“Xì-trét quá má ôi! – I’m so stressed!” – Nói ra được sự stress của mình, dù chưa giải quyết được cũng giúp chúng ta thoải mái hơn nhiều chút rồi đó. Vậy trong tiếng Anh, chúng ta sẽ bày tỏ cảm xúc này như thế nào nhỉ? Cùng Hack Não tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp nói về stress ngay sau đây nhé! Show
Danh từ stress có thể được dịch ra là áp lực hoặc căng thẳng. Tính từ đang chịu áp lực, bị căng thẳng là stressed. Có lẽ là do nhiều thứ khiến ta “mợt mỏi” quá nên cũng có rất nhiều cụm từ tiếng Anh giao tiếp nói về stress khác nhau. Đừng stress, hãy cùng Hack Não tìm hiểu nha. 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp thể hiện cảm xúc stress
Có thể đi cùng với be/get/feel/look/… Ví dụ Cats can get stressed if they are kept in the cage for too long. Mấy bé mèo có thể bị căng thẳng nếu như bị nhốt trong chuồng lâu quá.
Ví dụ Linh was totally burned out. She has worked from 6 am to 9 pm for a month. Linh đã kiệt sức luôn rồi. Cậu ý làm việc từ 6 giờ sáng đến 9 giờ tối cả tháng trời.
Ví dụ I think Nam’s under a lot of pressure at work. Tớ nghĩ là Nam đang phải chịu nhiều áp lực ở nơi làm việc.
Ví dụ My girlfriend is a little under the pump to lose weight before the summer comes. Bạn gái của tớ hơi bị căng thẳng chút khi phải giảm cân trước khi hè đến.
Ví dụ We’ve been working 18 hours a day lately. We are all at the breaking point. Chúng tôi đã làm việc tới tận 18 giờ một ngày gần đây. Tất cả đã đạt giới hạn chịu đựng rồi.
Ví dụ I want to apologise for the last few weeks. I’ve been in a bad mood and extremely touchy. I hadn’t been feeling myself. Tớ muốn xin lỗi cho mấy tuần qua. Tớ hơi tâm trạng và quá nhạy cảm. Tớ đã thấy tớ không phải là chính mình nữa.
Ví dụ I only borrowed him a pen but he glared at me. He has already got so much on your plate. Tôi chỉ mượn anh ấy cái bút mà anh ấy lườm tôi luôn á. Anh ý căng thẳng quá rồi.
Ví dụ You don’t need to snap her head off like that. Just a small mistake. Cậu đâu cần phải nổi giận với cô ấy như vậy đâu. Chỉ là lỗi nhỏ thôi mà.
Ví dụ Because I have never had any boyfriend for 30 years, my mom is tearing her hair out. Vì tôi không có bạn trai đã 30 năm rồi nên mẹ tôi lo lắng lắm luôn.
Ví dụ Minh really stresses me out. He asked too much! Minh thực sự làm tôi căng thẳng luôn đó. Cậu ý hỏi nhiều quá trời.
Ví dụ My neighbours have sung karaoke all day long. It’s really getting on my nerves. Hàng xóm nhà tui hát karaoke cả ngày trời rồi. Điều đó khiến tôi khó chịu quá trời!
Ví dụ The fact the he talks about his bae a lot drives me nuts. Việc anh ấy kể về “người iu” nhiều quá khiến tôi khó chịu luôn á. Cụm từ này cũng được dùng với cả nghĩa tích cực khi bạn thực sự thích/yêu điều gì đó. Jack’s music really drives me crazy. Nhạc của Jack thực sự khiến tớ phát cuồng luôn.
Ví dụ The director put a lot of pressure on Phuong’s team. Giám đốc gây rất nhiều áp lực cho đội của Phương. Ngoài các câu trên, ta có thể dùng một số câu ngắn sau:
2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress – triệu chứngTim đập nhanh hay lo lắng, bồn chồn trong tiếng Anh được diễn tả như thế nào nhỉ? Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng để nói về triệu chứng khi gặp phải stress. Từ vựngDịch nghĩa(adj) frustratednản lòng, nản chí(adj) nervous/anxiouslo lắng(adj) moodyu ám, buồn bã(adj) lonely cô đơn(adj) worthless (feel)cảm thấy không có giá trị(adj) overwhelmed (feel)cảm thấy choáng ngợp, bị lấn át(adj) pessimistictiêu cực(v) lose control mất kiểm soát(v) feel bad about myselfcảm thấy tệ về bản thân(v) avoid otherstránh mọi người(v) have low energythiếu năng lượng(v) have headacheđau đầu(v) have butterflies in my stomachbồn chồn (n) rapid heartbeatnhịp tim nhanh(n) constant worryinglo lắng không ngừng(n) changes in appetitethay đổi khẩu vị Ví dụ Edison was never frustrated even when he tried 999 times to invent the bulb. Edison chưa bao giờ nản chí cả kể cả khi ông ấy thử chế tạo bóng đèn 999 lần. Hai lost control at work yesterday, he screamed at his secretary. Hải đã mất kiểm soát ở chỗ làm hôm qua đó, anh ấy đã hét vào mặt cô thư ký của mình. My heart beats so fast OMG. I’m going to married in a few minutes! Tim tớ đập nhanh quá trời luôn. Tớ sắp kết hôn trong vài phút nữa rồi nè! 3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress – cách giải quyếtThật ra không phải loại stress nào cũng xấu đâu. Lo lắng trước khi thi cử, hay trước… lễ cưới cũng là một dạng stress đó. Khi kiểm soát được thì stress sẽ giúp ta có động lực và tập trung hơn. Trong tiếng Anh giao tiếp nói về stress, chúng ta có thể khuyên bạn bè một số cách giải quyết như sau: Từ vựngDịch nghĩa(v) do exercise regularlytập thể dục thường xuyên(v) get some fresh airhít thở chút không khí trong lành (v) take a short getawayđi du lịch ngắn ngày (đi ngay và luôn)(v) maintain a healthy dietgiữ chế độ ăn khỏe mạnh(v) aim for 7 – 8 hours of sleep ngủ 7 – 8 giờ (v) avoid using caffeine or alcoholtránh dùng cà phê hoặc đồ có cồn(v) share and get supportchia sẻ và nhận sự giúp đỡ(v) spend time for self-caredành thời gian chăm sóc bản thân(v) spend time with your petdành thời gian với cún cưng(v) listen to soothing musicnghe nhạc êm dịu(v) try deep breathing exercises tập hít thở(v) reduce stress/reduce the pressuregiảm áp lực Để khuyên ai đó, bạn có thể sử dụng mẫu câu khuyên, gợi ý đơn giản như:
II. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stressSau đây là một số trường hợp mà chúng ta có thể cần đến những từ vựng vừa học được. Xem thử các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress dưới này nha (mong là các bạn không phải dùng nhiều đâu nè). 1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress ở trường lớp
2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress ở nơi làm việc
3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress – cách giải quyết
III. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói về stressCùng Hack Não xem đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói về stress dưới đây nhé. Hội thoại 1: Minh: Hi Linh. You look so stressed today! Linh: Haiz. I have to finish a 50-page report today. I’m totally burned out. Minh: Oh. The report for our client? I heard that they will need it in the afternoon. Linh: WHAT?! I thought the deadline was tomorrow! Minh: Don’t pull your hair down. Is there anything I can help? I’m quite free today. Linh: OMG thank you so much! I’m at my breaking point and my head’s about to explode. Minh: Chao xìn Linh. Hôm nay trông cậu stress vậy! Linh: Haiz. Tớ phải hoàn thành bản báo cáo 50 trang lận trong hôm nay. Tớ kiệt sức luôn rồi. Minh: Ồ. Bản báo cáo cho khách hàng ấy hả? Tớ nghe nói họ sẽ cần nó vào chiều nay. Linh: CÁI GÌ CƠ?! Tớ đã nghĩ hạn là ngày mai! Minh: Đừng mất bình tĩnh. Có gì tớ có thể giúp không? Hôm nay tớ khá rảnh. Linh: Ôi trời! Cảm ơn cậu nhiều! Tớ sắp hết chịu nổi rồi và đầu thì như muốn nổ tung ra vậy đó. Hội thoại 2: Huong: Brother, are you okay? You don’t eat KFC – your favorite food today. Nam: I don’t know. I get a lot on my plate. Mom and dad put pressure on me, sis. Huong: Oh right. You are joining a Math competition. Nam: Yes. I’m so nervous. Formulas and numbers always get on my nerves. I’m afraid that parents will feel disappointed. Huong: Oh boy! Don’t be so pessimistic. We are always proud of you. You can spend time doing housework to relax! Minh: Haha so you don’t need to do it? I’m stressed but not stupid, sister Huong: Em trai, ổn không đó? Em không ăn món KFC yêu thích hôm nay. Nam: Em cũng chẳng biết. Có nhiều thứ phải làm quá. Bố mẹ đang đặt áp lực lên em chị ạ. Huong: À đúng rồi. Em sắp thi cuộc thi Toán nhỉ. Nam: Vầng. Em lo lắng ghê á. Công thức rồi số má cứ ở trong đầu em hoài. Em sợ ba má sẽ thất vọng. Huong: Ôi em trai! Đừng tiêu cực thế. Chúng ta luôn tự hào về em mà. Em có thể dành thời gian làm việc nhà để thư giãn! Minh: Haha để chị không phải làm đúng không? Em xì trét chứ không có ngốc nha chị. IV. Kết bàiQua bài viết này, Hack Não đã giúp bạn biết thêm các mẫu câu và từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp về stress. “Sharing is caring” – chia sẻ chính là quan tâm, nếu bí bách quá hãy chia sẻ với bạn bè của mình, đừng chịu đựng stress một mình nha! Áp lực tiếng Anh nghĩa là gì?- Pressure (sức ép hoặc áp lực) thường được sử dụng để chỉ tình trạng áp lực trong công việc hoặc học tập. Khi bạn đang bị áp lực, bạn có thể trải qua cảm giác căng thẳng, chán nản, đau đầu, hay cảm thấy bất an. Ví dụ: I'm stressed because of the pressure at work. (Tôi bị căng thẳng do áp lực công việc). Academic Pressure là gì?Ngay từ khi còn rất nhỏ, trẻ được khuyến khích liên tục suy nghĩ về phía trước và chuẩn bị về mặt học thuật cho các cột mốc tiếp theo. Áp lực học tập hay học đường (Academic Pressure) được định nghĩa là “một trải nghiệm mà học sinh phải chịu gánh nặng về thời gian và sức lực để đạt được các mục tiêu học tập cụ thể. Căng thẳng dịch tiếng Anh là gì?STRESS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Relieve stress là gì?Một vài cụm từ thường được dùng với relieve (giải tỏa) hoặc relief (sự giải tỏa) trong tiếng Anh bạn nên biết nè: - stress relief/relieve the stress (giải tỏa căng thẳng): You should remember to relieve stress often (Bạn nên nhớ xả stress thường xuyên.) - pain relief (giảm đau): This medicine is good for pain relief. |