Cố Vấn Pháp Lý trân trọng gửi đến quý khách các thông tin về lương, bảng lương quân đội, công an áp dụng trong năm 2022.
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương |
1 | Đại tướng | – | 10,40 | 15.496.000 |
2 | Thượng tướng | – | 9,80 | 14.602.000 |
3 | Trung tướng | – | 9,20 | 13.708.000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8,60 | 12.814.000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,00 | 11.920.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,30 | 10.877.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6,60 | 9.834.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,00 | 8.940.000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5,40 | 8.046.000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5,00 | 7.450.000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4,60 | 6.854.000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4,20 | 6.258.000 |
13 | Thượng sĩ | – | 3,80 | 5.662.000 |
14 | Trung sĩ | – | 3,50 | 5.215.000 |
15 | Hạ sĩ | – | 3,20 | 4.768.000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN
**Nâng lương lần 1
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương |
1 | Đại tướng | – | 11,00 | 15,496,000 |
2 | Thượng tướng | – | 10,40 | 13.520.000 |
3 | Trung tướng | – | 9,80 | 14,602,000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 13,708,000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 12,516,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 11473000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 10430000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 9536000 |
9 | Đại úy | – | 5,80 | 8642000 |
10 | Thượng úy | – | 5,35 | 7971500 |
**Nâng lương lần 2
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương |
1 | Đại tướng | – | – | – |
2 | Thượng tướng | – | – | – |
3 | Trung tướng | – | – | – |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | – | – |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,60 | 12.814.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 8,10 | 12.069.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,40 | 11.026.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,80 | 10.132.000 |
9 | Đại úy | – | 6,20 | 9.238.000 |
10 | Thượng úy | – | 5,70 | 8.493.000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp |
1 | Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo | 1,50 | 2.235.000 |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1,40 | 2.086.000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1,25 | 1.862.500 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1,10 | 1.639.000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1,00 | 1.490.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1.341.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1.192.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 1.043.000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0,60 | 894.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 745.000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 596.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 447.000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 372.500 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 298.000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
STT | Chức vụ lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp |
1 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,30 | 1.937.000 |
2 | Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,10 | 1.639.000 |
3 | Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,90 | 1.341.000 |
4 | Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,70 | 1.043.000 |
5 | Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0,60 | 894.000 |
6 | Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương | 0,50 | 745.000 |
7 | Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0,40 | 596.000 |
8 | Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương | 0,30 | 447.000 |
9 | Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương | 0,20 | 298.000 |
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ | Hệ số | Mức phụ cấp |
1 | Thượng sĩ | 0,70 | 1.043.000 |
2 | Trung sĩ | 0,60 | 894.000 |
3 | Hạ sĩ | 0,50 | 745.000 |
4 | Binh nhất | 0,45 | 670.500 |
5 | Binh nhì | 0,40 | 596.000 |
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN
** Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Nhóm 1 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 2 | |
Hệ số lương | Mức lương | Hệ số lương | Mức lương | |
Bậc 1 | 3.85 | 5736500 | 3,65 | 5.438.500 |
Bậc 2 | 4.2 | 6258000 | 4,0 | 5.960.000 |
Bậc 3 | 4.55 | 6779500 | 4,35 | 6.481.500 |
Bậc 4 | 4.9 | 7301000 | 4,7 | 7.003.000 |
Bậc 5 | 5.25 | 7822500 | 5,05 | 7.524.500 |
Bậc 6 | 5.6 | 8344000 | 5,4 | 8.046.000 |
Bậc 7 | 5.95 | 8865500 | 5,75 | 8.567.500 |
Bậc 8 | 6.3 | 9387000 | 6,1 | 9.089.000 |
