Bài tập vật lý m 16kg v 10m s năm 2024

Câu 15: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây:

Câu 16: Chọn phát biểusai?.Khi vật chuyển động trƣợt xuống trên mặt phẳng nghiêng

  1. lực ma sát sinh công cản.
  1. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
  1. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
  1. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.

Câu 17: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích

  1. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
  1. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực.

Câu 19: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là

  1. 0
  1. 60

. C. 180

. D. 90

.

Câu 20: Khi một vật trƣợt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực hiện trên

  1. A

\= μ.m.g.sinα. B. A

\= - μm.g.cosα. C. A

\= μ.m.g.sinα.S. D. A

\= - μ.m.g.cosα.S.

Câu 21: Khi một vật trƣợt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên

  1. A

\= m.g.sinα.S. B. A

\= m.g.cos.S. C. A

\= - m.g.sinα.S. D. A

\= - m.g.cosα.S.

  1. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
  1. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v
  1. Oát . B. Niutơn. C. Jun. D. Kw.h

Câu 25: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?

  1. P = A/t B. P = At C. P = t/A D. P = A.t
  1. Công suất đặc trƣng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
  1. Công suất là đại lƣợng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
  1. Công suất là đại lƣợng đo bằng thƣơng số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
  1. Công suất là đại lƣợng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công

Câu 27: Một tàu thủy chạy trên song theo đƣờng thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 10

.

t CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

  1. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m.

\= 1kg. Sau va cha ̣ m, hê ̣ vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng thêm mô ̣ t đoa ̣ n rồi dƣ

̀ ng la ̣ i . Công cu

  1. 2,25 J. B. 1,25J C. 1,5 J. D. 0,75 J.

Câu 29: Một ngƣời đẩy chiếc hòm khối lƣợng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0,1.

. Xác định công tối thiểu mà ngƣời này phải thực hiện.

  1. 75 J. B. 150 J. C. 500 J. D. 750 J.

Câu 30: Một ô tô trọng lƣợng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đƣờng phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt

đƣờng là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đƣờng này.

  1. 1500 kJ. B. 1200 kJ. C. 1250 kJ. D. 880 kJ.

Câu 31: Một ngƣời dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lƣợng 5N trƣợt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát,

lực đẩy có phƣơng là phƣơng chuyển động của cuốn sách. Ngƣời đó đã thực hiện một công là

  1. 2,5J. B. – 2,5J. C. 0. D. 5J.

Câu 32: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt

đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng

  1. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J.

Câu 33: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30

50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là

  1. 7,5J. B. 50J. C. 75J. D. 45J.

Câu 34: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

. Sau khoảng thời gian

  1. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J.

Câu 35: Một ngƣời nhấc một vật có khối lƣợng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang đƣợc một độ dời 30m. Cho gia tốc RTD là g

. Công tổng cộng mà ngƣời đó thực hiện đƣợc là

  1. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.

Câu 36: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc

  1. 52600N. B. 51500N. C. 75000N. D. 63400N.

Câu 37: MộT ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi

  1. 18. 10
  1. B. 12. 10
  1. C. 15. 10
  1. D. 17. 10

Câu 38: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30

50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là

  1. 25J. B. - 25J. C. -22,5J. D. -15,5J.

Câu 39: một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s

. Công mà cần cẩu thực hiện

  1. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J.

Câu 40: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30

. Khi vật di

  1. 20J. B. 40J. C. 20 3 J. D. 40 3 J.

Câu 41: Một vật có khối lƣợng 100g trƣợt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 60

so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ

số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Công của lực ma sát khi vật trƣợt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là

  1. - 0,02J. B. - 2,00J. C. - 0,20J. D. - 0,25J.

Câu 42: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất

trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ

nhất. Lấy g = 9,8m/s

. Lực ma sát tác dụng lên vật là

  1. 5N. B. 10N. C. 12N. D. 20N.

Câu 43: Một ngƣời dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lƣợng 5N trƣợt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát,

lực đẩy có phƣơng là phƣơng chuyển động của cuốn sách. Ngƣời đó đã thực hiện một công là:

  1. 2,5J B. – 2,5J C. 0 D. 5J

Câu 44: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt

đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:

  1. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J

Câu 45: Một tàu thủy chạy trên song theo đƣờng thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.10

  1. 300m B. 3000m C. 1500m D. 2500m

50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là:

  1. 7,5J B. 50J C. 75J D. 45J

Câu 47: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

. Sau khoảng thời gian

  1. 138,3J B. 150J C. 180J D. 205,4J

Câu 48: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm là 0,7;

. Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là:

  1. 1500kJ B. 3857kJ C. 4500kJ D. 6785kJ

Câu 49: Một ngƣời nhấc một vật có khối lƣợng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang đƣợc một độ dời 30m. Cho gia tốc RTD là g

. Công tổng cộng mà ngƣời đó thực hiện đƣợc là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

  1. 1860J B. 1800J C. 180J D. 60J

Câu 50: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô

  1. 18.10

J B. 12.10

J C. 15.10

J D. 17.10

Câu 51: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất

trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ

nhất. Lấy g = 9,8m/s

. Lực ma sát tác dụng lên vật là:

  1. 5N B. 10N C. 12N D. 20N

Câu 52: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30

50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là:

  1. 25J B. - 25J C. -22,5J D. -15,5J

Câu 53: một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s

. Công mà cần cẩu thực hiện

  1. 110050J B. 128400J C. 15080J D. 115875J

Câu 54: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất

trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ

nhất. Lấy g = 9,8m/s

. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là:

  1. 0,5 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3

Câu 55: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30

. Khi vật di

  1. 20J B. 40J C. 20 3 J D. 40 3 J

Câu 56: Một ngƣời nhấc 1 vật có khối lƣợng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phƣơng ngang 1 đoạn 1m. Lấy g

. Ngƣời đó đã thực hiện 1 công bằng:

  1. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J

Câu 57: Một ngƣời kéo một hòm gỗ trƣợt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phƣơng ngang góc 30

. Lực tác dụng lên dây bằng 150N.

  1. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J

Câu 58: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lƣợng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s:

  1. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW

Câu 59: Một chiếc xe có khối lƣợng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s

trong thời gian 5s. Công suất

  1. 5,82.10

W B. 4 ,82.10

W C. 2,53.10

W D. 4,53.10

Câu 60: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lƣợng 800N chuyển động đều đƣợc 10m trên mặt phẳng nằm

ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:

  1. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,8s

Câu 61: Một chiếc xe khối lƣợng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đƣờng dài

2km kể từ lúc đứng yên trên đƣờng ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều:

  1. 50s B. 100s C. 108s D. 216s

Câu 62: Môt ngƣời cố gắng ôm một chồng sách có trọng lƣợng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà

  1. 50W B. 60W C. 30W D. 0

Câu 63: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 ngƣời, trọng lƣợng của mỗi ngƣời bằng 500N từ tầng dƣới lên tầng trên cách

nhau 6m (theo phƣơng thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:

  1. 4kW B. 5kW C. 1kW D. 10kW

Câu 64: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

  1. 230,5W B. 250W C. 180,5W D. 115,25W

Câu 65: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

. Công suất tức thời

  1. 250W B. 230,5W C. 160,5W D. 130,25W

Câu 66: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g =

  1. 150W B. 3000W C. 1500W D. 2000W

Câu 67: Một thang máy khối lƣợng 1 tấn có thế chịu tải tối đa là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu lực cản không đổi là

  1. Hỏi để đƣa thang máy lên cao có tải trọng tối đa với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu?
  1. 64920W B. 32460W C. 54000W D. 55560W

Câu 68: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc

  1. 52600N B. 51500N C. 75000N D. 63400N

Câu 69: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian nhƣ thế nào

  1. P = 22500.t B. P = 25750.t C. P =28800.t D. P = 22820.t

Câu 70: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là:

  1. 2500N B. 3000N C. 2800N D. 1550N

Câu 71: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30

. Khi vật di

chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

  1. 5W B. 10W C. 5 3 W D. 10 3 W

Câu 72: Ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:

  1. 1000N B. 10

N C. 2778N D. 360N

Câu 73: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s

.

  1. 20s B. 5s C. 15s D. 10s

Câu 74: Đơn vị đo công suất ở nƣớc Anh đƣợc kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công suất của máy là

  1. 36,8kW. B. 37,3kW. C. 50kW. D. 50W.

Câu 75: Một gàu nƣớc khối lƣợng 10 kg đƣợc kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s

. Công suất

  1. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W.

Câu 76: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là

  1. 1000N. B. 10
  1. C. 2778N. D. 360N.

Câu 77: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lƣợng 800N chuyển động đều đƣợc 10m trên mặt phẳng nằm

ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện

  1. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s. D. 0,8s.

Câu 78: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 ngƣời, trọng lƣợng của mỗi ngƣời bằng 500N từ tầng dƣới lên tầng trên cách

nhau 6m (theo phƣơng thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này

A.4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW.

Câu 79: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lƣợng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s

  1. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW

Câu 80: Một chiếc xe có khối lƣợng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s

trong thời gian 5s. Công suất

  1. 5,82.10
  1. B. 4,82.10
  1. C. 2,53.10
  1. D. 4,53.10

Câu 81: Một chiếc xe khối lƣợng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đƣờng dài

2km kể từ lúc đứng yên trên đƣờng ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều

  1. 50s B. 100s C. 108s. D. 216s.

Câu 82: Môt ngƣời cố gắng ôm một chồng sách có trọng lƣợng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà

  1. 50W B. 60W C. 30W. D. 0

Câu 83: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

. Công suất trung bình

  1. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.

Câu 84: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s

. Công suất tức thời

  1. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.

Câu 85: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s

. Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian nhƣ thế nào

  1. P = 22500. T. B. P = 25750. t C. P = 28800.t. D. P = 22820.t.

Câu 86: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là

  1. 2500N. B. 3000N. C. 2800N. D. 1550N.

Câu 87: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì có trƣớng ngại vật,

tầu hãm phanh đột ngột và bị trƣợt trên đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm

  1. - 15.10

N; 333kW. B. - 20.10

N; 500kW. C. - 25.10

N; 250W. D. - 25.10

N; 333kW.

trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s

. Bỏ

qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lƣợt là

A.12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W.

Câu 89: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10

với phƣơng ngang. Hệ số ma

. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng

  1. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W.

Câu 90: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10

với phƣơng ngang. Hệ số ma

. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng

  1. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W.

Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công

Câu 91: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công đƣợc kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị

  1. H>1. B. H=1. C. H<1. D. 0

Câu 92: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10m/s

2

. Công

suất của máy bơm bằng

A.150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W.

Câu 93: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g =

10m/s

2

, công suất của máy bơm là

  1. 150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W.

Câu 94: Một trục kéo có hiệu suất 80% đƣợc hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có

trọng lƣợng 80N với vận tốc bằng

  1. 190m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 76 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 95: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lƣợng 12kN lên cao 30m theo phƣơng thẳng đứng trong

thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:

  1. 100% B. 80% C. 60% D. 40%

Câu 96: Búa máy khối lƣợng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình 80000N.

Tìm hiệu suất máy:

  1. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu 97: Thác nƣớc cao 45m, mỗi giây đổ 180m

3

nƣớc. Lấy

g=10m/s

2

. Ngƣời ta dùng thác nƣớc làm trạm thủy điện với hiệu suất

85%. Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10

3

kg/m

3

. Công suất của trạm thủy điện bằng

  1. 68,85MW. B. 81,00MW. C. 95,29MW. D. 76,83MW.

Câu 98: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Hiệu suất của máy bơm là 0,7. Lấy g =

10m/s

2

. Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10

3

kg/m

3

. Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công bằng

A.1500kJ. B. 3875kJ. C. 1890kJ. D. 7714kJ.

Câu 99: Một máy bơm nƣớc có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s

2

. Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10

3

kg/m

3

.

Dùng máy này để bơm nƣớc lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã bơm lên bể một lƣợng nƣớc bằng

  1. 18,9m

3

. B. 15,8m

3

. C. 94,5m

3

. D. 24,2m

3

.

Câu 100: Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nƣớc nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lƣu

lƣợng nƣớc từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m

3

/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lƣợng thành điện năng với

hiệu suất là 0,80. Lấy g = 10m/s

2

và khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10

3

kg/m

3

. Công suất của các tua bin phát điện bằng

  1. 50MW. B. 39,2MW. C. 40MW. D. 2400MW.

CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG

Câu 1: Động năng là đại lƣợng:

  1. Vô hƣớng, luôn dƣơng. B. Vô hƣớng, có thể dƣơng hoặc bằng không.
  1. Véc tơ, luôn dƣơng. D. Véc tơ, luôn dƣơng hoặc bằng không.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Động năng là đại lƣợng vô hƣớng và có giá trị bằng tích của khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc của vật.
  1. Động năng là đại lƣợng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc của vật.
  1. Động năng là đại lƣợng vô hƣớng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc của vật.
  1. Động năng là đại lƣợng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc của vật.

Câu 3: Biểu thức tính động năng của vật là:

  1. W

đ

\= mv B. W

đ

\= mv

2

  1. W

đ

\= mv

2

/2 D. W

đ

\= mv/2

Câu 4: Động năng của vật tăng khi:

  1. Vận tốc của vật v > 0. B. Gia tốc của vật a > 0. C. Gia tốc của vật tăng. D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dƣơng.

Câu 5: Động năng của vật giảm khi đi

  1. vật chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của 1 lực hƣớng lên.
  1. vật đi lên dốc. D. vật đƣợc ném lên theo phƣơng thẳng đứng.

Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng:

  1. động năng đƣợc xác định bằng biểu thức W

đ

\=mv

2

/2. B. động năng là đại lƣợng vô hƣớng luôn dƣơng hoặc bằng không.

  1. động năng là dạng năng lƣợng vật có đƣợc do nó chuyển động.
  1. động năng là dạng năng lƣợng vật có đƣợc do nó có độ cao z so với mặt đất.

Câu 7: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:

  1. thẳng đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi.

Câu 8: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trƣờng hợp nào sau đây?

  1. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

  1. J. B. Kg.m

2

/s

2

. C. N.m. D. N.s.

Câu 10: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

  1. Dòng nƣớc lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu 11: Một ô tô khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v

thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng

lại là:

  1. A = mv

2

/2. B. A = -mv

2

/2. C. A = mv

2

. D. A = -mv

2

.

Câu 12: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ

2 1

V V

 

 thì công của ngoại lực đƣợc tính:

  1. A = mV

2

– mV

1

  1. A = 2 / 2 /

2

1

2

2

mV mV  C. A = mV

2

2

- mV

1

2

  1. A = 2 / 2 /

2

1

2

2

mV mV 

Dạng 1. Động năng. Mối liên hệ động năng và động lƣợng

Câu 13: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lƣợng và động năng?

  1. W

đ

\= P

2

/2m. B. W

đ

\= 2P

2

/m. C. W

đ

\= 2m/P

2

. D. W

đ

\= 2mP

2

.

Câu 14: Hệ thức liên hệ giữa động lƣợng p và động năng W

d

của một vật có khối lƣợng m chuyển động là

  1. p=

đ

mW 2 B. p=0,5mW

đ

  1. p=

đ

mW 5 , 0 D. p=2mW

đ

Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:

  1. m không đổi, v tăng gấp hai. B. m tăng gấp hai, v giảm còn nửa.
  1. m giảm còn nửa, v tăng gấp hai. D. m không đổi, v giảm còn nửa.

Câu 16: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lƣợng tăng gấp đôi thì:

  1. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4. C. động năng tăng gấp 8. D. Động năng tăng gấp 6.

Câu 17: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lƣợng của vật không đổi nhƣng vận tốc tăng 2 gấp lần?

  1. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần vật.

Câu 18: Nếu khối lƣợng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 77 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 19: Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lƣợng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là W

đ

. Động

năng của mảnh nhỏ là:

  1. W

đ

/3 B. W

đ

/2 C. 2W

đ

/3 D. 3W

đ

/4

Câu 20: Mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng m

1

chuyển đô ̣ ng vơ

́ i vâ ̣ n tốc v

1

́ i đâ ̣ p va

̀ o vâ ̣ t m

2

(m

1

\= 4m

2

). Sau va cha ̣ m hai vâ ̣ t di

́ nh va

̀ o nhau va

̀ cu

̀ ng

chuyển đô ̣ ng vơ

́ i vâ ̣ n tốc v

2

thì thỉ số động năng của hệ trƣớc và sau va chạm là

  1. 0,25(v

1

/v

2

)

2

  1. 02(v

1

/v

2

)

2

  1. 16(v

1

/v

2

)

2

  1. 0,8(v

1

/v

2

)

2

Câu 21: Xe A khối lƣợng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lƣợng 2000kg chạy với vận tốc 30km/h. Động năng xe A có giá

trị bằng:

  1. Nửa động năng xe B. B. bằng động năng xe B. C. gấp đôi động năng xe B. D. gấp bốn lần động năng xe B.

Câu 22: Một vật trọng lƣợng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s

2

). Khi đó vận tốc của vật bằng

  1. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s.

Câu 23: Một ôtô có khối lƣợng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s

2

và coi ma sát không đáng kể. Động năng của

ôtô khi đi đƣợc 5m là

  1. 10

4

  1. B. 5000J. C. 1,5.10

4

  1. D. 10

3

J

Câu 24: Hai vật có khối lƣợng m

1

và m

2

chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m

1

gấp 2 lần tốc độ của vật m

2

nhƣng động năng của vật m

2

lại gấp 3 lần động năng của vật m

1

. Hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng của các vật là

  1. m

2

\=1,5m

1

. B. m

2

\=6m

1

. C. m

2

\=12m

1

. D. m

2

\=2,25m

1

.

Câu 25: Hai vật có khối lƣợng m

1

và m

2

chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Động năng của vật m

1

gấp 2 lần động năng của

vật m

2

nhƣng động lƣợng của vật m

2

lại gấp 3 lần động lƣợng của vật m

1

. Hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng của các vật là

  1. m

2

\=1/6m

1

. B. m

2

\=6m

1

. C. m

2

\=18m

1

. D. m

2

\=1/18m

1

.

Câu 26: Hai viên đạn khối lƣợng lần lƣợt là 5g và 10g đƣợc bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so

với viên đạn 1 là

  1. 2. B. 4. C. 0,5. D. 8.

Câu 27: Hai ô tô cùng khối lƣợng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động năng của ô tô 2 so với ô tô 1 là

  1. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,309.

Câu 28: Một viên đạn đại bác khối lƣợng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô

khối lƣợng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h?

  1. 24 m/s. B. 10 m. C. 1,39. D. 18.

Câu 29: Một vật có khối lƣợng 400g đƣợc thả RTD từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s

2

. Sau khi rơi đƣợc 12m động năng

của vật bằng:

  1. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.

Câu 30: Một vật có khối lƣợng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:

  1. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h.

Câu 31: Một ngƣời 50 kg ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ngƣời đó với ô tô là:

  1. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.

Câu 32: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì có động năng là:

  1. 300kJ B. 450kJ C. 500kJ D. 600kJ

Câu 33: Một ô tô tải khối lƣợng 5 tấn và một ô tô con khối lƣợng 1300kg chuyển động cùng chiều trên đƣờng với cùng tốc độ không

đổi 54km/h. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải là:

  1. 416250J B. 427100J C. 380100J D. 0

Câu 34: Một ô tô tải khối lƣợng 5 tấn và một ô tô con khối lƣợng 1300kg chuyển động cùng chiều trên đƣờng với cùng tốc độ không

đổi 54km/h. Động năng của các ô tô lần lƣợt là:

  1. 562500J; 146250J B. 562500J; 135400J C. 526350J; 146250J D. 502500J; 145800J

Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng

Câu 35: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô

khi bị hãm là:

  1. 200kJ B. -450kJ C. -400kJ D. 800kJ

Câu 36: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng đƣờng mà ô tô đã chạy

trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là:

  1. 2000N B. -3000N C. -3500N D. -5000N

Câu 37: Một mũi tên khối lƣợng 75g đƣợc bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng 65N trong suốt

khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc bằng:

  1. 59m/s B. 40m/s C. 72m/s D. 68m/s

Câu 38: Một cái búa có khối lƣợng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung

bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn:

  1. 1,5N B. 6N C. 360N D. 3600N

Câu 39: Một ngƣời và xe máy có khối lƣợng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để

không rơi xuống hố thì ngƣời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:

  1. F

h

\=16200N B. F

h

\=-1250N C. F

h

\=-16200N D. F

h

\=1250N

Câu 40: Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển

động đƣợc 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng:

  1. 0,1N B. 1N C. 10N D. 100N

Câu 41: Một búa máy khối lƣợng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lƣợng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm

mềm. Cho g = 10m/s

2

. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là:

  1. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 78 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 42: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lƣợng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm.

Lấy g = 10m/s

2

bỏ qua sức cản của không khí.

  1. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25 000N.

Câu 43: Một búa máy có khối lƣợng M = 400 kg thả RTD từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lƣợng m

2

\= 100kg trên

mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8 m/s

2

. Tính lực cản coi nhƣ

không đổi của đất.

  1. 318500 N. B. 250450 N. C. 154360 N. D. 628450 N.

Câu 44: Một ngƣời kéo xe chở hàng khối lƣợng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phƣơng hợp với phƣơng ngang 25

0

. Sau khi xe

chạy đƣợc 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s

2

; bỏ qua mọi ma sát, khối lƣợng m của xe gần bằng:

  1. 3 kg B. 6kg C. 9kg D. 12kg

Câu 45: Một viên đạn khối lƣợng m = 10g bay theo phƣơng ngang với vận tốc v

1

\= 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi

xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v

2

\= 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:

  1. 8000N B. 6000N C. 4000N D. 2000N

Câu 46: Chiếc xe đƣợc kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đƣờng nằm ngang 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có

phƣơng hợp với độ dời một góc 30

0

, lực cản do ma sát cũng không đổi là 200N. Động năng của xe ở cuối đoạn đƣờng là:

  1. 2392J B. 1196J C. 6000J D. 4860J

Câu 47: Một viên đạn khối lƣợng 50 g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s tới đâm xuyên vào một tấm gỗ. Coi lực cản

trung bình của gỗ là không đổi. Biết rằng khi viên đạn chui sâu 4 cm vào tấm gỗ dày và nằm yên trong đó. Nếu viên đạn xuyên qua

tấm gỗ chỉ dày 2 cm và bay ra ngoài thì vận tốc của viên đạn khi nó vừa bay ra khỏi tấm gỗ xấp xỉ bằng

  1. 141m/s. B. 245m/s. C. 173m/s. D.195m/s.

Câu 48: Một ô tô có khối lƣợng 1600kg đang chạy với tốc độ 50km/h thì ngƣời lái xe nhìn thấy một vật cản trƣớc mặt cách khoảng

15m. Ngƣời đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 1,2.10

4

  1. Xe còn chạy đƣợc bao xa thì dừng và có đâm vào

vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh.

  1. 18,3m; có đâm vào vật cản. B. 16,25m; có đâm vào vật cản.
  1. 14,6m; không đâm vào vật cản. D. 12,9m; không đâm vào vật cản.

Câu 49: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột

và bị trƣợt trên một đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Trong quá trình hãm động năng của tàu đã giảm đi:

  1. 2.10

7

J B. 3.10

7

J C. 4.10

7

J D. 5.10

7

J

Câu 50: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột

và bị trƣợt trên một đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Lực hãm coi nhƣ không đổi, tính lực hãm và công suất

trung bình của lực hãm này:

  1. 15.10

4

N; 333kW B. 25.10

4

N; 250W C. 20.10

4

N; 500kW D. 25.10

4

N; 333kW

CHỦ ĐỀ 4. THẾ NĂNG

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trƣờng

  1. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp. B. Trọng lực sinh công dƣơng khi đƣa vật từ thấp lên cao.
  1. Công của trọng lực đi theo đƣờng thẳng nối điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo đƣờng gấp khúc giữa hai điểm đó.
  1. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí cuối và tại vị trí đầu.

Câu 2: Thế năng trọng trƣờng của một vật không phụ thuộc vào:

  1. khối lƣợng của vật. B. động năng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trƣờng.

Câu 3: Chọn phát biểu sai?. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đƣờng khác nhau thì

  1. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.

Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực thế:

  1. trọng lựC. B. lực hấp dẫn. C. lực đàn hồi. D. lực ma sát.

Câu 5: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dƣới thì:

  1. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lƣợng của vật giảm dần.

Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trƣờng:

  1. Thế năng trọng trƣờng của một vật là năng lƣợng vật có do nó đƣợc đặt tại một vị trí xác định trong trọng trƣờng của Trái đất.
  1. Thế năng trọng trƣờng có đơn vị là N/m

2

. C. Thế năng trọng trƣờng xác định bằng biểu thức Wt = mgz.

  1. Khi tính thế nănng trọng tƣờng, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.

Câu 7: Một vật có khối lƣợng m nằm yên thì nó có thể có:

  1. vận tốc. B. động năng. C. động lƣợng. D. thế năng.

Câu 8: Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đƣờng khác nhau. Hãy chọn câu sai

  1. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau.
  1. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.

Câu 9: Đại lƣợng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trƣờng?

  1. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lƣợng. D. Động lƣợng.

Câu 10: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phƣơng nằm ngang. Đại lƣợng nào sau đây không đổi?

  1. Động năng. B. Động lƣợng. C. Thế năng. D. Vận tốc.

Câu 11: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ dƣới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

  1. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dƣơng. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
  1. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dƣơng. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu 12: Thế năng hấp dẫn là đại lƣợng:

  1. Vô hƣớng, có thể dƣơng hoặc bằng không. B. Vô hƣớng, có thể âm, dƣơng hoặc bằng không.
  1. Véc tơ cùng hƣớng với véc tơ trọng lực. D. Véc tơ có độ lớn luôn dƣơng hoặc bằng không.

Câu 13: Một vật khối lƣợng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl

(Δl < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?

  1. + 1/2k(Δl)

2

  1. 1/2k(Δl) C. – 1/2k Δl D. – 1/2k(Δl)

2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 79 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 14: Chọn câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồi?

  1. Thế năng đàn hồi là dạng năng lƣợng dự trữ của những vật bị biến dạng
  1. Trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn
  1. Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phƣơng độ biến dạng. D. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi:

  1. Cùng là một dạng năng lƣợng. B. Có dạng biểu thức khác nhau.
  1. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. Đều là đại lƣợng vô hƣớng, có thể dƣơng, âm hoặc bằng không.

Dạng 1. Thế năng trọng trƣờng

Câu 16: Hai vật có khối lƣợng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lƣợt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật 1 so với vật 2 là:

  1. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 1/4 vật thứ hai.

Câu 17: Một vật có khối lƣợng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là

  1. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m.

Câu 18: Một vật co khối lƣợng m = 1kg RTD từ độ cao 5m, lấy g =10m/s

2

. Tính thế năng của vật khi nó ở độ cao 2m. Chọn gốc thế

năng tại điểm rơi.

Câu 19: Một vật có khối lƣợng 0,5kg RTD từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s

2

. Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.

  1. Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi. b. Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi đƣợc 1s.

Câu 20: Một vật có khối lƣợng 1,5kg RTD từ độ cao 25m xuống đất. Lấy g = 10m/s

2

. Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.

  1. Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi và thế năng tại mặt đất.
  1. Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi đƣợc 0,5s.

Câu 21: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lƣợng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ ).

Lấy g = 9,8m/s

2

, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trƣờng của contenơ khi nó ở độ cao 2m là:

  1. 58800J B. 85800J C. 60000J D. 11760J

Câu 22: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên

núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ

vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là:

  1. - 432.104J B. – 8,64.10

6

J C. 6.10

6

J D. 5.10

6

J

Câu 23: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W

t1

\= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng

của vật là W

t2

\= - 900J. Lấy g = 10m/s

2

. Mốc thế năng đƣợc chọn cách mặt đất:

  1. 20m B. 25m C. 30m D. 35m

Câu 24: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W

t1

\= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng

của vật là W

t2

\= - 900J. Lấy g = 10m/s

2

. Vật đã rơi từ độ cao nào:

  1. 40m B. 50m C. 60m D. 70m

Câu 25: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W

t1

\= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng

của vật là W

t2

\= - 900J. Lấy g = 10m/s

2

. Tốc độ của vật khi qua mốc thế năng là:

  1. 5m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s

Câu 26: Thác nƣớc cao 30m đổ xuống phía dƣới 10

4

kg nƣớc trong mỗi giây. Lấy g=10m/s

2

, công suất thực hiện bởi thác nƣớc:

  1. 2000kW B. 3000kW C. 4000kW D. 5000kW

Câu 27: Một vật có khối lƣợng m = 3kg đƣợc đặt ở một vị trí trong trọng trƣờng và có thế năng tại vị trí đó bằng W

t1

\= 600J. Thả tự

do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng W

t2

\= -900J. Cho g = 10m/s

2

. Vật đã rơi từ độ cao là

  1. 50m. B. 60m. C. 70m. D. 40m.

Câu 28: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lƣợng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ ),

sau đó đổi hƣớng và hạ xuống sàn một ô tô tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m. Lấy g = 9,8m/s

2

, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Độ biến

thiên thế năng khi nó hạ từ độ cao 2m xuống sàn ô tô là:

  1. 48000J B. 47000J C. 23520J D. 32530J

Câu 29: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên

núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Lấy mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trƣờng của vật

tại điểm xuất phát và tại các trạm dừng là:

  1. 4.10

4

J; 24.10

5

J; 64.10

5

J B. 8.10

4

J; 44.10

5

J; 104.10

5

J C. 7,8.10

4

J; 0,4.10

5

J; 6,4.10

5

J D. 6.10

4

J; 0,56.10

5

J; 8,4.10

5

J

Câu 30: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên

núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Lấy mốc thế năng tại trạm dừng thứ nhất, thế năng trọng

trƣờng của vật tại điểm xuất phát và tại các trạm dừng là:

  1. - 4.10

4

J; 0; 64.10

5

J B. – 8,8.10

4

J; 0; 109.10

5

J C. 7,8.10

4

J; 0; 6,24.10

5

J D. – 4,32.10

6

J; 0; 6.10

6

J

Dạng 2. Thế năng đàn hồi

Câu 31: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:

  1. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m

Câu 32: Một lò xo có độ dài ban đầu l

0

\= 10cm. Ngƣời ta kéo giãn với độ dài l

1

\= 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k

\= 150N/m.

  1. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J.

Câu 33: Dƣới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:

  1. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J

Câu 34: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  1. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.

Câu 35: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:

  1. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10N/m.

Câu 36: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m một đầu gắn vào điểm cố định, đầu còn lại treo một vật m = 1kg. Lấy mốc thế năng ở vị

trí cân bằng của vật. Thế năng của hệ lò xo – vật khi vật ở vị trí cân bằng là

A.0 J. B.0,5 J. C.1 J. D.– 0,5 J. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 80 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 37: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:

  1. 200N/m B. 300N/m C. 400N/m D. 500N/m

Câu 38: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo

phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn đƣợc 2cm là:

  1. 0,04J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,08J

Câu 39: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F=3N kéo lò xo cũng theo

phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo đƣợc kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:

  1. – 0,04J B. – 0,062J C. 0,09J D. – 0,18J

Câu 40: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm

lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s

2

và chọn gốc thế năng ở vị

trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo là:

  1. 3,04J B. 2,75J C. 2,25J D. 0,48J

Câu 41: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l

0

\= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy

vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ, g = 10m/s

2

, bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài

5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo - quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là:

  1. 0,2625J; 0,15J B. 0,25J; 0,3J C. 0,25J; 0,625J D. 0,6J; 0,02J

Câu 42: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo

phƣơng ngang ta thấy nó giãn đƣợc 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.

  1. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J

Câu 43: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo

phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn đƣợc 2cm là

A.0,04J. B.0,05J. C.0,03J. D.0,08J.

Câu 44: Một con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lƣợng m = 200 g. Chọn mốc thế năng khi lò xo

có chiều dài tự nhiên. Lấy g = 10m/s

2

. Thế năng đàn hồi của vật tại vị trí cân bằng là

A.0,04 J. B.0,2 J. C.0,02 J. D.0,05 J.

Câu 45: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm

lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s

2

và chọn gốc thế năng ở vị

trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật và lò xo là

A.3,04J. B.2,75J . C.2,25J . D.0,48J.

Câu 46: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l

0

\= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy

vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ, g = 10m/s

2

, bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài

5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo - quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là

A.0,2625J; 0,15J. B.0,25J; 0,3J. C.0,25J; 0,625J. D.0,6J; 0,02J.

Câu 47: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo

phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo đƣợc kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là

A.– 0,04J B.– 0,062J C.0,09J D.– 0,18J.

Câu 48: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm

lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s

2

và chọn gốc thế năng ở vị

trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật và lò xo là

A.2,75J. B.1,125J . C.2,25J. D.4,50J.

Câu 49: Vật nặng m gắn vào đầu lò xo treo thẳng đứng. Khi m cân bằng lò xo dãn một đoạn x

0

\= 4cm. Bỏ qua mọi ma sát. Chọn gốc

thế năng trọng trƣờng và thế năng đàn hồi là vị trí vật nặng khi lò xo chƣa biến dạng. Kéo m xuống một đoạn rồi thả, vật nặng có thế

năng trọng trƣờng bằng thế năng đàn hồi khi m ở vị trí cách vị trí cân bằng một khoảng

A.2cm. B.4cm C.6cm . D.8cm.

Câu 50: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l

0

\= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy

vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ và cũng là mốc thế năng, g = 10m/s

2

, bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao

cho lò xo có chiều dài 5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo và quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là

A.0,1125J; 0,5J. B.0,25J; 0,3J. C.0,25J; 0,625J. D.0,6J; 0,02J.

CHỦ ĐỀ 5. CƠ NĂNG

Câu 1: Cơ năng là đại lƣợng:

  1. luôn luôn dƣơng. B. luôn luôn dƣơng hoặc bằng 0. C. có thể dƣơng, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0.

Câu 2: Một vật nhỏ đƣợc ném thẳng đứng hƣớng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi

  1. Thế năng tăng. B. Động năng giảm. C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trƣớc khi chạm đất.

Câu 3: Một vật đƣợc ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

  1. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
  1. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng.

Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không đƣợc bảo toàn khi vật:

  1. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
  1. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực mas át, lực cản.

Câu 5: ―Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N‖, câu nói nào sau đây là đúng

  1. thế năng tại N là lớn nhất. B. động năng tại M là lớn nhất.
  1. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:

  1. Cơ năng của vật chuyển động dƣới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trƣờng của vật.
  1. Cơ năng của vật chuyển động dƣới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
  1. Cơ năng của vật đƣợc bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (nhƣ lực cản, lực ma sát…) xuất hiện trong quá trình vật chuyển

động. D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dƣới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 81 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 7: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:

  1. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng không. D. thế năng bằng động năng.

Câu 8: Cơ năng của vật đƣợc bảo toàn trong trƣờng hợp:

  1. vật rơi trong không khí. B. vật trƣợt có ma sát. C. vật RTD. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.

Câu 9: Chọn đáp án đúng: Cơ năng là

  1. Một đại lƣợng vô hƣớng có giá trị đại so. B. Một đại lƣợng véc tơ.
  1. Một đại lƣợng vô hƣớng luôn luôn dƣơng. D. Một đại lƣợng vô hƣớng luôn dƣơng hoặc có thể bằng 0.

Câu 10: Một qủa cầu và 1 khối nặng đƣợc nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc trơn. Cả hai vật cân

bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng đƣợc kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:

  1. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng. B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn.
  1. Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào.
  1. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu.

Câu 11: Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phƣơng thẳng đứng thì đại lƣợng vật lí nào sau đây đƣợc bảo toàn?

  1. Động năng. B. Cơ năng. C. Động lƣợng. D. Không có.

Câu 12: Một vật đƣợc ném từ dƣới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

  1. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  1. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.

Câu 13: Một vật nhỏ đƣợc ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không

khí. Trong quá trình MN?

  1. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng.

Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trƣờng

Câu 14: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5

kg, lấy g = 10 m/s

2

. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?

  1. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.

Câu 15: Mô ̣ t vâ ̣ t co

́ khối lƣợng 1 kg, đƣợc ne

́ m lên thẳng đƣ

́ ng ta ̣ i mô ̣ t vi ̣ tri

́ ca

́ ch mă ̣ t đất 2 m, vơ

́ i vâ ̣ n tốc ban đầu v

o

\= 2 m/s. Bỏ qua

́ c ca

̉ n không khi

́ . Lấy g = 10 m/s

2

. Nếu cho ̣ n gốc thế năng ta ̣ i mă ̣ t đất thi

̀ cơ năng cu

̉ a vâ ̣ t ta ̣i mă ̣ t đất bằng

  1. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.

Câu 16: Một hòn bi khối lƣợng 20g đƣợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s

2

.

Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.

  1. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J.

Câu 17: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, ngƣời ta ném một vật khối lƣợng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua

lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s

2

. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.

  1. 8,0 J. B. 10,4J. C.4, 0J. D. 16 J.

Câu 18: Một vật khối lƣợng 100 g đƣợc ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của

không khí. Lấy g ≈ 10 m/s

2

. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.

  1. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ.

Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi

Câu 19: Mô ̣ t lo

̀ xo đô ̣ cƣ

́ ng k = 100 N/m mô ̣ t đầu cố đi ̣ nh mô ̣ t đầu gắn vơ

́ i vâ ̣ t nho

̉ khối lƣợng m = 100g, đă ̣ t trên mă ̣ t phẳng ngang

nhẵn. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vâ ̣ t vâ ̣ n tốc v

O

\= 2m/s. đô ̣ biến da ̣ ng cu

̉ a lo

̀ xo khi đô ̣ ng năng bằng ba lần thế năng la

̀

  1. 6,2cm. B. 3,2cm. C. 1cm. D. 5 cm.

Câu 20: Một quả cầu m = 8kg buộc vào đầu một lò xo nhẹ có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang, đầu kia của

lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc thế năng là vị trí đầu lò xo gắn với vật nặng khi chƣa biến dạng. Nén lò xo lại một đoạn rồi thả

thấy khi lò xo qua vị trí bị nén 8 cm đối với chiều dài tự nhiên thì vận tốc của vật nặng là 1,6 m/s và động năng bằng bốn lần thế năng

đàn hồi. Độ cứng của lò xo bằng

  1. 200N/m. B. 400N/m. C. 600N/m. D. 800N/m.

Câu 21: Một lò xo có độ cứng 100 N/m đƣợc đặt trên mặt phẳng ngang: một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả

cầu khối lƣợng 40 g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 3 cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma

sát, lực cản không khí và khối lƣợng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là

  1. 4,7m/s. B. 1,5m/s. C. 150m/s. D. 1,5cm/s.

Câu 22: Một lò xo có độ cứng 200 N/m đƣợc treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định với giá đỡ, đầu dƣới gắn với quả cầu khối lƣợng

m = 80g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5,0 cm xuống phía dƣới, sau đó thả nhẹ để nó chuyển động. Vận tốc

của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng

  1. 2,5m/s. B. 5m/s. C. 7,5m/s. D. 1,25m/s.

Dạng 3. Định luật bảo toàn cơ năng

Câu 23: Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v

0

. Độ cao max có giá trị:

  1. v

0

2

/2g B. (v

0

2

/2g)

1/2

  1. v

0

2

/2 D. 1 giá trị khác.

Câu 24: Vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:

  1. gh 2 B. h

2

/2g C. 2gh D. 1 giá trị khác.

Câu 25: Vật m đƣợc ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v

0

. Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:

  1. (v

0

+ 2gh)

1/2

  1. (v

0

2

+ 2gh)

1/2

  1. (v

0

2

+ 2h)

1/2

  1. (2gh)

1/2

Câu 26: Một vật đƣợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động

năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là

  1. 2v

2

/g B. 0,25v

2

/g C. 0,5v

2

/g D. v

2

/g

Câu 27: Một vật có khối lƣợng 400g đƣợc thả RTD từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s

2

. Sau khi rơi đƣợc 12m động năng

của vật bằng:

  1. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 82 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 28: Từ mặt đất, một vật đƣợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v

0

\= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g =

10m/s

2

. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng?

  1. 2,5m ; 4m. B. 2m ; 4m. C. 10m ; 2m. D. 5m ; 3m.

Câu 29: Một ngƣời nặng 650N thả mình RTD từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nƣớc. Cho g = 10m/s

2

. Tính các vận tốc của ngƣời đó

ở độ cao 5m và khi chạm nƣớc.

  1. 8 m/s; 12,2 m/s. B. 5 m/s; 10m/s. C. 8 m/s; 11,6 m/s. D. 10 m/s; 14,14 m/s

Câu 30: Từ mặt đất, một vật đƣợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v

0

\= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g =

10m/s

2

. Vị trí cao nhất mà vật lên đƣợc cách mặt đất một khoảng bằng:

  1. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.

Câu 31: Một vật có khối lƣợng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s

2

. Động năng của vật ngay trƣớc khi chạm

đất là:

  1. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J.

Câu 32: Một vật đƣợc thả RTD không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà

tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là

  1. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m.

Câu 33: Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất

  1. h/2 B. 2h/3 C. h/3. D. 3h/4.

Câu 34: Hòn đá có khối lƣợng m=50g đƣợc ném thẳng đứng lên với vận tốc v

0

\=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng

1/4 động năng khi vật có độ cao

  1. 16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m.

Câu 35: Vật nặng m đƣợc ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s

2

. Khi động năng bằng thế năng, m

ở độ cao nào so với điểm ném

A.1m B. 0,9m C. 0,8m. D. 0,5m.

Câu 36: Một hòn bi khối lƣợng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s

2

. Độ cao

cực đại mà hòn bi lên đƣợc là

  1. 2,42m B. 3,36m C. 2,88m. D. 3,2m

Câu 37: Vật nặng m đƣợc ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s

2

. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ

cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc

  1. 2m/s B. 2,5m/s C. 3m/s. D. 3,5m/s

Câu 38: Một con lắc đơn khối lƣợng m, dây chiều dài l, đƣa vật đến vị trí A ứng với góc lệch 

0

. Buông vật không vận tốc đầu, vận

tốc của vật ở vị trí cân bằng có giá trị:

0

cos 2  gl

  1. ) cos 1 ( 2

0

  gl

  1. ) 1 (cos 2

0

  gl D. 1 giá trị khác.

Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đƣờng thẳng đứng một góc 45

0

rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s

2

.

Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.

  1. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.

Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phƣơng thẳng đứng góc 45

o

rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con

lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phƣơng thẳng đứng góc 30

0

. Lấy g = 10 m/s

2

  1. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s

Câu 41: Con lắc đơn gồm quả cân nặng 500g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30cm. Kéo vật để dây lệch góc 45

0

với phƣơng

thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g=10m/s

2

. Tốc độ của vật và lực căng của dây vật đi qua vị trí mà dây treo

lệch góc 30

0

với phƣơng thẳng đứng lần lƣợt là

  1. 3,07m/s và 20,06N. B. 0,98m/s và 5,92N. C. 1,25m/s và 7,42N. D. 1,33m/s và 7,93N.

Dạng 4. Độ biến thiên cơ năng

Câu 42: Một lực 2500 N tác dụng theo phƣơng ngang đƣợc đặt lên một chiếc xe có khối lƣợng 500kg đang đứng yên trên một mặt

phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động đƣợc 2s là:

  1. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ.

Câu 43: Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trƣợt lên dốc. Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt

dốc là µ

t

\=0,25. Cho g = 10 m/s

2

. Vận tốc ở đỉnh dốc là

  1. 33,80m/s. B. 10,25m/s. C. 25,20m/s. D. 9,75m/s.

Câu 44: Một quả bóng đƣợc thả RTD từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần cơ năng biến thành nhiệt năng nên quả

bóng chỉ nảy lên theo phƣơng thẳng đứng với độ cao 10 m. Tỉ số tốc độ của quả bóng trƣớc và sau khi chạm đất bằng

  1. 2. B. 0,5. C. 2 . D. 1/ 2 .

Câu 45: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, ngƣời ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lƣợng 50 g với vận tốc đầu 18m/s. Khi rơi

chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g = 10 m/s

2

. Xác định công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá

  1. -8,1 J. B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J.

Câu 46: Một hòn đá có khối lƣợng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v

0

\= 20 m/s. Trong khi

chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết

rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s

2

. Độ lớn của lực cản là

  1. 5 N. B. 2,7 N. C. 0,25 N. D. 2,5 N.

Câu 47: Một vật trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30

o

. Bỏ qua ma

sát. Lấy g = 10 m/s

2

. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

  1. 10 2 m/s B. 10 m/s C. 5 2 m/s D. Một đáp số khác.

Câu 48: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc 18m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20

0

đối với phƣơng ngang và hệ số ma sát trƣợt

giữa các bánh xe với mặt đƣờng là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống đến cuối dốc với vận tốc bằng

  1. 18m/s B. 15m/s C. 5,6m/s. D. 3,2m/s CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 83 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 49: Một vật có khối lƣợng m đƣợc thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao h. Do có ma sát nên vận tốc ở chân dốc

chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát bằng

  1. -2/3mgh. B. 2/3mgh. C. -5/9mgh. D. 5/9mgh.

Câu 50: Một vật khối lƣợng 10 kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới chân mặt dốc, vật có vận tốc

15 m/s. Lấy g = 10 m/s

2

. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng

  1. -1500J. B. -875J. C. -1925J. D.-3125J.

CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Kiểm tra 45 phút số 9 kì 2 (Chƣơng IV, THPT Lê Lợi – Bình Định 2008)

Câu 1: Chọn phát biểu sai về động lƣợng:

  1. Động lƣợng là một đại lƣợng động lực học liên quan đến tƣơng tác,va chạm giữa các vật.
  1. Động lƣợng tỷ lệ thuận với khối lƣợng và tốc độ của vật.
  1. Động lƣợng đặc trƣng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tƣơng tác.
  1. Động lƣợng là một đại lƣợng véc tơ ,đƣợc tính bằng tích của khối lƣợng với véctơ vận tốc.

Câu 2: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Không đổi khi vật CĐ tròn đều. B. Không đổi khi vật CĐ thẳng với gia tốc không đổi.
  1. Không đổi khi vật CĐ thẳng đều. D. Không đổi khi vật CĐ với gia tốc bằng không.

Câu 3: Một lò xo đặt nằm ngang một đầu gắn vật có khối lƣợng 500g. Biết độ cứng của lò xo k = 200N/m. Khi vật ở vị trí A, thế

năng đàn hồi của lò xo là 4.10

-2

J (lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật), khi đó độ biến dạng của lò xo là:

  1. 2cm B. 4,5cm C. 2,9cm D. 4.10

-4

m

Câu 4: Một vật có khối lƣợng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động lƣợng của vật là:

  1. 0,25kg/m.s B. 2,5kg.m/s C. 0,025kg.m/s D. 15kg.m/s

Câu 5: Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:

  1. Hai vật có khối lƣợng và vận tốc đƣợc chọn một cách thích hợp va chạm với nhau.
  1. Một vật khối lƣợng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lƣợng rất lớn đang đứng yên.
  1. Hai vật có khối lƣợng bằng nhau chuyển động ngƣợc chiều nhau với cùng một vận tốc. D. Không thể xảy ra hiện tƣợng này.

Câu 6: Một hòn đá đƣợc ném xiên một góc 30

o

so với phƣơng ngang với động lƣợng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ

biến thiên động lƣợng Δ P

khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản):

  1. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s

Câu 7: Bắn một hòn bi thủy tinh (1) có khối lƣợng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng yên có khối lƣợng 3m. Tính độ

lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện, đàn hồi

  1. V

1

\=1,5 m/s; V

2

\=1,5 m/s. B. V

1

\=9 m/s; V

2

\=9m/s. C. V

1

\=6 m/s; V

2

\=6m/s. D. V

1

\=3 m/s; V

2

\=3m/s.

Câu 8: Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi thì tạo ra công cản?

  1. Thành phần pháp tuyến của trọng lực. B. Lực kéo của động cơ.
  1. Lực phanh xe. D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực.

Câu 9: Công suất của một ngƣời kéo một thùng nƣớc có khối lƣợng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 15m trong thời gian

0,5 phút là: (Lấy g = 10m/s

2

)

  1. 15W B. 60kW C. 150W D. 50W

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 36km/h. Dƣới tác dụng của F = 40N, có hƣớng

hợp với phƣơng chuyển động một góc  = 60

0

. Công mà vật thực hiện đƣợc trong thời gian 1 phút là:

  1. 24kJ B. 3 24 kJ C. 24kJ D. 12kJ

Câu 11: Một vật có khối lƣợng 0,5 kg trƣợt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức

tƣờng thẳng đứng theo phƣơng vuông góc với tƣờng. Sau va chạm vật đi ngƣợc trở lại phƣơng cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tƣơng

tác là 0,2 s. Lực F

do tƣờng tác dụng có độ lớn bằng:

  1. 175 N B. 1,75 N C. 17,5 N D. 1750 N

Câu 12: Một xe nặng 1,2 tấn chuyển động tịnh tiến trên đƣờng thẳng nằm ngang có vận tốc thay đổi từ 10m/s đến 20m/s trong quãng

đƣờng 300m. Hợp lực của các lực làm xe chuyển động có giá trị nào sau đây

  1. 600N B. 300N C. 100N D. 200N

Câu 13: Cơ năng là một đại lƣợng:

  1. Luôn luôn dƣơng hoặc bằng không. B. Luôn luôn dƣơng. C. Luôn luôn khác không. D. Có thể dƣơng, âm hoặc bằng không.

Câu 14: Một vật có khối lƣợng 50kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. động năng của vật là:

  1. 250J B. 2,5kJ C. 50J D. 50kJ

Câu 15: Một ngƣời nhấc 1 vật có khối lƣợng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phƣơng ngang 1 đoạn 1m. Lấy g

\=10m/s

2

. Ngƣời đó đã thực hiện 1 công bằng:

  1. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J

Câu 16: Trong quá trình nào sau đây, động lƣợng của ô tô đƣợc bảo toàn?

  1. Ô tô tăng tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đƣờng có ma sát. C. Ô tô chuyển động tròn đều. D. Ô tô giảm tốc độ.

Câu 17: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất 1,2m) ném lên một vật với vận tốc ban đầu 2m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5 kg.

Lấy g = 10m/s

2

. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?

  1. 7J. B. 5J C. 6J D. Một giá trị khác.

Câu 18: Một vật khối lƣợng 10kg có thế năng 150J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s

2

. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

  1. 15m B. 10m C. 1,5m D. 0,15m

Câu 19: Toa xe thứ nhất có khối lƣợng 3 tấn chạy với vận tốc 4m/s đến va chạm với toa xe thứa hai đứng yên có khối lƣợng 5 tấn

làm toa này chuyển động với vận tốc 3m/s. Sau va chạm, toa thứ nhất chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? Chọn chiều dƣơng là

chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.

  1. 9m/s B. 1m/s C. -1m/s D. -9m/s CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 84 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 20: Dƣới tác dụng của lực bằng 4N, một vật đang đứng yên thu đƣợc gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến động

lƣợng của vật là:

  1. 8kgms B. 6kgms

-1

  1. 8kgms

-1

  1. 8kgms

Câu 21: Hiện tƣợng nào dƣới đây là sự va chạm đàn hồi:

  1. Bắn một đầu đạn vào một bị cát. B. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông.
  1. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tƣờng.

Câu 22: Một vật trƣợt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trƣợt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình

chuyển động trên:

  1. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0. B. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0.
  1. Xung lƣợng của trọng lực đặt vào vật bằng 0. D. xung lƣợng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0.

Câu 23: Một vật có khối lƣợng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2

vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu?

  1. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s

Câu 24: Một quả bóng có khối lƣợng m=300g va chạm vuông góc vào tƣờng và nảy trở lại với cùng vận tốC. Vận tốc cuả bóng trƣớc

va chạm là 5m/s. Biến thiên động lƣợng cuả bóng là:

  1. 1,5kgm/s. B. 3kgm/s. C. -3kgm/s. D. -1,5kgm/s.

Câu 25: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10Kg với vận tốc 400m/s. Coi

nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:

  1. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s

Câu 26: Một quả bóng đƣợc thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực

cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao đƣợc bao nhiêu?

  1. 4m B. 12m C. 2m D. 8m

Câu 27: Một vật có khối lƣợng 2kg chuyển động về phía trƣớc với tốc độ 4m/s va chạm vào vật thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm,

vật thứ nhất chuyển động ngƣợc chiều với tốc độ 1m/s còn vật thứ hai chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi vật thứ hai có khối lƣợng?

  1. 0,5kg B. 4,5kg C. 5,5kg D. 5kg

Câu 28: Ngƣời ta ném một hòn bi theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của

không khí và lấy g=10m/s

2

. Hỏi hòn bi đƣợc ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu?

  1. 80m và 80m. B. 80m và 60m. C. 60m và 60m. D. 60m và 80m.

Câu 29: Một đầu máy xe lửa có khối lƣợng 100 tấn chuyển động thẳng đều theo phƣơng ngang với vận tốc v

1

\=1,5m/s để ghép vào

một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa 20 tấn đang đứng yên trên đƣờng ray. Giả sử sau va chạm đầu tàu đƣợc gắn với các toa, bỏ qua mọi

ma sát. Hỏi sau va chạm, vận tốc của đoàn tàu có giá trị là bao nhiêu?

  1. 0,2m/s B. 0,75m/s C. 1m/s D. 0,5m/s

Câu 30: Một vật m=100kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại

chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát

  1. -200J B. -100J C. 200J D. 100J

Kiểm tra 45 phút số 10 kì 2 (Chƣơng IV, THPT Amtesdam – Hà Nội 2007)

Câu 1: Véc tơ động lƣợng là véc tơ:

  1. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều với véc tơ vận tốc. B. Có phƣơng hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.
  1. Có phƣơng vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phƣơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 2: Chuyển động nào dƣới đây là chuyển động bằng phản lực?

  1. Vận động viên bơi lội đang bơi. B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
  1. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy. D. Chuyển động của con sứa khi đang bơi.

Câu 3: Một vật khối lƣợng m đang chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lƣợng 2m đang đứng yên.

Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốC. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là:

  1. v/3 B. v C. 3v D. v/2.

Câu 4: Một vật có khối lƣợng 2 kg thả RTD từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lƣợng của vật trƣớc khi chạm đất là

bao nhiêu? Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s

2

.

  1. Δp=40kg.m/s. B. Δp=-40kg.m/s. C. Δp=20kg.m/s. D. Δp=-20kg.m/s.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?

  1. kW.h B. N.m C. kg.m

2

/s

2

  1. kg.m

2

/s.

Câu 6: Một vật sinh công dƣơng khi vật chuyển động

  1. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. tròn đều. D. thẳng đều.

Câu 7: Công là đại lƣợng:

  1. Vô hƣớng, có thể âm hoặc dƣơng. B. Vô hƣớng, có thể âm, dƣơng hoặc bằng không.
  1. Véc tơ, có thể âm, dƣơng hoặc bằng không. D. Véc tơ, có thể âm hoặc dƣơng.

Câu 8: Biểu thức của công suất là:

  1. P=F.s/t B. P=F.s.t C. P=F.s/v D. P=F.s.v.

Câu 9: Một ô tô khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v

thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại

  1. A=mv

2

/2. B. A=-mv

2

/2. C. A=mv

2

. D. A=-mv

2

.

Câu 10: Một vật có khối lƣợng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:

  1. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h.

Câu 11: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

  1. Dòng nƣớc lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu 12: Động năng đƣợc tính bằng biểu thức:

  1. W

đ

\=m

2

v

2

/2 B. W

đ

\=m

2

v/2 C. W

đ

\=mv

2

/2 D. W

đ

\=mv/2

Câu 13: Động năng là đại lƣợng:

  1. Vô hƣớng, luôn dƣơng. B. Vô hƣớng, có thể dƣơng hoặc bằng không. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

File word: ducdu84@gmail.com 85 Phone, Zalo: 0946 513 000

B

O M

A

  1. Véc tơ, luôn dƣơng. D. Véc tơ, luôn dƣơng hoặc bằng không.

Câu 14: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đƣờng thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.10

4

kW.

Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.

  1. 300 N. B. 3.10

5

  1. C. 7,5.10

5

  1. D. 7,5.10

8

Câu 15: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi đƣợc 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s

2

). Công của lực

cản có giá trị là:

  1. 375 J B. 375 kJ. C. – 375 kJ D. – 375 J.

Câu 16: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30

0

.

Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy đƣợc 200m có giá trị (lấy 73 , 1 3  ) là:

  1. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.

Câu 17: Một ngƣời khối lƣợng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lƣợng M đang đi ngang qua với vận

tốc V. Ngƣời đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả ngƣời và xe sau đó là :

  1. V’=(M+m)V/M B. V’=MV/(M+m) C. V’=-(M+m)V/M D. V’=-MV/(M+m)

Câu 18: Một vật khối lƣợng m, đang chuyển động với vận tốc v

. Động lƣợng của vật có thể xác định bằng biểu thức:

  1. v m p

 

  B. p=mv C. v m p

 

 D. p=-mv

Câu 19: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

  1. Quả bóng đang bay đập vào tƣờng và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
  1. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đƣờng bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 20 : Một vật khối lƣợng 0,7 kg đang chuyển động theo phƣơng ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tƣờng thẳng đứng. Nó nảy

ngƣợc trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dƣơng là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lƣợng của nó là:

  1. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.

Câu 21: Công suất là đại lƣợng đƣợc tính bằng:

  1. Tích của công và thời gian thực hiện công. B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
  1. Thƣơng số của công và vận tốc. D. Thƣơng số của lực và thời gian tác dụng lực.

Câu 22: Đơn vị của động lƣợng là:

  1. kg.m.s B. kg.m/s

2

  1. kg.m/s D. kg.m

2

/s.

Câu 23: Một vật có khối lƣợng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s

2

. Động năng của vật khi chạm đất là:

  1. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J.

Câu 24: Xét chuyển động của con lắc đơn nhƣ hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O. B. Thế năng của vật cực tiểu tại M.
  1. Động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B. D. Thế năng của vật cực đại tại O.

Câu 25: Một vật đƣợc ném từ dƣới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

  1. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm.
  1. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.

Câu 26: Đại lƣợng nào không đổi khi một vật đƣợc ném theo phƣơng nằm ngang?

  1. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lƣợng.

Câu 27: Một thang máy có khối lƣợng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m.

Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s

2

. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:

  1. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.

Câu 28: Dƣới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:

  1. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J.

Câu 29: Nếu khối lƣợng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:

  1. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 30: Một ngƣời và xe máy có khối lƣợng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để

không rơi xuống hố thì ngƣời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:

  1. F

h

\=16200N. B. F

h

\=-1250N. C. F

h

\=-16200N. D. F

h

\=1250N.

VỤ NỔ LỚN – BIG BANG LÀ GÌ?

Lý thuyết Vụ Nổ Lớn, thƣờng gọi theo tiếng Anh là Big Bang, là mô hình vũ trụ học nổi bật miêu tả giai đoạn sơ khai của sự hình

thành Vũ trụ. Theo lý thuyết này, Vụ Nổ Lớn xảy ra cách hiện nay khoảng 15 tỷ năm trƣớc, và đƣợc các nhà vũ trụ học coi là tuổi của

vũ trụ. Sau giai đoạn này, vũ trụ ở vào trạng thái cực nóng và đặc và bắt đầu giãn nở nhanh chóng. Sau giai đoạn lạm phát, vũ trụ đủ

"lạnh" để năng lƣợng bức xạ (photon) chuyển đổi thành nhiều hạt hạ nguyên tử, bao gồm proton, neutron, và electron. Tuy những hạt

nhân nguyên tử đơn giản có thể hình thành nhanh chóng sau Big Bang, phải mất hàng nghìn năm sau các nguyên tử trung hòa điện

mới xuất hiện. Nguyên tố đầu tiên sinh ra là hiđrô, cùng với lƣợng nhỏ heli và liti. Những đám mây khổng lồ chứa các nguyên tố

nguyên thủy sau đó hội tụ lại bởi hấp dẫn để hình thành lên các ngôi sao và các thiên hàrồi siêu đám thiên hà, và nguyên tố nặng

hơn hoặc đƣợc tổng hợp trong lòng ngôi sao hoặc sinh ra từ các vụ nổ siêu tân tinh. Thuyết Vụ Nổ Lớn là một lý thuyết khoa học đã

đƣợc kiểm chứng và đƣợc cộng đồng khoa học chấp nhận rộng rãi. Nó đƣa ra cách giải thích hoàn thiện về nhiều loại hiện tƣợng quan

sát thấy trong vũ trụ, bao gồm sự có mặt của những nguyên tố nhẹ, bức xạ nền vi sóng vũ trụ, cấu trúc vĩ mô của vũ trụ, và định luật

Hubble đối với siêu tân tinh loại Ia.

[11]

Những ý tƣởng chính trong Vụ Nổ Lớn—sự giãn nở của vũ trụ, trạng thái cực nóng lúc sơ khai,

sự hình thành của heli, và sự hình thành các thiên hà— đƣợc suy luận ra từ những quan sát này và những quan sát khác độc lập với

mọi mô hình vũ trụ học. Các nhà vật lý biết rằng khoảng cách giữa các đám thiên hà đang tăng lên, và họ lập luận rằng mọi thứ đã

phải ở gần nhau hơn khi trở về quá khứ. Ý tƣởng này đã đƣợc xem xét một cách chi tiết khi quay ngƣợc trở lại thời gian đến thời điểm

vật chất có mật độ và nhiệt độ cực cao,

[12][13][14]

và những máy gia tốc hạt lớn đã đƣợc xây dựng nhằm thực hiện các thí nghiệm gần

giống với thời điểm sơ khai, mang lại kết quả thúc đẩy phát triển cho mô hình. Mặt khác, những máy gia tốc chỉ có mức năng lƣợng

bắn phá hạt giới hạn để có thể nghiên cứu miền năng lƣợng cao của các hạt cơ bản. Có rất ít manh mối về thời điểm sớm nhất sau sự

giãn nở. Do đó, lý thuyết Vụ Nổ Lớn không thể và không cung cấp bất kỳ cách giải thích hay miêu tả nào về điểm khởi nguyên này;

thay vào đó nó miêu tả và giải thích sự tiến hóa chung của vũ trụ sau thời điểm lạm phát. (còn nữa …) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 86 Phone, Zalo: 0946 513 000

CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?

  1. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động không ngừng.
  1. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

  1. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
  1. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 3: Câu nào sau đây nói về chuyển động của các phân tử khí là không đúng?

  1. Chuyển động của phân tử là do lực tƣơng tác phân tử gây ra. B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
  1. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.

Câu 4: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do:

  1. Nhiệt đo. B. Va chạm. C. Khối lƣợng hạt. D. Thể tích.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?

  1. Lực tƣơng tác giữa các phân tử là rất yếu. B. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
  1. Các phân tử khí ở rất gần nhau. D. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén đƣợc dễ dàng.

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:

  1. Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Các phân tử nhỏ bé và cấu tạo nên vật.
  1. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngƣợc lại.
  1. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 7: Trong chuyển động nhiệt, các phân tử lỏng

  1. Chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng.
  1. Chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng xác định.
  1. Chuyển động hỗn loạn. D. Dao động quanh vị trí cân bằng nhƣng những vị trí này không cố định mà di chuyển.

Câu 8: Chất khí dễ nén vì:

  1. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Lực hút giữa các phân tử rất yếu.
  1. Các phân tử ở cách xa nhau. D. Các phân tử bay tự do về mọi phía.

Câu 9: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử

  1. chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy.
  1. có cả lực hút và lực đẩy nhƣng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy nhƣng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.

Câu 10: Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?

  1. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định.
  1. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển đƣợc.
  1. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
  1. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn nhƣ nhau.

Câu 11: Câu nào sau đây nói về lực tƣơng tác phân tử là không đúng ?

  1. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  1. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tƣởng là không đúng ?

  1. Có thể tích riêng không đáng kể. B. Có lực tƣơng tác không đáng kể khi không va chạm.
  1. Có khối lƣợng không đáng kể. D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao.

Câu 13: Các phân tử khí lí tƣởng có các tính chất nào sau đây?

  1. Nhƣ chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Nhƣ chất điểm, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.
  1. Chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.

D.Nhƣ chất điểm, chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.

Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?

  1. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
  1. Có thể nén đƣợc dễ dàng. D. Có lực tƣơng tác phân tử nhỏ hơn lực tƣơng tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.

Câu 15: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây ?

  1. Nhƣ chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Nhƣ chất điểm, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.
  1. Chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.
  1. Nhƣ chất điểm, chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.

Câu 16: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?

  1. Dao động quanh vị trí cân bằng. B. Luôn luôn tƣơng tác với các phân tử khác
  1. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động.

Câu 17: Khi nói về khí lý tƣởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua. B. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất.
  1. Là khí mà các phân tử khí chỉ tƣơng tác với nhau khi va chạm. D. Là khí mà khối lƣợng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
  1. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ. D. Cả A, B, C.

Câu 18: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính đƣợc giá trị của số Avôgađrô?

  1. Khối lƣợng riêng và khối lƣợng mol. B. Khối lƣợng mol và thể tích phân tử.
  1. Khối lƣợng mol và khối lƣợng phân tử. D. Cả 3 cách A, B, và C.

Câu 19: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?

  1. Nhƣ chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Nhƣ chất điểm, chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.
  1. Nhƣ chất điểm, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.

Câu 20: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:

  1. Nhƣ chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Nhƣ chất điểm, chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 87 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Nhƣ chất điểm, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau.

Câu 21: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:

  1. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất khí và chất lỏng. D. Chất khí, chất lỏng và chất rắn.

Câu 22: Số Avôgađrô N

A

có giá trị đƣợc xác định bởi:

  1. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô. B. Số phân tử chứa trong 18g nƣớc lỏng.

Câu 23: Một bình chứa N = 3,01.10

23

phân tử khí Heli. Khối lƣợng khí Heli chứa trong bình là:

  1. 2g B. 4g C. 6g D. 8g

Câu 24: Một bình chứa N = 3,01.10

23

phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 0

0

C và áp suất là 1atm. Thể tích của bình là:

  1. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít

Câu 25: Số phân tử nƣớc có trong 1g nƣớc là:

  1. 6,02.10

23

  1. 3,35.10

22

  1. 3,48.10

23

  1. 6,58.10

23

Câu 26: Biết khối lƣợng cu

̉ a mô ̣ t mol nƣơ

́ c la

̀ 18 g, và 1 mol co

́ N

A

\= 6,02.10

23

phân tƣ

̉ . Số phân tƣ

̉ trong 2 gam nƣơ

́ c la

̀

  1. 3,24.10

24

phân tƣ

̉ . B. 6,68.10

22

phân tƣ

̉ . C. 1,8.10

20

phân tƣ

̉ . D. 4.10

21

phân tƣ

̉ .

Câu 27: Biết khối lƣợng cu

̉ a 1 mol không khi

́ ôxi la

̀ 32 g. 4 g khi

́ ôxi la

̀ khối lƣợng của bao nhiêu mol khi

́ ôxi?

  1. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 1 mol. D. 2 mol.

Câu 28: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0

0

C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol

khí ở nhiệt độ 0

0

C có áp suất là bao nhiêu:

  1. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm

Câu 29: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10

23

nguyên tử khí Heli ở 0

0

C và có áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của

bình đựng khí là:

  1. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít

Câu 30: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0

0

C, áp suất trong bình là:

  1. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atm

Câu 31: Ở nhiệt độ 0

o

C va

̀ a

́ p suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10

23

phân tƣ

̉ ôxi. Coi phân tƣ

̉ ôxi nhƣ mô ̣ t qua

̉ cầu c ó bán

kính r = 10

-10

  1. Thể ti

́ ch riêng cu

̉ a ca

́ c phân tƣ

̉ khi

́ ôxi nho

̉ hơn thể ti

́ ch bi

̀ nh chƣ

́ a

  1. 8,9.10

3

lần. B. 8,9 lần. C. 22,4.10

3

lần. D. 22,4.10

23

lần.

Câu 32: Biết khối lƣợng cu

̉ a 1 mol nƣơ

́ c la

̀ μ = 18.10

-3

kg va

̀ 1 mol co

́ N

A

\= 6,02.10

23

phân tƣ

̉ . Biết khối lƣợng riêng cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ ρ =

10

3

kg/m

3

. Số phân tƣ

̉ co

́ trong 300 cm

3

  1. 6,7.10

24

phân tƣ

̉ . B. 10,03.10

24

phân tƣ

̉ . C. 6,7.10

23

phân tƣ

̉ . D. 10,03.10

23

phân tƣ

̉ .

Câu 33: Tính khối lƣợng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dƣới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0°C. Biết ở điều kiện chuẩn khối

lƣợng riêng của ôxi là 1,43 kg/m

3

.

  1. 2,145 kg. B. 21,450kg. C. 1,049kg. D. 10,49kg.

CHỦ ĐỀ 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT

Câu 1: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định ?

  1. Áp suất, thể tích, khối lƣợng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, trọng lƣợng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lƣợng.

Câu 2: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?

  1. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
  1. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.

Câu 3: Đối với một lƣợng khí lý tƣởng xác định , khi nhiê ̣ t đô ̣ không đổi thi

̀ a

́ p suất

  1. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuâ ̣ n vơ

́ i thể ti

́ ch. C. tỉ lệ thuận với bình phƣơng thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng thể tích .

Câu 4: Trong hệ tọa độ (p,T) đƣờng đẳng nhiệt là

  1. đƣờng thẳng kéo dài qua O B. đƣờng cong hyperbol. C. đƣờng thẳng song song trục OT D. đƣờng thẳng song song trục Op.

Câu 5: Quá tri

̀ nh na

̀ o sau đây la

̀ đẳng qua

́ tri

̀ nh?

  1. Đun no

́ ng không khi

́ trong mô ̣ t bi

̀ nh ki

́ n . B. Đun no

́ ng không khi

́ trong mô ̣ t xi lanh , khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.

  1. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình. D. Không khi

́ trong qua

̉ bo

́ ng bay bi ̣ phơi nắng nơ

̉ ra la

̀ m căng bo

́ ng .

Câu 6: Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt?

  1. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một khối lƣợng khí xác định là một hằng số.
  1. Ttong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất và thể tích của một lƣợng khí xác định là một hằng số.
  1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lƣợng khí nhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
  1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lƣợng khí nhất định áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?

  1. p

1

V

1

\= p

2

V

2

. B. p

1

/V

1

\= p

2

/V

2

. C. p  V. D. p

1

/p

2

\= V

1

/V

2

.

Câu 8: Biểu thức sau p

1

V

1

\= p

2

V

2

biểu diễn quá trình

  1. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đẳng áp và đẳng nhiệt.

Câu 9: Công thức nào sau đây liên quan đến qa trình đẳng nhiệt ?

  1. P/T = hằng số B. PV = hằng số C. P/V = hằng số D. V/T = hằng số

Câu 10: Trong hê toạ độ (p, V) đƣờng đẳng nhiệt có dạng là:

  1. đƣờng parabol. B. đƣờng thẳng đi qua gốc toạ độ. C. đƣờng hyperbol. D. đƣờng thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ.

Câu 11: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?

  1. p  1/V B. const V . p  C. V  1/p D. V  T

Câu 12: Định luật Boyle – Mariot chỉ đúng

  1. khi áp suất cao. B. khi nhiệt độ thấp. C. với khí lý tƣởng. D. với khí thực.

Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lƣợng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích):

  1. Luôn không đổi. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. chƣa đủ dữ kiện để kết luận.

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 88 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 18: Đồ thị biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lƣợng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T

2

\> T

1

?

Câu 19: Đồ thị biểu diễn hai đƣờng đẳng nhiệt của cùng một lƣợng khí lí tƣởng biểu diễn nhƣ hình vẽ.

Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đƣờng đẳng nhiệt này là:

  1. T

2

\> T

1

  1. T

2

\= T

1

  1. T

2

< T

1

  1. T

2

≤ T

1

Câu 20: Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lƣợng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lƣợng khí này giảm đi 2 lần ở

nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh

  1. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi.

Câu 21: Một lƣợng khí có thể tích 1m

3

và áp suất 1atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là

  1. 2,86m

3

. B. 2,5m

3

. C. 2,68m

3

. D. 0,35m

3

.

Câu 22: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10

3

Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là

101,01.10

3

Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:

  1. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít

Câu 23: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m

3

có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi ngƣời ta dùng các ống khí hêli có thể

tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp

suất nhƣ hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m

2

thì thể tích của khối khí bằng:

  1. 3,6m

3

  1. 4,8m

3

  1. 7,2m

3

  1. 14,4m

3

Câu 25: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:

  1. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần

Câu 26: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:

  1. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không đổi.

0

V

T

A

0

V

T

B

0

V

T

C

0

V

T

D

0

V

p

A

0

p

1/V

B

0

V

1/p

C

  1. Cả A, B, và C

0

p

1/V

A

0

V

T

C

0

p

V

B

  1. Cả A, B, và C

0

p

1/V

A

0

p

1/V

B

0

p

1/V

C

0

p

1/V

D

T

2

A

T

1

0

p

V

0

p

V

B

T

1

T

2

0

V

T

C

T

2

T

1

0

p

T

D

T

1

T

2

T

1

T

2

0

p

V

0

V(m

3

)

p(kN/m

2

)

0,5 1

2,4 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 89 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 27: Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy đƣợc 50cm

3

không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau

60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:

  1. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm

Câu 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p

0

\= 10

5

Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nƣớc thì thể tích của bọt khí tăng lên bao

nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là nhƣ nhau, khối lƣợng riêng của nƣớc là 10

3

kg/m

3

, g = 9,8m/s

2

:

  1. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần

Câu 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lƣợng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:

  1. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa

Câu 30: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều

nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong

quá trình trên:

  1. sang phải 5cm. B. sang trái 5cm. C. sang phải 10cm. D. sang trái 10cm.

Câu 31: Một khối khí lí tƣởng xác định có áp suất 1 atm đƣợc làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi

một lƣợng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:

  1. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít

Câu 32: Một lƣợng không khí có thể tích 240cm

3

bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín nhƣ hình vẽ trên, diện tích của pít –

tông là 24cm

2

, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái

2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

  1. 60N B. 40N C. 20N D. 10N

Câu 33: Một lƣợng không khí có thể tích 240cm

3

bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín nhƣ hình vẽ trên, diện tích của pít –

tông là 24cm

2

, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải

2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

  1. 20N B. 60N C. 40N D. 80N

Câu 34: Ngƣời ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đƣờng kính trong 4 cm để bơm không khí vào một túi cao su sao cho

túi phồng lên, có thể tích là 6,28 lít và áp suất không khí trong túi là 4 atm. Biết áp suất khí quyển là 1atm và coi nhiệt độ của không

khí đƣợc bơm vào túi không đổi. Số lần đẩy bơm là

  1. 126 lần. B. 160 lần. C. 40 lần. D. 10 lần.

Câu 35: Bơm không khí có áp suất 0,8 atm và nhiệt độ không đổi V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đƣa đƣợc 125 cm

3

không khí vào trong

quả bóng đó. Sau khi bơm 40 lần, áp suất bên trong quả bóng có giá trị là

  1. 2,4 atm. B. 1,6 atm. C. 2 atm. D. 2,8 atm.

Câu 36: Ngƣời ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm

2

và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp

lên mặt đƣờng là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm

2

. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p

0

\= 10

5

Pa và có

thể tích là V

0

\= 1500 cm

3

. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vƣợt quá 1,5p

0

thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm

3

.

Số lần đẩy bơm gần bằng

  1. 17. B. 10. C. 5. D. 15

Câu 37: Một bình đựng khí có dung tích 6.10

-3

m

3

đựng khí áp suất 2,75.10

6

Pa. Ngƣời ta dùng khí trong bình để thổi các quả bóng

bay sao cho bóng có thể tích 3,3.10

-3

m

3

và khí trong bóng có áp suất 10

5

Pa. Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lƣợng bóng

thổi đƣợc là

  1. 50 quả bóng. B. 48 quả bóng. C. 52 quả bóng. D. 49 quả bóng.

Câu 38: Nếu áp suất của một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi 2.10

5

Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lƣợng khí

trên biến đổi 5.10

5

Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:

  1. 2.10

5

Pa, 8 lít B. 4.10

5

Pa, 9 lít C. 4.10

5

Pa, 12 lít D. 2.10

5

Pa, 12 lít

Câu 39: Một xilanh chứa 200cm

3

khí ở áp suất 2.10

5

Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm

3

. Tính áp suất khí trong xilanh

lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. ĐS: 4.10

5

Pa

Câu 40: Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 10

5

Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng lên 2.10

5

Pa thì thể

tích của khối khí đó là? ĐS. 25 lít

Câu 41: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dƣới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi vá áp suất của khí quyển

là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiêu? ĐS: 300lít.

Câu 42: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít, áp suất khí tăng thêm 0,6at. Tìm p suất ban đầu của khí?

ĐS: 1,8 at( p

2

\= p

1

+ 0,6 )

Câu 43: Một khối khí đƣợc nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 1,5.10

5

Pa. Nén pittông để thể tích còn 1/3thể tích ban đầu( nén

đẳng nhiệt). Ap suất của khối khí trong bình lúc này là bao nhiêu? ĐS : 45.10

4

Pa ( V

2

\= V

1

/3 )

Câu 44: Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 10

5

Pa. Hỏi khi p suất giảm cịn 1/3 lần p suất ban đầu thì thể tích của lƣợng khí là

bao nhiêu? (biết nhiệt độ không đổi) ĐS :30 lít ( p

2

\= p

1

/3 )

Câu 45: Bơm không khí có áp suất p

1

\=1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5 lít. Mỗi lần bơm ta đƣa đƣợc

125cm

3

không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trƣớc khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1at và nhiệt độ không đổi. Sau khi

bơm 12 lần,áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu?

Câu 46: Một lƣợng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm. Tính thể tích của khí nén. Coi

nhiệt độ không đổi. ĐS: 2,5 lít

Câu 47: Dƣới áp suất 10

5

Pa một lƣợng khí có thể tích 10lít.Tính thể tích của lƣợng khí đó ở áp suất 5.10

5

Pa, coi nhiệt độ nhƣ không

đổi. ĐS: 2 lít

Câu 48: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí đạt từ p

1

đến 0,75atm. Tính p

1

? ĐS: 0,45atm

Câu 49: Một lƣợng khí có thể tích 6 lít, áp suất 1,5P

0

atm. Đƣợc nén đẳng nhiệt lúc này thể tích còn 4 lít áp suất khí tăng thêm 0,75

atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? ĐS: 1atm

Câu 50: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Tính áp suất ban đấu của khí?

ĐS:1,125atm CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 90 Phone, Zalo: 0946 513 000

CHỦ ĐỀ 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ

Câu 1: Trong hệ toạ độ (P,T) đƣờng biểu diễn nào sau đây là đƣờng đẳng tích?

  1. Đƣờng hypebol. B. Đƣờng thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô .
  1. Đƣờng thẳng nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô . D. Đƣờng thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p

0

.

Câu 2: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?

  1. Đun nóng khí trong 1 bình hở. B. Không khí trong quả bóng bị phơi nắng ,nóng lên làm bong bóng căng ra(to hơn).
  1. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pittông di chuyển lên trên. D. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.

Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?

  1. p ~ T. B. p

1

/ T

1

\= p

2

/ T

2

  1. p ~ t D. p

1

T

2

\= p

2

T

1

Câu 4: Công thức nào sau đây liên quan đến qa trình đẳng tích?

  1. P/T = hằng số B. P

1

T

1

\=P

2

T

2

  1. P/V = hằng số D. V/T = hằng số

Câu 5: Định luật Charles chỉ đƣợc áp dụng gần đúng

  1. với khí lý tƣởng. B. với khí thực. C. ở nhiệt độ, áp suất khí thông thƣờng. D. với mọi trƣờng hợp.

Câu 6: Đối với khí thực, định luật Bôi-Mariôt sai khi:

  1. nhiệt độ quá cao. B. áp suất thấp. C. nhiệt độ thấp. D. câu B và C đúng.

Câu 7: Một khối khí lí tƣởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100

0

C lên 200

0

C thì áp suất trong bình sẽ:

  1. có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
  1. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.

Câu 8: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:

  1. nƣớc đông đặc thành đá. B. tất cả các chất khí hóa lỏng.
  1. tất cả các chất khí hóa rắn. D. chuyển động nhiệt phân tử hầu nhƣ dừng lại.

Câu 9: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi nhƣ hình

vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:

  1. Hai đƣờng biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273

0

  1. Khi t = 0

0

C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B.

  1. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ.
  1. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A.

Câu 10: Khi làm nóng một lƣợng khí đẳng tích thì:

  1. Áp suất khí không đổi. B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  1. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi. D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu 11: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đƣờng đẳng tích của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ.

Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:

  1. V

1

\> V

2

  1. V

1

< V

2

  1. V

1

\= V

2

  1. V

1

≥ V

2

Câu 12: Cùng một khối lƣợng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất

theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình đƣợc mô tả nhƣ hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:

  1. V

3

\> V

2

\> V

1

  1. V

3

\= V

2

\= V

1

  1. V

3

< V

2

< V

1

  1. V

3

≥ V

2

≥ V

1

Câu 13: Xét một quá trình đẳng tích của một lƣợng khí lí tƣởng nhất định . Tìm phát biểu sai.

  1. Độ biến thiên cu

̉ a a

́ p suất ti

̉ lê ̣ thuâ ̣ n vơ

́ i đô ̣ biến thiên cu

̉ a nhiê ̣ t đô ̣. B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

  1. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân. D. Áp suất tỉ lệ thuâ ̣ n vơ

́ i nhiê ̣ t đô ̣ ba

́ ch phân.

Câu 14: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33

0

C dƣới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37

0

C đẳng tích thì độ tăng áp

suất của khí trong bình là:

  1. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa

Câu 15: Một lƣợng hơi nƣớc ở 100

0

C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150

0

C đẳng tích thì áp suất của khối

khí trong bình sẽ là:

  1. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm

Câu 16: Ở 7

0

C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này

bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:

  1. 273

0

C B. 273

0

K C. 280

0

C D. 280

0

K

Câu 17: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm

2

luôn đƣợc áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén

1cm. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p

0

\= 10

5

Pa, có nhiệt độ 27

0

C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?

  1. 390

0

C B. 117

0

C C. 35,1

0

C D. 351

0

C

Câu 18: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0

0

C, làm nóng khí đến nhiệt độ 102

0

C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó là:

  1. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm

Câu 19: Một khối khí ở 7

0

C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong

bình có áp suất là 1,5 atm:

  1. 40,5

0

C B. 420

0

C C. 147

0

C D. 87

0

C

Câu 20: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27

0

C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không

làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:

  1. 500

0

C B. 227

0

C C. 450

0

C D. 380

0

C

A

B

0

p(at)

t(

0

0

T

p

V

1

V

2

V

3

0

p

T

V

1

V

2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 91 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 21: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1

0

C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của

khối khí đó là:

  1. 87

0

C B. 360

0

C C. 350

0

C D. 361

0

C

Câu 22: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25

0

C, khi đèn sáng là 323

0

C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:

  1. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần

Câu 23: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0

0

C; 1,013.10

5

Pa) đƣợc đậy bằng một vật có khối lƣợng 2kg. Tiết diện của

miệng bình 10cm

2

. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy đƣợc nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết

áp suất khí quyển là p

0

\= 10

5

Pa.

  1. 323,4

0

C B. 121,3

0

C C. 115

0

C

  1. 50,4

0

C

Câu 24: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27

0

C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến

87

0

C:

  1. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm

Câu 25: Nếu nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a mô ̣ t bo

́ ng đe

̀ n khi tắt la

̀ 25

o

C, khí sáng là 323

o

C, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là

  1. 10,8 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 12,92 lần.

Câu 26: Mô ̣ t chiếc lốp ô tô chƣ

́ a không khi

́ ơ

̉ 25

o

  1. Khi xe cha ̣ y nhanh , lốp xe no

́ ng lên , áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần.

Lúc này, nhiê ̣ t đô ̣ trong lốp xe bằng

  1. 50

o

  1. B. 27

o

  1. C. 23

o

  1. D. 30

o

Câu 27: Khi đung no

́ ng mô ̣ t bi

̀ nh ki

́ n chƣ

́ a khi

́ để nhiê ̣ t đô ̣ tăng 1

o

C thi

̀ a

́ p suất khi

́ tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiê ̣ t đô ̣ ban đầu

của khí là

  1. 73

o

  1. B. 37

o

  1. C. 87

o

  1. D. 78

o

Câu 28: Mô ̣ t bi

̀ nh the

́ p chƣ

́ a khi

́ ơ

̉ nhiê ̣ t đô ̣ 27

o

C va

̀ a

́ p suất 40 atm. Nếu tăng a

́ p suất thêm 10 atm thi

̀ nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a khi

́ trong bi

̀ nh la

̀

  1. 102

o

  1. B. 375

o

  1. C. 34

o

  1. D. 402

o

Câu 29: Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200

0

  1. Coi sự nở vì nhiệt của

bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là

  1. 7,4.10

4

Pa. B. 17,55.10

5

Pa. C. 1,28.10

5

Pa. D. 58467 Pa.

Câu 30: Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có đƣờng kính trong 20 cm, đƣợc đậy kín bằng một nắp có trọng lƣợng 20N. Trong bình

chứa khí ở nhiệt độ 100

0

C dƣới áp suất bằng áp suất khí quyển 10

5

N/m

2

. Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20

0

C nếu muốn mở

nắp bình cần một lực tối thiểu bằng

  1. 692N. B. 2709N. C. 234N. D. 672N.

Câu 31: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0

0

C; 1,013. 10

5

Pa) đƣợc đậy bằng một nắp có trọng lƣợng 20N. Biết áp suất

khí quyển là p

0

\= 10

5

Pa và tiết diện của miệng bình 10cm

2

. Nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy đƣợc

nắp bình lên và thoát ra ngoài bằng

  1. 323,4

0

  1. B. 54,6

0

  1. C. 115

0

C.

.

  1. 50,4

0

Câu 32: Mô ̣ t nồi a

́ p suất, bên trong la

̀ không khi

́ ơ

̉ 23

o

C co

́ a

́ p suất bằng a

́ p suất cu

̉ a không khi

́ bên ngoa

̀ i (1 atm). Van ba

̉ o hiểm cu

̉ a

nồi se

̃ mơ

̉ khi a

́ p suất bên trong cao hơn a

́ p suất bên ngoa

̀ i 1,2 atm. Nếu nồi đƣợc đung no

́ ng tơ

́ i 160

o

C thì không khí trong nồi đã

thoát ra chƣa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu ?

  1. Chƣa; 1,46 atm. B. Rồi; 6,95 atm. C. Chƣa; 0,69 atm. D. Rồi; 1,46 atm.

Câu 33: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27

0

C và dƣới áp suất 0,6atm(dung tích của bóng đèn không đổi). Khi đèn cháy sáng, áp

suất trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn là bao nhiêu? ĐS: 227

0

C

Câu 34: Một bánh xe máy đƣợc bơm căng không khí ở nhiệt độ 20

o

C và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42

o

C, thì áp suất

khí trong bánh bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. ĐS: 2,15 atm

Câu 35: Biết áp suất của một lƣợng khí hydro 0

0

C là 700mmHg. Nếu thể tích của khí đƣợc giữ không đổi thì áp suất của lƣợng đó ở

30

0

C sẽ là bao nhiêu? ĐS : 777mmHg

Câu 36: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 33

0

C dƣới áp suất 3.10

5

Pa. Sau đó bình đƣợc chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37

0

C thì áp

suất của bình là bao nhiêu? ĐS: 3,039215.10

5

Pa

Câu 37: Tính áp suất của một lƣợng khí ở 30

0

C, biết áp suất ở 0

0

C là 1,2.10

5

Pa và thể tích khí không đổi. ĐS: 1,33.10

5

Pa.

Câu 38: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 30

o

C và áp suất 1,32.10

5

Pa,để áp suất tăng gấp đôi thì ta phải tăng nhiệt độ là?

ĐS: 606

K

Câu 39: Một khối khí đƣợc nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 10

5

Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng nhiệt độ khối khí

đến 450 K thì áp suất khối khí là bao nhiêu? ĐS: 1,5.10

5

Pa

Câu 40: Một bình chứa khí ở 300K và áp suất 2.10

5

Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là bao nhiêu?

ĐS: 4.10

5

Pa

Câu 41: Một lƣợng khí có áp suất lớn đƣợc chứa trong một bình có thể tích không đối. Nếu có 50% khối lƣợng khí ra khỏi bình và

nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình thay đổi nhƣ thế nào?

Câu 42: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên thêm 70K thì p suất tăng lên 1,2 lần. Biết thể tích không

đổi. ĐS: 350K ( p

2

\= 1,2p

1

;T

2

\= T

1

+ 70 )

Câu 43: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên tới 420K thì p suất tăng lên 1,5 lần. Biết thể tích không

đổi. ĐS: 280K

Câu 44: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 10atm. Biết thể tích

không đổi. ĐS: 375K ( P

2

\= P

1

+10 )

Câu 45: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10%. Biết thể tích không

đổi. ĐS: 270K

Câu 46: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 4atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng lên gấp đôi. Biết thể tích

không đổi. ĐS: 600k

Câu 47: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 1K thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí.

ĐS: 360K ( p

2

\= p

1

+ 1/360 p

1

; T

2

\= T

1

+1 )

Câu 48: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 30K thì p suất khí tăng thêm 1/60 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 92 Phone, Zalo: 0946 513 000

ĐS :1800K

Câu 49: Một bình khí ở 27

0

C có áp suất 20kPa. Giữ nguyên thể tích và tăng áp suất đến 30kPa thì nhiệt độ là bao nhiêu?

ĐS: 450K

Câu 50: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 33

0

C dƣới áp suất 300 (kPa). Sau đó bình đƣợc chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37

0

C thì áp

suất của bình là bao nhiêu? ĐS: 303,92 kPa.

CHỦ ĐỀ 4. PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƢỞNG

Câu 1: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng?

  1. PV/T= hằng số B. PT/V= hằng số C. VT/P= hằng số D. P

1

V

2

/T

1

\= P

2

V

1

/T

2

Câu 2: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học

  1. P/T =hằng số B. P

1

V

1

\=P

2

V

2

  1. P/V = hằng số D. V/T = hằng số

Câu 3: Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:

  1. nhiệt độ và áp suất. B. nhiệt độ và thể tích. C. thể tích và áp suất. D. nhiệt độ, thể tích và áp suất.

Câu 4: Đại lƣợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lƣợng khí:

  1. thể tích. B. áp suất. C. nhiệt độ. D. khối lƣợng.

Câu 5: Biểu thức đúng của phƣơng trình trạng thái khí lý tƣởng là:

  1. P

1

V

1

/T

1

\= P

2

V

2

/T

2

  1. P

1

/V

2

\=P

2

/V

1

  1. P

1

/T

1

\=P

2

/T

2

  1. P

1

V

1

\=P

2

V

2

Câu 6: Phƣơng trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tƣởng:

  1. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const

Câu 7: Ở nhiệt độ T

1

và áp suất p

1

, khối lƣợng riêng của một chất khí là D

1

. Biểu thức khối lƣợng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ T

2

và áp suất p

2

  1. D

2

\=p

2

T

2

D

1

/p

1

T

1

  1. D

2

\=p

1

T

1

D

1

/p

2

T

2

  1. D

2

\=p

2

T

1

D

1

/p

1

T

2

  1. D

2

\=p

1

T

2

D

1

/p

2

T

1

Câu 8: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lƣợng khí lí tƣởng xác định thì:

  1. không phụ thuộc vào nhiệt độ. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  1. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 9: Khi làm lạnh đẳng tích một lƣợng khí lí tƣởng xác định, đại lƣợng nào sau đây là tăng?

  1. Khối lƣợng riêng của khí. B. Mật độ phân tử. C. pV. D. V/p.

Câu 10: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:

  1. Giữ không đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Chƣa đủ dữ kiện để kết luận.

Câu 11: Khi làm nóng đẳng tích một lƣợng khí lí tƣởng xác định, đại lƣợng nào sau đây không đổi?

  1. n/p B. n/T C. p/T D. nT

Câu 12: Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào một chậu nƣớc lớn để làm thay đổi các thông số của

khí. Biến đổi của khí là đẳng quá trình nào sau đây:

  1. đẳng áp. B. đẳng nhiệt. C. đẳng tích. D. biến đổi bất kì.

Câu 13: Hằng số khí lý tƣởng R có giá trị bằng:

  1. 0,083 at.lít/mol.K B. 8,31 J/mol.K C. 0,081atm.lít/mol.K D. Cả 3 đều đúng.

Câu 14: Hằng số của các khí có giá trị bằng tích của áp suất và thể tích

  1. của 1 mol khí ở 0

0

  1. B. chia cho số mol ở 0

0

  1. của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó. D. của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì.

Câu 15: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình

  1. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:
  1. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B. B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A.
  1. Số nguyên tử ở hai bình nhƣ nhau. D. Mật độ nguyên tử ở hai bình nhƣ nhau.

Câu 16: Phát biểu nào sao đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?

  1. Trong mọi quá trình thể tích một lƣợng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
  1. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lƣợng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  1. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
  1. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lƣợng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 17: Trong quá trình đẳng áp của một lƣợng khí nhất định thì:

  1. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
  1. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.

Câu 18: Cho một lƣợng khí lí tuởng dãn nở đẳng áp thì

  1. Nhiệt độ của khí giảm. B. Nhiệt độ của khí không đổi.
  1. Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.

Câu 19: Công thức V/T=const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?

  1. Quá trình bất kì. B. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đẳng áp.

Câu 20: Trong hệ toạ độ(V,T) đƣờng biểu diễn nào sau đây là đƣờng đẳng áp?

  1. Đƣờng thẳng song song với trục hoành. B. Đƣờng thẳng song song với trục tung.
  1. Đƣờng hypebol. D. Đƣờng thẳng kéo dài đi qua góc tọa độ.

Câu 21: Trong quá trình đẳng áp, khối lƣợng riêng cua khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:

  1. D

1

/D

2

\= T

2

/T

1

  1. D

1

/D

2

\= T

1

/T

2

  1. D

1

/T

1

\= D

2

/T

2

  1. Cả A,B,C đều sai.

Câu 22: Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa

  1. thể tích và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi. B. áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi.
  1. thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi. D. thể tích, áp suất và nhiệt độ của khí lý tƣởng.
  1. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi.

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 93 Phone, Zalo: 0946 513 000

B

A

C

273

200

0

V(cm

3

)

t(

0

Dạng 1. Bài tập liên quan đến đồ thị

Câu 23: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

P P P V

O T O V O V O T

  1. B. C. D.

Câu 24: Đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng nhiệt?

Câu 25: Đƣờng biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?

  1. B. C. D.

Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tƣởng xác định, theo nhiệt độ nhƣ

hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai:

  1. Điểm A có hoành độ bằng – 273

0

  1. Điểm B có tung độ bằng 100cm

3

.

  1. Khối khí có thể tích bằng 100cm

3

khi nhiệt độ khối khí bằng 136,5

0

  1. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi.

Câu 27: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng

thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bênbiểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của

khối khí này:

Câu 28: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ:

  1. (p; T)
  1. (p; V)
  1. (p; T) hoặc (p; V)
  1. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp.

Câu 29: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1

đến trạng thái 2 là quá trình:

  1. đẳng tích.
  1. đẳng áp.
  1. đẳng nhiệt.
  1. bất kì không phải đẳng quá trình.

Câu 30: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1

đến trạng thái 2 là quá trình:

  1. đẳng tích.
  1. đẳng áp.

C.đẳng nhiệt.

  1. bất kì không phải đẳng quá trình.

p

0

(1)

0

p

V

V

1

V

2

(2)

A

p

0

(2)

0

p

V

V

2

V

1

(1)

B

p

2

p

1

0

T

2

p

T

T

1

(2)

(1)

C

p

1

p

2

0

T

1

p

T

T

2

(1)

(2)

D

0

T

1

V

T

T

2

V

1

V

2

(1)

(2)

0

y

x

(1)

(2)

0

V

T

(1)

(2)

0

p

T

p

T

B C D

V

p

V

V

O

T

T

O O O

A CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 94 Phone, Zalo: 0946 513 000

2V

0

0

V

T

V

0

2T

0

T

0

D

P

0

V

0

0

p

V

2V

0

p

0

V

0

0

p

V

2V

0

2p

0

0

p

T

p

0

2T

0

T

0

0

p

V

3

1

2

A

0

p

V

B

3

C

0

p

V

2

1

3

D

0

V

p

2

1 3

1

2

0

p

V

3

1

2

A

3

1 2

0

p

V

B

3

C

0

p

V

2

1

0

p

V

D

2

1

3

Câu 31: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái

1 đến trạng thái 2 là quá trình:

  1. đẳng tích.
  1. đẳng áp.
  1. đẳng nhiệt.
  1. bất kì không phải đẳng quá trình.

Câu 32: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T

2

bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T

1

?

  1. 1,5
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Câu 33: Cho đồ thị hai đƣờng đẳng áp của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ. Đáp án nào đúng:

  1. p

1

\> p

2

  1. p

1

< p

2

  1. p

1

\= p

2

  1. p

1

≥ p

2

Câu 34: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p

0

; V

0

; T

0

. Biến đổi đẳng áp đến 2V

0

sau đó nén

đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:

Câu 35: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi trên. Trạng thái cuối cùng

của khí (3) có các thông số trạng thái là:

  1. p

0

; 2V

0

; T

0

  1. p

0

; V

0

; 2T

0

  1. p

0

; 2V

0

; 2T

0

  1. 2p

0

; 2V

0

; 2T

0

Câu 36: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho nhƣ hình vẽ. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng:

  1. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
  1. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp.
  1. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.
  1. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt.

Câu 37: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho nhƣ hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục

tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng:

Câu 38: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị

trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng:

(1)

(2)

0

p

V

p

1

p

2

\= 3p

1

/2

V

1

V

2

\= 2V

1

T

1

T

2

0

p

V

(1)

(2)

0

V

T

p

1

p

2

(1)

(2)

(3)

V

0

2p

0

0

p

T

p

0

T

0

0

p

T

1

2

3

0

V

T

1

2

3

0

p

T

3

2

1 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 95 Phone, Zalo: 0946 513 000

0

Câu 39: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên

sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng:

Câu 40: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tƣởng:

Câu 41: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí nhƣ hình vẽ bên. Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:

  1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi.
  1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.
  1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.
  1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.

Câu 42: Một lƣợng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T

1

và thể tích V

1

đƣợc biến đổi theo một chu

trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V

2

\= 1,5 V

1

; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1

ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị nhƣ hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?

  1. (p,V) B. (V,T)
  1. (p,T) D. (p,1/V)

Câu 43: Môt lƣợng khi

́ ly

́ tƣơ

̉ ng biến đổi theo mô ̣ t chu tri

̀ nh khe

́ p ki

́ n nhƣ sau. Chọn đáp án đúng.

  1. T

2

\= T

1.

  1. T

2

\> T

3

.

  1. p

1

< p

3

.

  1. V

2

\> V

3

.

Câu 44: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.

Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí?

  1. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.

Câu 45: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình

nào?

  1. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
  1. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
  1. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
  1. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.

Câu 46: Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tƣởng trong hệ tọa độ (V; T.). Đồ thị

của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tƣơng ứng với hình

  1. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
  1. Không đáp án nào trong A, B, C.

0

p

T

B

1

2

3

0

p

T

3

C

1

2

1

2

3

0

p

T

A

0

p

V

3

1

2

T

2

\>T

1

T

2

C

T

1

0

p

V

0

V

T

A

p

1

p

2

p

2

\>p

1

0

p

1/V

B

T

2

T

1

T

2

\>T

1

(T

2

\>T

1

)

T

1

T

2

0

pV

p

D

1

2

3

0

O

V

T

1

2

3

O

T

1

V

T

T

2

V

1

V

2

(1)

(2)

p

O

(1) (2)

V

V

1

V

2

p

0

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

p

O

(1) (2)

V

V

2

V

1

p

0

O

T

2

p

T

T

1

p

2

p

1

(1)

(2)

O

T

1

p

T

T

2

p

1

p

2

(2)

(1)

T

V

O

1

2

3

Hình V1

V

p

O

1 2

3

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

V

p

O

1

2

3

V

p

O

3 2

1

V

p

O

3

1

2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 96 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 47: Hình V2 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tƣởng trong hệ tọa độ (V; T). Đồ thị của

sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, T) tƣơng ứng với hình

  1. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.

Câu 48: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang

hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng

  1. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 49: Cho đồ thị thay đổi trạng thái nhƣ hình bên. Nó đƣợc vẽ sang hệ trục p – V thì chọn hình nào

dƣới đây?

  1. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.

Dạng 2. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp.

Câu 50: Ở nhiệt độ 273

0

C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546

0

C là:

  1. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít

Câu 51: Ở 27

0

C thể tích của một lƣợng khí là 6 lít. Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 227

0

C khi áp suất không đổi là:

  1. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít

Câu 52: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7

0

  1. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lƣợng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau

khi nung nóng là

  1. 327

0

  1. B. 387

0

  1. C. 427

0

  1. D. 17,5

0

Câu 53: Một khối khí ở 7

0

C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong

bình có áp suất là 1,5 atm

  1. 40,5

0

  1. B. 420

0

C C. 147

0

  1. D. 87

0

Câu 54: Một khối khí ở 27

o

C có thể tích là 10 lít. Nhiệt độ của khối khí đó là bao nhiêu khi thể tích khối khí đó là 12 lít. Coi áp suất

khí là không đổi

  1. -23

o

C B. 32,4

o

C C. 22,5

o

C D. 87

o

C

Câu 55: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7

o

C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí

thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17

o

C và áp suất nhƣ cũ. Tính khối lƣợng khí đã thoát ra

  1. Xấp xỉ 20g B. Xấp xỉ 1,47g C. Xấp xỉ 14,7g D. Xấp xỉ 2g

Câu 56: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7

o

  1. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lƣợng riêng của khí là 1,2g/lít. Tìm nhiệt độ của khí sau

khi nung nóng

  1. 427

o

C B. 410

o

C C. 440

o

C D. 450

o

C

Câu 57: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm

3

gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết

diện 0,1cm

2

. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0

0

C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến

10

0

C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài

để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.

  1. 130cm. B. 30cm. C. 60cm. D. 100cm.

Dạng 3. Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng.

Câu 58: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ

  1. giảm xuống 6 lần. B. tăng lên 1,5 lần. C. giảm xuống 1,5 lần. D. tăng lên 6 lần.

Câu 59: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng thể tích lên gấp đôi và giảm nhiệt độ tuyệt đối xuống gấp 4 thì áp suất khí sẽ

  1. giảm 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 8 lần.

A B

T

p

O

3 2

1

Hình 1

Hình 2 Hình 3 Hình 4

T

p

O

3

1

2

T

p

O

1 2

3

T

p

O

1

2

3

T

V

O

1

2

3

Hình V2

T

p

O

1

3

2

V

p

O

3

2

Hình 1

Hình 2 Hình 3 Hình 4

1 1

2

3

2 1

1

2

V

p

O

V

O

V

p

O

3

3

p

V

V

0 2V

0

p

0

2p

0

O

1

2

3

Hình 1. Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

p

V

V

0 2V

0

p

0

2p

0

O

1

2

3

V

O

V

0

p

0

2p

0

p

1

2

3

2V

0

T

O

V

0

p

0

2p

0

p

2

2V

0

1

3

(1)

(2)

(3)

V

0

2p

0

O

p

T

p

0

T

0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 97 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 60: Bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 27

0

C và ở áp suất 2.10

5

Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là:

A.T = 300K. B. T = 54K. C. T = 13,5K. D. T = 600K.

Câu 61: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 10

5

Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177

0

C thì áp suất trong bình

sẽ là:

  1. 1,5.10

5

Pa. B. 2. 10

5

Pa. C. 2,5.10

5

Pa. D. 3.10

5

Pa.

Câu 62: Một cái bơm chứa 100cm

3

không khí ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 10

5

Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm

3

và nhiệt độ

tăng lên tới 327

0

C thì áp suất của không khí trong bơm là:

  1. p

2

\=7.10

5

Pa. B. p

2

\=8.10

5

Pa. C. p

2

\=9.10

5

Pa. D. p

2

\=10.10

5

Pa

Câu 63: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm

3

khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300

0

  1. Khi áp suất là 1500

mmHg, nhiệt độ 150

0

K thì thể tích của lƣợng khí đó là:

  1. 10 cm

3

.

  1. 20 cm

3

. C. 30 cm

3

. D. 40 cm

3

.

Câu 64: Một lƣợng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động đƣợc. Các thông số trạng thái của lƣợng khí này là: 2 at, 15lít,

300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là:

  1. 400K. B. 420K. C. 600K. D. 150K.

Câu 65: Một khối khí có thể tích 10 lít, áp suất 2at, ở nhiệt độ 27

0

  1. Phải nung nóng chất khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thể tích của

khí tăng lên 2 lần và áp suất 5at.

  1. 1227K. B. 1500K. C. 1500

0

  1. D. 1227

0

Câu 66: Trong phòng thí nghiệm,ngƣời ta điều chế đƣợc 40cm

3

khí H

2

ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27

o

  1. Tính thể tích của lƣợng

khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0

o

C?

  1. 32cm

3

  1. 34cm

3

  1. 36cm

3

  1. 30cm

3

Câu 67: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm

3

hỗn hợp khí dƣới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47

o

  1. Pittông nén xuống làm cho thể

tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm

3

và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

  1. 70,5

o

C B. 207

o

C C. 70,5 K D. 207 K

Câu 68: Tính khối lƣợng riêng của không khí ở 100

o

C và áp suất 2.10

5

Pa. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở 0

o

C và áp suất

1,01.10

5

Pa là 1,29 kg/m

3

.

  1. 15,8 kg/m

3

  1. 1,86 kg/m

3

  1. 1,58 kg/m

3

  1. 18,6 kg/m

3

Câu 69: Một khối khí lí tƣởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27

o

C, áp suất 1atm biến đổi qua 2 quá trình: (đẳng tích, áp suất tăng gấp 2),

(đẳng áp, thể tích sau cùng là 5 lít). Tìm nhiệt độ sau cùng của khí

  1. 300K B. 600K C. 900K D. 450K

Câu 70: Trƣớc khi nén, hỗn hợp khí trong xi lanh của một động cơ có áp suất 0,8at, nhiệt độ 50

o

  1. Sau khi nén, thể tích giảm 5 lần,

áp suất là 8at. Tìm nhiệt độ khí sau khi nén.

  1. 373

o

C B. 392

o

C C. 350

o

C D. 353

o

C

Câu 71: Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đƣa đƣợc 4 lít khí ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 1at vào bình chứa có thể tích 2m

3

.

Tính áp suất của khí trong bình khi pít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42

0

  1. 4,1at B. 1,2at C. 4at D. 2,1at

Câu 72: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.10

5

Pa và nhiệt độ 50

0

  1. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5

lần còn áp suất tăng lên đến 7.10

5

Pa. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình nén là:

  1. 565

0

K B. 656

0

K C. 765

0

K D. 556

0

K

Câu 73: Một lƣợng khí ở áp suất p

1

\= 750mmHg, nhiệt độ t

1

\= 27

0

C có thể tích V

1

\= 76cm

3

. Tính thể tích V

2

của khối khí đó ở nhiệt

độ t

2

\= - 3

0

C và áp suất p

2

\=760mmHg.

  1. V

2

\= 67,5cm

3

  1. V

2

\= 83,3 cm

3

C.V

2

\= 0,014 cm

3

, D.V

2

\= - 833 cm

3

Câu 74: Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm

3

khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27

0

  1. Tính thể tích của

lƣợng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0

0

C).

  1. 23 cm

3

. B. 32,5 cm

3

. C. 35,9 cm

3

. D. 25,9 cm

3

.

Câu 75: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27

0

C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60

0

  1. Áp suất

khí đã tăng bao nhiêu lần:

  1. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85

Câu 76: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37

0

C, dùng bình này để bơm bóng bay,

mỗi quả bóng bay đƣợc bơm đến áp suất 1,05.10

5

Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 12

0

  1. Hỏi bình đó

bơm đƣợc bao nhiêu quả bóng bay?

  1. 200 B. 150 C. 214 D. 188

Câu 77: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27

0

C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần;

rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:

  1. 900

0

C B. 81

0

C C. 627

0

C D. 427

0

C

Câu 78: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27

0

C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần;

rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là

  1. 627

0

  1. B. 427

0

  1. C. 81

0

  1. D. 900

0

Câu 79: Một lƣợng khí có thể tích 200 cm

3

ở nhiệt độ 16

0

C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của lƣợng khí này ở điều kiện chuẩn là

  1. V

0

\= 18,4 cm

3

. B. V

0

\= 1,84 m

3

. C. V

0

\= 184 cm

3

. D. V

0

\= 1,02 m

3

.

Câu 80: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47

0

C đến 367

0

C, còn thể tích khí giảm từ

1,8lít đến 0,3lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí nhƣ chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:

  1. 1,5.10

6

Pa B. 1,2.10

6

Pa C. 1,8.10

6

Pa D. 2,4.10

6

Pa

Câu 81: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32

0

C đƣợc nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp

suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:

  1. 97

0

C B. 652

0

C C. 1552

0

C D. 132

0

C

Câu 82: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27

0

C đƣợc dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có

dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17

0

  1. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 98 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm

Câu 83: Mô ̣ t bi

̀ nh bằng the

́ p dung ti

́ ch 30lchƣ

́ a khi

́ Hiđrô ơ

̉ a

́ p suất 6MPa va

̀ nhiê ̣ t đô ̣ 37

0

  1. Dùng bi

̀ nh na

̀ y bơm đƣợc bao nhiêt qua

̉

bóng bay dung tích mỗi quả 1,5l, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 1,05.10

5

Pa va

̀ 12

0

  1. 525 quả. B. 1050 quả. C. 515 quả. D. 1030 quả.

Câu 84: Một phòng kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn. Sau đó nhiệt độ không khí tăng lên

tới 10

0

C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Thể tích không khí đã ra khỏi phòng xấp xỉ bằng

  1. 1,58 m

3

. B. 161,60 m

3

. C. 0 m

3

. D. 1,6 m

3

.

Câu 85: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 16

0

C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lƣợng khí này ở điều kiện

chuẩn?. Tại sao kết quả tìm đƣợc chỉ là gần đúng?

  1. 1889(lít) vì áp suất quá lớn. B. 1889(lít) vì áp suất nhỏ. C. 34125 (lít) vì áp suất quá lớn. D. 34125 (lít) vì áp suất nhỏ.

Câu 86: Một bóng thám đƣợc chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ

200K. Biết bóng đƣợc bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính của bóng khi bơm bằng

  1. 2,12m. B. 2,71m. C. 3,56m. D. 1,78m.

Dạng 4. Ứng dụng phƣơng trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép

Câu 87: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7

0

  1. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lƣợng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau

khi nung nóng là:

  1. 327

0

C B. 387

0

C C. 427

0

C D. 537

0

C

Câu 88: Có 14g chất khí lí tƣởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127

0

C, áp suất trong bình là 16,62.10

5

Pa. Khí đó

là khí gì ?

  1. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô

Câu 89: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10

5

N/m

2

, nhiệt độ 27

0

  1. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
  1. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít

Câu 90: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10

5

N/m, nhiệt độ 27

0

  1. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10

5

N/m

2

. Nhiệt độ

khí sau đó là:

  1. 127

0

C B. 60

0

C C. 635

0

C D. 1227

0

C

Câu 91: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 30

0

C thì chiếm thể tích là:

  1. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít

Câu 92: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10

5

N/m

2

ở 27

0

  1. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10

5

N/m

2

, khi

đó van điều áp mở ra và một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10

5

N/m

2

.

Lƣợng khí thoát ra là bao nhiêu:

  1. 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol

Câu 93: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16

0

C có khối lƣợng 11g. Khối lƣợng mol của khí

ấy là:

  1. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol

Câu 94: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N

2

) ở 2

0

  1. Áp suất khí trong bình là:
  1. 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm

Câu 95: Cho khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m

3

. Coi không khí nhƣ một chất khí thuần nhất. Khối

lƣợng mol của không khí xấp xỉ là:

  1. 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol

Câu 96: Một lƣợng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 27

0

  1. Đun nóng khí đến 127

0

  1. Do bình hở nên 3/4 lƣợng khí

thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là

  1. 2atm. B. 0,75atm. C. 1atm. D. 4atm.

Câu 97: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống tới 12°C và để một nửa lƣợng khí

thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình sẽ bằng bao nhiêu ?

  1. 19atm. B. 30atm. C. 15atm. D. 23atm.

Câu 98: Hai bình khí lí tƣởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí

trong bình 2 có khối lƣợng gấp đôi khối lƣợng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là

  1. bằng một nửa. B. gấp đôi. C. bằng ¼ D. Bằng nhau.

Câu 99: Một phòng có kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí

tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29 kg/m

3

. Khối lƣợng

không khí còn lại trong phòng bằng

  1. 208,5kg. B. 206,4kg. C. 204,3kg. D. 161,6kg.

Câu 100: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí ôxi. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10

5

N/m

2

, khi đó van điều áp mở ra và

một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10

5

N/m

2

. Số mol khí thoát ra là bao

nhiêu?

  1. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.

CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHÍ

Kiểm tra 45 phút số 11 kì 2 (Chƣơng V, THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2010)

Câu 1: Trong quá trình đẳng áp thì

  1. thể tích của một lƣợng khí không thay đổi theo nhiệt độ. B. thể tích của một lƣợng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
  1. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. D. thể tích của một lƣợng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 2: Sự biết đổi trạng thái của khí lí tƣởng tuân theo

  1. Định luật Boilo – Mariot. B. Định luật Gayluyxac. C. Định luật Saclơ. D . Cà ba định luật trên.

Câu 3: Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lƣợng khí,  là khối lƣợng mol của khí và R là hằng số của khí lí tƣởng.

Phƣơng trình Claperon – Mendeleep có dạng là

  1. pVT =mR/µ B. pV/T =mR/µ C. pV/T =µR/m D. pV/T =R/mµ

Câu 4: Chất khí ở 0

0

C có áp suất 5atm. Ở nhiệt độ 273

0

C thì áp suất của nó là (thể tích của khí không đổi) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 99 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 273atm B. 1356atm C. 10atm D. 1atm

Câu 5: Chất khí ở 0

0

C có áp suất p

0

, cần đun nóng đẳng tích chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần?

  1. 273

0

C B. 546

0

C C. 819

0

C D. 91

0

C

Câu 6: Ở 273

0

C thể tích của một lƣợng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 546

0

C thì thể tích lƣợng khí đó là

  1. 24 lít B. 18 lít C. 36 lít D. 28 lít

Câu 7: Nén 18 lít khí ở 17

0

C cho thể tích của nó chỉ còn là 5 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 66

0

C, áp suất của khí tăng lên

  1. 2,1 lần B. 4,2 lần C. 3,88 lần D. 1,94 lần

Câu 8: Một bình chứa khí Hidro nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7

0

C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình nở nên một phần khí

thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17

0

C còn áp suất vẫn nhƣ cũ. Khối lƣơng khí hidro đã thoát ra ngoài là

  1. 1,47.10

-3

kg B. 1,47.10

-2

kg C. 1,47.10

-1

kg D. 1,47kg

Câu 9: Đại lƣơng nào không phải là thông số trạng thái của một lƣợng khí?

  1. Khối lƣợng. B. Thể tích. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.

Câu 10: Hiện tƣợng nào sau đây có liên quan đến định luật Saclơ?

  1. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp. B. Khi bóp mạnh , quả bóng bay có thể bị vỡ.
  1. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nƣớc nóng có thể phồng ra. D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu.

Câu 11: Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là

  1. khí có khối lƣợng riêng nhỏ. B. khí đơn nguyên tử. C. khí lí tƣởng. D. khí trơ.

Câu 12: Phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng cho biết mối liên hệ giữa

  1. nhiệt độ và áp suất. B. nhiệt độ và thể tích. C. thể tích và áp suất. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.

Câu 13: Khi khối lƣợng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng

  1. Định luật Boilo-Mariot. B. Định luật Saclơ. C. Phƣơng trình trạng thái. D. Phƣơng trình Claperon- Medelep.

Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12l đến thể tích 8l thì thấy thể tích tăng lên một lƣợng 48kPA. Áp suất ban đầu của khí là

  1. 72kPa B. 72Pa C. 96kPa D. 96Pa

Câu 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 25

0

C và dƣới áp suất 0,58atm. Khi đền sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không

làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi. Nhiệt độ khí trong đèn khi sáng là

  1. 513,8

0

C B. 513,8K C. 51,38K D. 51,38

0

C

Câu 16: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5,5bar và nhiệt độ 27

0

  1. Khi xe chạy nhanh làm cho lốp xe nóng lên và nhiệt độ

trong lốp tăng lên đến 52

0

  1. Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này là
  1. 10,6bar B. 5,96bar C. 10.6at D. 5,96at

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18: Trong xi lanh một động cơ chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 40

0

C và áp suất 0,6atm.

Câu 17: Sau khi nén thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén là

  1. 379

0

C B. 379K C. 652K D. 652

0

C

Câu 18: Ngƣời ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 250

0

C và giữ cố định pitong thì áp suất của khí khi đó là

  1. 1,2atm B. 1atm C. 1,25atm D. 1,5atm

Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19, 20: Một bình chứa có dung tích 20 l chứa khí oxi ở nhiệt độ 17

0

C và áp suất 1,03.10

7

PA.

Khối lƣợng mol của oxi là 32g/mol.

Câu 19: Khối lƣợng khí oxi trong bình là

  1. 0,0274kg B. 0,274kg C. 2,74kg D. 27,4kg

Câu 20: Khi một nửa lƣợng khí đã đƣợc dùng và nhiệt độ của khí còn lại là 13

0

  1. Áp suất của khí trong bình lúc đó là
  1. 5,08.10

6

Pa B. 5,08.10

5

Pa C. 5,08.10

4

Pa D. 5,08.10

3

Pa

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?

  1. Lực tƣơng tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu. B. Các phân tử khí ở rất gần nhau.
  1. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.

Câu 22: Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về khối lƣợng mol và thể tích mol của một khí?

  1. Khối lƣợng mol đo bằng khối lƣợng của một mol chất ấy. B. Thể tích mol đo bằng thể tích một mol của chất ấy.
  1. Ở đktc thể tích mol của mọi chất đều bằng 22,4l. D. Cả ba phƣơng án trên.

Câu 23: Trong hệ tọa độ (p,T), đƣờng đẳng tích có dạng

  1. đƣờng hipebol. B. đƣờng parabol.
  1. đƣờng thẳng đi qua gốc tọa độ. D. nửa đƣờng thẳng có đƣờng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu 24: Định luật B – M cho biết mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của một lƣợng khí xác định trong điều kiện nào?

  1. Nhiệt độ không đổi. B. Thể tích không đổi. C. Áp suất không đổi. D. Cả thể tích và nhiệt độ không đổi.

Câu 25: Gọi µ là khối lƣợng mol, N

A

là số Avogadro, m là khối lƣơng của một chất nào đó. Biểu thức xác định số phân tử hay

nguyên tử chứa trong khối lƣợng m của chất đó là

  1. N = µm N

A

  1. N = µN

A

/m C. N = mN

A

/µ D. N = N

A

/mµ

Câu 26: Đối với một lƣợng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp?

  1. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
  1. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ .

Câu 27: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích

  1. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. C. không đổi. D. tăng tỉ lệ với bình phƣơng áp suất.

Câu 28: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 43

0

C dƣới áp suất 285kPA. Sau đó bình đƣợc chuyển đến nơi có nhiệt độ 57

0

C, độ tăng áp

suất của khí trong bình là

  1. 12,6kPa B. 300,5kPa C. 285kPa D. 585,5kPa

Câu 29: Đẳng áp một khối lƣợng khí lên đến 47

0

C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích lúc ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là

  1. 290,9

0

C B. 17,9

0

C C. 117,9

0

C D. 217,9

0

C

Câu 30: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,5dm

3

hỗn hợp khí dƣới áp suất 1at và nhiệt độ 57

0

  1. Pittong nén làm cho thể

tích chỉ còn 0,25dm

3

và áp suất tăng lên tới 18at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là

  1. 594

0

C B. 273

0

C C. 321

0

C D. 48

0

C CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 100 Phone, Zalo: 0946 513 000

0

p

T

3

2

1

Kiểm tra 45 phút số 12 kì 2 (Chƣơng V, THPT Phan Đăng Lƣu – Hà Nội 2012)

Câu 1: Định luật Saclơ đƣợc áp dụng cho quá trình

  1. Đẳng tích. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.

Câu 2: Trên mặt phẳng (p, V) đƣờng đẳng nhiệt là:

  1. Đƣờng thẳng. B. Đƣờng parabol. C. Đƣờng hyperbol. D. Đƣờng exponient.

Câu 3: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10

3

Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là

101,01.10

3

PA. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:

  1. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít

Câu 4: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:

  1. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần

Câu 5: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lƣợng Δp = 50kPA. Áp suất ban đầu của khí đó là:

  1. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa

Câu 6: Một khối khí lí tƣởng xác định có áp suất 1 atm đƣợc làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một

lƣợng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:

  1. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít

Câu 7: Một khối khí lí tƣởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100

0

C lên 200

0

C thì áp suất trong bình sẽ:

  1. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
  1. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.

Câu 8: Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A. Ở 7

0

C áp suất của một khối khí bằng 0,897

atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:

  1. 273

0

C B. 273

0

K C. 280

0

C D. 280

0

K

Câu 9: Khi làm nóng một lƣợng khí đẳng tích thì:

  1. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
  1. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. D. Áp suất khí không đổi.

Câu 10: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33

0

C dƣới áp suất 300kPA. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37

0

C đẳng tích thì độ tăng áp

suất của khí trong bình là:

  1. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa

Câu 11: Một lƣợng hơi nƣớc ở 100

0

C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150

0

C đẳng tích thì áp suất của khối

khí trong bình sẽ là:

  1. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm

Câu 12: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0

0

C, làm nóng khí đến 102

0

C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:

  1. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm

Câu 13: Một khối khí ở 7

0

C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong

bình có áp suất là 1,5 atm:

  1. 40,5

0

C B. 420

0

C C. 147

0

C D. 87

0

C

Câu 14: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27

0

C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không

làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:

  1. 500

0

C B. 227

0

C C. 450

0

C D. 380

0

C

Câu 15: Khí đựng trong bình kín ở 27

0

C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi

ta đun nóng khí đến 87

0

C:

  1. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm

Câu 16: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng

thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của

khối khí này:

Câu 17: Ở nhiệt độ 273

0

C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546

0

C là:

  1. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít

Câu 18: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27

0

C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần;

rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:

  1. 900

0

C B. 81

0

C C. 627

0

C D. 427

0

C

Câu 19: Phƣơng trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tƣởng:

  1. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const

Câu 20: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị

trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng:

p

0

(1)

0

p

V

V

1

V

2

(2)

A

p

0

(2)

0

p

V

V

2

V

1

(1)

B

p

2

p

1

0

T

2

p

T

T

1

(2)

(1)

C

p

1

p

2

0

T

1

p

T

T

2

(1)

(2)

D

0

T

1

V

T

T

2

V

1

V

2

(1)

(2)

0

p

V

3

1

2

A

3

1 2

0

p

V

B

3

C

0

p

V

2

1

0

p

V

D

2

1

3 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 101 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 21: Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đƣa đƣợc 4lít khí ở nhiệt độ 27

o

C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích

2m

3

. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42

0

  1. 3,5at B. 2,1at C. 21at D. 1,5at

Câu 22: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20

0

C và áp suất 10

5

Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40

0

C thì áp suất trong bình là

  1. 0,9.10

5

Pa. B. 0,5.10

5

Pa. C. 2.10

5

Pa. D. 1,07.10

5

Pa.

Câu 23: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tƣởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ

  1. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 24: Một lƣợng khí ở nhiệt độ 100

0

C và áp suất 1,0.10

5

Pa đƣợc nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.10

5

PA. Hỏi khi đó phải làm lạnh

đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu?

  1. 24

0

C B. – 24

0

  1. C. -12

0

C D. 36

0

C

Câu 25: Một lƣợng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động đƣợC. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 27

0

C và áp suất

2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là

  1. 147

0

  1. B. 47,5

0

  1. C. 147K. D. 37,8

0

Câu 26: Trong hệ toạ độ (p, T) đƣờng biểu diễn nào là đƣờng đẳng tích?

  1. Đƣờng hypebol. B. Đƣờng thẳng song song với trục tung.
  1. Đƣờng thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. Đ. Đƣờng thẳng song song với trục hoành.

Câu 27: Một lƣợng khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27

0

C và áp suất 2at. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng phân nửa

áp suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?

  1. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít.

Câu 28: Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định?

  1. Áp suất, thể tích, khối lƣợng. B. Nhiệt độ, khối lƣợng, áp suất. C. Thể tích, nhiệt độ, khối lƣợng. D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

Câu 29: Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôilơ - Ma-ri-ốt?

  1. p

1

V

2

\= p

2

V

1

  1. p/V = const. C. V/p = const. D. p.V = const.

Câu 30: Đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng nhiệt?

Kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chƣơng IV, V, THPT Gia Lâm – Hà Nội 2010)

Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hƣớng hợp với hƣớng của lực góc  thì công

của lực F đƣợc tính bởi:

  1. A = F.s.cos . B. A = F.s. C. A = P/t. D. A = F.v.

Câu 2: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng

  1. pV/T= hằng số B. pT/V= hằng số C. VP/T= hằng số D. p

1

V

2

/T

1

\= p

2

V

1

/T

2

Câu 3: Một vật có khối lƣợng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1m/s thì động năng của vật là:

  1. 2 ( J ). B. 1 ( J ). C. Một đáp án khác. D. 3 ( J ).

Câu 4: Trƣờng hợp nào sau đây không có công cơ học? Ngƣời lực sĩ

  1. nâng quả tạ lên cao. B. giữ nguyên quả tạ trên cao. C. thả cho quả tạ rơi xuống đất. D. đƣa lên, đƣa xuống quả tạ ở trên cao.

Câu 5: Một xylanh chứa 150 ( cm

3

) khí ở áp suất 2.10

5

( Pa ). Pittông nén khí trong xylanh xuống còn 100 ( cm

3

). Tính áp suất của

khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ nhƣ không đổi.

  1. 1.10

5

( Pa ). B. 2.10

5

( Pa ). C. 3.10

5

( Pa) D. Một đáp án khác.

Câu 6: Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hòn đá không chuyển động thì công của học sinh đó là:

  1. 250J. B. 200J. C. 35J. D. 0J.

Câu 7: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trƣờng hợp nào sau đây?

  1. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.

Câu 8: Một vật có khối lƣợng 1,0 kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s

2

. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

  1. 0,102m B. 1,0m C.9,8m D. 32m

Câu 9: Chọn câu đúng. Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn tại vị trí

  1. cao nhất: thế năng cực đại, động năng cực đại. B. cao nhất: thế năng cực tiểu, động năng cực đại.
  1. thấp nhất: thế năng cực đại, động năng cực tiểu. D. bất kì: thế năng và động năng nhận giá trị bất kì nhƣng cơ năng không đổi.

Câu 10: Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5 bar (1 bar = 10

5

Pa) và nhiệt độ 25

0

  1. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm

cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50

0

  1. Áp suất không khí trong vỏ xe lúc này là:
  1. 5,45bar B. 4,42 bar C. 5,42 bar D. 5,12 bar

Câu 11: Chọn câu sai:

  1. Cơ năng là một đại lƣợng có thể dƣơng, âm hoặc bằng không.
  1. Cơ năng của một vật chuyển động dƣới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trƣờng của vật.
  1. Cơ năng của một vật chuyển động dƣới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
  1. Nếu có lực tác dụng khác (lực cản, lực ma sát…) thì trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật là một đại lƣợng bảo toàn.

Câu 12: Ném ngang một hòn đá khối lƣợng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ tầng gác có độ cao 12 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của

không khí. Xác định cơ năng của vật ở thời diểm ném. Chọn gốc thế năng ở mặt đất.

  1. 260,2 J B. 265J C. 235,2 J D. 250 J

Câu 13: Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Biết khi đèn tắt nhiệt độ là 25

0

C và khi sáng là 323

0

  1. 2 lần B. 12,9 lần C. 1,08 lần D. 2,18 lần

Câu 14: Hòn đá đƣợc thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao mà tại đó hòn đá có vận tốc 10m/s. Cho g=10m/s

2

p

T

  1. D.

V

p

V

V

0

T T

0 0 0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 102 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 30m B. 25m C. 20m D. 15m

Câu 15: Cơ năng là 1 đại lƣợng

  1. Luôn dƣơng. B. Luôn dƣơng hoặc bằng không. C. Có thể dƣơng, âm hoặc bằng không. D. luôn luôn khác không.

Câu 16: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trƣớc một viên đạn có khối lƣợng m và vận tốc v đối với máy bay.

Động năng của đạn đối với mặt đất là :

  1. 2mv

2

  1. mv

2

/4 C. mv

2

  1. mv

2

/2

Câu 17: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

p ~ 1/V

  1. V ~ 1/p
  1. V ~ p D. p

1

V

1

\= p

2

V

2

Câu 18: Chọn câu sai. Thế năng trọng trƣờng của một vật

  1. là dạng năng lƣợng phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trƣờng. B. là dạng năng lƣợng tƣơng tác giữa Trái Đất và vật.
  1. còn gọi là thế năng hấp dẫn. D. có đơn vị trong hệ SI là: Oát ( W )

Câu 19: Trong hệ tọa độ ( p, V ) đƣờng đẳng nhiệt là đƣờng:

  1. Hypebol. B. Parabol. C. Elip. D. Thẳng.

Câu 20: Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là:

  1. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp. C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình nén và giãn khí.

Câu 21: Chọn đáp án đúng. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị công suất?

  1. J.s B. W C. N.m/s D. HP

Câu 22: Hệ thức nào sau đây phù hợp định luật Saclơ?

  1. p ~ t B. p/t = hằng số C. p

1

/T

1

\= p

3

/T

3

  1. p

1

/p

2

\= T

2

/T

1

Câu 23: Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy khí ôxi dƣới áp suất 200at. Nếu xả từ từ lƣợng khí này ra ngoài khí quyển dƣới áp suất

1at, thì nó sẽ chiếm một thể tích V bằng bao nhiêu, coi nhiệt độ không đổi?

  1. V = 2000 lít. B. V = 4000 lít. C. V = 15000 lít. D. V = 3000 lít.

Câu 24: Trong các đại lƣợng sau đây, đại lƣợng nào không phải là thông số trạng thái của 1 lƣợng khí?

  1. Thể tích. B. Khối lƣợng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.

Câu 25: Một lƣợng khí chứa trong xi lanh có thể tích V

1

và áp suất p

1

. Đẩy pit–tông đủ chậm để nén lƣợng khí này sao cho thể tích

của nó giảm 2 lần và nhiệt độ không đổi. Hỏi khi đó áp suất của lƣợng khí rong xi lanh tăng, giảm bao nhiêu lần?

  1. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 0,5 lần. D. Tăng 0,5 lần.

Câu 26: Một vật khối lƣợng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s

2

. Khi đó vật ở độ cao là:

  1. 0,102m B. 9,8m C. 1m D. 32m

Câu 27: Lò xo có k=200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Lò xo bị nén 1cm thì thế năng đàn hồi của vật bằng?

  1. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,04 J. D. 0,08 J.

Câu 28: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:

  1. Cơ năng có đơn vị là Jun (J). B. Cơ năng của một vật bằng tổng của động năng và thế năng của vật.
  1. Cơ năng của một vật luôn đƣợc bảo toàn. D. Động năng của vật có thể chuyển hoá thành thế năng và ngƣợc lại.

Câu 29: Trong sự RTD đại lƣợng nào sau đây đƣợc bảo toàn:

  1. Thế năng. B. Động lƣợng. C. Động năng. D. Cơ năng.

Câu 30: Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m ném một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lƣợng của vật 0,5kg. Lấy

g=10m/s

2

. Cơ năng của vật là:

  1. 3,5J B. 2,5J C. 4,5J D. 5,5J

Kiểm tra 45 phút số 14 kì 2 (Chƣơng IV, V, THPT HOÀNG MAI – Hà Nội 2012)

Câu 1: Trong các giá trị sau đây: I. Thế năng của vật ở độ cao h; II. Thế năng của vật ở mặt đất; III. Độ giảm thế năng giữa hai độ cao

h

1

và h

2

. Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)

  1. I, II, III B. I C. III D. II

Câu 2: Công là đại lƣợng:

  1. Véc tơ có thể âm, dƣơng hoặc bằng không. B. Vô hƣớng có thể âm, dƣơng hoặc bằng không.
  1. Vô hƣớng có thể âm hoặc dƣơng. D. Véc tơ có thể âm hoặc dƣơng.

Câu 3: Đại lƣợng nào dƣới đây không có đơn vị của năng lƣợng:

  1. J B. N.m C. kg.m/s D. W.s

Câu 4: Một vật có khối lƣợng 500 g RTD (không vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s

2

. Động năng của vật tại độ

cao 50 m là bao nhiêu?

  1. 250 J B. 500 J C. 1000 J D. 50000 J

Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi?

A.W=mv

2

/2 + k(Δl)

2

/2 B. W=mv

2

/2 + mgz

  1. W=mv

2

/2 + k(Δl)/2 D. W=mv

2

/2 + 2k(Δl)

2

Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

  1. p

1

V

1

\= p

2

V

2

. B. p

1

/p

2

\= V

1

/V

2

. C. p

1

/V

1

\= p

2

/V

2

. D. p ~ V

Câu 7: Một vật có khối lƣợng 2kg RTD, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s

2

)

  1. 100J B. 200J C. 400J D. 450J

Câu 8: Có 24 gam khí chiếm thể tích 3lít ở nhiệt độ 27

o

C, sau khi đun nóng đẳng áp khối lƣợng riêng của khối khí là 2g/l. Tính nhiệt

độ của khí sau khi nung.

  1. 27

0

C B. 92

0

C C. 927K D. 927

0

C

Câu 9: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t

1

\= 32

o

C đến nhiệt độ t

2

\= 117

o

C, thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Tìm thể

tích khối khí trƣớc và sau khi giãn nở.

  1. 6,1 lít; 7,8lít B. 26 lít; 6lít C. 16 lít; 7,8lít D. 6,1 lít; 37lít

Câu 10: Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:

  1. p

1

1

\= p

2

2

  1. p

2

1

\= p

1

2

  1. p

1

2

\= p

2

1

  1. Một biểu thức khác.

Câu 11: Một vật khối lƣợng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s

2

. Khi đó vật ở độ cao là:

  1. 0,012m B. 9,8m C. 2m D. 1m CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ

File word: ducdu84@gmail.com 103 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 12: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?

  1. p ~ t. B. p

1

/T

1

\= p

2

/T

2

. C. p/T=hằng số. D. p ~ T.

Câu 13: Hệ thức liên hệ giữa động năng W

đ

và động lƣợng của vật khối lƣợng m là:

  1. 2mW

đ

\= p

2

  1. 2W

đ

\= mp

2

  1. W

đ

\= mp

2

  1. 4mW

đ

\= p

2

Câu 14: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dƣới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta mở nút bình. Coi nhiệt độ của

khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1at.

  1. 20 lít B. 100 lít C. 240 lít D. 200 lít

Câu 15: Một ngƣời kéo một hòm gỗ trƣợt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phƣơng ngang 60

0

. Lực tác dụng lên dây bằng 150N.

Công của lực đó khi hòm trƣợt đƣợc 20m bằng:

  1. 5196J B. 2598J. C. 1500J. D. 1763J.

Câu 16: Nếu khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t

1

\= 15

o

C đến nhiệt độ t

2

\= 300

o

C thì áp suất khí trơ tăng lên bao nhiêu lần?

  1. 19 B. 1,99 C. 3 D. 91

Câu 17: Chọn phƣơng án sai trong các câu sau:

  1. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. B. Lực hấp dẫn là một lực thế.
  1. Công là một đại lƣợng vô hƣớng. D. Công của trọng lực luôn là công dƣơng.

Câu 18: Khi khối lƣợng tăng gấp bốn, vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ:

  1. Tăng gấp 4. B. Tăng gấp 8. C. Tăng gấp đôi. D. Không đổi.

Câu 19: Một vật khối lƣợng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngƣợc hƣớng với

hƣớng chuyển động. Sau khi đi thêm đƣợc 1m nữa, vận tốc của vật là:

  1. 25m/s B. 15 m/s C. 4m/s D. 15m/s

Câu 20: Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó đƣợc giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ

  1. giảm một nửa. B. tăng gấp 4. C. không thay đổi. D. tăng gấp đôi.

Câu 21: Một vật có khối lƣợng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là:

  1. 8 (m/s) B. 16 (m/s) C. 2 (m/s) D. 4 (m/s)

Câu 22: Đƣờng nào sau đây không phải là đƣờng đẳng nhiệt?

  1. A C. D D. C

Câu 23: Tính động năng của vật có động lƣợng 4kg.m/s của vật khối lƣợng là 2kg:

  1. 2J B. 1J C. 3J D. 4J

Câu 24: Một vật có khối lƣợng 1kg RTD, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s

2

)

  1. 200J B. 100J C. 300J D. 450J

Câu 25: Bơm không khí có áp suất p

1

\=1atm vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5l. Mỗi lần bơm ta đƣa đƣợc

125cm

3

không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trƣớc khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ không đổi. Tính

áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm.

  1. 0,6atm. B. 11,6atm. C. 1,6atm. D. 16atm.

Câu 26: Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lƣợng của vật không thay đổi nhƣng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:

  1. tăng 3 lần. B. giảm 6 lần. C. không đổi. D. giảm 9 lần.

Câu 27: Một vật có khối lƣợng 1 kg, chuyển động với vận tốc 2m/s. Thì động năng của vật là:

  1. 1J B. 2J C. 4J D. 6J

Câu 28: Một vật có khối lƣợng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :

  1. 8 (m/s) B. 2 (m/s) C. 4 (m/s) D. 16 (m/s)

Câu 29: Công thức nào sau đây là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?

  1. W

t

\= 2k(Δl) B. W

t

\= 2k(Δl)

2

  1. W

t

\= k(Δl)/2 D. W

t

\= k(Δl)

2

/2

Câu 30: Lò xo có k = 500N/m khối lƣợng không đáng kể. Giữ một vật 0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu

chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo tại vị trí này là:

  1. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.

LOẠT BÍ ẨN "MA QUÁI" TRONG LÕNG ĐẠI DƢƠNG "ĐÁNH ĐỐ" NHÂN LOẠI HÀNG TRĂM NĂM

1. "Tam giác quỷ" Bermuda

Mới đây, các nhà khoa học Mỹ tuyên bố, những đám mây hình lục giác khổng lồ (đƣờng kính đến 88km) tạo nên những cột không khí

khổng lồ chuyển động trên mặt biển với vận tốc khủng khiếp lên tới 270 km/giờ là nguyên nhân gây nên những vụ mất tích không dấu

vết trên vùng biển tam giác Bermuda. Các nhà khoa học giải thích rằng những cột không khí này giống nhƣ những "quả bom không

khí khổng lồ" có khả năng "nuốt" trọn tàu thuyền, máy bay. Tính cho đến này, vùng biển "tam giác quỷ" là mồ chôn của hàng trăm

xác máy bay, tàu bè ở độ sâu 8.000 mét. Tất nhiên, để trở thành "nghĩa địa biển" khổng lồ nhƣ vậy còn có rất nhiều nguyên nhân mà

rất có thể các nhà khoa học chƣa thể tìm ra hết. Đó là lý do vì sao, kể từ sau vụ mất tích của 5 chiếc máy bay ném bom "Flight 19"

cách đây 70 năm, tam giác quỷ Bermuda vẫn là bí ẩn thách thức nhân loại lớn nhất.

2. "Siêu vật thể" kỳ lạ dưới biển Baltic

Cách đây 5 năm, đội thợ lặn săn tìm kho báu đại dƣơng tên là "Ocean X" (của Thụy Điển) đã phát hiện một "siêu vật thể" kỳ lạ, có

kích thƣớc khổng lồ ở độ sâu 90 mét trong vùng biển giữa Thụy Điển và Phần Lan. Theo ƣớc tính ban đầu, vật thể lạ dƣới biển Baltic

có niên đại khoảng 14.000 năm. Theo ghi nhận của các nhà học, tất cả các thiết bị điện tử nhƣ điện thoại vệ tinh, camera đều bất ngờ

tắt lịm hoặc mất tín hiệu khi đến gần "siêu vật thể". Mặc dù có nhiều giả thuyết giải thích cho nguồn gốc của "siêu vật thể" này nhƣng

đến nay các nhà khoa học vẫn chƣa tìm đƣợc câu trả lời thỏa đáng. (còn nữa …)

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 104 Phone, Zalo: 0946 513 000

CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

CHỦ ĐỀ 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG

Câu 1: Nội năng của một vật là:

  1. Tổng động năng và thế năng của vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  1. Tổng nhiệt lƣợng và cơ năng mà vật nhận đƣợc trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
  1. Nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?

  1. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
  1. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện

công. C. Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách: thực hiện công và truyền nhiệt. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

  1. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lƣợng khác.
  1. Nội năng là nhiệt lƣợng vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt. C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
  1. Nội năng của khí lí tƣởng không phụ thuộc vào thể tích,mà phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 4: Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:

  1. tăng nội năng và thực hiện công. B. giảm nội năng và nhận công. C. cả A và B đúng. D. cả A và B sai.

Câu 5: Nhiệt lƣợng là phần năng lƣợng mà:

  1. vật tiêu hao trong sự truyền nhiệt. B. vật nhận đƣợc trong sự truyền nhiệt.
  1. vật nhận đƣợc hay mất đi trong sự truyền nhiệt. D. Cả 3 đều sai.

Câu 6: Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:

  1. J/kg.độ B. J.kg/độ C. kg/J.độ D. J.kg.độ

Câu 7: Nội năng của khí lí tƣởng bằng:

  1. thế năng tƣơng tác giữa các phân tử. B. động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử.
  1. cả 2 đều sai. D. cả 2 đều đúng.

Câu 8: Một vật khối lƣợng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t

1

và t

2

. Công thức Q= mc(t

2

–t

1

) dùng để xác định:

  1. nội năng. B. nhiệt năng. C. nhiệt lƣợng. D. năng lƣợng.

Câu 9: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:

  1. J/g độ B. J/kg độ C. kJ/kg độ D. cal/g độ

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí:

  1. các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hƣớng. B. lực tƣơng tác giữa các phân tử rất yếu.
  1. các phân tử ở rất gần nhau. D. các phân tử bay tự do về mọi phía.

Câu 11: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?

  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lƣợng khác.
  1. Nội năng là nhiệt lƣợng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.

Câu 12: Chất khí dễ nén vì

  1. các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. lực hút giữa các phân tử rất yếu.
  1. các phân tử ở cách xa nhau. D. các phân tử bay tự do về mọi phía.

Câu 13: Trƣơ

̀ ng hợp la

̀ m biến đổi no ̣ i năng không do thƣ̣c hiê ̣ n công la

̀ ?

  1. Đun no

́ ng nƣơ

́ c bằng bếp. B. Mô ̣ t viên bi bằng the

́ p rơi xuống đất mềm. C. Nén khí trong xilanh. D. Cọ xát hai vâ ̣ t va

̀ o nhau.

Câu 14: Câu nào sau đây nói về nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ của một vật là đúng ?

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

  1. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau.

Câu 15: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

  1. Khối lƣợng của vật. B. Vận tốc của các phân tứ cấu tạo nên vật.
  1. Khối lƣợng của từng phân tử cấu tạo nên vật. D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 16: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ?

  1. Nội năng là nhiệt lƣợng. B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B.
  1. Nội năng của vật chì thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng.

Câu 17: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?

  1. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
  1. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng V ngƣợc lại.
  1. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nâng từ phân tử này sang phân tử khác.
  1. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngƣợc lại.

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

  1. Nội năng của một vật là dạng năng lƣợng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tƣơng tác giữa

chúng. B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).

  1. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. D. Nội năng không thể biến đổi đƣợc.

Câu 19: Câu nào sau đây nói về nhiệt lƣợng là không đúng?

  1. Nhiệt lƣợng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Đơn vị nhiệt lƣợng cũng là đơn vị nội năng.
  1. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lƣợng. D. Nhiệt lƣợng không phải là nội năng.

Câu 20: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lƣợng khác.
  1. Nội năng là nhiệt lƣợng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.

Dạng 1. Nhiệt lƣợng tỏa thu

Câu 21: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10

3

J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20

0

C sôi là:

  1. 8.10

4

  1. B. 10.10

4

  1. C. 33,44.10

4

  1. D. 32.10

3

  1. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 105 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 22: Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 0,5 kg nƣớc ở 0

0

C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nƣớc là xấp xỉ

4,18.10

3

J/(kg.K).

  1. 2,09.10

5

  1. B. 3.10

5

  1. C.4,18.10

5

  1. D. 5.10

5

Câu 23: Tính nhiệt lƣợng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nƣớc từ nhiệt độ 20

0

C lên 100

0

  1. Biết nhiệt dung riêng của nƣớc là

4,18.10

3

J/kg.K.

  1. 1672.10

3

  1. B. 1267.10

3

  1. C. 3344.10

3

  1. D. 836.10

3

Câu 24: Tính nhiệt lƣợng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lƣợng 2 kg ở nhiệt độ 500

0

C hạ xuống còn 40

0

  1. Biết nhiệt dung riêng của

sắt là 478 J/kg.K.

  1. 219880 J. B. 439760 J. C. 879520 J. D. 109940 J.

Câu 25: 100g chì đƣợc truyền nhiệt lƣợng 260J, thì tăng nhiệt độ từ 15

0

C đến 35

0

  1. Tính nhiệt dung riêng của chì.
  1. 130J/kg.K. B. 26J/kg.K C. 130kJ/kg.K D. 260kJ/kg.K

Câu 26: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5kg ở nhiệt độ 20

0

  1. Tính nhiệt lƣợng cần cung cấp để nó tăng lên 50

0

  1. Biết nhiệt nhung của

nhôm là 0,92.10

3

J/kg. K

  1. 13,8.10

3

  1. B. 9,2.10

3

J C. 32,2.10

3

  1. D. 23,0.10

3

Câu 27: Tính nhiệt lƣợng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nƣớc từ nhiệt độ 20

0

C lên 100

0

  1. Biết nhiệt dung riêng của nƣớc là 4,18.10

3

J/kg.K.

  1. 1672.10

3

  1. B. 1267.10

3

  1. C. 3344.10

3

  1. D. 836.10

3

Câu 28: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10

3

J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20

0

C sôi là

  1. 8.10

4

  1. B. 10. 10

4

  1. C. 33,44. 10

4

  1. D. 32.10

3

Câu 29: Tính nhiệt lƣợng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lƣợng 2 kg ở nhiệt độ 500

0

C hạ xuống còn 40

0

  1. Biết nhiệt dung riêng của

sắt là 478 J/kg.K.

  1. 219880 J. B. 439760 J. C. 879520 J. D. 109940 J.

Câu 30: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lƣợng 0.21 kg đƣợc nung nóng đến 200

0

C vào cốc đựng nƣớc ở 30

0

  1. Sau một thời gian,

nhiệt độ của nƣớc và quả cầu đều bằng 50

0

  1. Tính khối lƣợng nƣớc trong cốc. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt

dung riêng của nƣớc là 4200 J/kg.K.

  1. 3,30kg. B. 7,50kg. C. 0,21kg. D. 0,33kg.

Câu 31: Thả một miếng đồng khối lƣợng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 120

0

C vào 500 g nƣớc nhiệt dung riêng 4,2

kJ/(kgK) ở nhiệt độ 20

0

  1. Nhiệt độ cân bằng là
  1. 120

0

  1. B. 30,26

0

  1. C. 70

0

  1. D. 38,065

0

Câu 32: Ngƣời ta thả một miếng đồng có khối lƣợng m

1

\= 0,2 kg đã đƣợc đốt nóng đến nhiệt độ t

1

vào một nhiệt lƣợng kế chứa m

2

\=

0,28 kg nƣớc ở nhiệt độ t

2

\= 20

0

  1. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là t

3

\= 80

0

  1. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nƣớc lần lƣợt là c

1

\=

400 J/(kg.K), c

2

\= 4200 J/(kg.K). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lƣợng kế và với môi trƣờng. Nhiệt độ ban đầu t

1

của đồng là

  1. 926

0

  1. B. 962

0

  1. C. 530

0

  1. D. 503

0

Câu 33: Mô ̣ t bi

̀ nh nhôm khối lƣợng 0,5kg chƣ

́ a 118 g nƣơ

́ c ơ

̉ nhiê ̣ t đô ̣ 20

0

  1. Ngƣơ

̀ i ta tha

̉ va

̀ o bi

̀ nh mô ̣ t miếng sắt khối lƣợng 0,2 kg

đa

̃ đƣợc nung no

́ ng tơ

́ i nhiê ̣ t đô ̣ 75

0

  1. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trƣờng ngoài . Nhiê ̣ t dung riêng cu

̉ a nhôm , nƣớc và sắt lần lƣợt là

896 J/(kg.K), 4180 (J/kg.K), (460 J/kg.K). Nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a nƣơ

́ c khi bắt đầu co

́ sƣ̣ cân bằng nhiê ̣ t là

  1. 27

0

  1. B. 30

0

  1. C. 33

0

  1. D. 25

0

Câu 34: Một cốc nhôm có khối lƣợng 100g chứa 300 g nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Ngƣời ta thả vào cốc nƣớc một chiếc thìa bằng đồng có

khối lƣợng 75 g vừa đƣợc vớt ra từ một nồi nƣớc sôi ở 100

0

  1. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880

J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nƣớc là 4,19.10

3

J/kg.độ. Nhiệt độ của nƣớc trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là

  1. 21,7

0

  1. B. 23,6

0

  1. C. 20,5

0

  1. D.2 5,4

0

Câu 35: Một quả cầu bằng sắt có khối lƣợng m đƣợc nung nóng đến nhiệt độ t

0

0

  1. Nếu thả quả cầu đó vào một bình cách nhiệt thứ

nhất chứa 5 kg nƣớc ở nhiệt độ 0

0

C thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 4,2

0

  1. Nếu thả quả cầu đó vào bình cách nhiệt thứ hai chứa 4 kg

nƣớc ở nhiệt độ 25

0

C thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 28,9

0

  1. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trƣờng xung quanh. Biết nhiệt dung

riêng của sắt và nƣớc lần lƣợt là 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Khối lƣợng m và nhiệt độ t

0

ban đầu của quả cầu lần lƣợt là

  1. 0,55kg và 350

0

  1. B. 2,00kg và 100

0

  1. C. 0,55kg và 100

0

  1. D. 2,00kg và 350

0

Câu 36: Một bình nhiệt lƣợng kế bằng thép khối lƣợng 0,1 kg chứa 0,5 kg nƣớc ở nhiệt độ 15°C. Ngƣời ta thả một miếng chì và một

miếng nhôm có tổng khối lƣợng 0,15 kg và nhiệt độ 100°C vào nhiệt lƣợng kế. Kết quả là nhiệt độ của nƣớc trong nhiệt lƣợng kế tăng

lên đến 17°C. Cho biết nhiệt dung riêng của chì là 127,7 J/(kg.K), của nhôm là 836 J/(kg.K), của thép là 460 J/(kg.K), của nƣớc là

4180 J/(kg.K). Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra bên ngoài. Khối lƣợng của miếng chì và miếng nhôm lần lƣợt là

  1. 46g và 104g. B.64g và 140g. C.104g và 46g. D.140g và 64g.

Câu 37: Ngƣời ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lƣợng 50g ở nhiệt độ 136

0

C vào một nhiệt lƣợng kế chứa 50g nƣớc ở

14

0

  1. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trƣờng bên ngoài. Biết rằng nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 18

0

C và muốn cho riêng nhiệt

lƣợng kế nóng thêm lên 1

0

C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của nƣớc, chì và kẽm lần lƣợt là 4190J/(kg.K), 130J/(kg.K) và

210J/(kg.K). Khối lƣợng chì và kẽm có trong miếng hợp kim lần lƣợt là

  1. 42g và 8g. B. 15g và 35g. C. 8g và 42g. D. 35g và 15g.

Câu 38: Một nhiệt lƣợng kế bằng nhôm có khối lƣợng m ở nhiệt độ t

1

\= 20

0

  1. Cho vào nhiệt lƣợng kế một lƣợng nƣớc có khối lƣợng

m ở nhiệt độ t

2

. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nƣớc giảm đi 12

0

  1. Tiếp tục đổ thêm một chất lỏng khác có khối lƣợng 2m ở

nhiệt độ t

3

\= 40

0

C (chất lỏng này không tác dụng hóa học với nƣớc) vào nhiệt lƣợng kế thì nhiệt độ cân bằng giảm đi 16

0

so với nhiệt

độ cân bằng nhiệt lần thứ nhất. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nƣớc lần lƣợt là 900J/kg.K và 4200J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt

ra môi trƣờng. Nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lƣợng kế bằng

  1. 4080(J/kg.K). B. 2040(J/kg.K). C. 9690(J/kg.K). D. 1133(J/kg.K).

Câu 39: Một nhiệt lƣợng kế ban đầu không chứa gì, có nhiệt độ t

0

. Đổ vào nhiệt lƣợng kế một ca nƣớc nóng thì thấy nhiệt độ của

nhiệt lƣợng kế tăng thêm 5

0

  1. Lần thứ hai, đổ thêm một ca nƣớc nóng nhƣ trên vào thì thấy nhiệt độ của nhiệt lƣợng kế tăng thêm 3

0

C

nữa. Lần thứ ba đổ thêm vào cùng một lúc 5 ca nƣớc nóng nói trên thì nhiệt độ của nhiệt lƣợng kế tăng thêm

  1. 6

0

  1. B. 14

0

  1. C. 8

0

  1. D. 5

0

  1. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 106 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 40: Để xa

́ c đi ̣ nh nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a mô ̣ t lo

̀ nung , ngƣơ

̀ i ta đƣa va

̀ o trong lo

̀ mô ̣ t miếng sắt co

́ khối lƣợng 50 g. Khi miếng sắt co

́ nhiê ̣ t

đô ̣ bằng nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a lo

̀ , ngƣơ

̀ i ta lấy ra va

̀ tha

̉ no

́ va

̀ o mô ̣ t nhiê ̣ t lƣợng kế chƣ

́ a 900 g nƣơ

́ c ơ

̉ nhiê ̣ t đô ̣ 17

o

  1. Khi đo

́ nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a nƣơ

́ c

tăng lên đến 23

o

C, biết nhiê ̣ t dung riêng cu

̉ a sắt la

̀ 478 J/(kg.k), của nƣớc là 4180 J/(kg.k). Nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a lo

̀ xấp xi

̉ bằng

  1. 796

o

  1. B. 990

o

  1. C. 967

o

  1. D. 813

o

Câu 41: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5 kg chứa 0,118 kg nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Ngƣời ta thả vào bình một miếng sắt khối lƣợng 0,2

kg đã đƣợc nung nóng tới 75

0

  1. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trƣờng bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10

3

J/(kg.K); của

nƣớc là 4,18.10

3

J/(kg.K); của sắt là 0,46.10

3

J/(kg.K). Nhiệt độ của nƣớc khi bắt đầu cân bằng là:

  1. t = 10

0

  1. B. t = 15

0

  1. C. t = 20

0

  1. D. t = 25

0

Câu 42: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lƣợng 0,105kg đƣợc đun nóng tới 142

0

C vào một cốc đựng nƣớc ở 20

0

C, biết nhiệt độ khi

có sự cân bằng nhiệt là 42

0

  1. Tính khối lƣợng của nƣớc trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nƣớc là

4200J/kg.K.

Câu 43: Một ấm nƣớc bằng nhôm có khối lƣợng 250g, chứa 2 kg nƣớc đƣợc đun trên bếp. Khi nhận đƣợc nhiệt lƣợng là 516600J thì

ấm đạt đến nhiệt độ 80

0

  1. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nƣớc lần lƣợt là c

Al

\=

920J/kgK và c

n

\= 4190J/kgK.

Dạng 2. Biến đổi nội năng bằng cách thực hiện công

Câu 44: Mô ̣ t qua

̉ bo

́ ng khối lƣợng 200 g rơi tƣ

̀ đô ̣ cao 15 m xuống sân va

̀ na

̉ y lên đƣợc 10 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng

bằng (lấy g = 10 m/s

2

)

  1. 10 J. B. 20 J. C. 15 J. D. 25 J.

Câu 45: Mô ̣ t viên đa ̣ n đa ̣ i ba

́ c co

́ khối lƣợng 10 kg khi rơi tơ

́ i đi

́ ch co

́ vâ ̣ n tốc 54 km/h. Nếu toa

̀ n bô ̣ đô ̣ ng năng cu

̉ a no

́ biến tha

̀ nh nô ̣ i

năng thi

̀ nhiê ̣ t lƣợng to

̉ a ra lu

́ c va cha ̣ m vào khoảng

  1. 1125 J. B. 14580 J. C. 2250 J. D. 7290 J.

Câu 46: Mô ̣ t lƣợng không khi

́ no

́ ng đƣợc chƣ

́ a trong mô ̣ t xilanh ca

́ ch nhiê ̣ t đă ̣ t nằm ngang co

́ pit -tông co

́ thể di ̣ ch chuyển đƣợc .

Không khi

́ no

́ ng da

̃ n nơ

̉ đẩy pit -tông di ̣ ch chuyển . Nếu không khi

́ no

́ ng thƣ̣c hiê ̣ n mô ̣ t công co

́ đô ̣ lơ

́ n la

̀ 2000 J thi

̀ nô ̣ i năng cu

̉ a no

́

biến đổi mô ̣ t lƣợng bằng

  1. 2000 J. B. – 2000 J. C. 1000 J. D. – 1000 J.

Câu 47: Trong mô ̣ t qua

́ tri

̀ nh nung no

́ ng đẳng a

́ p ơ

̉ a

́ p suất 1,5.10

5

Pa, mô ̣ t chất khi

́ tăng thể ti

́ ch tƣ

̀ 40 dm

3

đến 60 dm

3

và tăng nội

năng mô ̣ t lƣợng la

̀ 4,28 J. Nhiê ̣ t lƣợng truyền cho chất khi

́ la

̀

  1. 1280 J. B. 3004,28 J. C. 7280 J. D. – 1280 J.

Câu 48: Một viên đạn bằng đồng bay với vận tốc 500 m/s tới xuyên qua một tấm gỗ. Khi vừa ra khỏi tấm gỗ, vận tốc của viên đạn là

300 m/s. Hỏi nhiệt độ của viên đạn tăng lên bao nhiêu khi nó bay ra khỏi tấm gỗ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu

coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm là

  1. 52

0

  1. B. 207

0

  1. C. 100

0

  1. D. 480

0

Câu 49: Một viên đạn bằng bạc đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào một bức tƣờng gỗ và nằm yên trong bức tƣờng. Nhiệt

dung riêng của bạc là 234 J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao

nhiêu độ ?

  1. 58

0

  1. B. 171

0

  1. C. 85

0

  1. D. 250

0

Câu 50: Một quả bóng khối lƣợng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên đƣợc 7 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng

trong quá trình trên bằng

  1. 2,94J. B. 3,00J. C. 294J. D. 6,86J.

CHỦ ĐỀ 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

Câu 1: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?

  1. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
  1. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?

  1. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0

Câu 3: Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình

  1. U = Q + A B. U = A C. U = 0 D. U = Q

Câu 4: Trong biểu thức  U = A + Q nếu Q > 0 khi:

  1. vật truyền nhiệt lƣợng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
  1. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lƣợng từ các vật khác.

Câu 5: Chọn câu đúng

  1. Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngƣợc lại.
  1. Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định.
  1. Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.
  1. Tất cả đều sai.

Câu 6: Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?

  1. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lƣợng.
  1. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. D. Định luật II Niutơn.

Câu 7: Chọn câu sai:

  1. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ.
  1. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công cơ học.
  1. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.

Câu 8: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học

  1. Áp dụng cho quá trình đẳng áp. B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
  1. Áp dụng cho quá trình đẳng tích. D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.

Câu 9: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:

  1. Tổng đại số công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. B. Nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 107 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Tích của công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. D. Công mà vật nhận đƣợc.

Câu 10: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:

  1. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân. B. Cung cấp nhiệt lƣợng cho tác nhân.
  1. Cung cấp nhiệt lƣợng trực tiếp cho nguồn lạnh. D. Lấy nhiệt lƣợng của tác nhân.

Câu 11: Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:

  1. bình ngƣng hơi. B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.
  1. không khí bên ngoài. D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanh.

Câu 12: Hiệu suất của động cơ nhiệt H đƣợc xác định bằng:

  1. (Q

1

- Q

2

)/Q

1

  1. T

1

- T

2

/T

1

  1. Q

2

- Q

1

/Q

1

  1. T

2

- T

1

/T

1

Câu 13: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

  1. ΔU=Q với Q > 0 B. ΔU=Q +A với A > 0 C. ΔU=Q +A với A < 0 D. ΔU=Q với Q < 0

Câu 14: Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trƣờng hợp nung nóng khí trong bình kín (bỏ qua sự giãn nở

của bình) là:

  1. U = A B. U = Q – A C. U = Q D. U= Q +A

Câu 15: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:

  1. tăng T

2

và giảm T

1

. B. tăng T

1

và giảm T

2

. C. tăng T

1

và T

2

. D. giảm T

1

và T

2

.

