Bài toán hỗn hợp o2 o3 phần trăm hóa 10

Students also viewed

  • Công trình tiêu biểu - nothing
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- TIẾNG ANH 11
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 8
  • De thi hoc ki 1 - english
  • Difficult Process
  • Task 1 - Phuong - 8888 - Visitors to an island
  • Connectives and practice
  • Đáp án cuộc thi trắc nghiệm tìm hiểu truyền thống Tuyên giáo Tuần 2
  • Bai tap verb tenses - bai tap tieng anh
  • CHUYe N de o N Ta P PHa N do C HIe U Gu I TRuo NG d0ec9448ba
  • AV8-GIUA KI2 -2021-2022
  • 999 LÁ THƯ GỬI CHO Chính MÌNH

Preview text

Đề cương ôn tập Hóa học 10 Chương 6 A. Tóm tắt lý thuyết

  1. Tính oxi hoá của O 2 và S? Oxi (8) Lưu huỳnh (16) Nhận xét Cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 4 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 Đều có 6e lớp ngoàicùng Độ âm điện 3,44 2,58 ĐÂĐ: O > S Tính chất hoá học Có tính oxi hoá mạnhKo có tính khử Có tính oxi hoáCó tính khử Đều có tính oxi hoá So sánh tính oxi hoá S + O 2 → SO 2 Tính oxi hoá: O 2 > S
  2. Tính oxi hoá của O 2 và O 3 O2 O3 Nhận xét Giống Có tính oxi hoá mạnh Có tính oxi hoá rất mạnh Đều có tính oxi hoá So sánh tính oxi hóa

Ag + O2 → ko xảy ra O2 + KI + H2O → ko xảy ra

Ag + O2 → Ag2O + O O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O

Tính oxi hoá: O3 > O Nhận biết O3 bằng dd KI, hồ tinh bột 3. Tính chất của hợp chất lưu huỳnh H2S SO2 H2SO

  1. Dd H2S có tính axit yếu H2S + 2NaOH → Na2S + H2O
  2. Có tính khử mạnh 2H2S + O2 → 2S + 2H2O
  3. Là oxit axit SO2 + H2O H2SO
  4. Có tính khử SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO
  5. Có tính oxi hoá SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  6. H2SO4 loãng có tính chất của axit mạnh
  7. H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh và tính háo nước
  1. Bài tập minh họa Bài 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % ZnSO4 trong dung dịch Y là?

Bài 2: Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:

Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là: A. H2S, SO2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S, SO Câu 8: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí : A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 10 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là : A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO loãng. A, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO Câu 12: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi

  • hóa khử là:
  1. H2SO4đn, F2 B. SO2, H2SO4đn C. F2, SO2 D. S, SO Câu 15: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng: A. Cu B. Ag C. Ca D. Al Câu 16: Khí không thu được bằng phương pháp «dời chỗ nước» là : A. O2 B. HCl C. N2 D. H Câu 17: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64) A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. Kết quả khác Câu 18: .Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn A. 2 KClO3 2KCl +3O2 B. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O C. 2HgO 2Hg + O2 D. 2KNO3 2KNO2 + O Câu 19: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là: A là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C là chất oxi hóa, H2O là chất khử D là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 20:. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng : A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội Câu 21: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ: A. 50% B,48% C. 98% D. 98,89% Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al
  1. Ag B. Hg C. S D. KI Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16) A. 224 ml B. 257,6 ml C. 515,2 ml D. 448 ml Câu 34: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO C. SO2 D. SO Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn mg cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là: A. 6,67 % B,67 % C. 33,33 % D. 3,33 % Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là (S = 32, O = 16, H = 1) A. 12,00% B. 10,71% C. 13,13% D. 14,7% Câu 37: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1) A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO Câu 38: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO à MgSO4 + S + H2O Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là A. 15 B. 12 C. 14 D. 13 Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là (Fe = 56; O = 16) A. 84% B. 8,4% C. 48% D. 42% Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, ta không chứa dung dịch H2SO4 đặc nguội trong bình làm bằng A. thủy tinh B. Fe C. Al D. Cả B vàC Câu 41: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch
  1. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO Câu 42: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là: A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -2;0;+6;+7 Câu 43: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31% Câu 44: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính axit? A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3); (4). Câu 45: Hấp thụ 8,96 lit khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng? A. Na2SO3. B. Na2SO3 và NaHSO3. C. NaHSO3 và SO2 dư. D. NaHSO Câu 46: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Al B. Fe C. Cr D. cả A, B, C Câu 47: Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ) à Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là A. 4 B. 8 C. 6 D. 3 Câu 48: Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxh? A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO Câu 49: Hoà tan 5,9(g) hỗn hợp (Al, Cu) vào dd H2SO4 loãng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp trên lần lượt là: A. 4,05(g) và1,85(g) B. 3,2(g) và 2,7(g) C. 2,7(g) và 3,2(g) D,4(g) và 0,5(g) Câu 50: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 51: Để phân biệt ddH2SO4 và dd H2SO3 ta sử dụng chất nào sau đây:

Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A B C D. Câu 61: Phát biểu đúng là A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit. B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng. Câu 62:Cho m(g) kim loại A tác dụng hết vơi H2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là: A B C D Câu 63: Trong phản ứng với kim loại, axit sunfuric đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh là do A. nguyên tử giảm số oxi hóa. B. nguyên tử giảm số oxi hóa. C. nguyên tử tăng số oxi hóa. D. phân tử H2SO4 kém bền. Câu 64: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32) A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 50,0 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X còn lại chất rắn gồm A. NaHSO3 B. NaHSO3 & Na2SO3 C. NaOH & NaHSO D&Na2SO Câu 66: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 67: Chất không phản ứng với O2 là: A. SO3 B. P C. Ca D. C2H5OH

Câu 68: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO Câu 69: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H2SO4 loãng, thuốc thử sử dụng là: A. Cu B. Zn C. Ba D. Al Câu 70: Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al2O3 , lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí thoát ra (đktc). Khối lượng Al có trong m gam hỗn hợp X là: (Al=27) A. 2,96 B. 2,16 C. 0,80 D. 3, Câu 71: Dẫn toàn bộ 3,36 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa muối nào: A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaHSO3 C. NaOH & Na2SO3 D. NaHSO và SO2 dư Câu 72: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Hãy chọn một hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên : A. dd HCl B. dd NaOH C. dd AgNO3 D. dd H2SO Câu 73: Dãy nào gồm những chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là: A. H2S, SO2 và O2 B. I2, S và SO2 C. F2, Br2 và O3 D. S; SO2 và SO Câu 74: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A. 34,3 g B. 43,3 g C. 33,4 g D. 33,8 g Câu 75: Hoà tan 5,9 gam hỗn hợp (Al, Cu) vào dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là: (Al=27; Cu=64) A. 1,85 g B. 2,7 g C. 3,2 g D. 0,5 g

Câu 85: Cho phản ứng: SO2+H2S→ S+H2O. Nêu vai trò của SO2 trong phản ứng này: Aất oxi hoá Bất khử C axit. Dất cả đều đúng. Câu 86:Khí H2S có lẫn hơi nướcùng chất nào sau đây để làm khô? A. H2SO4đặc B C D. A,B đúng Câu 87: H2SO4đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A B rắn C D E. Cả B và D Câu 88. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là nguyên tố A B C D Câu 89 H2SO4 loãng tác dụng với tập hợp các chất: A, NaOH B, CO2 C,Na2CO3 D,B,C Câu 90ọn trường hợp sai : A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than Bí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4. C loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc Dí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng Câu 91: Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4đặc đều tác dụng được với tập hợp các chất sau: A, Cu, Al2O3, Pb(NO3)2 B, BaCl2, Ag2O, NaHCO C, Ba(NO3)2, Al, NaCldd D, ZnO, BaCl2,KOH Câu 92 cho dư H2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủaính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng? A,93 B,62 C,31 D, Câu 93 dd CuSO4 tác dụng với khí H2S(lấy dư) thu được 9,2 g kết tủaính thể tích H2S cần dùng(đktc) A,24 B,72 C,36 Dết quả khác Câu 94:Oxi hoá 89,6 lít SO2(đktc) có xt thu được 240 gam SO3ính hiệu suất?

A% B% C%. Dết quả khác Câu 95 23,4 g NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, nóngí tạo thành cho hấp thụ vào 110,4 g nướcính C% của dd thu được? A% B% C,685% D,7% Câu 96. Nhận biết 3 dd mất nhãn Na2SO4, Na2SO3, Na2S có thể dùng 1 thuốc thử nào? A BaCl2 B. H2SO4 l C,B đều đúng. D,B sai Câu 97 12,8 g SO2 hấp thụ bởi 50ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml), nồng độ C % dd muối tạo thành? A,8% B,5% C,5%. D.Đáp số khác. Câu 98ọn phát biểu đúng: A là oxit axit. B: chất khử C lỏng và khí oxi là 2 thù hình D,B đúng E,B,C đúng Câu 99 các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mgất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối. A,4 B,2 C,3,4 D,3, Câu 100 các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO3)2(3), Cu(NO3)2, (4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H2S. A,2,3,4 B1,4 C,2 D,2, Câu 101ọn trường hợp sai: A làm mất màu dd Br2, KMnO4 B có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc. C có màu đen,CdS có màu vàng Dính oxi hóa của S mạnh hơn H2S. Câu 102 các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5).Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A,4 B,3,4. C,3,4,5. D,2,3,4,5. Câu 103 phản ứng: H2SO4đ +Al →Al2(SO4)3+H2S+H2Oổng các hệ số trong phản ứng là: A B C Dất cả sai