Bậc 9 | 6.65 | 9908500 | 6,45 | 9.610.500 |
Bậc 10 | 6.7 | 9983000 | 6,8 | 10.132.000 |
Bậc 11 | 7.35 | 10951500 | 7,15 | 10.653.500 |
Bậc 12 | 7.7 | 11473000 | 7,5 | 11.175.000 |
** Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Nhóm 1 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 2 | |
Hệ số lương | Mức lương | Hệ số lương | Mức lương | |
Bậc 1 | 3.5 | 5215000 | 3,2 | 4.768.000 |
Bậc 2 | 3.8 | 5662000 | 3,5 | 5.215.000 |
Bậc 3 | 4.1 | 6109000 | 3,8 | 5.662.000 |
Bậc 4 | 4.4 | 6556000 | 4,1 | 6.109.000 |
Bậc 5 | 4.7 | 7003000 | 4,4 | 6.556.000 |
Bậc 6 | 5.0 | 7450000 | 4,7 | 7.003.000 |
Bậc 7 | 5.3 | 7897000 | 5,0 | 7.450.000 |
Bậc 8 | 5.6 | 8344000 | 5,3 | 7.897.000 |
Bậc 9 | 5.9 | 8791000 | 5,6 | 8.344.000 |
Bậc 10 | 6.2 | 9238000 | 5,9 | 8.791.000 |
** Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Nhóm 1 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 2 | |
Hệ số lương | Mức lương | Hệ số lương | Mức lương | |
Bậc 1 | 3.2 | 4768000 | 2,95 | 4.395.500 |
Bậc 2 | 3.45 | 5140500 | 3,2 | 4.768.000 |
Bậc 3 | 3.7 | 5513000 | 3,45 | 5.140.500 |
Bậc 4 | 3.95 | 5885500 | 3,7 | 5.513.000 |
Bậc 5 | 4.2 | 6258000 | 3,95 | 5.885.500 |
Bậc 6 | 4.45 | 6630500 | 4,2 | 6.258.000 |
Bậc 7 | 4.7 | 7003000 | 4,45 | 6.630.500 |
Bậc 8 | 4.95 | 7375500 | 4,7 | 7.003.000 |
Bậc 9 | 5.2 | 7748000 | 4,95 | 7.375.500 |
Bậc 10 | 5.45 | 8120500 | 5,2 | 7.748.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
**Loại A
Nhóm 1 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 2 | |
Hệ số lương | Mức lương | Hệ số lương | Mức lương | |
Bậc 1 | 3,50 | 5215000 | 3,20 | 4.768.000 |
Bậc 2 | 3,85 | 5736500 | 3,55 | 5.289.500 |
Bậc 3 | 4,20 | 6258000 | 3,90 | 5.811.000 |
Bậc 4 | 4,55 | 6779500 | 4,25 | 6.332.500 |
Bậc 5 | 4,90 | 7301000 | 4,60 | 6.854.000 |
Bậc 6 | 5,25 | 7822500 | 4,95 | 7.375.500 |
Bậc 7 | 5,60 | 8344000 | 5,30 | 7.897.000 |
Bậc 8 | 5,95 | 8865500 | 5,65 | 8.418.500 |
Bậc 9 | 6,30 | 9387000 | 6,00 | 8.940.000 |
Bậc 10 | 6,65 | 9908500 | 6,35 | 9.461.500 |
**Loại B
Bậc | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 2,90 | 4.321.000 |
Bậc 2 | 3,20 | 4.768.000 |
Bậc 3 | 3,50 | 5.215.000 |
Bậc 4 | 3,80 | 5.662.000 |
Bậc 5 | 4,10 | 6.109.000 |
Bậc 6 | 4,40 | 6.556.000 |
Bậc 7 | 4,70 | 7.003.000 |
Bậc 8 | 5,00 | 7.450.000 |
Bậc 9 | 5,30 | 7.897.000 |
Bậc 10 | 5,60 | 8.344.000 |
**Loại C
Bậc | Hệ số lương | Mức lương |
Bậc 1 | 2,70 | 4.023.000 |
Bậc 2 | 2,95 | 4.395.500 |
Bậc 3 | 3,20 | 4.768.000 |
Bậc 4 | 3,45 | 5.140.500 |
Bậc 5 | 3,70 | 5.513.000 |
Bậc 6 | 3,95 | 5.885.500 |
Bậc 7 | 4,20 | 6.258.000 |
Bậc 8 | 4,45 | 6.630.500 |
Bậc 9 | 4,70 | 7.003.000 |
Bậc 10 | 4,95 | 7.375.500 |
ĐIỂM MỚI VỀ LƯƠNG CỦA CÔNG AN, QUÂN ĐỘI DỰ KIẾN ÁP DỤNG TỪ 01/7/2022
Tại Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII đã tán thành lùi cải cách tiền lương từ năm 2021 sang 1/7/2022. Như vây, dự kiến từ ngày 01/7/2022, theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì tiền lương của lực lượng công an, quân đội sẽ có những điểm mới sau đây:
Thiết kế cơ cấu tiền lương mới
Thiết kế cơ cấu tiền lương mới gồm: Lương cơ bản (chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương) và các khoản phụ cấp (chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương). Bổ sung tiền thưởng (quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp).
03 bảng lương mới đối với công an, quân đội
Theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì sau cải cách tiền lương, sẽ có 3 bảng lương áp dụng đối với lực lượng vũ trang bao gồm:
– Bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm hoặc cấp hàm);
– Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an
– Bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an (trong đó giữ tương quan tiền lương của lực lượng vũ trang so với công chức hành chính như hiện nay).
Hiện hành lực lượng công an, quân đội đang có các bảng lương sau:
– Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân (Theo Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016)
– Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân (Theo Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016)
– Bảng lương công nhân công an (Theo Nghị định 49/2019/NĐ-CP ngày 06/6/2019)
– Bảng lương công nhân quốc phòng (Theo Nghị định 19/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017)
Bảng lương sẽ có mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể
Hiện nay: Lương = Mức lương cơ sở * Hệ số lương
Từ 01/7/2022: Bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương hiện nay, xây dựng mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể trong bảng lương mới.
Hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn
Để phù hợp với quy định của bảng lương mới (theo thiết kế lương mới, ghi số tiền cụ thể) thì sẽ hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn.