Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 7 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song lớp 7. Tài liệu gồm 22 trang, tổng hợp kiến thức và bài tập đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song trong chương trình Hình học lớp 7 chương 1. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Tổng hợp bài tập Hình học lớp 7 chương IHọc Toán cùng thầy Toán Họa – 0986 915 960 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7 . HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia. 2. Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau và đối đỉnh Chú ý: - Mỗi góc chỉ có một góc đối đỉnh với nó. - Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh. II. BÀI TẬP Bài 1: Xem hình Hỏi cặp góc nào đối đỉnh? Cặp góc nào không đối đỉnh? Cặp góc đối đỉnh: …………… ………………………………. Cặp góc không đối đỉnh: ………………………………. Bài 2: a) Vẽ góc aOb b) Vẽ đối đỉnh với góc ( và đối nhau) c) Vẽ tia là phân giác của góc d) Vẽ tia đối của tia . Vì sao là tia phân giác của góc ? e) Viết tên các cặp góc đối đỉnh ? f) Viết tên các cặp góc nhọn bằng nhau mà không đối đỉnh ? Bài 3: Đường thẳng cắt tại O. Vẽ tia phân giác của a) Gọi là tia đối của tia So sánh và b) Vẽ tia phân giác của Tính góc Bài 4: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết AOCAOD Tính mỗi góc ,,,.AOCCOBBODDOA .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... D C B A e) d) c) b) a) Học Toán cùng thầy Toán Họa – 0986 915 960 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7 Bài 5: Hai đường thẳng và cắt nhau tại O sao cho AOC a)Tính số đo các góc còn lại; b) Vẽ tia là phân giác của và là tia đối của tia Chứng minh là tia phân giác của .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Bài 6: Trong hình vẽ bên, O a) Tính và b) Vẽ tia sao cho là hai góc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia , vẽ tia sao cho tOy . Hai góc và là hai góc đối đỉnh không? Giải thích? ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Bài 7: Cho điểm O nằm trên đường thẳng AB. Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB các tia OC, OD sao cho AOCBOD Gọi OE là tia đối của tia OD. Tia OA là tia phân giác của góc nào? .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... n m x' 3x - 5° 4x - 10° O Học Toán cùng thầy Toán Họa – 0986 915 960 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7 . HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I. KIẾN THỨC CƠ BẢN . 1. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông (tại O) xOy Lưu ý: Các phát biểu sau là tương đương: - Đường thẳng và vuông góc với nhau tại . - Đường thẳng và đường thẳng vuông góc với nhau tại . - Hai đường thẳng và vuông góc với nhau tại . 2. Tính duy nhất của đường vuông góc: Qua một điểm cho trước, có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nóxy là đường trung trực của AOOB xyAB Lưu ý: có nghĩa là cắt tại . II. BÀI TẬP Bài 1: Vẽ góc có số đo bằng . Lấy điểm A trên tia rồi vẽ đường thẳng vuông góc với tia Ox tại A. Lấy điểm B trên tia rồi vẽ đường thẳng vuông góc với tia tại B. Gọi giao điểm của và là C. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng OC. Bài 2: Vẽ đoạn thẳng , đoạn thẳng . Vẽ đường trung trực của các đoạn thẳng , , trong các trường hợp: a) là ba đỉnh của một tam giác. b) Điểm B nằm giữa . .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... O B x y' x' O x y |