Câu 16: Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 1 vì:

  1. động cơ chỉ có thể hoạt động trong thời gian ngắn. B. trái với nguyên lý 1 nhiệt động lực học.
  1. cả 2 câu A và B sai. D. cả 2 câu A và B đúng.

Câu 17: Ap dụng nguyên lý 1 nhiệt động lực học cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tƣởng, ta có Q = A trong:

  1. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. quá trình đoạn nhiệt.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai. Với T

1

: nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T

2

: nhiệt độ tuyệt đối

của nguồn lạnh

  1. H luôn nhỏ hơn 1. B. H  (T

1

– T

2

) / T

1

. C. H rất thấp. D. H có thể bằng 1.

Câu 19: Nguyên lý 2 nhiệt động lực học có thể phát biểu:

  1. Nhiệt không thể tự động truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
  1. Không thể thực hiện 1 quá trình tuần hoàn mà kết quả duy nhất của nó là thực hiện công do lấy nhiệt từ 1 nguồn.
  1. Cả 2 câu A và B đúng. D. Cả 2 câu A và B sai.

Câu 20: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

  1. ΔU=Q với Q > 0 B. ΔU=Q +A với A > 0 C. ΔU=Q +A với A < 0 D. ΔU=Q với Q < 0

Dạng 1. Vận dụng nguyên lí 1 NĐLH

Câu 21: Ngƣời ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng

của khí là

  1. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.

Câu 22: Ngƣơ

̀ i ta truyền cho khi

́ trong xy lanh nhiê ̣ t lƣợng 100 J. Khí nở ra sinh công 70 J đẩy pittong lên. Tính biến thiên nội năng

của khí.

  1. ΔU = 30 J. B. ΔU = 170 J. C. ΔU = 100 J. D. ΔU = -30 J.

Câu 23: Ngƣời ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi

trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20 J.

  1. 120 J. B. 100 J. C. 80 J. D. 60 J.

Câu 24: Ngƣời ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lƣợng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ

biến thiên nội năng của khí.

  1. 340 J. B. 200 J. C. 170 J. D. 60 J.

Câu 25: Ngƣời ta thực hiện một công 60 kJ để nén đẳng nhiệt một lƣợng khí. Độ biến thiên nội năng và nhiệt lƣợng do khí tỏa ra là

  1. ΔU = -60 kJ và Q = 0. B. ΔU = 60 kJ và Q = 0. C. ΔU = 0 và Q = 60 kJ. D. ΔU = 0 và Q = -60 kJ.

Câu 26: Một khối khí lí tƣởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động đƣợc. Lúc đầu khối khí có thể tích 20 dm

3

, áp suất

2.10

5

Pa. Khối khí đƣợc làm lạnh đẳng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm

3

. Tính công mà khối khí thực hiện đƣợc.

  1. 400 J. B. 600 J. C. 800 J. D. 1000 J.

Câu 27: Một lƣợng không khí nóng đƣợc chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển đƣợc.

Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 4000 J, thì nội năng của nó

biến thiên một lƣợng bằng

  1. -4000J. B. 4000J. C. 0J. D. 2000J.

Câu 28: Ngƣời ta cung cấp một nhiệt lƣợng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển

đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí

  1. U = 0,5 J. B. U = 2,5 J. C. U = - 0,5 J. D. U = -2,5 J.

Câu 29: Truyền nhiệt lƣợng 6.10

6

J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng

thêm 0,5m

3

. Biết áp suất của khí là 8.10

6

N/m

2

và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội

năng của khí là:

  1. 1. 10

6

  1. B. 2.10

6

  1. C. 3.10

6

  1. D. 4.10

6

Câu 30: Ngƣời ta cung cấp một nhiệt lƣợng 1,5J cho chất khí đựng trong một xilanh có khối lƣợng m = 600g đặt nằm ngang. Khí nở

ra đẩy pittông từ trạng thái nghỉ di chuyển 5cm với gia tốc 5m/s

2

. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến

thiên nội năng của khí

  1. U = -0,35J. B. U = 1,15J. C. 0,35 J. D. U = -0,5 J.

Câu 31: Ngƣời ta truyền một nhiệt lƣợng 100J cho một lƣợng khí có thể tích 6 lít trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit-

tông đi lên, thể tích khí lúc sau là 8 lít. Xem quá trình là đẳng áp với án suất 2.10

4

Pa. Độ biến thiên nội năng của khí bằng

  1. 140J. B. 20 J. C. 100J. D. 60J. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 108 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 32: Một lƣợng khí trong một xilanh hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích tăng thêm 0,02m

3

và nội năng

biến thiên 1280J. Xem quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.10

5

Pa. Nhiệt lƣợng đã truyền cho khí là

  1. 2720J. B. 1280J. C. 5280J. D. 4000J.

Câu 33: Ngƣơ

̀ i ta cung cấp nhiê ̣ t lƣợng cho chất khi

́ đƣ̣ng trong mô ̣ t xilanh đă ̣ t nằm ngang . Chất khi

́ nơ

̉ ra, đẩy pit-tông đi mô ̣ t đoa ̣ n 5

cm va

̀ nô ̣ i năng cu

̉ a chất khi

́ tăng 0,5 J. Biết lƣ̣c ma sa

́ t giƣ

̃ a pit-tông va

̀ xilanh la

̀ 20 N. Nhiê ̣ t lƣợng đa

̃ cung cấp cho chất khi

́ la

̀

  1. 1,5 J. B. 25 J. C. 40 J. D. 100 J.

Câu 34: Ngƣời ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lƣợng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực

có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:

  1. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J.

Câu 35: Trong một xilanh đặt nằm ngang có một lƣợng không khí thể tích 2,73 dm

3

ở điều kiện chuẩn. Ngƣời ta hơ nóng xilanh sao

cho nhiệt độ tăng thêm 40

0

C và pit-tông dịch chuyển đều trong khi áp suất của không khí trong xilanh coi nhƣ không đổi. Bỏ qua ma

sát giữa pit-tông và xilanh. Tính công do lƣợng khí sinh ra khi dãn nở? Công này có phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông không ?

  1. 40,52J có phụ thuộc thuộc diện tích của mặt pit-tông. B. 40,52J không phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông.
  1. 318J không phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông. D. 318J có phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông.

Câu 36: Trong một xilanh chứa một lƣợng khí có áp suất p = 100N/m

2

thể tích V

1

\= 4m

3

, nhiệt độ t

1

\= 57

0

C đƣợc nung nóng đẳng áp

đến nhiệt độ t

2

\= 87

0

  1. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Công do khí thực hiện đƣợc có độ lớn bằng
  1. 60J. B. 21.5J. C. 36,4J. D. 40J.

Câu 37: Trong một xilanh chứa một lƣợng khí có áp suất p = 100N/m

2

thể tích V

1

\= 4m

3

, nhiệt độ t

1

\= 57

0

C đƣợc nung nóng đẳng áp

đến nhiệt độ t

2

\= 87

0

  1. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Biết nội năng của khối khí tăng thêm 100J. Nhiệt lƣợng đã truyền

cho khối khí bằng cách nung nóng là

  1. 63,6J. B. 36,4J. C. 136,4J. D. 100J.

Câu 38: Mô ̣ t viên đa ̣ n bằng chi

̀ khối lƣợng m, bay vơ

́ i vâ ̣ n tốc v = 195 m/s, va cha ̣ m mềm va

̀ o mô ̣ t qua

̉ cầu bằng chi

̀ cu

̀ ng khối lƣợng

m đang đƣ

́ ng yên . Nhiê ̣ t dung riêng cu

̉ a chi

̀ la

̀ c = 130 J/kg.K. Nhiê ̣ t đô ̣ ban đầu cu

̉ a viên đa ̣ n va

̀ qua

̉ cầu bằng nhay . Coi nhiê ̣ t lƣợng

truyền ra môi trƣơ

̀ ng la

̀ không đa

́ ng kể . Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là

  1. 146

o

  1. B. 73

0

  1. C. 37

o

  1. D. 14,6

o

Câu 39: Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) nhƣ đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức

nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng

  1. ΔU = Q +A.
  1. A = – Q.
  1. ΔU =A.
  1. ΔU = Q.

Câu 40: Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình bên?

  1. Quá trình 1 → 2.
  1. Quá trình 2 → 3.
  1. Ọuá trình 3 → 4.
  1. Quá trình 4 → 1.

Câu 41: Cho 10g khí lí tƣởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 nhƣ đồ thị hình bên. Biết

nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là c

P

\= 909 J/kg.K. Độ biến

thiên nội năng của chất khí bằng

  1. 400J.
  1. - 691J.
  1. - 400J.
  1. 691J.

Dạng 2. Vận dụng nguyên lí II NĐLH

Câu 42: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tƣởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10

3

J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt

lƣợng bằng 6.10

3

  1. Hiệu suất của động cơ đó bằng
  1. 33% B. 80% C. 65% D. 25%

Câu 43: Hiệu suất một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là

  1. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J

Câu 44: Động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là

  1. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40%

Câu 45: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng 900J. Hiệu suất của

động cơ là

  1. lớn hơm 75% B. 75% C. 25% D. nhỏ hơn 25%

Câu 46: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q

1

\= 2,5.10

6

J, truyền cho

nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q

2

\= 1,75.10

6

  1. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt
  1. 25%. B. 35%. C. 20%. D. 30%.

Câu 47: Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng 4,32.10

4

J đồng thời nhƣờng cho nguồn lạnh 3,84.10

4

  1. Hiệu

suất của động cơ bằng

  1. 10 %. B. 11 % C. 13%. D. 15%.

Câu 48: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q

1

\= 1,5.10

6

J, truyền cho nguồn lạnh

nhiệt lƣợng Q

2

\=1,2.10

6

  1. Hiệu suất thực của động cơ nhiệt này và so sánh nó với hiệu suất cực đại, nếu nhiệt độ của nguồn nóng và

nguồn lạng lần lƣợt là 250

0

C và 30

0

  1. 20% và nhỏ hơn 4,4 lần. B. 20% và nhỏ hơn 2,1 lần. C. 25% và nhỏ hơn 3,5 lần. D. 35% và nhỏ hơn 2,5 lần.

Câu 49: Một động cơ nhiệt có hiệu suất cực đại là 80%. Biết nhiệt độ nguồn lạnh là 30

0

  1. Nhiệt độ của nguồn nóng là

p

O

T

1 2

3 4

p(kPa)

V(dm

3

)

1

2

O

100

6 10

p

V

1

2

O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 109 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 1515

0

  1. B. 1242

0

  1. C. 1242K. D. 1325K.

Câu 50: Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20

0

C, ngƣời ta dùng một máy lạnh mỗi giờ tiêu thụ một công là 5.10

6

  1. Biết hiệu năng của

máy là ϵ=4

thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng mỗi giờ là

  1. 15.10

5

  1. B. 17.10

6

  1. C. 20.10

6

  1. D. 23.10

7

CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

Kiểm tra 45 phút số 15 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2012)

Câu 1: Nội năng là

  1. Nhiệt lƣợng. B. Động năng.
  1. Thế năng. D. Động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng.

Câu 2: Ý nghĩa thí nghiệm của Jun là:

  1. Tìm ra mối quan hệ tƣơng đƣơng giữa công và nhiệt lƣợng. B. Chứng minh định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng.
  1. Chứng minh có sự biến đổi của công thành nội năng. D. Tìm ra nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học.

Câu 3: Nguyên lý I Nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng vào các hiện tƣợng nhiệt vì:

  1. Nội năng, công, nhiệt lƣợng đều là năng lƣợng. B. Có sự biến đổi qua lại giữa nội năng, công và nhiệt lƣợng.
  1. Biểu thức của nguyên lý là hệ quả rút ra từ định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. D. Tất cả các lý do trên.

Câu 4: Một ngƣời có khối lƣợng 60 kg nhảy từ cầu nhảy ở độ cao 5 m xuống một bể bơi. Bỏ qua các năng lƣợng hao phí thoat ra

ngoài khối nƣớc trong bể. Cho g = 10 m/s

2

. Độ biến thiên nội năng của nƣớc trong bể bơi là:

  1. 2000 J B. 2500 J C. 3000 J D. 3500 J

Câu 5: Một cốc nhôm có khối lƣợng 100g chứa 300 g nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Ngƣời ta thả vào cốc nƣớc một chiếc thìa bằng đồng có

khối lƣợng 75 g vừa đƣợc vớt ra từ một nồi nƣớc sôi ở 100

0

  1. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880

J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nƣớc là 4,19.10

3

J/kg.độ. Nhiệt độ của nƣớc trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là:

  1. 20,5

0

C B. 21,7

0

C C. 23,6

0

C D. 25,4

0

C

Câu 6: Ngƣời ta di di một miếng sắt dẹt khối lƣợng 100g trên một tấm gỗ. Sau một lát thì thấy miếng sắt nóng lên thêm 12

0

  1. Giả sử

rằng chỉ có 40% công thực hiện là để làm nóng miếng sắt thì ngƣời ta đã tốn một công là:

  1. 990 J B. 1137 J C. 1286 J D. 1380 J

Câu 7: Chọn câu đúng.

  1. Nội năng của khí lý tƣởng bao gồm động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng, nội năng phụ

thuộc nhiệt độ và thể tích.

  1. Nội năng của khí lý tƣởng bao gồm động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng, nội năng phụ

thuộc nhiệt độ, thể tích và áp suất.

  1. Nội năng của khí lý tƣởng là thế năng tƣơng tác giữa các phân tử khí, nội năng chỉ phụ thuộc vào thể tích của khí.
  1. Nội năng của khí lý tƣởng là động năng chuyển động của các phân tử khí, nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 8: Chọn câu sai. Với: Q là nhiệt lƣợng truyền cho chất khí, A là công mà khí nhận đƣợc từ bên ngoài, A' là công mà khí thực

hiện lên vật khác, U là độ tăng nội năng của khí. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học viết cho các quá trình là

  1. Q = A' (Quá trình đẳng nhiệt). B. U = Q + A (Quá trình đẳng tích). C. A' = Q - U (Quá trình đẳng áp). D. Q = A' (Chu trình).

Câu 9: Một lƣợng khí đƣợc dãn từ thể tích V

1

đến thể tích V

2

( V

2

\> V

1

). Trong quá trình nào lƣợng khí thực hiện công ít nhất.

  1. Trong quá trình đẳng tích rồi dãn đẳng áp. B. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng tích.
  1. Trong quá trình dãn đẳng áp rồi đẳng nhiệt. D. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng áp.

Câu 10: Một lƣợng khí lý tƣởng ở trạng thái 1 có thể tích V

1

, áp suất p

1

dãn đẳng nhiệt đến trạng thái 2 có thể tích V

2

\= 2V

1

và áp

suất p

2

\= p

1

/2. Sau đó dãn đẳng áp đến trạng thái 3 có thể tích V

3

\= 3V

1

Thì:

  1. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là lớn nhất.
  1. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 2 sang trạng thái 3 là lớn nhất.
  1. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là bằng nhau.
  1. Chƣa đủ điều kiện để kết luận vì không biết giá trị áp suất, nhiệt độ và thể tích ban đầu của khí.

Câu 11: Một lƣợng khí lý tƣởng có thể tích ban đầu là V

1

\= 1lít và áp suất là p

1

\= 1 atm đƣợc dãn đẳng nhiệt đến thể tích V

2

\= 2lít.

Sau đó ngƣời ta làm lạnh khí, áp suất của khí chỉ còn p

3

\= 0,5 atm và thể tích thì không đổi. Cuối cùng khí dãn đẳng áp đến thể tích

cuối là V

4

\= 4lít. So sánh công mà khí thực hiện trong các quá trình trên là:

  1. Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 công thực hiện là lớn nhất.
  1. Quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang trạng thái 3 công thực hiện là lớn nhất.
  1. Quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 4 công thực hiện là lớn nhất.
  1. Công mà khí thực hiện trong cả 3 quá trình đó là bằng nhau.

Câu 12: Lấy 2,5 mol khí lý tƣởng ở 300K. Nung nóng đẳng áp lƣợng khí này cho đến khi thể tích của nó bằng 1,5 lần thể tích lúc

đầu. Nhiệt lƣợng cung cấp cho khí cho khí trong quá trình này là 11,04kJ. Công mà khí thực hiện và độ tăng nội năng của khí là

  1. A = 3,12 kJ, U = 7,92 kJ. B. A = 2,18 kJ, U = 8,86 kJ. C. A = 4,17 kJ, U = 6,87 kJ. D. A = 3,85 kJ, U = 7,19 kJ.

Câu 13: Chọn câu đúng. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi

  1. nội năng thành công. B. công thành nhiệt lƣợng. C. công thành nội năng. D. nhiệt lƣợng thành công.

Câu 14: Chọn câu sai

  1. Động cơ nhiệt và máy lạnh đều có nguyên tắc cấu tạo chung gồm: Nguồn nóng, tác nhân và nguồn lạnh.
  1. Máy lạnh là thiết bị nhận nhiệt từ nguồn lạnh, truyền cho nguồn nóng nhờ nhận công từ bên ngoài.
  1. Hiệu suất của động cơ nhiệt là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa công sinh ra và nhiệt lƣợng mà tác nhân nhận từ nguồn nóng.
  1. Hiệu năng của máy lạnh là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa nhiệt lƣợng mà tác nhân nhận từ nguồn lạnh và nhiệt lƣợngmà tác nhân

truyền cho nguồn nóng.

Câu 15: Chuyển động nào dƣới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lƣợng thành công?

  1. Chuyển động quay của đèn kéo quân. B. Sự bật lên của nắp ấm khi đang sôi.
  1. Bè trôi theo dòng sông. D. Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 110 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 16: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q

1

\= 1,5.10

6

J, truyền cho

nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q

2

\= 1,2.10

6

  1. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt này và so sánh nó với hiệu suất cực đại, nếu nhiệt độ

của nguồn nóng và nguồn lạnh lần lƣợt là 250

0

C và 30

0

C

  1. 20% và nhỏ hơn 4,4 lần. B. 30% và nhỏ hơn 2,9 lần. C. 25% và nhỏ hơn 3,5 lần. D. 35% và nhỏ hơn 2,5 lần.

Câu 17: Ở một động cơ nhiệt, nhiệt độ của nguồn nóng là 520

0

C, của nguồn lạnh là 20

0

  1. Nhiệt lƣợng mà nó nhận từ nguồn nóng là

10

7

  1. Nếu hiệu suất của động cơ đạt cực đại thì công cực đại mà động cơ thực hiện là:
  1. 8,5.10

5

J B. 9,2.10

5

J C. 10.4.10

6

J D. 9,6.10

6

J

Câu 18: Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20

0

C, ngƣời ta dùng một máy lạnh mỗi giờ tiêu thụ một công là 5.10

6

  1. Biết hiệu năng của

máy là  = 4 thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng trong mỗi giờ là:

  1. 15.10

5

J B. 17.10

6

J C. 20.10

6

J D. 23.10

7

J

Câu 19: Hiệu suất thực của một máy hơi nƣớc bằng nửa hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi lò hơi (Nguồn nóng) là 227

0

C

và nhiệt độ của buồng ngƣng (Nguồn lạnh) là 77

0

  1. Mỗi giờ máy tiêu thụ 700 kg than có năng suất tỏa nhiệt là 31.10

6

J/kg. Công

suất của máy hơi nƣớc này là:

  1. 2,25.10

6

W B. 1,79.10

7

W C. 1,99.10

6

W D. 2,34.10

7

W

Câu 20: Các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt:

  1. Động cơ trên xe máy. B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà.
  1. Động cơ trên tàu thủy. D. Động cơ gắn trên các ôtô.

Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?

  1. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. B. Đơn vị của nội năng là J.
  1. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 22, 23, 24: Có 10gam khí ôxy ở áp suất p=3at, nhiệt độ t=10

0

  1. Ngƣời ta đốt nóng và cho khí dãn

nở đẳng áp đến thể tích 10lít. Biết nhiệt dung riêng của ôxy trong quá trình đẳng áp là c=0,91.10

3

J/kg.K. Lấy 1at= 9,81.10

4

N/m

2

.

Câu 22: Nhiệt độ cuối của khối khí là giá trị nào sau đây:

  1. 113,32

0

K B. 1133,2

0

K C. 11332

0

K D. Một giá trị khác.

Câu 23: Công do khí sinh ra khi dãn nở là:

  1. 2208J B. 2408J C. 2808J D. Một giá trị khác.

Câu 24: Độ biến thiên nội năng của khí nhận giá trị nào sau đây:

  1. 8525,82J B. 5258,82J C. 5528,82J D. Một giá trị khác

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học? Độ biến thiên nội năng của một vật bằng

  1. công mà vật nhận đƣợc. B. nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.
  1. tích của công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. D. tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.

Câu 26: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trƣờng

xung quang nhiệt lƣợng 40J.

  1. 100J B.140J C. 60J D. 40J

Câu 27: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?

  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
  1. Nội năng là nhiệt lƣợng. D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lƣợng khác.

Câu 28: Tìm câu sai khi nói về nội năng của vật:

  1. Nội năng là nhiệt lƣợng của vật. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lƣợng khác.
  1. Đơn vị của nội năng là J (jun). D. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 29: Chọn câu sai trong những câu phát biểu sau đây về nội năng của vật.

  1. Tác dụng lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên vật và thế năng tƣơng

tác giữa chúng. B. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tƣơng tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.

  1. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc: ΔU = A + Q
  1. Trong qua trình đẳng nhiệt độ tăng nội năng của hệ bằng đúng nhiệt lƣợng mà hệ nhận đƣợc.

Câu 30: Hãy tìm phát biểu sai về nhƣợc điểm của động cơ nhiệt là:

  1. Khí thái ra làm ô nhiễm môi trƣờng. B. Có tiếng nổ làm ô nhiễm tiếng ồn môi trƣờng.
  1. Có khói và làm cho không khí nóng lên. D. Công trình nặng nề hơn động cơ hơi nƣớc.

Kiểm tra 45 phút số 16 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2010)

Câu 1: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là

  1. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  1. tổng nhiệt lƣợng và cơ năng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
  1. nhiệt lƣợng vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 2: Công thức tính nhiệt lƣợng là

  1. Q=mcΔt. B. Q=cΔt. C. Q=mΔt. D. Q=mc.

Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?

  1. ΔU=A+Q. B. ΔU=Q. C. ΔU=A. D. A+Q=0.

Câu 4: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì

  1. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.

Câu 5: Chọn câu đúng.

  1. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
  1. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công.
  1. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công.

Câu 6: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?

  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng là nhiệt lƣợng.
  1. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lƣợng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.

Câu 7: Câu nào sau đây nói về nhiệt lƣợng là không đúng? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

File word: ducdu84@gmail.com 111 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Nhiệt lƣợng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Nhiệt lƣợng không phải là nội năng.
  1. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lƣợng. D. Đơn vị của nhiệt lƣợng cũng là đơn vị của nội năng.

Câu 8: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

  1. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0.

Câu 9: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10

3

J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20

0

C sôi là:

  1. 8.10

4

  1. B. 10. 10

4

  1. C. 33,44. 10

4

  1. D. 32.10

3

Câu 10: Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 0,5 kg nƣớc ở 0

0

C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nƣớc là xấp xỉ

4,18.10

3

J/(kg.K).

  1. 2,09.10

5

  1. B. 3.10

5

  1. C.4,18.10

5

  1. D. 5.10

5

Câu 11: Ngƣời ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lƣợng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực

có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:

  1. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J.

Câu 12: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20J độ biến

thiên nội năng của khí là:

  1. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J.

Câu 13: Ngƣời ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng

của khí là:

  1. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.

Câu 14: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5 kg chứa 0,118 kg nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Ngƣời ta thả vào bình một miếng sắt khối lƣợng 0,2

kg đã đƣợc nung nóng tới 75

0

  1. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trƣờng bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.10

3

J/(kg.K); của

nƣớc là 4,18.10

3

J/(kg.K); của sắt là 0,46.10

3

J/(kg.K). Nhiệt độ của nƣớc khi bắt đầu cân bằng là:

  1. t = 10

0

  1. B. t = 15

0

  1. C. t = 20

0

  1. D. t = 25

0

Câu 15: Truyền nhiệt lƣợng 6.10

6

J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng

thêm 0,5m

3

. Biết áp suất của khí là 8.10

6

N/m

2

và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội

năng của khí là:

  1. 1.10

6

  1. B. 2.10

6

  1. C. 3.10

6

  1. D. 4.10

6

Câu 16: Chọn phát biểu sai.

  1. Đơn vị của nhiệt lƣợng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lƣợng.
  1. Nhiệt lƣợng là số đo nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lƣợng không phải là nội năng.

Câu 17: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

  1. Q < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0.

Câu 18: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ

  1. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và nội năng tăng. C. nhận nhiệt và sinh công. D. nhận công và truyền nhiệt.

Câu 19: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trƣờng một nhiệt lƣợng 20J. Chọn đáp án đúng.

  1. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J. C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.

Câu 20: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là

  1. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J

Câu 21: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt lƣợng động cơ cung cấp cho nguồn

lạnh là

  1. 480J B. 2kJ C. 800J D. 320J

Câu 22: Thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lƣợng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là

  1. 60J và nội năng giảm. B. 140J và nội năng tăng. C. 60J và nội năng tăng. D. 140J và nội năng giảm.

Câu 23: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lƣợng là bao nhiêu nếu nhƣ thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng

khối khí tăng thêm 20J?

  1. Khối khí tỏa nhiệt 20J. B. Khối khí nhận nhiệt 20J. C. Khối khí tỏa nhiệt 40J. D. Khối khí nhận nhiệt 40J.

Câu 24: Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là

  1. nhỏ hơn 25% . B. 25% . C. lớn hơn 40% . D. 40% .

Câu 25: Ngƣời ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Nội năng của khí tăng thêm 10J. Chọn kết luận đúng.

  1. Khí truyền nhiệt là 110J. B. Khí nhận nhiệt là 90J.
  1. Khí truyền ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 110J. D. Khí truyền ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 90J.

Câu 26: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lƣợng là bao nhiêu nếu nhƣ thực hiện công 170J lên khối khí và nội

năng khối khí tăng thêm 170J?

  1. Khối khí nhận nhiệt 340J. B. Khối khí nhận nhiệt 170J.
  1. Khối khí tỏa nhiệt 340J. D. Khối khí không trao đổi nhiệt với môi trƣờng.

Câu 27: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng.

  1. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J. B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận công 10J.
  1. Khí truyền sang môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 10J. D. Khí nhận nhiệt lƣợng là 10J.

Câu 28: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng 900J. Hiệu suất của

động cơ là

  1. lớn hơn 75% . B. 75% . C. 25% . D. nhỏ hơn 25% .

Câu 29: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20J. Độ

biến thiên nội năng của khí là

  1. 80J. B. 120J. C. -80J. D. -120J.

Câu 30: Nhiệt lƣợng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 50

0

  1. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trƣờng, biết

khối lƣợng cảu vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là

  1. 460J/kg.K B. 1150J/kg.K C. 8100J/kg.K D. 41,4J/kg.K

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 112 Phone, Zalo: 0946 513 000

CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

CHỦ ĐỀ 1. CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VÔ ĐỊNH HÌNH

Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

  1. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể.
  1. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn kết tinh.
  1. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hƣớng.
  1. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.

Câu 2: Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:

  1. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.
  1. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hƣớng nhƣ chất rắn vô định hình.
  1. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định.

Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

  1. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định đƣợc gọi là nút mạng.
  1. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau.
  1. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch.
  1. Tính chất dị hƣớng hay đẳng hƣớng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lỗ hổng.

Câu 4: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

  1. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có tính dị hƣớng hoặc đẳng hƣớng.
  1. Có cấu trúc mạng tinh thể. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 5: Vật rắn nào dƣới đây là vật rắn vô định hình?

  1. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.

Câu 6: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:

  1. có tính dị hƣớng. B. có cấu trúc tinh thế. C. có dạng hình học xác định. D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Câu 7: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

  1. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hƣớng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dƣới đây?

  1. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. D. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

  1. Hạt muối. B. Viên kim cƣơng. C. Miếng thạch anh. D. Cốc thủy tinh.

Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?

  1. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hƣớng hoặc dị hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.
  1. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hƣớng hoặc dị hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

  1. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn. C. Viên kim cƣơng. D. Miếng thạch anh.

Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?

  1. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hƣớng,

không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

  1. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hƣớng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hƣớng,

không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

  1. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị

hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng

hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?

  1. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể đƣợc biểu diễn bằng mạng tinh thể.
  1. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dƣơng, ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.

C.Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tƣơng tác, lực tƣơng tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

  1. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.

Câu 14: Các vật rắn đƣợc phân thành các loại nào sau đây?

  1. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B. Vật rắn dị hƣớng và vật rắn đẳng hƣớng.
  1. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể. D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Câu 15: Kết luận nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?

  1. Mọi đơn tinh thể có cấu trúc đối xứng nhƣ nhau trong tòan bộ thể tích.
  1. Đa tinh thể đƣợc hợp thành từ những tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn.
  1. Mỗi đa tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các kim lọai là đa tinh thể.

Câu 16: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

  1. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục. D. Chất vô định hình có tính dị hƣớng.

Câu 17: Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?

  1. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
  1. Tính chất vật lý của đa tinh thể nhƣ nhau theo mọi hƣớng.
  1. Các chất kết tinh đƣợc cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau. D. Cả ba điều trên đều sai.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 113 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. không có cấu trúc tinh thể. B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
  1. có tính đẳng hƣớng. D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Câu 19: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?

  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 20: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

CHỦ ĐỀ 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN (Giảm tải)

CHỦ ĐỀ 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN

Câu 1: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Chiều dài vật rắn B. Tiết diện vật rắn C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn D. Chất liệu vật rắn.

Câu 2: Băng kép đƣợc cấu tạo bởi

  1. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
  1. Hai thanh kim loại có bề dày khác nhau. D. Hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau

Câu 3: Tại sao ngành xây dựng trong các kết cấu bêtông, ngƣời ta thƣờng chỉ dùng sắt thép mà không dùng kim loại khác?

  1. Vì sắt và thép dễ uôn, có thể tạo thẩm mĩ cao. B. Vì sắt và thép là những vật liệu rẻ tiền.
  1. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép nhỏ D. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép xấp xỉ độ dãn nở vì nhiệt của bêtông.

Câu 4: Khi xây cầu, thông thƣờng một đầu cầu ngƣời ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó?

  1. Để tránh tác hại của sự giãn nở vì nhiệt. B. Để tạo thẩm mỹ C. Để dễ dàng tu sửa cầu. D. Vì tất cả các lí do đƣa ra.

Câu 5: Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?

  1. Khối lƣợng riêng của vật giảm. B. Khối lƣợng của vật giảm C. Khối lƣợng riêng của vật tăng. D. Khối lƣợng của vật tăng

Câu 6: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?

  1. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn
  1. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh

Câu 7: Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.

  1. Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở. B. Tôn lợp nhà phải có hình lƣợn sóng.
  1. Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại. D. Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vòng uốn.

Câu 8: Chọn câu sai?

  1. Hệ số nở dài và hệ số nở khối có cùng đơn vị là K

-1

  1. Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí.
  1. Sắt và pêtông có hệ số nở khối bằng nhau. D. Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy.

Câu 9: Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dƣới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thì

  1. băng kép cong xuống dƣới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. B. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.
  1. băng kép cong xuống dƣới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép. D. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.

Câu 10: Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng và đồng chất thì

  1. đƣờng kính ngoài và đƣờng kính trong tăng theo tỉ lệ nhƣ nhau. B. đƣờng kính ngoài và đƣờng kính trong tăng theo tỉ lệ khác nhau.
  1. đƣờng kính ngoài tăng, đƣờng kính trong không đổi. D. đƣờng kính ngoài tăng, đƣờng kính trong giảm theo tỉ lệ nhƣ nhau.

Câu 11: Một băng kép đƣợc cấu tạo bởi một thanh nhôm và một thanh thép. Khi hơ nóng, băng kép bị cong mặt lồi về phía thanh

nào? Tại sao?

  1. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt lớn hơn nhôm. B. Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt nhỏ hơn thép.
  1. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt nhỏ hơn nhôm. D. Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt lớn hơn thép.

Câu 12: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc?

  1. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài
  1. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.
  1. Hai cốc bền nhƣ nhau vì cùng có độ giãn nở vì nhiệt nhƣ nhau.
  1. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì đƣợc làm từ nhiều thủy tinh hơn.

Câu 13: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu ngƣời ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để:

  1. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  1. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.
  1. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe.
  1. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan tới sự nở vì nhiệt

  1. Nhiệt kế thuỷ ngân. B. Băng kép. C. Bếp điện D. cả A và B đều đúng.

Câu 15: Chọn những những yếu tố đúng gây nên sự nở vì nhiệt của vật rắn

  1. Biên độ dao động của các phân tử tăng. B. Lực hút và lực đẩy của các phân tử giảm.
  1. Độ tăng của lực đẩy phân tử lớn hơn độ tăng của lực hút phân tử. D. Khoảng cách trung bình của các phân tử tăng.

Câu 16: Với kí hiệu: l

0

là chiều dài ở 0

0

C; l là chiều dài ở t

0

C; α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính

chiều dài l ở t

0

C?

  1. l = l

0

+ αt. B. l = l

0

αt. C. l = l

0

(1+ αt). D. l = l

0

/(1+ αt)..

Câu 17: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối β và hệ số nở dài α?

  1. β=3α B. β= 3 α C. β=α

3

  1. β=α/3

Câu 18: Với ký hiệu: V

0

là thể tích ở 0

0

C; V thể tích ở t

0

C; β là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể

tích ở t

0

C?

  1. V = V

0

- β t B. V = V

0

+ β t C. V = V

0

( 1+ β t ) D. V = V

0

/(1 + βt)

Câu 19: Với kí hiệu:l

0

là chiều dài ở t

0

0

C ; l là chiều dài ở t

0

C ; α là hệ số nở dài. Biểu thức tính chiều dài l ở t

0

C là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 114 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. l = l

0

α(t-t

0

) B. l = l

0

+ α(t-t

0

) C. l = l

0

[1 + α(t-t

0

)] D.

) t t ( 1

l

l

0

0

  

 .

Câu 20: Gọi l

1

, S

1

và l

2

, S

2

lần lƣợt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t

1

và t

2

(t

1 <

t

2

). Độ biến thiên chiều dài Δl và diện tích

ΔS xác định bởi

 

1 2 1

1 l l t t     



. B.

 

1 2 1

S S t t     . C.

 

1 2 1

l l t t     D.  

1 2 1

2

3

S S t t     .

Dạng 1. Vận dụng sự nở dài

Câu 21: Một thƣớc thép ở 10

0

C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10

-6

K

-1

. Khi nhiệt độ tăng đến 40

0

C, thƣớc thép

này dài thêm ban nhiêu?

  1. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.

Câu 22: Một thanh ray dài 10m đƣợc lắp trên đƣờng sắt ở nhiệt độ 20

0

  1. Phải để hở một khe ở đầu thanh với bề rộng là bao nhiêu,

nếu thanh ray nóng đến 50

0

C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α=12.10

-6

K

-1

. Chọn kết quả nào

sau đây

  1. Δl =3.6.10

-2

m B. Δl =3.6.10

-3

m C. Δl =3.6.10

-4

m D. Δl =3.6.10

-5

m

Câu 23: Một thanh thép ở 0

0

C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20

0

  1. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10

- 6

K

- 1

  1. 0,62 m. B. 500,12 mm. C. 0,512 m. D. 501,2 m.

Câu 24: Một thƣớc thép ở 0

o

C có độ dài 2000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 20

o

C, thƣớc thép dài thêm một đoạn là: (Biết hệ số nở dài

thƣớc thép 12.10

- 6

K

-1

)

  1. 0,48mm B. 9,6mm C. 0,96mm D. 4,8mm

Câu 25: Một thanh ray ở 0

0

C dài 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 50

0

C thì nó dài thêm bao nhiêu? (Biết hệ số nở dài là 12.10

- 6

K

- 1

)

  1. 3,75mm B. 6mm C. 7,5mm D. 2,5mm

Câu 26: Mỗi thanh ray đƣờng sắt dài 10m ở nhiệt độ 20

0

  1. Lấy α=11.10

-6

K

-1

. Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu giữa hai đầu

thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50

0

C thì vẫn đủ chỗ cho thanh giãn ra

  1. 1,2 mm B. 6,6 mm. C. 3,3 mm. D. 4,8 mm.

Câu 27: Một thƣớc thép ở 20

0

C có độ dài 100cm. Lấy α=11.10

-6

K

-1

. Khi tăng nhiệt độ đến 40

0

C, thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu?

  1. 2,4mm B. 3,2mm C. 0,22mm. D. 4,2mm.

Câu 28: Một tấm nhôm hình vuông có cạnh 50cm ở nhiệt độ 10

0

  1. Diện tích của nó tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ là 40

0

  1. Biết hệ

số nở dài của nhôm là 24,5. 10

-6

K

-1

  1. 3,675μm

2

  1. 3,675mm

2

  1. 3,675cm

2

  1. 3,675dm

2

Câu 29: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 10

0

  1. Độ dài của thanh dầm sẽ tăng thêm bao nhiêu khi

nhiệt độ ngoài trời là 40

0

  1. Cho biết hộ số nở dài của sắt là 11. 10

-6

K

-1

.

  1. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,2 mm. C. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. D. Tăng xấp xỉ 3,3 mm.

Câu 30: Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0

0

C có cùng độ dài là l

0

. Khi nung nóng tới 100

0

C, độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5

mm. Xác định độ dài l

0

của hai thanh này ở 0

o

  1. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24. 10

-6

K

-1

và của thép là 11. 10

-6

K

-1

.

  1. l

0

≈ 0,38 m. B. l

0

≈ 5,0 m. C. l

0

\= 0,25 m. D. l

0

\= 1,5 m.

Câu 31: Đƣờng sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 1500 km khi nhiệt độ trung bình là 20

0

  1. về mùa hè khi nhiệt

độ tăng lên tới 40

0

C thì đoạn đƣờng sắt này dài thêm bao nhiêu ? Cho biết hệ số nở dài của sắt là 11. 10

-6

K

-1

.

  1. Xấp xỉ 200 m. B. Xấp xỉ 330 m. C. Xấp xỉ 550 m. D. Xấp xỉ 150 m.

Câu 32: Đƣờng tàu hỏa từ Huế đến Hồ Chí Minh dài 1040km đƣợc làm từ vật liệu có hệ số nở dài của chất làm thanh ray là 12.10

-6

K

-1

. Khi nhiệt độ bằng 50

0

C thì giữa các thanh ray không có khe hở, nếu khi nhiệt độ giảm còn 10

0

C thì tổng chiều dài các thanh ray

ngắn bớt gần bằng

  1. 499m. B. 299m. C. 125m. D. 520m.

Câu 33: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 0

0

C có chiều dài bằng nhau, còn ở 100

0

C thì chiều dài chênh lệch nhau

1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là α = 1,14.10

-5

K

-1

và của kẽm là α = 3,4.10

-5

K

-1

. Chiều dài của hai thanh ở 0

0

C là:

  1. l

0

\= 0,442mm B. l

0

\= 4,42mm. C. l

0

\= 44,2mm D. l

0

\= 442mm.

Câu 34: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi

̀ nh khối lâ ̣ p phƣơng đồng chất , đẳng hƣơ

́ ng co

́ hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i α=24.10

-6

.K

-1

. Nếu tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a vâ ̣ t thêm

100

o

C thi

̀ đô ̣ tăng diê ̣ n ti

́ ch ti

̉ đối cu

̉ a mă ̣ t ngoa

̀ i vâ ̣ t rắn la

̀

  1. 0,36%. B. 0,48%. C. 0,40%. D. 0,45%.

Câu 35: Một tấm hình vuông cạnh dài 50 cm ở 0

0

C, làm bằng một chất có hệ số nở dài là 16. 10

-6

K

-1

. Diện tích của tấm này sẽ tăng

thêm 16 cm

2

khi đƣợc nung nóng tới

  1. 500

o

  1. B. 200

o

  1. C. 800

o

  1. D. 100

o

Câu 36: Một thƣớc kẹp có giới hạn đo 150 mm, đƣợc khắc độ chia ở 0

0

  1. Khi thƣớc kẹp đƣợc làm bằng thép có hộ số nở dài là 11.

10

-6

K

-1

thì sai số tuyệt đối của thƣớc kẹp này khi sử dụng nó để đo độ dài các vật ở 50

0

C

  1. 82,5 µm. B. 50 µm. C. 62,5 µm. D. 70,5 µm.

Câu 37: Một tấm đồng hình vuông ở 0

o

C có cạnh dài 50 cm. Khi bị nung nóng tới nhiệt độ t

0

C, diện tích của đồng tăng thêm 17 cm

2

.

