Bảng lương quân đội nhân dân năm 2023

Cố Vấn Pháp Lý trân trọng gửi đến quý khách các thông tin về lương, bảng lương quân đội, công an áp dụng trong năm 2022.

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

STT Cấp bậc
quân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếu Hệ số Mức lương
1 Đại tướng 10,40 15.496.000
2 Thượng tướng 9,80 14.602.000
3 Trung tướng 9,20 13.708.000
4 Thiếu tướng Bậc 9 8,60 12.814.000
5 Đại tá Bậc 8 8,00 11.920.000
6 Thượng tá Bậc 7 7,30 10.877.000
7 Trung tá Bậc 6 6,60 9.834.000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,00 8.940.000
9 Đại úy Bậc 4 5,40 8.046.000
10 Thượng úy Bậc 3 5,00 7.450.000
11 Trung úy Bậc 2 4,60 6.854.000
12 Thiếu úy Bậc 1 4,20 6.258.000
13 Thượng sĩ 3,80 5.662.000
14 Trung sĩ 3,50 5.215.000
15 Hạ sĩ 3,20 4.768.000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN

**Nâng lương lần 1

STT Cấp bậc quân hàm sĩ quan Cấp hàm cơ yếu Hệ số Mức lương
1 Đại tướng 11,00 15,496,000
2 Thượng tướng 10,40 13.520.000
3 Trung tướng 9,80 14,602,000
4 Thiếu tướng Bậc 9 9,20 13,708,000
5 Đại tá Bậc 8 8,40 12,516,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,70 11473000
7 Trung tá Bậc 6 7,00 10430000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,40 9536000
9 Đại úy 5,80 8642000
10 Thượng úy 5,35 7971500

**Nâng lương lần 2

STT Cấp bậc quân hàm sĩ quan Cấp hàm cơ yếu Hệ số Mức lương
1 Đại tướng
2 Thượng tướng
3 Trung tướng
4 Thiếu tướng Bậc 9
5 Đại tá Bậc 8 8,60 12.814.000
6 Thượng tá Bậc 7 8,10 12.069.000
7 Trung tá Bậc 6 7,40 11.026.000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,80 10.132.000
9 Đại úy 6,20 9.238.000
10 Thượng úy 5,70 8.493.000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT Chức danh lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp
1 Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo 1,50 2.235.000
2 Tổng tham mưu trưởng 1,40 2.086.000
3 Tư lệnh quân khu 1,25 1.862.500
4 Tư lệnh quân đoàn 1,10 1.639.000
5 Phó tư lệnh quân đoàn 1,00 1.490.000
6 Sư đoàn trưởng 0,90 1.341.000
7 Lữ đoàn trưởng 0,80 1.192.000
8 Trung đoàn trưởng 0,70 1.043.000
9 Phó trung đoàn trưởng 0,60 894.000
10 Tiểu đoàn trưởng 0,50 745.000
11 Phó tiểu đoàn trưởng 0,40 596.000
12 Đại đội trưởng 0,30 447.000
13 Phó đại đội trưởng 0,25 372.500
14 Trung đội trưởng 0,20 298.000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

STT Chức vụ lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp
1 Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1,30 1.937.000
2 Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ 1,10 1.639.000
3 Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0,90 1.341.000
4 Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ 0,70 1.043.000
5 Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương 0,60 894.000
6 Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương 0,50 745.000
7 Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương 0,40 596.000
8 Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương 0,30 447.000
9 Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương 0,20 298.000

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

STT Cấp bậc quân hàm
sĩ quan, binh sĩ
Hệ số Mức phụ cấp
1 Thượng sĩ 0,70 1.043.000
2 Trung sĩ 0,60 894.000
3 Hạ sĩ 0,50 745.000
4 Binh nhất 0,45 670.500
5 Binh nhì 0,40 596.000

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

** Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2
  Hệ số lương Mức lương Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 3.85 5736500 3,65 5.438.500
Bậc 2 4.2 6258000 4,0 5.960.000
Bậc 3 4.55 6779500 4,35 6.481.500
Bậc 4 4.9 7301000 4,7 7.003.000
Bậc 5 5.25 7822500 5,05 7.524.500
Bậc 6 5.6 8344000 5,4 8.046.000
Bậc 7 5.95 8865500 5,75 8.567.500
Bậc 8 6.3 9387000 6,1 9.089.000
Bậc 9 6.65 9908500 6,45 9.610.500
Bậc 10 6.7 9983000 6,8 10.132.000
Bậc 11 7.35 10951500 7,15 10.653.500
Bậc 12 7.7 11473000 7,5 11.175.000

 ** Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

  Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 3.5 5215000 3,2 4.768.000
Bậc 2 3.8 5662000 3,5 5.215.000
Bậc 3 4.1 6109000 3,8 5.662.000
Bậc 4 4.4 6556000 4,1 6.109.000
Bậc 5 4.7 7003000 4,4 6.556.000
Bậc 6 5.0 7450000 4,7 7.003.000
Bậc 7 5.3 7897000 5,0 7.450.000
Bậc 8 5.6 8344000 5,3 7.897.000
Bậc 9 5.9 8791000 5,6 8.344.000
Bậc 10 6.2 9238000 5,9 8.791.000

 ** Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

  Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 3.2 4768000 2,95 4.395.500
Bậc 2 3.45 5140500 3,2 4.768.000
Bậc 3 3.7 5513000 3,45 5.140.500
Bậc 4 3.95 5885500 3,7 5.513.000
Bậc 5 4.2 6258000 3,95 5.885.500
Bậc 6 4.45 6630500 4,2 6.258.000
Bậc 7 4.7 7003000 4,45 6.630.500
Bậc 8 4.95 7375500 4,7 7.003.000
Bậc 9 5.2 7748000 4,95 7.375.500
Bậc 10 5.45 8120500 5,2 7.748.000

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

**Loại A

  Nhóm 1 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 2
Hệ số lương Mức lương Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 3,50 5215000 3,20 4.768.000
Bậc 2 3,85 5736500 3,55 5.289.500
Bậc 3 4,20 6258000 3,90 5.811.000
Bậc 4 4,55 6779500 4,25 6.332.500
Bậc 5 4,90 7301000 4,60 6.854.000
Bậc 6 5,25 7822500 4,95 7.375.500
Bậc 7 5,60 8344000 5,30 7.897.000
Bậc 8 5,95 8865500 5,65 8.418.500
Bậc 9 6,30 9387000 6,00 8.940.000
Bậc 10 6,65 9908500 6,35 9.461.500

 **Loại B

Bậc Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 2,90 4.321.000
Bậc 2 3,20 4.768.000
Bậc 3 3,50 5.215.000
Bậc 4 3,80 5.662.000
Bậc 5 4,10 6.109.000
Bậc 6 4,40 6.556.000
Bậc 7 4,70 7.003.000
Bậc 8 5,00 7.450.000
Bậc 9 5,30 7.897.000
Bậc 10 5,60 8.344.000

 **Loại C

Bậc Hệ số lương Mức lương
Bậc 1 2,70 4.023.000
Bậc 2 2,95 4.395.500
Bậc 3 3,20 4.768.000
Bậc 4 3,45 5.140.500
Bậc 5 3,70 5.513.000
Bậc 6 3,95 5.885.500
Bậc 7 4,20 6.258.000
Bậc 8 4,45 6.630.500
Bậc 9 4,70 7.003.000
Bậc 10 4,95 7.375.500

ĐIỂM MỚI VỀ LƯƠNG CỦA CÔNG AN, QUÂN ĐỘI DỰ KIẾN ÁP DỤNG TỪ 01/7/2022

Tại Hội nghị lần thứ 13 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII đã tán thành lùi cải cách tiền lương từ năm 2021 sang 1/7/2022. Như vây, dự kiến từ ngày 01/7/2022, theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì tiền lương của lực lượng công an, quân đội sẽ có những điểm mới sau đây:

Thiết kế cơ cấu tiền lương mới

Thiết kế cơ cấu tiền lương mới gồm: Lương cơ bản (chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương) và các khoản phụ cấp (chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương). Bổ sung tiền thưởng (quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp).

03 bảng lương mới đối với công an, quân đội

Theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì sau cải cách tiền lương, sẽ có 3 bảng lương áp dụng đối với lực lượng vũ trang bao gồm:

– Bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm hoặc cấp hàm);

– Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an

– Bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an (trong đó giữ tương quan tiền lương của lực lượng vũ trang so với công chức hành chính như hiện nay).

Hiện hành lực lượng công an, quân đội đang có các bảng lương sau:

– Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân (Theo Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016)

– Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân (Theo Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016)

– Bảng lương công nhân công an (Theo Nghị định 49/2019/NĐ-CP ngày 06/6/2019)

– Bảng lương công nhân quốc phòng (Theo Nghị định 19/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017)

Bảng lương sẽ có mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể

Hiện nay: Lương = Mức lương cơ sở * Hệ số lương

Từ 01/7/2022: Bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương hiện nay, xây dựng mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể trong bảng lương mới.

Hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn

Để phù hợp với quy định của bảng lương mới (theo thiết kế lương mới, ghi số tiền cụ thể) thì sẽ hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn.

Chủ đề