Câu 112ẫn 6,72 lít SO2 vào 300 mldd KOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A g B,7 g C,4 g Dết quả khác Câu 113ọn pứ sai : A+ H2SO4đ →CuSO4+H2O B + H2SO4đ→ SO2+H2O C+H2S→ FeCl2+S+HCl D(OH)2+ H2SO4đ→FeSO4+H2O Câu 114:Hỗn hợp A gồm O2, O3 một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.%V O3 trong hh A là: A,5% B% C% Dết quả khác Câu 115óm chất nào sau đây đều tác dụng với SO A. BaO,CO2,H2S B,H2S,SO3 C,BaO,O2 D,B,C đúng Câu 116ọn mệnh đề sai: A. Dẫn khí O3 qua dd KI có hồ tinh bột, dd có màu xanh B. NaHSO3 có tên natri hiđrosunfit C tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng 1 loại muối. D tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối II. BÀI TẬP: BT1: Hòa tan 3,38g oleum A vào nước người ta phải dùng 800 ml dd KOH 0,1M để trung hòa dd A. Xác định công thức phân tử của oleum A. BT2: Tìm lượng nước nguyên chất cần thêm vào một lít dd H2SO4 98% d = 1, g/ml để thu được dd mới có nồng độ 10% BT3: Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 71% SO3 theo khối lượng. Xác định công thức phân tử của oleum A. BT4: Nếu trộn 1,5 lít dd H2SO4 2M với 2,5 lít dd H2SO4 2,4M. Hỏi dd thu được có nồng độ là bao nhiêu? BT5:Trộn 2 thể tích H2SO4 0,2M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thì dd H2SO4 thu đượccónồng độ bao nhiêu?

BT6: Hòa tan hoàn toàn 21,6g hỗn hợp Fe2O3, Fe trong dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí thoát ra (đktc) và dd B. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và khối lượng muối trong dd muối? BT7: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại magie và kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy sing ra 6,72 lit khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? c)Tính thể tích dung dịch axit sunfuric loãng 2M đã dùng? BT8: : Nung hỗn hợp A gồm Fe và S sau một thời gian rồi để nguội thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào dd HCl dư, thu được 2,24 lít C (đktc) mà dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. BT9: Đung nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500ml dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z. Tính thành phàn phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y b)Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X BT10: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen. Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu? c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu BT11: Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau Phần 1: tác dụng với 90 ml dd H2SO4 loãng 1M Phần 2: tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO2 đktc Viết các ptpư xảy ra. Tính khối lượng mỗi chất trong X? BT12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dd chứa 10g NaOH

Câu 2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch: Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. Câu 3. Nhận biết các chất khí: a. SO2, H2S, O2, Cl2. b. Cl2, H2S, O3, O2. Dạng 3. Viết phương trình phản ứng và điều chế Câu 1. Viết 2 phương trình chứng minh: a. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa. SO2 đóng vai trò là chất khử. b. H2S là chất khử. H2SO4 đặc là chất oxi hóa. c. S là chất khử. S là chất oxi hóa. d. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. Câu 2. Từ FeS2, NaCl, O2 và H2O. Viết các pt phản ứng điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước iaven, Na2SO3, Fe(OH)3. Câu 3. Từ KCl, Cu, S và H2O. Viết các phương trình điều chế FeCl2, CuCl2, H2S, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n – 1)d10ns2np Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là: A. Na B. Cl C. O D. S Câu 3. Chọn câu trả lời sai: A. Oxi hóa lỏng – 1830C B. O2 lỏng bị nam châm hút C. O2 lỏng không màu D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị Câu 4. Phương pháp có thể dùng để điều chế O2 trong PTN là: A. Điện phân H2O B. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO C. Điện phân dung dịch CuSO4 D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 5. Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng phân hủy H2O (xúc tác MnO2), khí oxi sinh ra thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí O2bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất sau: A. Na B. Bột CaO C. CuSO4 D. Bột S Câu 6. Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày: A. Ozon là một khí độc B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi D. Ozon có tính tẩy màu Câu 7. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh: A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ Câu 8. Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2: A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm B. SO2 làm mất màu nước brom C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là: A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2 → SO C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO Câu 10. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau: a) Cu + 2H2SO4đặc ->CuSO4 + SO2 + 2H2O b) S + O2 ->SO c) 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2 d) Na2SO3 + H2SO ->Na2SO4 + H2O + SO