Bàn ghế làm việc tiếng anh là gì năm 2024

Desk là gì? Desk tiếng Anh nghĩa là gì? Nhiều bạn đọc đang tìm kiếm thông tin giải đáp về cụm từ này nhưng chưa tìm được câu trả lời thì hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây về desk là gì, cách đọc và cách sử dụng từ desk nhé!

Desk tiếng anh là gì

Desk tiếng Anh được dùng để chỉ chung danh từ là bàn dùng để làm việc. Đây là sản phẩm nội thất được dùng phổ biến hiện nay tại nhiều không gian, địa điểm khác nhau. Bàn được cấu tạo gồm 1 mặt phẳng nằm ngang thường gọi là mặt bàn, có công dụng chính là nâng đỡ các đồ dùng đặt trên đó. Bên cạnh đó là bộ phận khung chân đỡ có tác dụng chịu lực nâng đỡ mặt bàn. Theo khái niệm desk sẽ có những dòng bàn phổ biến như: bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc, bàn văn phòng,.... Và với mục đích sử dụng là dùng làm việc nên thường được thiết kế ngăn kéo chứa đồ, và một số phụ tiện tiện ích như: hộc tủ, lỗ luồn dây điện,.... Desk có công dụng chỉ một chiếc bàn được sử dụng với mục đích cá nhân.

Bàn ghế làm việc tiếng anh là gì năm 2024
Desk

Cách phát âm, đọc từ desk trong tiếng anh

Cách phát âm từ desk có hai cách như sau theo tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ:

  • UK: /desk/;
  • US: /desk/;

Khi phát âm hoặc từ desk thì bạn đừng nên bỏ qua âm cuối, đây là điều rất quan trọng và cần thiết khi phát âm từ desk. Bởi nếu đọc từ này không có âm cuối sẽ rất dễ gây nhầm lẫn với những từ tiếng Anh khác.

Cách sử dụng Desk trong tiếng anh

Sau khi tìm hiểu desk là gì thì bạn cũng đừng bỏ qua cách sử dụng desk trong tiếng Anh để sử dụng từ này chính xác và chuẩn nhất: Một số cách sử dụng từ desk như sau:

Sử dụng theo chuyên ngành:

Trong chuyên ngành Toán & tin: desk được sử dụng là bàn máy tính, chỗ để bìa đục lỗ. Đây là nơi để máy tính, các đồ dùng cần thiết như bàn phím chuột. Ngoài ra, khi kết hợp với một số từ khác, desk sẽ có ý nghĩa như sau:

  • control desk có nghĩa là bàn điều khiển,...
  • test desk có nghĩa là bàn thử, bảng thử nghiệm,...

Trong lĩnh vực điện lạnh: desk được sử dụng là bàn hoặc bàn điều khiển để thuận tiện cho việc lắp đặt hoặc sửa chữa sản phẩm điện lạnh đơn giản nhất. Trong lĩnh vực kỹ thuật: nói chung thì từ desk được sử dụng là bàn làm việc, bàn điều khiển, hoặc bàn ngồi thông thường. Trong chuyên ngành kinh tế: desk được sử dụng với ý nghĩa khác biệt hơn là phòng, công việc văn phòng. Ví dụ như:

  • dealing (trading) desk: có nghĩa là phòng kinh doanh;
  • dealing desk: có nghĩa là phòng kinh doanh;
  • desk work: có nghĩa là công việc văn phòng;
  • rate desk: có nghĩa là phòng định giá;
  • trading desk: có nghĩa là phòng kinh doanh;

Sử dụng tại nơi làm việc:

Khi sử dụng theo nơi làm việc, văn phòng và tại các doanh nghiệp, desk được sử dụng là loại bàn mà người dùng có thể ngồi làm việc, thường được thiết kế có ngăn kéo đơn giản để chứa đồ dùng. Ví dụ như:

  • She sat at her desk writing the report: Cô ngồi vào bàn viết báo cáo.
  • I'm at my desk by 8 most mornings: Tôi có mặt ở bàn làm việc của mình trước 8 giờ sáng
  • He had a pile of papers on his desk: Anh ta có một đống giấy tờ trên bàn làm việc
  • I signed the contract as soon as it reached my desk: Tôi đã ký hợp đồng ngay khi nó đến bàn của tôi.

Desk sử dụng trong vận chuyển:

Trong vận chuyển, desk được sử dụng như là một địa điểm có thiết kế quầy ngồi. Đặc biệt là tại những không gian như như khách sạn, sân bay, quầy lễ tân,...

Ghế văn phòng, hoặc ghế bàn, là một loại ghế được thiết kế để sử dụng tại bàn làm việc trong văn phòng.

1.

Bạn đang tìm kiếm những chiếc ghế văn phòng cho không gian làm việc của mình à?

Looking for office chairs for your workspace?

2.

Khi lựa chọn ghế văn phòng, hãy chọn ghế có một chỗ ngồi với tư thế vững.

When selecting an office chair, pick one with a firm seat over a bucket seat.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại ghế (chair) nha!

- camp bed: ghế bố

- bench: ghế đá

- stool: ghế đẩu

- beanbag: ghế lười

- cane chair: ghế mây

- plastic chair: ghế nhựa

- office chair: ghế văn phòng

- folding seat: ghế xếp

- swivel chair: ghế xoay

When sitting was hailed as the new smoking, office furniture manufacturers envisaged the bottom falling out of the lucrative desk-chair market.

What is ""bàn làm việc"" in American English and how to say it?

More "Không gian làm việc" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishHe kept the papers together with a paperclip.

How To Say ""bàn làm việc"" In 45 Languages.

Castilian Spanishel escritorio

Brazilian Portuguesea escrivaninha

Mexican Spanishel escritorio

European Portuguesea secretária

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "desk" with the app.

Try Drops

Drops Courses