Bạn là duy nhất Tiếng Anh là gì

được biên tập bởi Luyện IELTS

Giới thiệu về cuốn sách này

  • Vì đây là cơ hội duy nhất của nhân loại.

    Because this is a unique opportunity for all of humanity.

  • Tôi là người duy nhất thực sự hiểu Tom.

    I'm the only one who ever really understood Tom.

  • Bà biết không, nó giống như mục đích duy nhất của việc này là kết thúc lộn xộn.

    You know, it's like the sole purpose of these things is to end up tangled.

one · solely · single · exclusive · lone · one and undivided · singular · the · unity · simply

Show algorithmically generated translations

Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.

You're the one friend from this chapter I'd like to keep.

Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?

How's the blood of God's only son?

Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng.

What will happen is somebody will get hurt bad.

Hy sinh là cách duy nhất.

Sacrifice, it's the only way.

Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này.

The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set.

Kính Hubble không phải là kính thiên văn duy nhất trong không gian.

Hubble is not the only telescope in space.

Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!

I'm the only one with a 6th sense.

Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập.

It's the one night of the year where we fit in.

Một tên khách lạ là người duy nhất có can đảm sao?

Damn stranger's the only one with guts?

Lá cờ của Thụy Sĩ và Thành quốc Vatican là những lá cờ vuông duy nhất.

The flags of Switzerland and the Vatican City are the only national flags which are exact squares.

Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp.

God is the only one with a message.

Ông ta là hy vọng duy nhất của bà ta.

, bởi vì trong đó có sẵn sự cách mạng trung thực và duy nhất.

, because in that lies the only true revolution.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.

I was the only one who could talk to the flight attendants.

Cơ chế phát triển lá ở Salvinia spp. là duy nhất.

However, leaf development in Salvinia is unique.

Hy vọng duy nhất của chúng là cái chết”.

And their only hope will be death.”

Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học.

It was the only way we both could be educated.

Đó là lời lí giải duy nhất!

That's the only explanation!

Kết quả là số người dùng duy nhất (không phải cookie) đã xem quảng cáo.

The result is the number of unique users (not cookies) who saw an ad.

Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình.

The Dark One... that's the only way I'll save my grandson.

NBCA có đặc tính duy nhất so với các cyanoacrylates khác như octyl cyanoacrylate hoặc isoamyl cyanoacrylate.

NBCA has unique properties compared to other cyanoacrylates such as octyl cyanoacrylate or isoamyl cyanoacrylate.

Đây là mẫu máy bay duy nhất do Albert S. Heinrich thiết kế.

It was the only known aircraft designed by Albert S. Heinrich.

Lúc này ca đêm, chỉ duy nhất một thôi.

This time of night, only one.

Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.

It's the only way a child can grow up when their father abandons them.

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

anh người duy nhất em

anh người duy nhất được

anh ta người duy nhất biết

anh ấy người duy nhất được

bạn người duy nhất anh ta

người duy nhất biết

Video liên quan

Chủ đề