 Phục vụ dạy nghề ô tô 162 Hộp đo áp suất bơm xăng Bộ 24 Phục vụ dạy nghề ô tô 163 Hộp đồng hồ đo áp suất nước Bộ 12 Phục vụ dạy nghề ô tô 164 Hộp túp dài (9 - 27) 10pcs Bộ 24 Phục vụ dạy nghề ô tô 165 Tủ sắt (dụng cụ máy mài súppắp + máy làm sạch kim phun + máy tiện) Cái 12 Phục vụ dạy nghề ô tô 166 Tủ đựng bộ Mô đun Exxotest Cái 12 Phục vụ dạy nghề ô tô 167 Tủ đựng dụng cụ kiểm tra góc độ b.xe Cái 7 Phục vụ dạy nghề ô tô 168 Thùng dụng cụ Kraftwerk Cái 22 Phục vụ dạy nghề ô tô 169 Bộ thí nghiệm kiểm soát hộp vi xử lý trong ô tô Bộ 8 Phục vụ dạy nghề ô tô 170 Bộ thí nghiệm ứng dụng bộ cảm biến trên ô tô Bộ 8 Phục vụ dạy nghề ô tô 171 Bộ thí nghiệm ứng dụng cơ cấu truyền động trong ô tô Bộ 8 Phục vụ dạy nghề ô tô 172 Mô hình cắt động cơ Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 173 Mô hình Động cơ BOMA Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 174 Mô hình Động cơ DT 75 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 175 Mô hình Động cơ GDI Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 176 Mô hình động cơ GDI Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 177 Mô hình Động cơ MTZ Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 178 Mô hình kết nối CAN-LIN đa kênh trên xe ô tô Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 179 Mô hình Máy phun dầu điện tử Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 180 Mô hình nguyên lý hoạt động động cơ Hybird Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 181 Thiết bị kiểm tra độ chính xác của thanh truyền (Tay biên) Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 182 Thiết bị kiểm tra góc camber, caster, king pin và dụng cụ đo độ chụm Bộ 4 Phục vụ dạy nghề ô tô 183 Bộ đo và điều khiển mức bọt Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 184 Buồng cấy vô trùng UV Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 185 Buồng nướng kích thước (400x600x600) có 5 khay bằng Inox, bộ điều khiển cơ Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 186 Buồng sấy kích thước (700x600x600) có 4 khay làm bằng Inox Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 187 Cảm biến độ ẩm Omron RH-232 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 188 Cảm biến nhiệt độ Omron Pt100 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 189 Cân kỹ thuật điện tử chỉ thị số B3100 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 190 Cân phân tích điện tử 4 số Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 191 Điện cực đo oxy hòa tan (Thép không rỉ) Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 192 Điện trở đốt nóng Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 193 Kính hiển vi2 thị kính Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 194 Máy cất nước 8L/h - WSC/8 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 195 Máy cất quay- RE-200A- W (và phụ kiện) Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 196 Máy đánh bột Lucky-CN650W Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 197 Máy đo độ nhớt Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 198 Máy đo pH Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 199 Máy khuấy môtơ+ phụ kiện Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 200 Máy lắc Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 201 Máy lắc tròn Bộ 12 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 202 Máy tính Bộ 20 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 203 Mô hình hệ thống khuấy chất lỏng ST/VIG Bộ 2 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 204 Mô hình hệ thống sấy đối lưu OG/VIC Bộ 2 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 205 Mô hình hệ thống tiệt trùng Pasteur Bộ 2 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 206 Mô hình hệ thống thiết bị cột chêm Bộ 2 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 207 Nồi hấp tiệt trùng Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 208 Phụ kiện cho hệ thống lên men Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 209 Phụ kiện cho TB đo và điều khiển mức bọt Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 210 Phụ kiện cho thiết bị điều khiển nhiệt độ Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 211 Tổ hợp bình lên men vi sinh Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 212 Tủ ấm Icucell Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 213 Tủ điều khiển Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 214 Tủ hút độc Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 215 Tủ sấy Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 216 Tủ sấy chân không Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 217 Thiết bị cất nước Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 218 Thiết bị chưng cất Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 219 Thiết bị đo và điều khiển DO Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 220 Thiết bị lọc khung bản Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 221 Thiết bị nghiền-rây -trộn MSS/VIC Bộ 4 Phục vụ dạy nghề thực phẩm 222 Air Blast freezer tủ đông - GGPV 6580 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 223 Bàn nguồn thực tập Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 224 Bàn thực hành đa năng Bộ 36 Phục vụ dạy nghề điện 225 Bàn thực hành điện tử công suất Bộ 10 Phục vụ dạy nghề điện 226 Đàn thực hành điều khiển động cơ Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 227 Bàn thực hành PLC Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 228 Bàn thực hành quấn dây máy điện Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 229 Bảng điện đa năng Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 230 Bảng học sinh thực tập (Khí nén) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 231 Bảng mô hình các mối nối dây cáp Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 232 Bảng thực tập của học sinh (giao tiếp PLC) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 233 Basic Modular Refrigeration System ET.900 Bộ huấn luyện module điện lạnh cơ bản Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 234 Bộ biến tần 1/3 Pha 220V- 0.75 W Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 235 Bộ điều khiển Động cơ Servo AC_Orom( Diver + Động cơ Servo 100W) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 236 Bộ khởi động mềm Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 237 Bộ lắp ráp robot Studica Bộ 2 Phục vụ dạy nghề điện 238 Bộ lập trình cỡ nhỏ ZEN- LOGO Bộ 18 Phục vụ dạy nghề điện 239 Bộ Lập trình PLC Logo 1200 Bộ 18 Phục vụ dạy nghề điện 240 Bộ nguồn điện AC 3 pha, 1 pha, 1 chiều Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 241 Bộ PLC CQM1 64I/0 + Cáp truyền PLC chuẩn RS 232 (Omron) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 242 Bộ Programing Consle PR01 (Omron) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 243 Bộ test kiểm tra cảm biến chuyên dùng Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 244 Bộ thực hành biến tần 3 pha (Model IE.A004) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 245 Bộ thực hành điện tử công suất dựa trên máy tính Bộ 2 Phục vụ dạy nghề điện 246 Bộ thực hành điện xoay chiều: Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 247 Bộ thực hành kỹ thuật số Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 248 Bộ thực hành kỹ thuật xung Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 249 Buiding Monitoring System (BMS) introductory set Hệ thống giám sát tòa nhà. Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 250 Cabin lắp đặt điện chiếu sáng Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 251 Car Air Conditionaing Training System ET.450AD-Hệ thống lạnh Oto Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 252 Climatisation Module ET.915.07 Module điều khiển nhiệt độ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 253 CO2 measuring set - Thiết bị đo nồng độ CO2-testo 535 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 254 Commercial Multideck Display Chiller/Freezer Combination Tủ trưng bày hai hộc - 1335-85G Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 255 Commercial Refrigeration Unit ET.422 - Bộ giả lập lỗi Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 256 Cooling Plant with Ice Store ET.420 - Hệ thống làm lạnh với tủ chứa đá Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 257 Dây điện thí nghiệm Ø4, kiểu an toàn Bộ 36 Phục vụ dạy nghề điện 258 Domestic Refrigeration Trainer/PC ET.413C Bộ huấn luyện điện lạnh dân dụng kết nối với máy tính Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 259 Double chamber Refrigerator Module ET.915.02 Mô hình tủ lạnh hai ngăn Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 260 Điều hòa Mitsubishi Inverter Multi split SCM45ZG-S SCM50ZG-S Mitsubishi - Thái Lan Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 261 Điều hòa multi 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh AOHA30, 2 chiều, cskn 48,000Btu/h AOGG30LAT4 (General Fujitsu - Thái Lan) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 262 Đồng hồ đo điện trở cách điện Cái 10 Phục vụ dạy nghề điện 263 Đồng hồ đo R,L,C Cái 4 Phục vụ dạy nghề điện 264 Fullscale Air conditioning Trainer ET.620- Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 265 Heat pump training System/PC ET. 102 - Hệ thống bơm nhiệt kết nối với máy vi tính Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 266 Hệ thống lạnh ÔTÔ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 267 Hệ thống xử lý dữ liệu dùng cho bàn máy điện (dòng, công suất, mômen,v v...) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 268 Industrial Refrigeration Trainer/PC ET.412C Bộ huấn luyện ĐL công nghiệp kết nối với máy tính. Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 269 Kit PLC S7-300-CPU 313C-2DP(Siemens) + Cáp lập trình Adapter USB 2.0 (Siemens) Bộ 24 Phục vụ dạy nghề điện 270 Khởi động mềm Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 271 Khung tủ điện (H 2000xW1000xD800)mm Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 272 Màn hình HMI Cái 12 Phục vụ dạy nghề điện 273 Máy cắt ACB/VCB(trung/ hạ thế) Cái 6 Phục vụ dạy nghề điện 274 Máy CNC cắt Mica Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện 275 Máy CNC khắc mạch in Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện 276 Máy chiếu Projector Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 277 Máy đá cây Bộ 3 Phục vụ dạy nghề điện 278 Máy đá viên Bộ 3 Phục vụ dạy nghề điện 279 Máy điều hòa nhiệt độ FTKC25QVMV/RKC25QVMV Daikin - Thái Lan Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 280 Máy điều hòa nhiệt độ inverter LG 9000BTU 1 chiều V10ENT LG - Hàn Quốc Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 281 Máy điều hòa nhiệt độ inverter Samsung AR10KVFSBWKNSV Samsung - Thái Lan Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 282 Máy đo tốc độ (tiếp xúc, không tiếp xúc) Cái 1 Phục vụ dạy nghề điện 283 Máy hiện sóng (Oscilloscope)Dải tần ≥ 100MHz, 2 tia digital Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 284 Máy lạnh tủ đứng Daikin FVRN71AXV1/R71CGXV1(Daikin - Thái Lan) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 285 Máy phát điện xoay chiều 1 pha; Công suất: 3 1kW Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 286 Máy quấn dây Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 287 Máy vi tính Bộ 50 Phục vụ dạy nghề điện 288 Module Cooling set/Condensing unit ET.620.02 Bộ ngưng tụ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 289 Module Humidification ET.620.01- Bộ hút ẩm - tạo ẩm Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 290 Mô hình chống sét Bộ 2 Phục vụ dạy nghề điện 291 Mô hình dạy học tự động hóa linh hoạt Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 292 Mô hình động cơ 1 pha; Công suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 293 Mô hình động cơ 3 pha; Công suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động cơ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 294 Mô hình Động cơ DC Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 295 Mô hình kho lạnh - 18 độ (Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 296 Mô hình mạch điện các máy công cụ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 297 Mô hình máy phát động cơ Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 298 Mô hình máy sấy công nghiệp Bộ 1 Phục vụ dạy nghề điện 299 Mô hình môđun Lạnh cơ bản Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 300 Mô hình thực hành điện khí nén Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 301 Mô hình thực hành khí nén Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 302 Mô hình thực hành về đo lường điện (IE.A010) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 303 Mô hình thực tập Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 304 Mô hình thực tập PLC Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 305 Multi liquid digital leak detector - Thiết bị đo độ dò gas lỏng hiển thị số Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 306 Nguồn cấp khí nén 6 Bar Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 307 Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 308 PID Training Package for HVAC Module huấn luyện kỹ thuật điều khiển PID trong điều hoà không khí và thông gió Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 309 Phần mềm CAD Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 310 Phần mềm lập trình HMI Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 311 Phần mềm lập trình PLC OMRON/SIEMENS Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 312 Phụ kiện: Bộ dây kết nối, cáp truyền dữ liệu, phần mềm mô phỏng,... Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 313 Refrigeration wiring skills Trainer ET.144 Module đào tạo kỹ năng đấu nối Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 314 Robotino V2 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 315 Robotino V3 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 316 Sound level meter set - Thiết bị đo độ ồn Testo 816 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 317 Starter set for measuring velocity in ducts and measuring velocity at outlets - Phong tốc kế -Testo 435 (425) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 318 Temperature measuring instrument Thiết bị đo nhiệt độ - testo 922 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 319 Tủ mát SANAKY VH 210K SANAKY - Việt Nam Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 320 Tủ phân phối điện 1 pha Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 321 Tủ phân phối điện 3 pha Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 322 The reference set for refrigeration, air humidity and dew point - Thiết bị kiểm tra nhiệt độ - độ ẩm - nhiệt độ ngưng sương - Testo 650 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 323 Thiết bị thí nghiệm cảm biến lân cận-TP 1110, gồm Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 324 Thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 325 Thiết bị thí nghiệm khí nén nâng cao Bộ 12 Phục vụ dạy nghề điện 326 Thiết bị thực hành điện tử công suất ED 2040 Bộ 10 Phục vụ dạy nghề điện 327 Thiết bị thực hành điều khiển động cơ Servo AC Bộ 10 Phục vụ dạy nghề điện 328 Thiết bị thực hành động cơ bước Bộ 10 Phục vụ dạy nghề điện 329 Trạm băng tải phân loại Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 330 Trạm tự động hóa MPS 500: gồm có Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 331 UV Leak detector - Thiết bị đo độ dò khí gas bằng đèn UV-UV-12-kit 9884406 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề điện 332 WorldSkills Mobile Robotics Collection 2018 P/N: WSMR18 Bộ 2 Phục vụ dạy nghề điện 333 Bàn hút chân không và thổi VTET-4455 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 334 Bàn hút chân không VIET COOLSET 130 x 80 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 335 Bàn ủi điện hơi VIET.HD-2128 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 336 Bảng số hóa Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 337 Máy may da 1 kim Singer 191D-300 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 338 Máy may da 2 kim Singer 212 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 339 Máy zic-zac 20-U43 Bộ 24 Phục vụ dạy nghề may 340 Máy 1 kim điện tử tự động Juki DDL-8700 Bộ 48 Phục vụ dạy nghề may 341 Máy 2 kim cố định Juki-LH 3528SSE Bộ 40 Phục vụ dạy nghề may 342 Máy 2 kim di động LH 3568 SSE Bộ 40 Phục vụ dạy nghề may 343 Máy 3 kim đánh bông MF 7723 C10- B56 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 344 Máy bằng 1 kim điện tử Brother SL737A Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 345 Máy cắt 8 " KM.KS-AUV8" Bộ 9 Phục vụ dạy nghề may 346 Máy cắt vòng KM - BK700 Bộ 4 Phục vụ dạy nghề may 353 Máy đính bọ Điện tử Juki LK-1900ASS-301 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 354 Máy đính nút điện tử mũi khóa Juki- LK 1903 SS Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 355 Máy đính nút Juki Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 356 Máy đính nút mũi móc xích Juki MB-1377S Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 357 Máy kansai 12 kim DFB-1412P Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 359 Máy khuy Brother Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 360 Máy may móc xích đơn NL5801G Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 361 Máy may móc xích kép NL5801L Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 362 Máy thùa khuy thăng JUKI- LBH 781U Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 363 Máy trụ 1 kim Singer D300A Bộ 24 Phục vụ dạy nghề may 364 Máy trụ 2 kim Singer D300A Bộ 24 Phục vụ dạy nghề may 365 Máy vắt lai TREASURE-BS101 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 366 Máy vắt sổ 4 chỉ Pegasus Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 367 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716D-DE4 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 368 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716S Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 369 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI-MO 6716D DE4 Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 370 Máy vắt sổ JUKI MO 3314E Bộ 6 Phục vụ dạy nghề may 371 Máy vẽ sơ đồ INKJET PLOTTER (Model ST1800T) Bộ 4 Phục vụ dạy nghề may 372 Nồi hơi điện 4,4Kw VIET-2365 Bộ 12 Phục vụ dạy nghề may 373 Projector Panasonic Cái 6 Phục vụ dạy nghề may 374 Vắt sổ 4 chỉ Pegasus M952-52H Cái 6 Phục vụ dạy nghề may 375 Camera IP + Đầu ghi Bộ 12 Phục vụ dạy nghề CNTT 376 Hệ điều hành Server Bộ 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 377 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu My SQL Bộ 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 378 Máy chủ (Server) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề CNTT 379 Máy in Cái 6 Phục vụ dạy nghề CNTT 380 Máy in màu khổ A0 Cái 1 Phục vụ dạy nghề CNTT 381 Máy scanner Cái 6 Phục vụ dạy nghề CNTT 382 Máy tính (Desktop) Cái 120 Phục vụ dạy nghề CNTT 383 Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 384 Phần mềm hỗ trợ lập trình hướng đối tượng Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 385 Phần mềm hỗ trợ lập trình Windows 1 Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 386 Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 387 Phần mềm lập trình Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 388 Phần mềm lập trình PHP Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 389 Phần mềm mô phỏng Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 390 Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 391 Phần mềm thiết kế giao diện website Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 392 Phần mềm văn phòng Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 393 Phần mềm vẽ các sơ đồ Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 394 Phần mềm xử lý ảnh Cái 2 Phục vụ dạy nghề CNTT 395 Switch Layer 3 Cái 12 Phục vụ dạy nghề CNTT 396 Thiết bị chuyển mạch (Switch) Bộ 12 Phục vụ dạy nghề CNTT 397 Thiết bị định tuyến (Router) Bộ 6 Phục vụ dạy nghề CNTT 398 Tủ mạng Bộ 4 Phục vụ dạy nghề CNTT PHỤ LỤC XXIX MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Tên chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản 1 Máy phát điện dự phòng 320kVA Cái 2 Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập 2 Tăng công suất trạm biến áp (Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm) Bộ 1 Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập 3 Máy Server quản lý phần mềm đào tạo Bộ 1 Phục vụ quản lý đào tạo 4 Máy Server quản lý hệ thống mạng không dây Bộ 2 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập 5 Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ đứng (dùng cho hội trường), công suất 5.0Hp Cái 5 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị 6 Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủđứng (dùng cho hội trường) công suất 10Hp Cái 4 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị 7 Máy in chuyên dùng (In bằng tốt nghiệp và chứng chỉ) Cái 1 Phục vụ quản lý đào tạo 8 Máy chiếu dùng trong phòng học (Sony) Cái 183 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập 9 Hệ thống âm thanh hội trường (Loa, Amply, Micro) Bộ 2 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị 10 Màn hình Led trang bị cho hội trường 500 chỗ Bộ 1 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị 11 Hệ thống ánh sáng sân khấu trang bị cho hội trường Bộ 1 Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị 12 Máy chủ HP PROLIANT DL380 GEN9 Bộ 1 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh 13 Bộ lưu điện 2,2 KVA APC Smart-UPS 2200VA USB Bộ 1 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh 14 Máy Scan KODAK SCANMATE I - 1150 SCANNER(A4) Bộ 3 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh 15 Máy Scan Plustek A300(A3) Bộ 1 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh 16 Thiết bị sao lưu dự phòng, lưu trữ mạng NAS SYNOLOGY DISKSTATION DS414J Bộ 1 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh 17 Phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ Bộ 1 Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh PHỤ LỤC XXX MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai) STT Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng ĐVT Số lượng tối đa Ghi chú Căn cứ pháp lý đề xuất Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản I Văn phòng Đăng ký Đất đai 1 Máy vi tính FPT Elead Bộ 670 Cài phần mềm đồ họa autocad, phần mềm quản lý đất đai, arcgis 10.X, mapFnfor, 2 Bộ thiết bị lưu trữ bảo mật dữ liệu Bộ 4 Bảo mật và lưu trữ dữ liệu 3 Tủ sấy Bossmen SMD10(A) Cái 2 Lưu trữ, sấy khô đĩa từ để bảo quản đĩa từ tăng tuổi thọ 4 Hệ thống thiết bị mạng Hệ thống 4 Phát wifi và điều khiển đường truyền dữ liệu toàn hệ thống 5 Linh kiện nâng cấp Máy chủ (server) Bộ 15 Thiết bị dùng để sao lưu và khôi phục cơ sở dữ liệu về kế toán và csdl đất đai, bản đồ 6 Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server) Bộ 15 Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản lý đất đai 7 Máy in A0 HP Designjet T1300 44 in PS Cái 12 In bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc 8 Máy photocoppy A0 AFICIOMP W 2401 Cái 12 Photo bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc 9 Máy in A3 HP Cái 60 In giấy chứng nhận 10 Máy Scan A3 Cái 40 Scan giấy chứng nhận và hồ sơ lưu trữ 11 Máy Scan A4 HP ScanJet Pro Cái 40 Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh 12 Máy toàn đạc điện tử Topcon Bộ 24 Đo đạc địa chính 13 Bộ gương máy toàn đạc Cái 4 Theo thực tế Đo đạc địa chính 14 Máy kinh vĩ điện tử Cái 12 Đo đạc địa chính 15 Máy định vị GPS Cái 12 Đo đạc địa chính 16 Máy in kim A3 Cái 2 In bìa hồ sơ lưu trữ số lượng lớn (Theo thực tế phát sinh) II Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường 17 Thiết bị thu mẫu bụi khí thải đẳng tốc Tecora Cái 3 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 18 Máy sắc ký ion IC Cái 1 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 19 Máy đo dầu hồng ngoại Cái 2 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 20 Máy AAS Cái 2 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 21 Máy ICP-OES Cái 2 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 22 Máy sắc ký khí GC Cái 3 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 23 Máy sắc ký khí GC/MS Cái 2 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 24 Máy sắc ký khí GC/MS/MS Cái 2 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 25 Máy vi tính Server Cái 6 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 26 Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS for Server + Network (2KVA) SANTAK Cái 3 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 27 Màn hình 49” (LCD 49" for displaying informationLG 49LF630T) Cái 6 Phục vụ công tác quan trắc môi trường 28 Hệ thống điện đi kèm Power box Sino, 01 MCB 2P 64A Sino, 04 MCB 32A for Rack Sino, 01MCB 16A for aircont Sino, 01 MCB 16A lighting Sino, 01 MCB 16A for power outlet Sino, 02 MCB 16A backup Sino, Accessories... |