Hệ số nở dài của đồng là 17. 10

-6

K

-1

. Nhiệt độ nung nóng t

o

C của tấm đồng là

  1. 133

0

  1. B. 200

0

  1. C. 400

0

  1. D. 100

0

Câu 38: Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0

0

C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép luôn dài hơn thanh đồng

một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16. 10

-6

K

-1

. và của thép là 12. 10

-6

K

-1

  1. 200mm và 150mm. B. 150mm và 200mm. C. 250mm và 200mm. D. 200mm và 250mm.

Câu 39: Một thƣớc thép dài 1m ở 0

0

  1. Dùng thƣớc để đo chiều dài một vật ở 40

0

C, kết quả đo đƣợc 2m. Biết hệ số nở dài của thép là

12. 10

-6

K

-1

và cho rằng vật không dãn nở vì nhiệt. Chiều dài đúng của vật là

  1. 2m. B. 2,01m C. 1,999m. D. 2,001m.

Câu 40: Một thanh nhôm và một thanh đồng ở 100

0

C có độ dài tƣơng ứng là 100,24 mm và 200,34 mm đƣợc hàn ghép nối tiếp với

nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24. 10

-6

K

-1

và của đồng là 17. 10

-6

K

-1

. Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này?

  1. 19,3. 10

-6

K

-1

. B. 18,3. 10

-6

K

-1

. C. 17,3. 10

-6

K

-1

. D. 16,3. 10

-6

K

-1 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 115 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 41: Tại tâm của một đĩa tròn bằng thép có một lỗ thủng. Đƣờng kính lỗ thủng 0

0

C bằng 4,99 mm. Cho biết hệ số nở dài của thép

là 11. 10

-6

K

-1

. Nhiệt độ cần phải nung nóng đĩa thép để có thể vừa lọt qua lỗ thủng của nó một viên bi thép đƣờng kính 5 mm ở cùng

nhiệt độ đó là

  1. 182

0

  1. B. 100

0

C C. 59

0

  1. D. 39

0

Dạng 2. Vận dụng sự nở khối

Câu 42: Một ấm nhôm có dung tích 2l ở 20

0

C, α = 24.10

-6

K

-1

Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 80

0

C?

  1. 2,003 lít. B. 2,009 lít. C. 2,012 lít. D. 2,024 lít.

Câu 43: Ở 0

0

C, kích thƣớc của vật là 2mx2mx2m, chất làm vật có α= 9,5.10

-6

K

-1

. Thể tích tăng thêm của vật ở 50

0

C bằng

  1. 14,4dm

3

. B. 20dm

3

. C. 32,8dm

3

. D. 98,6dm

3

Câu 44: Khối lƣợng riêng của sắt ở 800

0

C bằng bao nhiêu. Lấy α = 11.10

-6

K

-1

. Biết khối lƣợng riệng của nó ở 0

0

C là 7800kg/m

3

  1. 7900 kg/m

3

  1. 7599 kg/m

3

  1. 7857 kg/m

3

  1. 7485 kg/m

3

Câu 45: Mô ̣ t ấm nhôm ti

́ ch 3l chƣ

́ a đầy nƣơ

́ c ơ

̉ 5

0

  1. Tìm lƣợng nƣớc tràn ra khỏi ấm khi đun nƣớc nóng tới 70

0

  1. Cho hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i

của nhôm la

̀ 2,4.10

-5

K

-1

và hệ số dãn nở khối của nƣớc ở 70

0

C la

̀ 5,87.10

-4

K

-1

.

  1. 0,12l B. 0,10l. C. 0,012l. D. 0,33l.

Câu 46: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm

3

thuỷ ngân ở 18

0

  1. Biết hệ số nở dài của thuỷ ngân là: α

1

\= 9.10

-6

K

-1

. Hệ số nở khối của

thuỷ ngân là: β

2

\= 18.10

-5

K

-1

. Khi nhiệt độ tăng đến 38

0

C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:

  1. ΔV= 0,015cm

3

  1. ΔV = 0,15cm

3

  1. ΔV = 1,5cm

3

  1. ΔV = 15cm

3

Câu 47: Mô ̣ t qua

̉ cầu đồng chất co

́ hê ̣ số nơ

̉ khối β=33.10

-6

.K

-1

. Ban đầu cso thể ti

́ ch V

O

\= 100 cm

3

. Khi đô ̣ tăng nhiê ̣ t đô ̣ Δt=100

o

C

thì thể tích của quả cầu tăng thêm

  1. 0,10 cm

3

. B. 0,11 cm

3

. C. 0,30 cm

3

. D. 0,33 cm

3

.

Câu 48: Mô ̣ t qua

̉ cầu đồng chất co

́ hê ̣ số nơ

̉ khối β=72.10

-6

.K

-1

. Ban đầu the

̉ ti

́ ch cu

̉ a qua

̉ cầu la

̀ V

O

, để thể tích của quả cầu tăng

0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng

  1. 50 K. B. 100 K. C. 75 K. D. 125 K.

Câu 49: Khối lƣợng riêng cu

̉ a sắt ơ

̉ 0

o

C la

̀ 7,8.10

3

kg/m

3

. Biết hê ̣ số nơ

̉ cu

̉ a khối sắt la

̀ 33.10

-6

.K

-1

. Ở nhiệt độ 160

o

C, khối lƣợng riêng

của sắt là

  1. 7759 kg/m

3

. B. 7900 kg/m

3

. C. 7857 kg/m

3

. D. 7599 kg/m

3

.

Câu 50: Thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện bằng nhau, nhƣng có chiều dài ở 0

0

C lần lƣợt l

0Al

\=205mm và l

0Fe

\= 206mm. Biết

α

Al

\=2,4.10

-5

K

-1

, α

Fe

\=1,2.10

-5

K

-1

. Hỏi ở nhiệt độ nào thì hai thanh có:

  1. Chiều dài bằng nhau? b. Thể tích bằng nhau?

CHỦ ĐỀ 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

Câu 1: Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta

́ c dụ ng lên mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ

̀ ng nho

̉ bất ki

̀ trên bề măt cu

̉ a chất lo

̉ ng không co

́ đă ̣ c điểm

  1. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông go

́ c vơ

́ i đoa ̣ n đƣơ

̀ ng đo

́ .

  1. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đƣờng. D. có phƣơng vuông góc với bề mặt chất lỏng.

Câu 2: Hê ̣ số căng bề mă ̣ t chất lo

̉ ng không co

́ đă ̣ c điểm

  1. tăng lên khi nhiê ̣ t đô ̣ tăng. B. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. có đơn vị đo là N/m. D. giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 3: Suất căng mặt ngoài phụ thuộc vào

  1. hình dạng bề mặt chất lỏng. B. bản chất của chất lỏng. C. nhiệt độ của chất lỏng. D. bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.

Câu 4: Hịên tƣợng nào sau đây không liên quan đến hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng.

  1. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nƣớc.
  1. Nƣớc chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nƣớc động trên lá sen.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?

  1. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
  1. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ D. Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m.

Câu 6: Chọn phát biểu sai?

  1. Lực căng bề mặt luôn có xu hƣớng thu hẹp diện tích. B. Lực căng bề mặt đặt lên đƣờng giới hạn thuộc phần chất lỏng.
  1. Lực căng bề mặt phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. D. Lực căng bề mặt vuông góc với đƣờng giới hạn.

Câu 7: Chọn phát biểu chính xác nhất?

  1. Chất lỏng (CL) dính ƣớt chất rắn khi lực tƣơng tác giữa các phân tử CL nhỏ hơn lực tƣơng tác giữa các phân tử CL và chất rắn.
  1. CL dính ƣớt chất rắn khi lực tƣơng tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tƣơng tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
  1. CL không dính ƣớt chất rắn khi lực tƣơng tác giữa các phân tử CL nhỏ hơn lực tƣơng tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
  1. Khi lực tƣơng tác giữa các phân tử chất lỏng luôn bằng lực tƣơng tác giữa các phân tử của chất rắn thì sẽ có hiện tƣợng dính ƣớt.

Câu 8: Câu nào dƣới đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt chất lỏng

  1. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đƣờng nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phƣơng vuông góc với đoạn đƣờng này và tiếp

tuyến với bề mặt chất lỏng.

  1. Lực căng bề mặt có phƣơng vuông góc với về mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
  1. Lực căng bề mặt tác dụng lên đoạn đƣờng nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đƣờng đó.

Câu 9: Chọn phát biểu sai? Lực căng mặt ngoài có

  1. phƣơng vuông góc với bề mặt của mặt thoáng và tiếp tuyến với đƣờng giới hạn mặt thoáng.
  1. chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. C. độ lớn tỉ lệ với chiều dài đƣờng giới hạn mặt thoáng.
  1. phƣơng trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng và vuông góc với đƣờng giới hạn mặt thoáng.

Câu 10: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng

  1. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  1. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. D. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

Câu 11: Tại sao nƣớc mƣa không lọt qua đƣợc các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?

  1. Vì vải bạt bị dính ƣớt nƣớc. C. Vì lực căng bề mặt của nƣớc ngăn cản không cho nƣớc lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
  1. Vì vải bạt không bị dính ƣớt nƣớc. D. Vì hiện tƣợng mao dẫn ngăn không cho nƣớc lọt qua các lỗ trên tấm bạt.

Câu 12: Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nƣớc khi đặt nằm ngang? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 116 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Vì chiếc kim không bị dính ƣớt nƣớc. B. Vì khối lƣợng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lƣợng riêng của nƣớc.
  1. Vì trọng lƣợng riêng của chiếc kim đề lên mặt nƣớc khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nƣớc tác dụng lên nó.
  1. Vì trọng lƣợng riêng của chiếc kim đề lên mặt nƣớc khi nằm ngang không thắng nổi lực đầyÁc-si-mét.

Câu 13: Câu nào dƣới đây không đúng khi nói về hiện tƣợng dính ƣớt và không dính ƣớt của chất lỏng.

  1. Vì thủy tinh bị nƣớc dính ƣớt nên giọt nƣớc nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.
  1. Vì thủy tinh bị nƣớc dính ƣớt, nên bề mặt của nƣớc ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lỏm.
  1. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ƣớt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và dẹt xuống do tác dụng của

trọng lực.

  1. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ƣớt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.

Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

  1. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đƣờng giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
  1. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
  1. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
  1. Lực căng bề mặt có phƣơng tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đƣờng giới hạn của mặt thoáng.

Câu 15: Hiện tƣợng dính ƣớt của chất lỏng đƣợc ứng dụng để

  1. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phƣơng pháp tuyển nổi. B. Dẫn nƣớc từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
  1. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm. D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.

Câu 16: Ống đƣợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện

  1. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nƣớc dính ƣớt. B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nƣớc dính ƣớt.
  1. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nƣớc dính ƣớt.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tƣợng mao dẫn?

  1. Hiện tƣợng mao dẫn là hiện tƣợng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ đƣợc dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng

bên ngoài ống.

  1. Hiện tƣợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nƣớc dính ƣớt.
  1. Hiện tƣợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nƣớc làm ƣớt.
  1. Hiện tƣợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nƣớc làm ƣớt.

Câu 18: Tại sao muốn tẩy vết dầu mở dính trên mặt vải của quần áo, ngƣời ta lại đặt một tờ giấy lên chỗ mặt vải có vết dầu mở, rồi là

nó bằng bàn là nóng? Khi đó phải dùng giấy nhẵn hay giấy n hám?

  1. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ dính ƣớt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn để dễ là phẳng.
  1. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ dính ƣớt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn để dễ là phẳng.
  1. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ bị hút lên các sợi giấy. Khi đó phải dùng giấy nhám vì các sợi giấy

nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.

  1. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ bị hút lên theo các sợi giấy. Khi đó phải dùng giấy nhám vì các sợi giấy

nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.

Câu 19: Nhúng cuộn sợi len và cuộn sợi bông vào nƣớc, rồi treo chúng lên dây phơi. Sau vài phút, hầu nhƣ toàn bộ nƣớc bị tụ lại ở

phần dƣới của cuộn sợi len, còn cuộn sợi bông thì nƣớc lại đƣợc phân bố gần nhƣ đồng đều trong nó. Vì sao ?

  1. Vì nƣớc nặng hơn các sợi len, nhƣng lại nhẹ hơn các sợi bông. B. Vì các sợi bông xốp hơn nên hút nƣớc mạnh hơn các sợi len.
  1. Vì các sợi len đƣợc se chặt hơn nên khó thấm nƣớc hơn các sợi bông.
  1. Vì các sợi len không dính ƣớt nƣớc, cón các sợi bông bị dính ƣớt nƣớc và có tác dụng mao dẫn mạnh.

Câu 20: Tại sao giọt dầu lại có dạng khối cẩu nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu có cùng khối lƣợng riêng với nó?

  1. Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tƣợng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặt của giọt dầu co lại đến giá

trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu.

  1. Vì giọt dầu không chịu tác dụng của lực nào cả, nên do hiện tƣợng căng bề mặt, diện tích bề mặt giọt dầu co lại đến mức nhỏ nhất

ứng với diện tích của mặt hình cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu.

  1. Vì giọt dầu không bị dung dịch rƣợu dính ƣớt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch.
  1. Vì lực căng bề mặt của dầu lớn hơn lực căng bề mặt của dung dịch rƣợu, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu.

Câu 21: Các giọt nƣớc rơi ra từ một ống nhỏ giọt. Hỏi trƣờng hợp nào giọt nƣớc nặng hơn: khi nƣớc nóng hay nƣớc nguội?

  1. Nhƣ nhau. B. Giọt nƣớc nguội nặng hơn C. Giọt nƣớc nóng nặng hơn. D. Không xác định đƣợc

Câu 22: Một vòng nhôm đƣợc đặt sao cho đáy của tiếp xúc với mặt chất lỏng đựng trong một cốc thuỷ tinh và dính ƣớt hoàn toàn.

Đƣờng kính trong và đƣờng kính ngoài của vòng nhôm lần lƣợt bằng d mm và D. Cho biết hệ số căng bề mặt của nƣớc là  . Công

thức xác định lực căng bề mặt là

  1.  

c

F D d   . B.  

c

F D d   . C. 2

c

Fd   . D. 2

c

FD   .

Câu 23: Một mẩu gỗ hình lập phƣơng đƣợc đặt nổi trên mặt nƣớc. Mẩu gỗ có cạnh dài là a và dính ƣớt nƣớc hoàn toàn. Xác định

đƣờng giới hạn của và chiều của lực căng bề mặt tác dụng lên khối gỗ lập phƣơng?

  1. 4a và hƣớng lên. B. 4a và hƣớng xuống. C. 2a và hƣớng lên. D. 2a và hƣớng xuống.

Câu 24: Một chiếc kim hình trụ bằng thép có đƣờng kính d, chiều dài l. Kim có bôi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài đƣợc đặt

nằm ngang và nổi trên mặt nƣớc. Biết suất căng mặt ngoài của nƣớc là  . Độ lớn và chiều của lực căng bề mặt lực căng bề mặt tác

dụng lên chiếc kim.

  1.   2

c

F d l   và hƣớng lên. B. 2

c

Fl   và hƣớng xuống. C.   2

c

F d l   và hƣớng xuống. D. 2

c

Fl   và hƣớng lên.

Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng

Câu 25: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính là 50 mm và có trọng lƣợng P = 68. 10

-3

N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy

của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc. Lực F



để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt

của nƣớc là 72. 10

-3

N/m.

  1. F = 1,13. 10

2

  1. B. F = 2,26. 10

-2

  1. C. F = 22,6. 10

-2

  1. D. F= 9,06. 10

-2

Câu 26: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu,

ngƣời ta đo đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2. 10

-3

  1. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu có giá trị nào? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 117 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1.  = 18,4. 10

-3

N/m. B.  =18,4. 10

-4

N/m. C.  = 18,4. 10

-5

N/m. D.  = 18,4. 10

-6

N/m.

Câu 27: Một màng xà phòng đƣợc tại ra bởi một khung dây théo hình chữ nhật đặt nằm ngang có cạnh AB=5cm di động đƣợc. Cho

biết hệ số căng bề mặt của nƣớc xà phòng là 0,04N/m. Hỏi cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng xà

phòng bằng cách dịch chuyển đều cạnh AB một đoạn 8cm?

  1. 4. 10

-4

  1. B. 3,2. 10

-4

  1. C. 8. 10

-4

. D. 1,6. 10

-4

Câu 28: Một màng xà phòng căng trên một khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng. Đoạn dây AB dài 50 mm và có thể trƣợt

dễ dàng trên khung. Hệ số căng bề mặt của xà phòng là 0,04N/m. Dây AB sẽ đứng yên khi trọng lƣợng của nó là

  1. 2. 10

-3

  1. B. 4. 10

-3

  1. C. 1,6. 10

-3

  1. D. 2,5. 10

-3

Câu 29: Một cọng rơm dài 8cm nổi trên mặt nƣớc. Ngƣời ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nƣớc (Nƣớc xà phòng chỉ

lan ra ở một bên của cọng rơm). Hỏi cọng rơm di chuyển về phía nào? Lực tác dụng vào cọng rơm là bao nhiêu? Cho hệ số căng mặt

ngoài của nƣớc và của xà phòng lần lƣợt là 75. 10

-3

N/m và 40. 10

-3

N/m

  1. Cọng rơm chuyển động về phía xà phòng, lực tác dụng là 2,8. 10

-3

  1. Cọng rơm chuyển động về phía nƣớc, lực tác dụng là 1,5. 10

-3

  1. Cọng rơm chuyển động về phía xà phòng, lực tác dụng là 1,5. 10

-3

  1. Cọng rơm chuyển động về phía nƣớc, lực tác dụng là 2,8. 10

-3

Câu 30: Ta thả nổi trên mặt nƣớc một cọng rơm dài 10cm. Bây giờ ta nhỏ dung dịch xà phòng vào nƣớc ở một phía của cọng rơm, ta

thấy cọng rơm dịch chuyển về phía kia. Cho hệ số căng bề mặt của nƣớc là 73. 10

-3

N/m và nƣớc xà phòng 40. 10

-3

N/m. Lực tác dụng

làm cọng rơm dịch chuyển là

  1. 33. 10

-4

  1. B. 113. 10

-4

  1. C. 40. 10

-3

  1. D. 73. 10

-4

Câu 31: Một màng xà phòng đƣợc căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thảng đứng, đoạn dây AB dài 80 mm có thể trƣợt

không ma sát trên khung này. Cho biết hệ số căng bề mặt của nƣớc xà phòng là

40. 10

-3

N/m và khối lƣợng riêng của đồng là 8,9. 10

3

kg/m

3

. Lấy g ≈ 9,8 m/s

2

Để đoạn dây AB để nó nằm cân bằng thì đƣờng kính

của sợi dây bằng

  1. 10,8 mm. B. 12,6 mm. C. 2,6 mm. D. 1,08 mm.

Câu 32: Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nƣớc. Nƣớc dính hoàn toàn miệng ống và đƣờng kính miệng dƣới của

ống là 0,43 mm. Trọng lƣợng mỗi giọt nƣớc rơi khỏi miệng ống là 9,72. 10

-5

  1. Hệ số căng mặt của nƣớc xấp xỉ bằng
  1. 72. 10

-3

N/m. B. 36. 10

-2

N/m. C. 72. 10

-5

N/m. D. 13,8. 10

2

N/m.

Câu 33: Dùng một ống nhỏ giọt có đƣờng kính trong của ống là d = 0,4mm để nhỏ 0,5cm

3

dầu hoả thành 100giọt. Biết D

dh

\=

800kg/m

3

, g = 9,8m/s

2

. Hệ số căng mặt ngoài của dầu hoả bằng

  1. 0,03N/m B. 0,031N/m. C. 0,032N/m. D. 0,033N/m.

Câu 34: Có 40 giọt nƣớc rơi ra từ đầu dƣới của một ống nhỏ giọt có đƣờng kính trong là 2mm. Tổng khối lƣợng của các giọt nƣớc là

1,9g. Lấy g = 10m/s

2

, coi trọng lƣợng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ

số căng mặt ngoài của nƣớc là

  1. 72,3. 10

-3

N/m. B. 75,6. 10

-3

N/m. C. 78,8. 10

-3

N/m. D. 70,1. 10

-3

N/m.

Câu 35: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính 50 mm và có trọng lƣợng P = 68. 10

-3

N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy

của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài

của nƣớc là 72. 10

-3

N/m?

  1. 1,13. 10

-2

  1. B. 2,26. 10

-2

  1. C. 22,6. 10

-2

  1. D. 9,06. 10

-2

Câu 36: Một bình có ống nhỏ giọt ở đầu phía dƣới. Rƣợu chứa trong bình chảy khỏi ống nhỏ giọt này thành từng giọt cách nhau 2,0

  1. Miệng ống nhỏ giọt có bán kính 1,0 mm. Sau khoảng thời gian 720s, khối lƣợng rƣợu chảy khỏi ống là 10g. Coi rằng chỗ thắt của

giọt rƣợu khi nó bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt có đƣờng kính bằng đƣờng kính của ống nhỏ giọt. Lấy g = 9,8 m/s

2

. Hệ số căng

bề mặt của rƣợu bằng

  1. 44,2. 10

-3

N/m. B. 86,7. 10

-3

N/m. C. 43,3. 10

-3

N/m. D. 21,7. 10

-3

N/m.

Câu 37: Một mẩu gỗ hình lập phƣơng có khối lƣợng 20 g đƣợc đặt nổi trên mặt nƣớc. Mẩu gỗ có cạnh dài 30 mm và dính ƣớt nƣớc

hoàn toàn. Cho biết nƣớc có khối lƣợng riêng là 1000 kg/m

3

và hệ số căng bề mặt là 0,072 N/ Lấy g = 9,8 m/s

2

. Độ ngập sâu trong

nƣớc của mẩu gỗ bằng

  1. 21cm. B. 23cm. C. 22cm. D. 24cm.

Câu 38: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không dính ƣớt. Biết bán kính cùa quả cầu là 0,1m,suất căng mặt ngoài của nƣớc là

0,073N/m. Để quả cầu không chìm trong nƣớc thì khối lƣợng của nó phải thỏa điều kiện nào sau đây?

  1. m ≤ 4,7. 10

-3

kg. B. m ≤ 3,6. 10

-3

kg. C. m ≤ 2,6. 10

-3

kg. D. m ≤ 1,6. 10

-3

kg.

Câu 39: Một chiếc kim hình trụ bằng thép có bôi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài đƣợc đặt nằm ngang và nổi trên mặt nƣớc. Cho

biết khối lƣợng riêng của thép là 7800 kg/m

3

và của nƣớc là 1000 kg/m

3

hệ số căng bề mặt của nƣớc là 0,072 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s

2

.

Đƣờng kính chiếc kim bằng 5% độ dài của nó. Để độ chìm sâu trong nƣớc của chiếc kim bằng bán kính của nó thì đƣờng kính lớn

nhất của chiếc kim là

  1. 2,91mm. B. 1,62mm. C. 1,16mm. D. 1,64mm.

Câu 40: Một ống mao dẫn dài và mỏng có hai đầu đều hở đƣợc cắm thẳng đứng xuống nƣớc sao cho toàn bộ chiều dài của ống ngập

trong nƣớc. Dùng tay bịt kín đầu dƣới của ống và nhấc ống thẳng đứng lên khỏi nƣớc. Sau đó buông nhẹ tay để đầu dƣới của ống lại

hở. Cho biết đƣờng kính của ống là 2,0 mm, khối lƣợng riêng của nƣớc là 1000 kg/m

3

và hệ số căng bể mặt của nƣớc là 72,5. 10

-

3

N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s

2

. Độ cao của cột nƣớc còn đọng trong ống bằng

  1. 14,8mm. B. 29,6mm. C. 29,4mm. D. 14,8cm.

Câu 41: Mô ̣ t chiếc vo

̀ ng nhôm co

́ bề da

̀ y không đa

́ ng kể , có đƣờng kính 20 cm đƣợc treo bơ

̉ i mô ̣ t lƣ̣c kế sao cho đa

́ y vo

̀ ng nhôm tiếp

xúc với mặt nƣớc . Cho hê ̣ số lƣ̣c căng bơ

̉ i bề mă ̣ t cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ 73.10

-3

N/m. Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta

́ c dụ ng lên vo

̀ ng nhôm co

́ đô ̣ lơ

́ n gần

đu

́ ng bằng

  1. 0,055 N. B. 0,045 N. C. 0,090 N. D. 0,040 N.

Câu 42: Mô ̣ t ma

̀ ng xa

̀ pho

̀ ng đƣợc căng trên mô ̣ t khung dây đồng hi

̀ nh vuông co

́ chu vi la

̀ 320 mm. Cho hê ̣ số căng bề mặt cảu nƣớc

xà phòng là 40.10

-3

N/m. Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta

́ c dụ ng lên mỗi ca ̣ nh khiung dây co

́ đô ̣ lơ

́ n la

̀

  1. 4,5 mN. B. 3,5 mN. C. 3,2 mN. D. 6,4 mN. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 118 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 43: Mô ̣ t ống nho

̉ gio ̣ t đƣ̣ng thẳng đƣ

́ ng bên trong đƣ̣ng nƣơ

́ c . Nƣơ

́ c di

́ nh ƣơ

́ t hoa

̀ n toa

̀ n miê ̣ ng ống va

̀ đƣơ

̀ ng ki

́ nh miê ̣ ng dƣơ

́ i cu

̉ a

ống là 0,45 mm. Hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ 72.10

-3

N/m. Trọng lƣợng lớn nhất của giọt nƣớc khi rơi khỏi miệng ống gần đúng là

  1. 0,10 mN. B. 0,15 mN. C. 0,20 mN. D. 0,25 mN.

Câu 44: Mô ̣ t chiếc vo

̀ ng nhôm co

́ tro ̣ ng lƣợng P = 62,8.10

-3

N đă ̣ t thẳng đƣ

́ ng sao cho đa

́ y cu

̉ a no

́ tiếp xu

́ c vơ

́ i mă ̣ t nƣơ

́ c . Cho đƣơ

̀ ng

kính trong và đƣờng kính ngoài của vòng nhôm lần lƣợt là 46 mm va

̀ 48 mm; hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ 72.10

-3

N/m. Kéo vòng

nhôm bằng mô ̣ t lƣ̣c F thẳng đƣ

́ ng lên trên , để kéo đƣợc vòng nhôm rời khỏi mặt nƣớc thì độ lớn của lực F phải lớn hơn giá trị nhỏ

nhất la

̀

  1. 74,11 mN. B. 86,94 mN. C. 84,05 mN. D. 73,65 mN.

Câu 45: Mô ̣ t lƣợng nƣơ

́ c ơ

̉ trong ống nho

̉ gio ̣ t ơ

̉ 20

o

C cha

̉ y qua miê ̣ ng ống ta ̣ o tha

̀ nh 49 giọt. Cũng lƣợng nƣớc và ống nhỏ giọt trên

nhƣng ơ

̉ 40

o

C, nƣơ

́ c cha

̉ y qua miê ̣ ng ống đƣợc 51 giọt. Bỏ rqua sự dãn nở vì nhiệt ; hê ̣ số căng mă ̣ t ngoa

̀ i cu

̉ a nƣơ

́ c ơ

̉ 20

o

C la

̀ 72.10

-

3

N/m. Hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu

̉ a nƣơ

́ c ơ

̉ 40

o

C la

̀

  1. 69.10

-3

N/m. B. 75.10

-3

N/m. C. 75,12.10

-3

N/m. D. 69,18.10

-3

N/m.

Câu 46: Mô ̣ t khối gỗ hi

̀ nh trụ co

́ khối lƣợng 20 g đă ̣ t nổi trên mă ̣ t nƣơ

́ c , trục của khối gỗ nằm thẳng đƣ

́ ng. Đƣờng kính tiết diện của

khối gỗ d =10 mm; nƣơ

́ c dings ƣơ

́ t hoa

̀ n toa

̀ n gỗ . Cho khối lƣợng riêng cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ 1000 kg/m

3

và hệ số căng bề mặt của nƣớc là

0,072 N/m; lấy g = 9,8 m/s

2

. Độ ngập của khối gỗ trong nƣớc là

  1. 24 cm. B. 26 cm. C. 23 cm. D. 20 cm.

Dạng 2. Hiện tƣợng mao dẫn

Câu 47: Nhúng một ống mao dẫn có đƣờng kính trong 1 mm vào trong chậu thủy ngân. Biết thủy ngân có hệ số căng mặt ngoài là

470. 10

-3

N/m, khối lƣợng riêng là 13600kg/m

3

, lấy g = 10 m/s

2

. Thủy ngân dâng lên hay hạ xuống 1 đoạn gần đúng bằng bao nhiêu so

với mực thủy ngân ngoài chậu?

  1. Dâng lên 138 mm. B. Dâng lên 13,8 mm. C. Hạ xuống13,8 mm. D. Hạ xuống 138 mm.

Câu 48: Nhúng một ống mao dẫn có đƣờng kính trong là d

1

vào trong chậu nƣớc thì mực nƣớc dâng lên trong ống là 3cm. Nếu nhúng

ống có đƣờng kính là d

2

thì mực nƣớc dâng lên là 2,4cm. Nếu nhúng ống có đƣờng kính là d

3

\= 0,5d

1

+ 2d

2

thì mực nƣớc dâng lên là

  1. 1,14cm. B. 7,20cm. B. 2,70cm. D. 1,00cm.

Câu 49: Ống mao dẫn có bán kính trong r nhúng v ào nƣớc và hai tấm kính song song hở cách nhau d nhúng vào rƣợu thì thấy độ cao

của cột nƣớc và rƣợu dâng lên cao bằng nhau . Cho khối lƣợng riêng cu

̉ a nƣơ

́ c va

̀ rƣợu lần lƣợt la

̀ ρ

1

\= 1000 kg/m

3

; ρ

2

\= 800 kg/m

3

; hê ̣

số căng mă ̣ t ngoa

̀ i cu

̉ a nƣơ

́ c va

̀ rƣợu lần lƣợt la

̀ σ

1

\= 0,072 N/m; σ

2

\= 0,022 N/m. Tỉ sốd/r bằng

  1. 0,76. B. 1,81. C. 1,31. D. 0,38.

Câu 50: Một ống mao dẫn khi nhúng vào trong nƣớc thì cột nƣớc trong ống dâng cao 80mm, khi nhúng vào trong rƣợu thì cột rƣợu

dâng cao bao nhiêu? Biết khối lƣợng riêng và hệ số căng mặt ngoài của nƣớc và rƣợu là 

1

\= 1000 kg/m

3

, 

1

\= 0,072 N/m và 

2

\= 790

kg/m

3

, 

2

\= 0,022 N/m.

  1. 27,8 mm. B. 30,9 mm. C. 32,6 mm. D. 40,1 mm.

CHỦ ĐỀ 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT

Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau:

  1. Sự bay hơi chỉ xảy ra khi nhiệt độ chất lỏngbằng nhiệt độ sôi tƣơng ứng với chất lỏng đo.
  1. Sự bay hơi phụ thuộc vào thể tích khối chất lỏng. C. Sự bay hơi diễn ra ở mọi nơi trong chất lỏng.
  1. Sự chuyển động nhiệt hổn lọan của phân tử chất lỏng là một trong những yếu tố chính gây nên sự bay hơi.

Câu 2: Chọn những câu đúng trong các câu sau:

  1. Khi tốc độ ngƣng tụ tăng bằng tốc độ bay hơi thì xảy ra hơi bão hòA.
  1. Khi tốc độ hơi ngƣng tụ tăng bằng tốc độ bay hơi trong cùng một khỏang thời gian thì xảy ra hơi bão hòA.
  1. Hơi của chất lỏng ở trạng thái bão yhòa thì chất lỏng đó không thể bay hơi đƣợc nữa nếu nhiệt độ không thay đổi.
  1. Hơi bão hòa chỉ xảy ra trong một không gian kín.

Câu 3: Chọn những câu đúng khi nêu lên tính chất của áp suất hơi bão hòa trong các câu sau:

  1. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích chất lỏng tƣơng ứng.
  1. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng tƣơng ứng.
  1. Cùng một chất lỏng, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa tăng và ngƣợc lại. D. Áp suất hơi bão hòa có giá trị cực đại.

Câu 4: Chọn những câu đúng trong các câu sau:

  1. Áp suất hơi khô có giá trị nhỏ hơn áp suất hơi bão hòA. B. Nếu áp suất hơi lớn hơn áp suất cực đại thì gọi là hơi khô.
  1. Khi áp suất hơi nhỏ hơn áp suất cực đại thì hơi đó tuân theo định luật Boyle Mariotte.
  1. Khi nhiệt độ hơi xác định không đổi, thể tích của hơi sẽ tỉ lệ nghịch với áp suất của hơi đó nếu áp suất nhỏ hơn áp suất cực đại.

Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc:

  1. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
  1. Với một chất rắn ,nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
  1. Trong suốt quá trình đông đặc ,nhiệt độ của vật không thay đổi.
  1. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

  1. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
  1. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun(J). C. Các chất có khối lƣợng bằng nhau thì nhiệt nóng chảy nhƣ nhau.
  1. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = m trong đó  là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lƣợng của vật.

Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

  1. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
  1. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
  1. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
  1. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

  1. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lƣợng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
  1. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). C. Các chất có khối lƣợng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy nhƣ nhau. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 119 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = λm trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lƣợng của vật.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?

  1. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J). D. Jun trên độ (J/ độ).

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?

  1. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lƣợng cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
  1. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
  1. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?

  1. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
  1. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
  1. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
  1. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.

  1. Nhệt lƣợng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
  1. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lƣợng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
  1. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
  1. Nhiệt hoá hơi đƣợc tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lƣợng của chất lỏng.

Câu 14: Câu nào dƣới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?

  1. áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ. B. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
  1. áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
  1. áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt.

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

  1. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
  1. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài.
  1. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
  1. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.10

3

J/Kg.

  1. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J khi nóng chảy hoàn toàn.

  1. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

  1. Khối vàng cần thu nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J để hoá lỏng. D. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J khi hoá lỏng hoàn toàn.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc đô ̣ bay hơi cu

̉ a mô ̣ t lƣợng chất lo

̉ ng

  1. không phụ thuô ̣ c va

̀ o ba

̉ n chất cu

̉ a chất lo

̉ ng. B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.

  1. càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn. D. phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mă ̣ t chất lo

̉ ng.

Câu 18: Mô ̣ t chất hơi đa ̣ t tra ̣ ng tha

́ i ―hơi ba

̃ o ho

̀ a‖ thi

̀

  1. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là nhƣ nhau vơ

́ i mo ̣ i chất. B. khi thể ti

́ ch gia

̉ m, áp suất hơi tăng.

  1. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi. D. tốc đô ̣ ngƣng tụ bằng tốc đô ̣ bay hơi.

Câu 19: Lƣợng nƣơ

́ c sôi co

́ trong mô ̣ t chiếc ấm co

́ khối lƣợng m = 300 g. Đun nƣơ

́ c tơ

́ i nhiê ̣ t đô ̣ sôi , dƣơ

́ i a

́ p suất khi

́ quyển bằng

1atm. Cho nhiê ̣ t ho

́ a hơi riêng cu

̉ a nƣơ

́ c la

̀ 2,3.10

6

J/kg. Nhiê ̣ t lƣợng cần thiết để có m’ = 100 g nƣơ

́ c ho

́ a tha

̀ nh hơi la

̀

  1. 690 J. B. 230 J. C. 460 J. D. 320 J.

Câu 20: Tính nhiệt lƣợng Q cần để làm nóng chảy 100g nƣớc đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nƣớc đá là 3,4.10

5

J/kg

  1. Q = 0,34.10

3

  1. B. Q = 340.10

5

J C. Q = 34.10

7

  1. D. Q = 34.10

3

CHỦ ĐỀ 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ

Câu 1: Chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:

  1. Khối lƣợng hơi nƣớc chứa trong một mét khối không khí gọi là độ ẩm cực đại.
  1. Khối lƣợng hơi nƣớc bão hòa chứa trong không khí ở một nhiệt độ nhất định gọi là độ ẩm cực đại.
  1. Thƣơng số giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đặc trƣng cho độ ẩm tƣơng đối.
  1. Nhiệt độ để hơi nƣớc trong không khí trở thành bão hòa gọi là điểm sƣơng.

Câu 2: Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dƣới đây không đúng?

  1. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nƣớc.
  1. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nƣớc trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
  1. Khi làm nóng không khí, lƣợng hơi nƣớc trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
  1. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lƣợng riêng của hơi nƣớc bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m

3

.

Câu 3: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng. Có độ lớn bằng khối lƣợng hơi nƣớc

  1. tính ra g trong 1 m

3

không khí. B. tính ra kg trong 1 m

3

không khí.

  1. bão hòa tính ra g trong 1 m

3

không khí. D. tính ra g trong 1 cm

3

không khí.

Câu 4: Điểm sƣơng là:

  1. Nơi có sƣơng. B. Lúc không khí bị hóa lỏng.
  1. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng. D. Nhiệt độ tại đó hơi nƣớc trong không khí bão hòa.

Câu 5: Công thức nào sau đây không đúng?

  1. f=a.100%/A B. f=a/A C. a=f.A D. f=a.100/A

Câu 6: Nếu nung nóng không khí thì:

  1. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tƣơng đối đều tăng. B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tƣơng đối giảm.
  1. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tƣơng đối tăng. D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tƣơng đối không đổi.

Câu 7: Nếu làm lạnh không khí thì:

  1. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tƣơng đối giảm. B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tƣơng đối giảm. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 120 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tƣơng đối tăng. D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.

Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp. B. Không khí càng ẩm khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí càng nhiều.
  1. Không khí càng ẩm khi hơi nƣớc chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà. D. Cả 3 kết luận trên.

Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:

  1. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng.
  1. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng.
  1. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có các phân tử bay ra từ khối chất

lỏng cũng nhƣ bay vào khối chất lỏng.

  1. Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá hơi và sự ngƣng tụ.

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?

  1. Áp suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.
  1. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
  1. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi.
  1. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.

Sử dụng các dữ kiện sau làm hai câu tiếp theo. I. Nung nóng hơi đẳng tích; II. Làm lạnh hơi đẳng tích; III. Nén hơi ở nhiệt độ không

đổi; IV. Cho hơi giãn nở ở nhiệt độ không đổi.

Câu 11: Có thể biến hơi khô thành hơi bão hòa bằng những cách nào?

  1. II và III. B. II và IV. C. I và III. D. I và IV.

Câu 12: Có thể biến hơi bão hòa thành hơi khô bằng những cách nào?

  1. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.

Câu 13: Khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây đúng?

  1. Độ ẩm tƣơng đối tăng. B. Độ ẩm cực đại không đổi. C. Độ ẩm tuyệt đối tăng. D. Độ ẩm tƣơng đối giảm.

Câu 14: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:

  1. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi.
  1. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi.

Câu 15: Không khí ở 25

0

C có độ ẩm tƣơng đối là 70% . Khối lƣợng hơi nƣớc có trong 1m

3

không khí là:

  1. 23g. B. 17,5g. C. 7g. D. 16,1g.

Câu 16: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30

0

C, có điểm sƣơng là 20

0

  1. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là:
  1. 30,3g/m

3

  1. 23,8g/m

3

  1. 17,3g/m

3

  1. Một giá trị khác .

Câu 17: Không khí ở 30

0

C có điểm sƣơng là 25

0

C, độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:

  1. 75,9% B. 23% C. 30,3% D. Một đáp số khác.

Câu 18: Một căn phòng có thể tích 120m

3

. Không khí trong phòng có nhiệt độ 25

0

C, điểm sƣơng 15

0

  1. Để làm bão hoà hơi nƣớc

trong phòng, lƣợng hơi nƣớc cần có là:

  1. 23,00g B. 21,6g C. 10,20g D. Một giá trị khác.

Câu 19: Một vùng không khí có thể tích 1,5.10

10

m

3

chứa hơi bão hoà ở 23

0

  1. Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10

0

C thì lƣợng nƣớc mƣa rơi

xuống là:

  1. 16,8.10

7

g B. 8,4.10

10

kg C. 16,8.10

10

kg D. Một giá trị khác.

Câu 20: Áp suất hơi nƣớc trong không khí ở 25

0

C là 19 mmHg. Độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:

  1. 19% B. 80% C. 23,76% D. 68%.

Câu 21: Hơi nƣớc bão hoà ở 20

0

C đƣợc tách ra khỏi nƣớc và đun nóng đẳng tích tới 27

0

  1. Áp suất của nó có giá trị:
  1. 17,36mmHg B. 15,25mmHg C. 23,72mmHg D. 17,96mmHg.

Câu 22: Ở nhiệt độ 30

o

C, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối va

̀ đô ̣ ẩm cƣ̣c đa ̣ i cu

̉ a không khi

́ lần lƣợt la

̀ 24,24 g/m

3

và 30,3 g/m

3

. Độ ẩm tƣơng đối của

không khi

́ khi đo

́ la

̀

  1. 80%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.

Câu 23: Ở nhiệt độ 20

o

C, khối lƣơng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a la

̀ 17,3 g/m

3

. Biết đô ̣ ẩm tƣơng đối ca

̉ u không khi

́ la

̀ 90%. Độ ẩm

tuyê ̣ t đối cu

̉ a không khi

́ khi đo

́ la

̀

  1. 86,50 g/m

3

. B. 52,02 g/m

3

. C. 15,57 g/m

3

. D. 17,55 g/m

3

.

Câu 24: Khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a ơ

̉ 20

o

C va

̀ 30

o

C lần lƣợt la

̀ 17 g/m

3

và 30 g/m

3

. Gọi a

1

, f

1

là độ ẩm tuyệt đối , đô ̣ ẩm

tƣơng đối cu

̉ a không khi

́ ơ

̉ 20

o

C; a

2

, f

2

là độ ẩm tuyệt đối, đô ̣ ẩm tƣơng đối cu

̉ a không khi

́ ơ

̉ 30

o

C . Biết 3a

1

\= 2a

2

. Tỉ số f

2

/f

1

bằng

  1. 20:17. B. 17:20. C. 30:17. D. 17:30.

Câu 25: Ở 20

o

C, khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a la

̀ 17,3 g/m

3

, đô ̣ ẩm tƣơng đối la

̀ 80%, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối la

̀ a

1

. Ở 30

o

C, khối

lƣợng riêng của hơi nƣớc bão hòa là 30,3 g/m

3

, đô ̣ ẩm tƣơng đối la

̀ 75%, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối la

̀ a

2

. Hiê ̣ u (a

1

– a

2

) bằng

  1. 11,265 g. B. 8,885 g. C. – 11,265 g. D. – 8,885 g.

Câu 26: Không khi

́ trong mô ̣ t căn pho

̀ ng co

́ nhiê ̣ t đô ̣ 25

o

C và độ ẩm tỉ đối của không khí là 75%. Khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o

hòa ở 25

o

C la

̀ 23 g/m

3

. Cho biết không khi

́ trong pho

̀ ng co

́ thể ti

́ ch la

̀ 100 m

3

. Khối lƣợng hơi nƣơ

́ c co

́ trong căn pho

̀ ng la

̀

  1. 17,25 g. B. 1,725 g. C. 17,25 kg. D. 1,725 kg

Câu 27: Ở 20

o

C, áp suất của hơi nƣớc bão hòa là 17,5 mmHg. Không khi

́ ẩm co

́ đô ̣ ẩm ti

̉ đối la

̀ 80%, áp suất riêng phần của hơi nƣớc

có trong không khí ẩm này là

  1. 15 mmHg. B. 14 mmHg. C. 16 mmHg. D. 17 mmHg.

Câu 28: Lúc đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 20

o

  1. Sau khi cha ̣ y ma

́ y điều ho

̀ a , nhiê ̣ t đô ̣ không khi

́ trong căn pho

̀ ng gia

̉ m

xuống co

̀ n 12

o

C va

̀ thấy hơi nƣơ

́ c bắt đầu tụ la ̣ i tha

̀ nh sƣơng . Khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a ơ

̉ 12

o

C la

̀ 10,76 g.m

3

; ở 20

o

C la

̀

17,30 g/m

3

. Độ ẩm tỉ đối của không khí trong phòng ở 20

o

C la

̀

  1. 62%. B. 72%. C. 65%. D. 75%.

Câu 29: Mô ̣ t căn pho

̀ ng co

́ thể ti

́ ch 40 m

3

. Lúc đầu không khí trong ph òng có độ ẩm 40%. Ngƣơ

̀ i ta cho nƣơ

́ c bay hơi để tăng đô ̣ ẩm

trong pho

̀ ng lên tơ

́ i 60%. Coi nhiê ̣ t đô ̣ bằng 20

o

C va

̀ không đổi , khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a ơ

̉ 20

o

C la

̀ 17,3 g/m

3

. Khối

lƣợng nƣơ

́ c đa

̃ bay hơi la

̀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 121 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 143,8 g. B. 148,3 g. C. 183,4 g. D. 138,4 g.

Câu 30: Ban nga

̀ y, nhiê ̣ t đô ̣ không khi

́ la

̀ 30

o

C, đô ̣ ẩm cu

̉ a không khi

́ đo đƣợc la

̀ 76%. Vào ban đêm nhiệt độ của không khí bằng bao

nhiêu thi

̀ se

̃ co

́ sƣơng mu

̀ ? Cho biết khối lƣợng riêng cu

̉ a hơi nƣơ

́ c ba

̃ o ho

̀ a theo nhiê ̣ t đô ̣ la

̀

t

o

C 20 23 25 27 28 30

ρ(g/m

3

) 17,30 20,60 23,00 25,81 27,20 30,29

  1. 25

o

  1. B. 20

o

  1. C. 23

o

  1. D. 28

o

CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Kiểm tra 45 phút số 17 kì 2 (Chƣơng VII, THPT Hoàng Mai – Hà Nội 2007)

Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lƣợng nào sau đây?

  1. độ dài ban đầu của thanh. B. tiết diện ngang của thanh.
  1. ứng suất tác dụng vào thanh. D. cả độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.

Câu 2: Một vòng xuyến có đƣờng kính ngoài là 44mm và đƣờng kính trong là 40mm. Trọng lƣợng của vòng xuyến là 45mN. Lực tối

thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20

0

C là 64,3 mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là?

  1. 730.10

-3

N/m B. 73.10

-3

N/m C. 0,73.10

-3

N/m D. Đáp án khác

Câu 3: Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật tăng?

  1. Biến dạng nén. B. Biến dạng kéo. C. Biến dạng uốn. D. Biến dạng kéo và biến dạng uốn.

Câu 4: Giá trị của hệ số đàn hồi k của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây?

  1. Phụ thuộc bản chất của vật đàn hồi. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu.
  1. Tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang. D. tất cả các yếu tố trên.

Câu 5: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 100 cm

3

thuỷ ngân ở 20

0

  1. Hỏi khi nhiệt độ tăng đến 40

0

C thì khối lƣợng của thuỷ ngân tràn ra

là bao nhiêu biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là: α

1

\= 9.10

-6

K

-1

. Hệ số nở khối và khối lƣợng riêng của thuỷ ngân ở 0

0

C là:

2

 =

1,82.10

-4

K

-1

và ρ

0

\=1,36. 10

4

kg/m

3

  1. Δm=4,19g B. 4,22g C. 32g D. 2,11g

Câu 6: Một tấm kim loại hình vuông ở 0

0

C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm

1,44cm

2

. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10

-6

1/K.

  1. 2500

0

C B. 3000

0

C C. 37,5

0

C D. 250

0

C

Câu 7: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, ngƣời

ta đo đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10

-3

  1. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây:
  1. = 18,4.10

-3

N/m B.  = 18,4.10

-4

N/m C.  = 18,4.10

-5

N/m D.  = 18,4.10

-6

N/m

Câu 8: Một thanh ray ở 0

0

C dài 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 50

0

C thì nó dài thêm bao nhiêu. Biết hệ số nở dài là 12.10

- 6

K

- 1

  1. 3,75mm B. 6mm C. 7,5mm D. 2,5mm

Câu 9: Ngƣời ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đƣờng kính 100cm. Biết rằng đƣờng kính của vành sắt

lúc đầu nhỏ hơn đƣờng kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe?

  1. 535

0

C B. 274

0

C C. 419

0

C D. 234

0

C

Câu 10: Một tấm kim loại hình vuông ở 0

0

C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm

1,44cm

2

. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10

-6

1/K.

  1. 2500

0

C B. 3000

0

C C. 37,5

0

C D. 250

0

C

Câu 11: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến sự nở dài?

  1. Độ giãn nở tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu. B. Hệ số nở dài cho biết đđộ gia tăng nhiệt độ khi vật nở dài thêm 1cm.
  1. Chiều dài của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Hệ số nở dài cho biết độ tăng chiều dài tỉ đối khi nhiệt độ tăng 1

0

Câu 12: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định.
  1. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
  1. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lƣợng.
  1. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây là sai liên quan đến lực căng bề mặt của chấ lỏng?

  1. Lực căng bề mặt có chiều luôn hƣớng ra ngòai mặt thóang. B. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
  1. Lực căng bề mặt có phƣơng vuông góc với đƣờng giới hạn của mặt thóang
  1. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đƣờng giới hạn của mặt thóang.

Câu 14: Đặt một que diêm nổi trên mặt nƣớc nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nƣớc xà phòng xuống mặt nƣớc gần một cạnh của

que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động ? Giả thiết xà phòng chỉ lan về một phía của que diêm

  1. Đứng yên. B. Chuyển động quay tròn. C. Chuyển động về phía nƣớc xà phòng. D. Chuyển động về phía nƣớc nguyên chất.

Câu 15: Mực chất lỏng dâng lên cao nhất trong ống:

  1. mao dẫn có đƣờng kính 2mm nhúng trong nƣớc (  = 0,072N/m,  = 1000kg/m

3

).

  1. mao dẫn có đƣờng kính 1mm nhúng trong rƣợu (  = 0,022N/m,  = 790kg/m

3

).

  1. mao dẫn có đƣờng kính 2mm nhúng trong ête (  = 0,017N/m,  = 710kg/m

3

).

  1. mao dẫn có đƣờng kính 2mm nhúng trong xăng (  = 0,029N/m,  = 700kg/m

3

).

Câu 16: Trong một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nƣớc. Nếu hơ nóng nhẹ một đầu ống thì cột nƣớc trong ống

đứng yên hay chuyển động?

  1. Chuyển động về phía đầu lạnh. B. Chuyển động về phía đầu nóng. C. Đứng yên. D. Dao động trong ống.

Câu 17: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính là 50mm đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt

nƣớc. Tính lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc. Hệ số lực căng mặt ngoài của nƣớc là 72.10

-3

N/m.

  1. F = 11,3.10

-3

N B. F = 2,2610

-2

N C. F = 2,26.10

-2

N D. F = 7,2.10

-2

N

Câu 18: Một màng xà phòng đƣợc căng trên mặt khung dây hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài 50mm và có thể trƣợt dễ

dàng trên khung. Tính trọng lƣợng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ = 0,04N/m. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 122 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. P = 2.10

-3

N B. P = 4.10

-3

N C. P = 1,6.10

-3

N D. P = 2,5.10

-3

N

Câu 19: Một ống nhỏ giọt đựng nƣớc, dựng thẳng đứng. Nƣớc dính ƣớt hoàn toàn miệng ống và đƣờng kính miệng dƣới của ống là

0,43mm. Trọng lƣợng mỗi giọt nƣớc rơi khỏi miệng ống là 9,72.10

-5

  1. Tính hệ số căng mặt ngoài của nƣớc.
  1. Xấp xỉ 72.10

-3

N/m B. Xấp xỉ 36.10

-3

N/m C. Xấp xỉ 13,8.10 N/m D. Xấp xỉ 72.10

- 5

N/m.

Câu 20: Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nƣớc trong ống mao dẫn?

  1. Hạ thấp nhiệt độ của nƣớc. B. Dùng ống mao dẫn có đƣờng kính lớn hơn.
  1. Pha thêm rƣợu vào nƣớc. D. Dùng ống mao dẫn có đƣờng kính nhỏ hơn.

Câu 21: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

  1. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục. D. Chất vô định hình có tính dị hƣớng.

Câu 22: Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?

  1. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.
  1. Tính chất vật lý của đa tinh thể nhƣ nhau theo mọi hƣớng.
  1. Các chất kết tinh đƣợc cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau. D. Cả ba điều trên đều sai.

Câu 23: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?

  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 24: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?

  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
  1. Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

  1. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
  1. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài.
  1. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
  1. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.10

3

J/Kg.

  1. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J khi nóng chảy hoàn toàn.

  1. Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

  1. Khối vàng cần thu nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J để hoá lỏng. D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10

3

J khi hoá lỏng hoàn toàn.

Câu 27: Tính Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nƣớc đá ở 0

0

  1. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nƣớc đá là 3,4.10

5

J/kg

  1. Q = 0,34.10

3

  1. B. Q = 340.10

5

J C. Q = 34.10

7

  1. D. Q = 34.10

3

Câu 28: Chọn câu phát biểu sai:

  1. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng.
  1. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng.
  1. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có các phân tử bay ra từ khối chất

lỏng cũng nhƣ bay vào khối chất lỏng.

  1. Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá hơi và sự ngƣng tụ.

Câu 29: Khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây đúng?

  1. Độ ẩm tƣơng đối tăng. B. Độ ẩm cực đại không đổi. C. Độ ẩm tuyệt đối tăng. D. Độ ẩm tƣơng đối giảm.

Câu 30: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:

  1. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi.
  1. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi.

Kiểm tra 45 phút số 18 kì 2 (Chƣơng VII, THPT Trần Phú – Hà Nội 2012)

Câu 1: Một thƣớc thép ở 10

0

C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10

-6

K

-1

. Khi nhiệt độ tăng đến 40

0

C , thƣớc thép

này dài thêm ban nhiêu?

  1. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.

Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?

  1. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thƣớc phân tử.
  1. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh một vị trí cân bằng xác định. Sau một khoảng thời gian nào đó, nó lại nhảy

sang một vị trí cân bằng khác.

  1. Mọi chất lỏng đều đƣợc cấu tạp từ một loại phân tử.
  1. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng.

Câu 3: Hiện tƣợng nào sau đây không liên quan đến hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng.

  1. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nƣớc.
  1. Nƣớc chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nƣớc động trên lá sen.

Câu 4: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:

  1. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  1. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

  1. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đƣờng giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
  1. Hệ số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
  1. Hệ số căng bề mặt σ không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
  1. Lực căng bề mặt có phƣơng tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đƣờng giới hạn của mặt thoáng.

Câu 6: Hiện tƣợng dính ƣớt của chất lỏng đƣợc ứng dụng để:

  1. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phƣơng pháp tuyển nổi. B. Dẫn nƣớc từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
  1. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm. D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.

Câu 7: Ống đƣợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 123 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nƣớc dính ƣớt. B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nƣớc dính ƣớt.
  1. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nƣớc dính ƣớt.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tƣợng mao dẫn?

  1. Hiện tƣợng mao dẫn là hiện tƣợng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ đƣợc dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng

bên ngoài ống.

  1. Hiện tƣợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nƣớc dính ƣớt.
  1. Hiện tƣợng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nƣớc làm ƣớt.
  1. Cả ba phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 9: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, đo

đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10

-3

  1. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây:
  1. σ = 18,4.10

-3

N/m. B. σ = 18,4.10

-4

N/m. C. σ = 18,4.10

-5

N/m. D. σ = 18,4.10

-6

N/m.

Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu hỏi 10 và 11: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nƣớc làm dính ƣớt. Biết bán kính của

quả cầu là 1 cm, suất căng bề mặt của nƣớc là 0,073N/m.

Câu 10: Khi quả cầu đƣợc đặt lên mặt nƣớc, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:

  1. F

max

\= 4,6N. B. F

max

\= 4,5.10

-2

  1. C. F

max

\= 4,5.10

-3

  1. D. F

max

\= 4,5.10

-4

Câu 11: Để quả cầu không bị chìm trong nƣớc thì khối lƣợng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:

  1. m  4,6.10

-4

kg B. m  3,6.10

-3

kg C. m  2,6.10

-3

kg D. m  1,6.10

-3

kg

Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

  1. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
  1. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
  1. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
  1. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

  1. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lƣợng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
  1. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). C. Các chất có khối lƣợng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy nhƣ nhau.
  1. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q=λ.m trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lƣợng của vật.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?

  1. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ). B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J). D. Jun trên độ (J/ độ).

Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?

  1. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lƣợng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
  1. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
  1. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?

  1. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
  1. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
  1. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
  1. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.

  1. Nhệt lƣợng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
  1. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lƣợng của phần chất lỏng đã biến thành hơi. C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
  1. Nhiệt hoá hơi đƣợc tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lƣợng của chất lỏng.

Câu 19: Câu nào dƣới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà? Áp suất hơi bão hoà

  1. của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào thể tích của hơi.
  1. ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng. D. không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt.

Câu 20: Nếu nung nóng không khí thì:

  1. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tƣơng đối đều tăng. B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tƣơng đối giảm.
  1. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tƣơng đối tăng. D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tƣơng đối không đổi.

Câu 21: Nếu làm lạnh không khí thì:

  1. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tƣơng đối giảm. B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tƣơng đối giảm.
  1. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tƣơng đối tăng. D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.

Câu 22: Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp. B. Không khí càng ẩm khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí càng nhiều.
  1. Không khí càng ẩm khi hơi nƣớc chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà. D. Cả 3 kết luận trên.

Câu 23: Không khí ở 25

0

C có độ ẩm tƣơng đối là 70% . Khối lƣợng hơi nƣớc có trong 1m

3

không khí là:

  1. 23g. B. 17,5g. C. 7g. D. 16,1g.

Câu 24: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30

0

C, có điểm sƣơng là 20

0

  1. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là:
  1. 30,3g/m

3

  1. 23,8g/m

3

  1. 17,3g/m

3

  1. Một giá trị khác.

Câu 25: Không khí ở 30

0

C có điểm sƣơng là 25

0

C, độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:

  1. 75,9% B. 23% C. 30,3% D. Một đáp số khác.

Câu 26: Một căn phòng có thể tích 120m

3

. Không khí trong phòng có nhiệt độ 25

0

C, điểm sƣơng 15

0

  1. Để làm bão hoà hơi nƣớc

trong phòng, lƣợng hơi nƣớc cần có là:

  1. 23,00g B. 21,6g C. 10,20g D. Một giá trị khác.

Câu 27: Một vùng không khí có thể tích 1,5.10

10

m

3

chứa hơi bão hoà ở 23

0

  1. Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10

0

C thì lƣợng nƣớc mƣa rơi

xuống là:

  1. 16,8.10

7

g B. 8,4.10

10

kg C. 16,8.10

10

kg D. Một giá trị khác. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

File word: ducdu84@gmail.com 124 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 28: Áp suất hơi nƣớc trong không khí ở 25

0

C là 19 mmHg. Độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:

  1. 19% B. 80% C. 23,76% D. 68%.

Câu 29: Hơi nƣớc bão hoà ở 20

0

C đƣợc tách ra khỏi nƣớc và đun nóng đẳng tích tới 27

0

  1. Áp suất của nó có giá trị:
  1. 17,36mmHg B. 15,25mmHg C. 23,72mmHg D. 17,96mmHg.

Câu 30: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm

3

thuỷ ngân ở 18

0

  1. Biết: Hệ số nở dài của thuỷ ngân là: α

1

\= 9.10

-6

k

-1

. Hệ số nở khối của

thuỷ ngân là: β

2

\= 18.10

-5

k

-1

. Khi nhiệt độ tăng đến 38

0

C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:

  1. ΔV= 0,015cm

3

  1. ΔV = 0,15cm

3

  1. ΔV = 1,5cm

3

  1. ΔV = 15cm

3

BÍ MẬT VỀ NỀN VĂN MINH NGOÀI TRÁI ĐẤT

Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, có tối thiểu 200 nền văn minh phát triển cao đang giấu mình ở đâu đó trong các thiên

hà. Loài ngƣời đã tìm đủ mọi cách để bắt liên lạc với những nền văn minh này bằng việc gửi vào không gian đủ các loại tín

hiệu và thông điệp với hy vọng một ngày nào đó sẽ nhận đƣợc hồi âm...

Những “Lời thì thầm của trái đất”

Trái với những gì vẫn làm với mật mã - chỉ để ngƣời nhận hiểu mà thôi - những bức thông điệp gửi ngƣời ngoài hành tinh phải bảo

đảm yêu cầu: dễ hiểu với mọi cƣ dân vũ trụ. Tuy nhiên, thật khó để đạt đƣợc tiêu chí này! Có không ít ý tƣởng đã đƣợc đề xuất, kể cả

những ý tƣởng kỳ quặc nhất. Năm 1976, nhà thiên văn học ngƣời Mỹ nổi tiếng là Carl Sagan cùng một êkíp gồm 13 nhà khoa học,

dƣới sự kiểm soát của Cơ quan không gian và vũ trụ Mỹ (NASA) đã tạo ra một bức thông điệp đặc biệt, đƣợc đặt vào các tàu Voyager

1 và Voyager 2 để gửi đến những ngƣời ngoài trái đất. Hai con tàu này đƣợc Mỹ phóng đi năm 1977 và nay đang ở cách trái đất 12 tỷ

km. Bức thông điệp đƣợc thể hiện bằng 55 thứ ngôn ngữ, từ tiếng Sumer cho đến tiếng của ngƣời Zoulou. Đấy là những câu ngắn

ngọn, có tính chất hòa bình và hữu nghị. Chẳng hạn bức thông điệp của nƣớc Pháp là: Bonjour tout le monde (Chào toàn thể thế giới).

Bức thông điệp đƣợc gửi kèm theo 116 bức ảnh, 90 phút ghi âm. Tất cả đƣợc nén vào một đĩa laser video. Trong 116 bức ảnh, có 20

bức ảnh màu. Bức ảnh đầu tiên là một vòng tròn, bức ảnh thứ hai là một trang trong từ điển toán học. Những bức ảnh khác cung cấp

các thông tin về trái đất, sơ đồ thể hiện một bộ xƣơng ngƣời, một hệ thần kinh, một hệ tuần hoàn máu, các cơ quan sinh dục; ảnh chụp

cảnh tinh hoàn gặp trứng, phôi thai và cảnh sinh con; Những sơ đồ và ảnh chụp về sự trôi dạt của các lục địa. Hình ảnh trái đất cách

đây 3 tỷ năm và 10 triệu năm; Sự tiến hóa của sinh vật đƣợc thể hiện qua 15 bức ảnh; Nền văn minh trái đất đƣợc chứng minh qua 55

bức ảnh bao gồm cảnh kẹt xe ở Ấn Độ, cảnh làm việc theo dây chuyền ở nhà máy, hai trang trong bản thảo Hệ thống thế giới của

Isaac Newton, cảnh một bà nội trợ trong siêu thị với chiếc xe đẩy... Phần âm thanh ngoài những lời chào còn có 19 âm thanh của sự

sống trên trái đất, từ tiếng dế gáy đến tiếng tru của linh cẩu và 24 tác phẩm âm nhạc. Trong đó có bản Concerto Brandebourgevis số 2

của Bach, Gamelan của đảo Java, bản nhạc gõ của nƣớc Sénégal, Mélancholy Blues của Armstrong... Tuy nhiên, cũng theo ông

Sagan, có nhiều thứ mà ngƣời ngoài trái đất không thấy đƣợc. Đó là:

Tôn giáo: Để thông điệp mang tính toàn cầu, ngƣời ta sẽ phải nói về toàn bộ các loại tôn giáo đã có, nhƣ thế quá dài dòng và phức

tạp. Nhóm của Sagan đã quyết định không nói về tôn giáo nào cả.

Bạo lực: Các nhà khoa học cho rằng nếu gửi một bức ảnh về vụ nổ nhiệt hạt nhân có thể mang ý nghĩa đe dọa đối với ngƣời ngoài trái

đất.

Tình dục: Sagan cho biết: "Chúng tôi rất muốn gửi đi bức ảnh hai cơ thể của một người đàn ông và một người phụ nữ mang thai

đang nắm tay nhau. Nhưng NASA cho rằng bức ảnh này quá thô tục. Ngay cả âm thanh của nụ hôn trong băng ghi âm cũng không

thật: Chúng tôi bị cơ quan NASA giám sát mà cơ quan này lại không thích giới thiệu một nụ hôn khác giới, thế là tôi phải nhờ con

trai tôi hôn vào má tôi một cái rõ kêu để ghi âm!” – Sagan giải thích.

Tuy kỹ tính thế nhƣng NASA lại thiếu kiểm duyệt bức ảnh đánh số 86, thể hiện một ông cụ ngƣời Thổ Nhĩ Kỳ đang... hút thuốc.

Trƣớc đó, năm 1974, nhà thiên văn học Frank Drake, nay là Chủ tịch Viện nghiên cứu trí tuệ ngoài trái đất (SETI), đã có một ý tƣởng

có vẻ rất mơ hồ. Từ kính viễn vọng vô tuyến Arecibo, ông cho phát đi một điện thƣ bằng sóng vô tuyến, giống nhƣ sóng FM của

chúng ta. Trong vòng 3 phút, 1.679 xung vô tuyến đƣợc phun thành bụi với vận tốc ánh sáng. Để giải mã điện thƣ này, những ngƣời

ngoài hành tinh phải nắm bắt đƣợc rằng 1.679 là tích của hai số không chia đƣợc 73 và 23. Số đầu tiên chỉ số hàng, số thứ hai chỉ số

cột. Các số 0 và 1 vẽ lên những chữ tƣợng hình (những hình vẽ nhỏ) báo cho họ biết về vị trí của chúng ta trong hệ mặt trời, những bộ

mặt của các sinh vật giống ngƣời, ăng-ten phát sóng... Để kiểm chứng, Frank Drake đã thử đƣa thông điệp trên cho Carl Sagan giải

mã và ông này đã đoán ra không mấy khó khăn. Nếu nhƣ ngƣời ngoài trái đất giỏi toán thì họ cũng đạt kết quả nhƣ thế! Rất kỳ cục và

khó hiểu là bản thông điệp của hai nhà khoa học ngƣời Canada, Yvan Dutil và Stéphane Dumas. Năm 1999, họ đã gửi ―lời chào‖ đến

ngƣời ngoài trái đất bằng những phƣơng trình toán học. Nhiều ý kiến đã chỉ trích ý tƣởng này, cho rằng, để tiếp xúc và giao lƣu với

ngƣời ngoài trái đất, chúng ta khởi đầu bằng chuyện ―lên lớp‖ cho họ với một giáo trình chán ngấy thì thật không ổn. Thử đặt địa vị

chúng ta nếu nhận đƣợc tín hiệu từ ngƣời ngoài trái đất mà đấy chỉ là những tri thức sơ đẳng thì thật là... bực mình.

Có cơ may đƣợc đón nhận không?

Câu hỏi trên đã đặt ra với Jean Heidman, nhà vũ trụ học, thành viên Ủy ban SETI, thuộc Viện Hàn lâm thiên văn quốc tế, tác giả cuốn

sách Trí thông minh ngoài trái đất. Ông này cho biết: Thông thƣờng, thời gian tồn tại của đĩa laser video là 100.000 năm. Voyager 1

bay đƣợc 60.000km/giờ, tức là khi đó nó sẽ cách trái đất 5,5 năm ánh sáng. Voyager 2 thì bay hƣớng về phía chòm sao Sagittaira và

sẽ đến đó trong 40.000 năm. Tuy đã tính toán kỹ lƣỡng nhƣng các nhà khoa học cũng đồ rằng, cơ may gặp đƣợc hành tinh có ngƣời là

không cao. Hơn nữa, nếu có ―bắt‖ đƣợc thông điệp thì cũng rất ít có khả năng những ngƣời ngoài trái đất có thể hiểu đƣợc các thông

điệp ấy. Vì không chắc rằng ngƣời ngoài trái đất đã đƣợc trang bị những ―kiến thức‖ để đọc đƣợc những gì chứa đựng trong chiếc đĩa

bằng vàng pha đồng mang tên Voyager hay bức điện thƣ bằng sóng vô tuyến phát đi từ Arecibo ấy. Bởi vì những thông điệp này đều

là những biểu trƣng mà ngƣời trên trái đất thƣờng dùng hơn là những ý đồ đích thực cho sự thông giao giữa con ngƣời chúng ta với

ngƣời ngoài trái đất. Hơn nữa, nếu những ngƣời đối thoại với chúng ta không hề giống chúng ta mà chỉ là những quả khí cầu sống

trong bóng tối lờ mờ của một khí quyển cực kỳ dày đặc, thì chắc hẳn họ chƣa phát triển cơ quan thị giác! Trong điều kiện nhƣ thế,

những phƣơng án giao lƣu bằng các kỹ thuật và công nghệ nhƣ trên xem chừng chẳng thực tế chút nào. Nhƣng, sẽ là sai lầm nếu ta

không thử nghiệm và hy vọng! CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 125 Phone, Zalo: 0946 513 000

CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

Đề kiểm tra học kì 1 số 1 (THPT Nguyễn Du – Đắc Lắc 2010)

Câu 1: Trong công thức định luật Húc thì k là:

  1. Độ biến dạng lò xo. B. Độ cứng lò xo. C. Giới hạn đàn hồi. D. Chiều dài tự nhiên của lò xo.

Câu 2: Hai lò xo có độ cứng k

1

\> k

2

. Hỏi lò xo nào khó biến dạng hơn?

  1. Lò xo k

1

. B. Lò xo k

2

. C. Nhƣ nhau. D. Chƣa kết luận đƣợc.

Câu 3: Chọn phát biểu sai với lực đàn hồi?

  1. Tỷ lệ thuận độ biến dạng. B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. C. Luôn là lực kéo. D. Ngƣợc hƣớng biến dạng.

Câu 4: Một vật có m= 0,7 Kg đƣợc treo vào một lò xo có k = 100 N/m. Cho g=10m/s

2

. Hỏi lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu?

  1. 0,05 m. B. 0,02 m. C. 0,07 m. D. 0,01 m.

Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều đƣợc 1800 vòng trong 5 phút. Tần số chuyển động của chất điểm là:

  1. 8 Hz B. 80 Hz C. 60 Hz D. 6 Hz

Câu 6: Chọn đáp án đúng. Mômen lực có biểu thức?

  1. M = F/d B. M = d/F C. M = F.d D. M = F.d

2

Câu 7: Một ngƣời gánh một thùng gạo nặng 200 N và một thùng khoai nặng 150 N. Đòn gánh dài 1,5 m. Bỏ qua trọng lƣợng của đòn

gánh, vai ngƣời đó phải đặt ở điểm cách thùng gạo một đoạn l và phải chịu một lực là:

  1. l = 0,64 m; F = 350 N. B. l = 0,86 m; F = 200 N. C. l = 1 m; F = 150 N. D. l = 0,5 m; F = 50 N.

Câu 8: Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao 19,6 m xuống đất. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia

tốc RTD bằng g = 9,8m/s

2

.

  1. v = 19,6 m/s. B. v= 9,8 m/s. C. v = 16 m/s. D. v = 15 m/s.

Câu 9: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m để nó giãn ra đƣợc 15 cm?

  1. 15 N B. 50 N C. 10 N D. 100 N

Câu 10: Khối lƣợng của một vật có các tính chất nào sau đây?

  1. Biểu thị cho mức quán tính của vật. B. Biểu thị cho lƣợng chất chứa trong vật.
  1. Là đại lƣợng dƣơng, có tính cộng đƣợc. D. Các đáp án nêu ra đều đúng.

Câu 11: Một vật có trục quay cố định. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là 2 m. Lực tác dụng làm vật quay là 15 N. Tìm

mômen lực:

  1. 10N.m B. 30N.m C. 40N/m D. 20N/m.

Câu 12: Giá trị của hằng số hấp dẫn là:

  1. G=6,67.10

-11

Nm

2

/kg

2

. B. G=6,86.10

-11

m

2

/kg

2

. C. G=6,67.10

-21

Nm

2

/kg

2

. D. G=6,86.10

-10

Nm

2

/kg

2

.

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Đây là phát biểu của định luật nào: ―Gia tốc của một vật thu đƣợc tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật

và tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật‖

  1. Định luật I Niutơn. B. Định luật II Niutơn. C. Định luật III Niutơn. D. Định luật bảo toàn động lƣợng.

Câu 14: Một chiếc xe đang đứng yên, có khối lƣợng 200 Kg, chịu tác dụng một lực F = 500 N. Hỏi gia tốc mà xe thu đƣợc?

  1. 5 m/s

2

. B. 3 m/s

2

. C. 2,5 m/s

2

.

  1. 2 m/s

2

.

Câu 15: Gia tốc hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều có:

  1. Hƣớng không đổi. B. Chiều không đổi. C. Độ lớn không đổi D. Phƣơng không đổi.

Câu 16: Một vật có khối lƣợng 5kg trƣợt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trƣợt là 0,3. Tính lực ma sát trƣợt? Cho g=10 m/s

2

.

  1. 5 N. B. 3 N. C. 10 N. D. 15 N.

Câu 17: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều:

  1. Song song với hai lực đó. B. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực đó.
  1. Cùng chiều với hai lực thành phần. D. Cả A, B, C.

Câu 18: Một giọt nƣớc rơi từ độ cao 5 m xuống, cho g = 10m/s

2

. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?

  1. 2s. B. 5 s. C. 4s. D. 1s

Câu 19: Hệ số mát sát trƣợt phụ thuộc vào:

  1. Vật liệu. B. Độ lớn của áp lực. C. Tình trạng của hai mặt tiếp xúc. D. Vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.

Câu 20: Gia tốc trọng trƣờng trên Sao Hỏa là 8,7 m/s

2

. So với trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa sẽ có khối lƣợng và trọng

lƣợng nhƣ thế nào so với trên Trái Đất?

  1. Khối lƣợng giảm, trọng lƣợng không đổi. B. Khối lƣợng nhỏ hơn và trọng lƣợng nhỏ hơn.
  1. Khối lƣợng nhỏ hơn và trọng lƣợng lớn hơn. D. Khối lƣợng không đổi, trọng lƣợng giảm.

Câu 21: Trọng lƣợng của nhà du hành vũ trụ có khối lƣợng 70 Kg khi ngƣời đó ở trên Mặt Trăng có gia tốc rơi g

MT

\= 1,7 m/s

2

là?

  1. 100 N B. 119 N C. 110 N D. 125 N.

Câu 22: Khi tăng khối lƣợng cả hai vật lên 2 lần, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực hấp dẫn:

  1. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng 4 lần.

Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:

  1. Vật dừng lại ngay. B. Vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc 5 m/s.
  1. Vật đổi hƣớng chuyển động. D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

Câu 24: Phƣơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

  1. S = v

0

t + at

2

/2. B. x = x

0

+ v

0

t + at

2

/2. C. x = x

0

+ v

0

t + at. D. x = x

0

- v

0

t + at

2

/2.

Câu 25: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có

  1. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.
  1. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. D. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.

Câu 26: Gia tốc là một đại lƣợng:

  1. Đại số, đặc trƣng cho tính không đổi của vận tốc. B. Véctơ, đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
  1. Véctơ, đặc trƣng cho sự biến đổi của quãng đƣờng. D. Đại số, đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.

Câu 27: Tại sao các cây cầu lớn ngƣời ta phải làm vòng lên?

  1. Giảm diện tích. B. Giảm lực ma sát. C. Giảm áp lực của xe lên cây cầu. D. Giảm trọng lƣợng. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 126 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 28: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v

0

\= 36 km/h thì tăng tốc, sau 5 s vận tốc là v = 72 km/h. Gia tốc của ôtô là:

  1. a = - 2 m/s

2

. B. a = 2 m/s

2

. C. a = 5 m/s

2

. D. a = 6,7 m/s

2

.

Câu 29: Lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào:

  1. Tình trạng bề mặt tiếp xúc. B. Tính chất vật liệu bề mặt tiếp xúc.
  1. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Áp lực của vật tác dụng lên bề mặt tiếp xúc.

Câu 30: Đặc điểm nào đúng với lực ma sát trƣợt:

  1. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trƣợt lên nhau và có hƣớng ngƣợc chiều chuyển động của vật.
  1. Lực xuất hiện chỉ trên vật chuyển động trên mặt đƣờng. C. Lực xuất hiện khi trái banh chuyển động trên mặt sàn.
  1. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực mà nó vẫn đứng yên.

Câu 31: Hai vật có khối lƣợng m

1

\> m

2

RTD tại cùng một điểm. Gọi t

1

và t

2

tƣơng ứng là thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất của vật

thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí:

  1. Thời gian chạm đất t

1

< t

2

. B. Thời gian chạm đất t

1

\= t

2

. C. Không có cơ sở để kết luận. D. Thời gian chạm đất t

1

\> t

2

.

Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?

  1. Ngoài các lực cơ học còn chịu thêm tác dụng của lực hƣớng tâm.
  1. Vật không chịu tác dụng của một lực nào ngoài lực hƣớng tâm.
  1. Hợp lực của tất cả các lực ngoài tác dụng lên vật là lực hƣớng tâm.
  1. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật nằm theo phƣơng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.

Câu 33: Khi vật chuyển động tròn đều thì:

  1. Vectơ vận tốc không đổi. B. Vectơ gia tốc luôn hƣớng vào tâm.
  1. Vectơ vận tốc luôn hƣớng vào tâm. D. Vectơ gia tốc không đổi.

Câu 34: Gọi F

1

, F

2

là hai lực tác dụng vào vật có trục quay cố định. Gọi d

1

, d

2

lần lƣợt là cánh tay đòn của hai lực F

1

, F

2

. Để vật ở

trạng thái cân bằng thì:

  1. F

1

d

1

\= F

2

d

2

  1. F

1

/d

1

\= F

2

/d

2

  1. F

1

d

2

\= F

2

d

1

  1. F

1

/F

2

\= d

1

/d

1

Câu 35: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:

  1. F

hd

\= ma. B. F

hd

\= GM/r

2

. C. F

hd

\= Gm

1

m

2

/r

2

. D. F

hd

\= Gm

1

m

2

/r.

Câu 36: Công thức tính vận tốc khi vật chạm đất trong chuyển động RTD

  1. v = 2gh . B. v = gh . C. v= gh. D. v = 2h .

Câu 37: Ngƣời gánh hàng, một đầu nặng, một đầu nhẹ hơn. Hỏi vai ngƣời này phải đặt gần đầu nào hơn để đòn gánh cân bằng?

  1. Đầu nặng. B. Đầu nhẹ. C. Ở chính giữa. D. Đầu nào cũng đƣợc.

Câu 38: Một quả bóng, khối lƣợng 0,3 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 240 N. Thời gian chân tác

dụng vào bóng là 0,01 s. Quả bóng bay đi với tốc độ.

  1. 0,01 m/s. B. 24 m/s. C. 8m/s. D. 0,3 m/s.

Câu 39: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:

  1. Thời gian vật di chuyển. B. Thời gian vật chuyển động.
  1. Số vòng vật đi đƣợc trong 1 giây. D. Thời gian vật đi đƣợc một vòng.

Câu 40: Câu nào đúng. Cặp ―lực và phản lực‖ trong định luật III Niu tơn

  1. Tác dụng vào cùng một vật. B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
  1. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. Phải bằng nhau về độ lớn nhƣng không cần phải cùng giá.

Đề kiểm tra học kì 1 số 2 (THPT Lƣơng Đình Của – Đà Nẵng 2010)

Câu 1: Lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hƣớng vào nhau với các vận tốc lần lƣợt là

36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều A B. Gốc thời gian là 9h. Phƣơng trình tọa độ của xe (1) là:

  1. x

1

\= 36t (km;h) B. x

1

\= 36t +108(km;h) C. x

1

\= 36t -108 (km;h) D. Khác A, B, C

Câu 2: Vai trò của lực ma sát nghỉ là

  1. một số trƣờng hơp đóng vai trò lực phát động, một số trƣờng hợp giữ cho vật đứng yên.
  1. giữ cho vật đứng yên. C. cản trở chuyển động. D. làm cho vật chuyển động.

Câu 3: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s

2

. Để đạt đến vận tốc 36 km/h, thời gian cần thiết là:

  1. 10s B. 100s C. 10 s D. 360s

Câu 4: Công thƣ

́ c liên hê ̣ giƣ

̃ a gia tốc hƣơ

́ ng tâm vơ

́ i tần số f trong chuyển đô ̣ ng tro

̀ n đều la

̀ :

  1. a

ht

\=4π

2

f

2

r B. a

ht

\=rf

2

/4π

2

  1. a

ht

\=4π

2

f

2

/r D. a

ht

\=4π

2

r/f

2

Câu 5: Một vật chuyển động có phƣơng trình: x = 20 + 10t – 2t

2

(m,s) ( t  0). Nhận xét nào dƣới đây là không đúng?

  1. tọa độ ban đầu của vật là x

0

\= 20m. B. vận tốc ban đầu của vật là v

0

\= 10m/s.

  1. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s

2

. D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s

2

.

Câu 6: Cân bằng bền là dạng cân bằng mà trọng tâm của vật

  1. ở vị trí cao nhất. B. ở vị trí thấp nhất. C. nằm ở tâm đối xứng của vật. D. ở độ cao không đổi.

Câu 7: Hai quả cầu nhỏ cùng có khối lƣợng 5kg, đặt cách nhau 5m trong không khí. Biết G=6,67.10

-11

N.m

2

/kg

2

. Lực hấp dẫn giữa hai

quả cầu đó là

  1. 9,81.10

5

  1. B. 6,67.10

-11

Nm

2

/kg

2

. C. 6,67.10

-11

  1. D. 9,81 N.

Câu 8: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v

0

\= 30m/s. Lấy g= 10m/s

2

và bỏ qua sức cản của không

khí. Tầm xa của vật là

  1. 130m B. 140m C. 120m D. 100m

Câu 9: Khối lƣợng cu

̉ a mô ̣ t vâ ̣ t đă ̣ c trƣng cho:

  1. Sƣ̣ biến đổi nhanh hay châ ̣ m cu

̉ a vâ ̣ n tốc cu

̉ a vâ ̣ t . B. Lƣ̣c ta

́ c dụ ng va

̀ o vâ ̣ t.

  1. Quãng đƣờng mà vật đi đƣợC. D. Mƣ

́ c qua

́ n ti

́ nh cu

̉ a vâ ̣ t.

Câu 10: Mô ̣ t lo

̀ xo co

́ khối lƣợng không đa

́ ng kể , chiều da

̀ i tƣ̣ nhiên la

̀ 10cm. treo lo

̀ xo thẳng đƣ

́ ng rồi mo

́ c va

̀ o đầu dƣơ

́ i mô ̣ t vâ ̣ t

nă ̣ ng 500g, lò xo dài 18cm. Lấy g = 10m/s

2

, đô ̣ cƣ

́ ng cu

̉ a lo

̀ xo la

̀ :

  1. 62,5 N/m B. 6,25 N/m C. 62,5 N/cm D. 6,25 N/cm CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 127 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 11: Mặt chân đế của vật là:

  1. phần chân của vật. B. toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn.
  1. đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc. D. đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật.

Câu 12: Hợp lực F

của 2 lực

2 1

F và F

 

đồng qui và vuông góc với nhau có:

  1. F = F

1

+ F

2

  1. F =

2

2

2

1

F F  C. F = F

1

- F

2

  1. F = 0

Câu 13: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là

  1. lực ném. B. trọng lực. C. lực ném và trọng lực. D. lực đỡ bởi chuyển động nằm ngang.

Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, cái nào là đúng và đầy đủ nhất? Quán tính là tính chất của các vật có

  1. xu hƣớng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều. B. xu hƣớng bảo toàn vận tốc của chúng.
  1. tính ì ,chống lại sự chuyển động. D. xu hƣớng giữ nguyên tốc độ chuyển động của chúng.

Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về một vật khối lƣợng m đang chuyển động mà chiụ tác dụng của một lực F

thì:

  1. Độ lớn gia tốc tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật. B. Vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
  1. Gia tốc của vật cùng hƣớng với lực F

. D. Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực F

.

Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực tác dụng và phản lực?

  1. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
  1. Lực và phản lực luôn cùng hƣớng với nhau. D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.

Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực có độ lớn F

1

\= 6N, F

2

\= 8N. Giá trị không thể là độ lớn của hợp của hai lực này:

  1. 15N B. 4N C. 10N D. 14N

Câu 18: Một vật khi RTD ở gần mặt đất thì gia tốc rơi là g

0

\= 10m/s

2

. Khi vật đó rơi ở độ cao 800km thì gia tốc rơi của vật là bao

nhiêu? Cho bán kính trái đất là 6400km.

  1. 7,9m/s

2

  1. 0,79 m/s

2

  1. 79m/s

2

  1. 3,95m/s

2

Câu 19: Một vật có khối lƣợng 50kg đặt trên sàn ngang. Kéo vật bằng lực F = 17,3N theo phƣơng nghiêng với phƣơng ngang góc 30

0

mà vật vẫn không chuyển động. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.

  1. 17,3N B. 8,65 2 N C. 8,65N D. 15N

Câu 20: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang từ độ cao 45m với vận tốc đầu 20m/s. Lấy g = 10m/s

2

. Thời gian từ lúc ném đến khi

bắt đầu chạm đất là:

  1. 1s B. 4s C. 3s D. 2s

Câu 21: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:

  1. Khi một vật đang chuyển động, nêú triệt tiêu các lực tác dụng lên vật thì vật sẽ dừng lại ngay.
  1. Lực là nguyên nhân duy trì các chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.
  1. Lực là nguyên nhân tạo ra chuyển động.

Câu 22: Phát biểu nào là sai khi nói về lực ma sát trƣợt?

  1. Không phụ thuộc vào tính chất mặt tiếp xúc. B. Ngƣợc hƣớng chuyển động của vật.
  1. Tỷ lệ với áp lực vật tác dụng lên mặt tiếp xúc. D. Chỉ xuất hiện khi vật này trƣợt trên bề mặt của vật khác.

Câu 23: Một ôtô có khối lƣợng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu cong vồng lên (coi nhƣ cung tròn) bán kính 50m với vận tốc

36km/h. Áp lực của xe lên điểm cao nhất của cầu là bao nhêu? Lấy g=10 m/s

2

.

  1. 14400N. B. 14250N C. 12000N. D. 9600N.

Câu 24: Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất. Gia tốc là đại lƣợng đặc trƣng cho

  1. độ nhanh chậm của chuyển động. B. sự biến đổi nhanh hay chậm của véc tơ vận tốc theo thời gian.
  1. sự biến thiên về độ lớn vận tốc của vật chuyển động. D. cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian.

Câu 25: Chọn câu đúng.

  1. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dƣơng.
  1. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0. C. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm.
  1. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngƣợc chiều với vectơ vận tốc.

Câu 26: Điều nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều:

  1. a= hằng số. B. gia tốc a> 0. C. a<0. D. vận tốc giảm đều theo thời gian.

Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l

0

đƣợc treo thẳng đứng. Treo vào đầu dƣới của lò xo một quả cân khối lƣợng m=400g thì

chiều dài của lò xo là 38cm. Biết lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho g = 10m/s

2

. Chiều dài l

0

bằng:

  1. 30cm B. 34cm C. 32cm D. 28cm

Câu 28: Vật 100g chuyển động trên đƣờng thẳng ngang với gia tốc 0,05m/s

2

. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng:

  1. 0,5N B. 5N C. 0,005N D. 0,05N

Câu 29: Vật RTD từ mặt bàn xuống đất. Lấy g= 9,8 m/s

2

. Sau khi rơi 1s vận tốc và gia tốc của vật bằng.

  1. 9,8 m/s và -9,8 m/s

2

. B. 9,8 m/s và 9,8 m/s

2

. C. 4,9 m/s và 4,9 m/s

2

. D. 0 m/s và 0 m/s

2

Câu 30: Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt đầu chạy với

gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s

2

trên một đƣờng thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau thời gian 10 s thì vận tốc ban

đầu của xe B phải là:

  1. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.

Câu 31: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F

1

\= 16N, F

2

\= 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là

  1. F = 2,5N B. F = 3,5N C. F = 30N D. F = 20N

Câu 32: Hai tàu thủy có khối lƣợng m

1

\= m

2

\= 40 tấn ở cách nhau 400 m. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn

  1. 6,67.10

-5

N B. 4.10

-7

N C. 6,67.10

-7

N D. 4.10

-5

N

Câu 33: Một vật có khối lƣợng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s

2

. Lực tác dụng vào vật là

  1. 400 N. B. 4 N. C. 40 N. D. 4000 N.

Câu 34: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì

  1. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 128 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Vật lập tức dừng lại. D. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.

Câu 35: Tìm phát biểu sai.

  1. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều RTD với cùng một gia tốc.
  1. Trong trƣờng hợp có thể bỏ qua ảnh hƣởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật là sự RTD.
  1. Nguyên nhân duy nhất gây ra RTD là trọng lực. D. RTD là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.

Câu 36: Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lƣợng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc RTD, G là hằng số

hấp dẫn?

  1. M=R

2

/gG B. M=Rg

2

/G C. M=gR

2

/G D. M=gR/G

Câu 37: Một vật khối lƣợng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là µ=0,4. Vật bắt đầu đƣợc

kéo đi bằng một lực F

không đổi có phƣơng nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đƣờng vật đi đƣợc từ lúc có lực tác dụng đến lúc

dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s

2

. Lực F có độ lớn là:

  1. 1N B. 2 N. C. 3N. D. 4N.

Câu 38: Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đƣờng băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi chạy quãng

đƣờng 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:

  1. 6,3 m/s

2

. B. 2.10

-2

m/s

2

. C. 3,2 m/s

2

. D. 4.10

-2

m/s

2

.

Câu 39: Chọn phƣơng trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển động hƣớng về

gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)

  1. x=-40-10t B. x=40t C. x=-30+50t D. x=20+40t

Câu 40: Một lò xo có chiều dài ban đàu l

0

\= 12cm. Khi treo vật khối lƣợng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu treo thêm vật

200g thì chiều dài của lò xo là:

  1. 17cm B. 15 cm. C. 16 cm. D. 18cm.

Đề kiểm tra học kì 1 số 3 (THPT Hoàng Diệu – Thái Bình 2008)

Câu 1: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F

1

\= 4N, F

2

\=4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F

2

F

là:

  1. 90

0

  1. 30

0

  1. 60

0

  1. 45

0

Câu 2: Trong công thức cộng vận tốc

23 12 13

v v v

  

  khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức

2

23

2

12

2

13

v v v  

  1. Các vận tốc

12

v

13

v

cùng phƣơng ngƣợc chiều. B. Vận tốc

13

v

vuông góc với

23

v

.

  1. Các vận tốc cùng phƣơng. D. Vận tốc

12

v

vuông góc với vận tốc

23

v

.

Câu 3: Một ô tô có khối lƣợng 5 tấn đang chuyển động trên đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g =10m/s

2

. Độ lớn của

lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là:

  1. 500 N B. 1000 N C. 5000 N D. 10000 N

Câu 4: Khi nói về hệ số ma sát trƣợt chọn câu đúng. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc vào

  1. bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích mặt tiếp xúc. C. vận tốc của vật. D. áp lực.

Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đƣờng tròn bán kính R có tốc độ góc ω, tốc độ dài v, số vòng quay trên giây n. Biểu thức nào

sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hƣớng tâm.

2

n

2

R B. Rω

2

  1. mv

2

/R D. v

2

/R

Câu 6: Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là:

  1. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s.

Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.

  1. Trọng tâm là điểm đặt của các lực tác dụng lên vật rắn khi vật rắn cân bằng.
  1. Để vật rắn có mặt chân đế cân bằng thì trọng tâm phải luôn nằm trên mặt chân đế.
  1. Trọng tâm của bất kì vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật đó.
  1. Các vật rắn có dạng hình học đối xứng, trọng tâm là tâm đối xứng của vật.

Câu 8: Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đƣa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu

  1. vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền.
  1. vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định.
  1. vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền.
  1. vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền.

Câu 9: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng?

  1. Ba lực đồng qui. B. Ba lực đồng phẳng.
  1. Ba lực đồng phẳng và đồng qui. D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.

Câu 10: Một ngƣời gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai ngƣời ấy phải

đặt ở điểm cách đầu có thúng gạo một đoạn bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng

lƣợng của đòn gánh.

  1. 0,80m; 500N B. 0,72m; 500N C. 0,40m; 500N D. 0,48m; 500N

Câu 11: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có

đƣờng tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn hợp lực.

  1. 32,5N B. 21,5N C. 19,5N D. 25,6N

Câu 12: Gọi R là bán kính trái đất và g là gia tốc RTD tại mặt đất. Vị trí có gia tốc RTD bằng 0,25g

0

có độ cao so với mặt đất

  1. h = 0,25R B. h = R C. h = 2 R D. h = 2R

Câu 13: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn

hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.

  1. 1,6m B. 1,5m C. 1,8m D. 2,0m

Câu 14: Hai lực song song ngƣợc chiều

2 1

, F F

 

cách nhau một đoạn 0,2m. Cho F

1

\=13N, khoảng cách từ giá của hợp lực F

đến giá của

lực

2

F

là d

2

\= 0,08m.Tính độ lớn của hợp lực F

. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 129 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 25,6N B. 19,5N C. 32,5N D. 22,5N

Câu 15: Ở trƣờng hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

  1. Lực có giá cắt trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
  1. Lực có giá song song với trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

Câu 16: Một thanh chắn đƣờng dài 5,6m có trọng lƣợng 115N và có trọng tâm cách đầu bên trái 0,8m. Thanh có thể quay quanh một

trục nằm ngang cách đầu bên trái 1m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.

  1. 25N B. 10N C. 15N D. 5N

Câu 17: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn

hơn bằng 0,4m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.

  1. 1,2m B. 0,6m C. 1,0m D. 2,0m

Câu 18: Mômen lực đƣợc xác định bằng công thức:

  1. F = ma B. M = F/d C. P = mg D. M = F.d

Câu 19: Một vật có khối lƣợng 20kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của lực nằm ngang F=100N. Hệ số ma sát giữa vật và

sàn nhà là 0,2. Cho g = 10m/s

2

. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ hai là:

  1. 4m/s B. 6m/s C. 8m/s D. 10m/s

Câu 20: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 6N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 15cm. Mômen ngẫu lực là:

  1. 90Nm B. 4Nm C. 0,9Nm D. 9Nm

Câu 21: Mô men lực có đơn vị là:

  1. kgm/s

2

. B. N.m C. kgm/s D. N/m

Câu 22: Một quả cầu có trọng lƣợng P = 60N đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây hợp với mặt tƣờng một góc  = 30

o

. Bỏ qua ma

sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Tính lực căng của dây và phản lực của tƣờng tác dụng lên quả cầu.

  1. 40 3 N; 20 3 N B. 40 3 N; 30 3 N C. 60 3 N; 20 3 N D. 40N; 30N

Câu 23: Một ngọn đèn khối lƣợng m=1,5kg đƣợc treo dƣới trần nhà bằng một sợi dây. Dây chỉ chịu đƣợc lực căng lớn nhất là 8N.

Ngƣời ta đã treo đèn này bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây đƣợc gắn chặt trên trần nhà. Khi đó hai nửa

sợi dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một góc bằng 60

o

. Hỏi lực căng của mỗi nửa sợi dây là bao nhiêu? g=10m/s

2

.

  1. 10 3 N B. 53 N C. 15N D. 10N

Câu 24: Hai ngƣời A và B dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai ngƣời A 60cm, cách

vai ngƣời B 40cm. Lực mà ngƣời A và B phải chịu lần lƣợt là

  1. 600N và 400N. B. 400N và 600N. C. 500N và 500N. D. 300N và 700N.

Câu 25: Mô ̣ t gio ̣ t nƣơ

́ c rơi tƣ̣ do tƣ

̀ đô ̣ cao 45m xuống . Cho g = 10 m/s

2

. Thơ

̀ i gian giọt nƣớc rơi tơ

́ i mă ̣ t đất bằ ng bao nhiêu?

  1. 2,1 s B. 4,5 s C. 9 s D. 3 s

Câu 26: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?

  1. Gia tốc có độ lớn không thay đổi. B. Chiều của vectơ gia tốc không thay đổi. C. Vận tốc không thay đổi theo thời gian.
  1. Vectơ gia tốc cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc thì chuyển động nhanh dần đều.

Câu 27: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng quỹ đạo của nó gọi là:

  1. Gia tốc hƣớng tâm. B. Chu kì. C. Tần số. D. Tốc độ góc.

Câu 28: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô

  1. Phanh đột ngột. B. Đứng yên trên mặt đƣờng dốc.
  1. Chuyển động đều trên đƣờng dốc. D. Chuyển động đều trên mặt đƣờng nằm ngang.

Câu 29: Một con ngựa kéo một chiếc xe có khối lƣợng 1,2 tấn chạy thẳng đều trên mặt đƣờng nằm ngang. Biết hệ số ma sát lăn giữa

bánh xe và mặt đƣờng là 0,02. Lấy g = 10m/s

2

. Khi đó lực kéo của con ngựa là:

  1. 0,24 N B. 24N C. 2,4N D. 240N

Câu 30: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:

  1. Có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
  1. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
  1. Có quỹ đạo là 1 đƣờng thẳng và vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
  1. Có vận tốc trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau.

Câu 31: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đƣờng thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s

2

. Tại B cách A 125m vận

tốc xe là:

  1. 30m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 40m/s

Câu 32: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s

2

và khi

xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:

  1. 6m B. 36m C. 108m D. Một giá trị khác.

Câu 33: Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton

  1. Phải bằng nhau về độ lớn nhƣng không cần phải cùng phƣơng. B. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
  1. Phải tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Phải tác dụng vào cùng một vật.

Câu 34: Chọn câu đúng:

  1. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
  1. Vật không thể chuyển động đƣợc nếu không có lực tác dụng vào nó.
  1. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hƣớng của lực tác dụng lên nó.

Câu 35: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải

  1. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần.

Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc có độ lớn 90km/h thì tài xế đạp thắng trong thời gian 5,0 s để xe chuyển động chậm dần đều

với gia tốc có độ lớn 2,0 m/s

2

. Vận tốc lúc sau của xe là:

  1. 15 m/s B. 10 m/s C. 5,0 m/s D. 25 m/s CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 130 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 37: Vật chuyển động có gia tốc hƣớng tâm khi vật chuyển động

  1. thẳng đều. B. RTD. C. tròn đều. D. thẳng biến đổi đều.

Câu 38: Một vật có khối lƣợng 2 kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm, tốc độ góc bằng 3 rad/s, tìm lực hƣớng tâm

tác dụng vào vật.

  1. 0,06 N B. 0,6 N C. 180 N D. 1,8 N

Câu 39: Một chiếc canô chuyển động ngƣợc dòng với vận tốc 20km/h đối với nƣớC. Vận tốc của nƣớc đối với bờ sông là 5 km/h.

Vận tốc của cano đối với bờ sông là

  1. 25 km/h B. 15 km/h C. 20km/h D. 30km/h

Câu 40: Bánh xe đạp có bán kính 0,36 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm

trên vành bánh đối với ngƣời ngồi trên xe là:

  1. 10 m/s; 3,6 rad/s B. 5 m/s; 13,95 rad/s C. 10 m/s; 1,8 rad/s D. 5 m/s; 13,8 rad/s

Đề kiểm tra học kì 1 số 4 (THPT Quang Trung – Đắc Nông 2012)

Câu 1: Mô ̣ t gio ̣ t nƣơ

́ c rơi tƣ̣ do tƣ

̀ đô ̣ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s

2

. Thơ

̀ i gian giọt nƣớc rơi tơ

́ i mă ̣ t đất bằng bao nhiêu?

  1. 2,1 s B. 4,5 s C. 9 s D. 3 s

Câu 2: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?

  1. Gia tốc có độ lớn không thay đổi. B. Chiều của vectơ gia tốc không thay đổi. C. Vận tốc không thay đổi theo thời gian.
  1. Vectơ gia tốc cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc thì chuyển động nhanh dần đều.

Câu 3: Khi diện tích tiếp xúc tăng gấp đôi thì độ lớn của lực ma sát trƣợt:

  1. Không đồi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.

Câu 4: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng quỹ đạo của nó gọi là:

  1. Gia tốc hƣớng tâm. B. Chu kì. C. Tần số. D. Tốc độ góc.

Câu 5: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô

  1. Phanh đột ngột. B. Đứng yên trên mặt đƣờng dốc.
  1. Chuyển động đều trên đƣờng dốc. D. Chuyển động đều trên mặt đƣờng nằm ngang.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng 24 N/m, để lò xo giãn ra 50 cm thì phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu? Cho g=10 m/s

2

  1. 12 kg B. 120 kg C. 4,8 kg D. 1,2 kg

Câu 7: Một con ngựa kéo một chiếc xe có khối lƣợng 1,2 tấn chạy thẳng đều trên mặt đƣờng nằm ngang. Biết hệ số ma sát lăn giữa

bánh xe và mặt đƣờng là 0,02. Lấy g = 10m/s

2

. Khi đó lực kéo của con ngựa là:

  1. 0,24 N B. 24N C. 2,4N D. 240N

Câu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:

  1. Có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
  1. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
  1. Có quỹ đạo là 1 đƣờng thẳng và vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
  1. Có vận tốc trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau.

Câu 9: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đƣờng thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s

2

. Tại B cách A 125m vận

tốc xe là:

  1. 30m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 40m/s

Câu 10: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s

2

và khi

xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:

  1. 6m B. 36m C. 108m D. Một giá trị khác.

Câu 11: Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton

  1. Phải bằng nhau về độ lớn nhƣng không cần phải cùng phƣơng. B. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
  1. Phải tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Phải tác dụng vào cùng một vật.

Câu 12: Chọn câu đúng:

  1. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
  1. Vật không thể chuyển động đƣợc nếu không có lực tác dụng vào nó.
  1. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hƣớng của lực tác dụng lên nó.

Câu 13: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải

  1. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần.

Câu 14: Câu nào đúng? Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.

  1. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
  1. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
  1. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
  1. Viên đá không tƣơng tác với tấm kính khi làm vỡ kính.

Câu 15: Một ôtô đang chạy với vận tốc có độ lớn 90km/h thì tài xế đạp thắng trong thời gian 5,0 s để xe chuyển động chậm dần đều

với gia tốc có độ lớn 2,0 m/s

2

. Vận tốc lúc sau của xe là:

  1. 15 m/s B. 10 m/s C. 5,0 m/s D. 25 m/s

Câu 16: Vật chuyển động có gia tốc hƣớng tâm khi vật chuyển động

  1. thẳng đều. B. RTD. C. tròn đều. D. thẳng biến đổi đều.

Câu 17: Một vật có khối lƣợng 2 kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm, tốc độ góc bằng 3 rad/s, tìm lực hƣớng tâm

tác dụng vào vật.

  1. 0,06 N B. 0,6 N C. 180 N D. 1,8 N

Câu 18: Công thức tính quãng đƣờng trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

  1. s=at+v

0

t B. s=v

0

t+at

2

/2 C.s=(v-v

0

)/t D. s=vt+at

2

/2

Câu 19: Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì

A.Trọng lƣợng của chúng khác nhau. B. Gia tốc RTD của chúng khác nhau.

  1. Lực cản của không khí khác nhau. D. Khối lƣợng của chúng khác nhau. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 131 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 20: Một chiếc cano chuyển động ngƣợc dòng với vận tốc 20km/h đối với nƣớc.Vận tốc của nƣớc đối với bờ sông là 5 km/h. vận

tốc của cano đối với bờ sông là

A.25 km/h B.15 km/h C.20km/h D.30km/h

Câu 21: Muốn chất điểm ở trạng thái cân bằng thì:

  1. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải gây ra gia tốc. B. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải làm cho nó biến dạng.
  1. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải khác không. D. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải bằng không.

Câu 22: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn F

1

\= 30 N, F

2

\= 40 N. Độ lớn của hợp lực khi chúng hợp với nhau góc 90

0

là:

  1. 50 N B. 70N C. 10 N D.15N

Câu 23: Bánh xe đạp có bán kính 0,36 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm

trên vành bánh đối với ngƣời ngồi trên xe là:

  1. 10 m/s; 3,6 rad/s B. 5 m/s; 13,95 rad/s C. 10 m/s; 1,8 rad/s D. 5 m/s; 13,8 rad/s

Câu 24: Chọn câu đúng. Một quyển sách nằm yên trên bàn, ta có thể nói

  1. Quyển sách không chịu tác dụng của bất cứ lực nào. B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  1. Quyển sách chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau. D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 25: Gọi F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn. Biếu thức moment lực là:

  1. M=Fd

2

  1. M=Fd C. M=F/d D. Fd M 

Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén

lò xo. Khi đó chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

  1. 2,5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 9,75cm

Câu 27: Một ôtô có khối lƣợng 1000kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a= 2m/s

2

. Lực kéo F có động cơ gây ra có độ

lớn 2500 N thì lực ma sát giữa bánh xe với mặt đƣờng là bao nhiêu?

  1. 2000 N B. 1500N C. 1000 N D. 500 N

Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực?

  1. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đã chọn.
  1. Phân tích lực làm giống nhƣ tổng hợp lực. C. Phân tích lực không tuân theo quy tắc hình bình hành. D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trƣợt vì:

  1. Diện tích tiếp xúc của vật lăn nhỏ hơn vật trƣợt. B. Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số ma sát trƣợt.
  1. Áp lực của vật lăn lên mặt tiếp xúc nhỏ hơn vật trƣợt. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 30: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 4 kg làm vận tốc nó tăng từ 2 m/s lên 10 m/s trong thời gian 1,6 s.

Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?

  1. 20 N B. 51,2 N C. 6,4 N D. 30 N

Câu 31: Lực hấp dẫn có biểu thức là:

  1. F

hd

\=Gm/r

2

  1. F

hd

\= Gm

1

m

2

/r

2

  1. F

hd

\= Gm

12

/r

12

  1. F

hd

\= gm

1

m

2

/r

2

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ma sát trƣợt

  1. Xuất hiện để cản trở chuyển động trƣợt của vật. B. Tỷ lệ với áp lực N.
  1. Ngƣợc hƣớng với hƣớng chuyển động của vật. D. Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc.

Câu 33: Một ngƣời ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp xuống là:

  1. trọng lực của ngƣời. B. tổng trọng lực của ngƣời và xe.
  1. lực đàn hồi của xe tác dụng vào mặt đất. D. phản lực đàn hồi của mặt đất tác dụng vào xe.

Câu 34: Một vật treo vào đầu dây và đƣợc giữ yên thì gia tốc mà lực căng dây truyền cho vật:

  1. có độ lớn bằng 0. B. có độ lớn bằng gia tốc RTD.
  1. có độ lớn bé hơn gia tốc RTD. D. có độ lớn lớn hơn gia tốc RTD.

Câu 35: Có 3 vật khối lƣợng m

1

, m

2

và m

3

\= m

1

– m

2

. Biết m

2

< m

3

Lần lƣợt tác dụng vào chúng một lực nhƣ nhau. So sánh gia tốc

a

1

, a

2

, a

3

của chúng

  1. a

1

< a

2

< a

3

  1. a

1

\> a

2

\> a

3

  1. a

1

\> a

3

\> a

2

  1. a

1

< a

3

< a

2

Câu 36: Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 45

0

so với phƣơng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng bé hơn 1.

  1. Vật trƣợt xuống đều. B. Vật trƣợt xuống nhanh dần đều. C. Vật đứng yên. D. Cả A, B, C đều có thể xảy ra.

Câu 37: Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lƣợng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng

  1. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Tƣơng đƣơng nhau. D. Chƣa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 38: Cùng một lúc và cùng 1 vị trí có 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hƣớng ngang với vận tốc v

o

. Vật 2 thả ra

không vận tốc đầu. Nhận định nào sau đây đúng.

  1. 2 vật chạm đất cùng 1 lúC. B. Vật 2 chạm đất trƣớc vật 1.
  1. Vật 1 chạm đất trƣớc vật 2. D. Không có giá trị v

o

nên không xác định.

Câu 39: Một lò xo treo thẳng đứng vào trần 1 thang máy. Độ cứng của lò xo là k=100N/m. Treo vào đầu dƣới của lò xo một vật có

m=500g. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 8m/s

2

. Lấy g=10m/s

2

. Khi vật ở VTCB thì độ dãn của lò xo là:

  1. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 1cm

Câu 40: Trên hành tinh X gia tốc RTD chỉ bằng 1/4 gia tốc RTD trên trái đất. Khi thả vật RTD từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt

trái đất mất thời gian là 5s. Khi thả vật RTD từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt hành tinh X mất thời gian là:

  1. 20s B. 10s C. 2,5s D. 1,25s

Đề kiểm tra học kì 1 số 5 (THPT Phan Chu Trinh – Đắc Nông 2008)

Câu 1: Phƣơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trƣờng hợp vật không xuất phát từ O là:

  1. s = vt B. x = at C. x = x

0

+ vt D. x = vt

Câu 2: Câu nào đúng? Công thức tính quãng đƣờng đi đƣợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

  1. s=v

0

t+at

2

/2 ( a và v

0

cùng dấu). B. s=v

0

t+at

2

/2 ( a và v

0

trái dấu).

  1. s=x

0

+ v

0

t+at

2

/2 ( a và v

0

cùng dấu). D. s=x

0

+ v

0

t+at

2

/2 ( a và v

0

trái dấu).

Câu 3: Một vật RTD từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật RTD phụ thuộc độ cao h là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 132 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. v=gh B. gh v 2  C. g h v 2  D. v=2gh

Câu 4: Chuyển động của vật nào dƣới đây sẽ đƣợc coi là RTD nếu đƣợc thả rơi?

  1. Một lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.

Câu 5: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tƣơng đối ?

  1. Vì chuyển động của ô tô đƣợc quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đƣờng và gắn với ô tô).
  1. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên,lúc chuyển động.
  1. Vì chuyển động của ô tô đƣợc quan sát ở các thời điểm khác nhau.
  1. Vì chuyển động của ô tô đƣợc xác định bởi những ngƣời quan sát khác nhau đứng bên lề đƣờng.

Câu 6: Chỉ ra câu sai

  1. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
  1. Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
  1. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngƣợc chiều với vecto vận tốc.
  1. Trong chuyển động biến đổi đều,quãng đƣờng đi đƣợc trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.

Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau

20s, ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?

  1. a = 0,2 m/s

2

; v = 8 m/s B. a = 1,4 m/s

2

; v = 66 m/s C. a = 0,2 m/s

2

; v = 18 m/s D. a = 0,7 m/s

2

; v = 38 m/s

Câu 8: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Nếu vật rơi với gia tốc 10 m/s

2

thì sau bao lâu vật chạm đất?

  1. 1s B. 5s C. 10s D. 0,5s

Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực?

  1. 25 N B. 2 N C. 1 N D. 15 N

Câu 10: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lƣợng 300g thì thấy lò xo giãn ra 2cm. Nếu treo thêm một vật có khối lƣợng 150g thì

lo xo giãn một đoạn là bao nhiêu?

  1. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm

Câu 11: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hang xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s

2

. Tầm bay

xa của gói hàng là:

  1. 15000 m B. 7500 m C. 1500 m D. 1000 m

Câu 12: Quán tính của một vật là tính chất của một vật có xu hƣớng

  1. bảo toàn khối lƣợng. B. chuyển động theo đƣờng thẳng. C. bảo toàn vận tốc và khối lƣợng. D. bảo toàn vận tốc.

Câu 13: Theo định luật III NewTon, lực và phản lực:

  1. Có độ lớn bằng nhau, nhƣng giá có thể khác nhau. B. Tác dụng lên các vật khác nhau.
  1. Có độ lớn bằng nhau và luôn có chung một điểm. D. Tác dụng lên cùng một vật.

Câu 14: Trong các cách viết của định luật II Newton sau đây, cách viết nào đúng?

  1. a m F

 B. a m F

  C. ma F  

  1. ma F 

Câu 15: Câu nào không đúng? Hai lực trực đối có đặc điểm sau:

  1. Có cùng giá. B. Có cùng độ lớn. C. Ngƣợc chiều nhau. D. Đƣợc đặt ở một vật.

Câu 16: Công thƣ

́ c liên hê ̣ giƣ

̃ a tốc đô ̣ go

́ c va

̀ chu ky

̀ trong chuyển đô ̣ ng tro

̀ n đều la

̀ :

  1. T=2πω B. ω=2π/T C. ω=T/2π D. T=ω/2π

Câu 17: Xe tải 2000kg đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 20s. Tìm độ lớn của lực hãm phanh?

  1. 1000N B. 2000N C. 4000N D. 6000N

Câu 18: Một tấm ván nặng 240N đƣợc mắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B

1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là bao nhiêu?

  1. 160N B. 80N C. 120N D. 60N

Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức của quy tắc tổng hợp hai lực song song, cùng chiều?

  1. F=F

1

+F

2

và F

2

/F

1

\= d

2

/d

1

  1. F=F

1

+F

2

và F

1

/F

2

\= d

2

/d

1

  1. F=F

1

-F

2

và F

2

/F

1

\= d

2

/d

1

  1. F=F

1

-F

2

và F

1

/F

2

\= d

2

/d

1

Câu 20: Đơn vị của Momen lực là?

  1. N B. m C. N.m D. N/m

Câu 21: Trƣờng hợp nào dƣới đây không thể coi vật chuyển động nhƣ một chất điểm?

  1. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
  1. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.

Câu 22: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn tác dụng vào

  1. hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhƣng ngƣợc chiều. C. một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhƣng ngƣợc chiều.
  1. một vật và bằng nhau về độ lớn. D. hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhƣng không cần phải cùng giá.

Câu 23: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm chuyển động đều dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng kilômét và t

đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

  1. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
  1. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.

Câu 24: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hƣớng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động

tròn đều là gì?

  1. v=ω/r; a

ht

\=v

2

/r. B. v=ω/r; a

ht

\=v

2

  1. C. v=ωr; a

ht

\=v

2

/r. D. v=ωr; a

ht

\=v

2

Câu 25: Chỉ ra câu sai:

  1. Vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngƣợc chiều với vectơ vận tốC.
  1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đƣờng đi đƣợc trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
  1. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
  1. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

Câu 26: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là:

  1. F

hd

\=Gm

1

m

2

/r B. F

hd

\=Gm

1

m

2

/r

2

  1. F

hd

\=Gm

1

2

m

2

2

/r D. F

hd

\=Gm

1

2

m

2

2

/r

2

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 133 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 27: Chọn đáp án đúng. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:

  1. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. Vật đổi hƣớng chuyển động.
  1. Vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc 3 m/s. D. Vật dừng lại ngay.

Câu 28: Chọn câu đúng. Một ngƣời có trọng lƣợng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên ngƣời đó có độ lớn:

  1. Bé hơn 500 N. B. Bằng 500 N. C. Lớn hơn 500 N. D. Phụ thuộc vào nơi mà ngƣời đó đứng trên Trái Đất.

Câu 29: Chuyển động của vật nào dƣới đây không thể coi là chuyển động RTD?

  1. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã đƣợc hút chân không. B. Các hạt mƣa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
  1. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên đá nhỏ đƣợc thả rơi từ trên cao xuống đất.

Câu 30: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai

đƣờng tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra?

  1. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trƣớc. B chạy nhanh hơn. B. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
  1. Toa tàu A chạy về phía trƣớc. Toa tàu B đứng yên. D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trƣớC. A chạy nhanh hơn.

Câu 31: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó giãn ra10 cm.

  1. 1000 N B. 10 N C. 1 N . D. 100 N

Câu 32: Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian RTD của một vật phụ thuộc vào:

  1. Kích thƣớc của vật. B. Khối lƣợng của vật. C. Độ cao của vật. D. Cả 3 yếu tố.

Câu 33: Một vật có khối lƣợng 8,0 kg trƣợt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s

2

. Lực gây ra gia tốc này bằng bao

nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lƣợng của vật. Lấy g=10 m/s

2

.

  1. 4 N; lớn hơn. B. 160 N; lớn hơn. C. 16 N; nhỏ hơn. D. 1,6 N; nhỏ hơn.

Câu 34: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác. Trong chuyển động

  1. chậm dần đều gia tốc có giá trị âm. B. nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động.
  1. thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thời gian. D. chậm dần đều vectơ gia tốc ngƣợc chiều chuyển động.

Câu 35: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc góc của chất điểm là:

  1. ω = 2π/3 (rad/s) B. ω = 6π (rad/s) C. ω = 3π (rad/s) D. ω = 3π/2 (rad/s)

Câu 36: Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 3h xuống

đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?

  1. 3 s B. 2 s C. 1,73 s D. 2 s

Câu 37: Trƣờng hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. Chuyển động

  1. tròn đều. B. thẳng đều. C. đều trên một đƣờng cong bất kì. D. thẳng biến đổi đều.

Câu 38: Một xe ô tô khối lƣợng 5 tấn, lấy g = 10 m/s

2

. Trọng lƣợng của xe là:

  1. 500 N B. 50 N C. 50000 N D. 5000 N

Câu 39: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N, góc hợp bởi hai vectơ lực là góc nhọn. Độ lớn của hợp lực là:

  1. 1 N B. 25 N C. 15 N D. 2 N

Câu 40: Phƣơng trình chuyển động của 1 vật trên 1 đƣờng thẳng có dạng: x = 4t

2

- 3t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai?

  1. Gia tốc a = 4 m/s

2

. B. Vận tốc ban đầu v

o

\= - 3 m/s. C. Tọa độ ban đầu x

o

\= 7 m. D. Gia tốc a = 8 m/s

2

.

Đề kiểm tra học kì 2 số 1 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Lắc 2009)

Câu 1: Từ mặt đất ném thẳng đứng vật lên cao với vận tốc ban đầu v

0

\= 20 m/s. Tính độ cao tối đa vật đạt đƣợC. Lấy g = 10 m/s

2

  1. 2000 cm B. 2500 cm C. 3000 cm D. 3500 cm

Câu 2: Dãn đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 40 lít thì áp suất của khí

  1. tăng lên 4 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm xuống2 lần.

Câu 3: Một viên đạn khối lƣợng 10g bay với vận tốc v1= 1000m/s, sau khi xuyên qua bức tƣờng thì vận tốc đạn còn lại là 400m/s.

Tính độ biến thiên động lƣợng và lực cản trung bình của bức tƣờng. Biết thời gian xuyên tƣờng là 0,01s.

  1. Δp=-6 kgm/s; F

C

\=- 600N B. Δp=-8 kgm/s; F

C

\=- 600N C. Δp=-6 kgm/s; F

C

\=- 800N D. Δp=4 kgm/s; F

C

\=- 400N

Câu 4: Một lực F= 100 N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đƣờng 20m theo phƣơng của lựC. Công của lực là:

  1. 2000 J B. 400J C. 10000J D. 5000J

Câu 5: Một lƣợng khí xác định 1m

3

ở 18

0

C và 1at. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 3,5 at. Thể tích của khí nén là:

  1. 3,5 m

3

  1. 0,286 m

3

  1. 2,86 m

3

  1. 0,35 m

3

Câu 6: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi nhƣ

lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:

  1. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s

Câu 7: Một vật có khối lƣợng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va

chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.

  1. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s

Câu 8: Một vật RTD từ độ từ độ cao 120m. Lấy g =10m/s

2

. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:

  1. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m

Câu 9: Một gàu nƣớc khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s

2

. Công suất

trung bình của lực kéo bằng:

  1. 5W B. 4W C. 6W D. 7W

Câu 10: Một xilanh chứa 150cm

3

khí ở áp suất 2.10

5

Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm

3

. Tính áp suất khí trong

xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.

  1. 3.10

5

Pa B. 4.10

5

Pa C. 5.10

5

Pa D. 2.10

5

Pa

Câu 11: Đơn vị nào là đơn vị của công?

  1. Km B. kwh C. Kgm D. Kw

Câu 12: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình.

  1. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
  1. Tất cả các quá trình là đẳng quá trình. D. Không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm khí nở ra. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 134 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 13: Một vật trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng một góc á so với phƣơng ngang. Đại lƣợng nào không

đổi khi vật trƣợt.

  1. Gia tốc. B. Động năng. C. Động lƣợng. D. Thế năng.

Câu 14: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ dƣới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dƣới lên thì:

  1. Động năng giảm thế năng không đổi. B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  1. Động năng tăng thế năng không đổi. D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 15: Quá trình nào sau liên quan đến định luật Sác - lơ?

  1. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng trong nƣớc nóng, phồng lên nhƣ cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
  1. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong xilanh hở.

Câu 16: Trong hệ tọa độ OpT đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng tích?

  1. Đƣờng hypebol. B. Đƣờng thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
  1. Đƣờng thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đƣờng thẳng cắt trục Op tại điểm p = p

0

.

Câu 17: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định.

  1. Áp suất, nhiệt độ, khối lƣợng. B. Áp suất, thể tích, khối lƣợng. C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. D. Thể tích, khối lƣợng, áp suất.

Câu 18: Câu nào sau đây nói về lực tƣơng tác phân tử là không đúng?

  1. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  1. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

Câu 19: Một vật có khối lƣợng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời

gian đó là bao nhiêu? Cho g = 9,8 m/s

2

.

  1. 5,0 kg.m/s. B. 9,8 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

Câu 20: Chọn câu sai:

  1. Vật dịch chuyển theo phƣơng nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. B. Công của lực phát động dƣơng vì 90

0

\> >0

0

.

  1. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. D. Công của lực cản âm vì 90

0

<  < 180

0

.

Câu 21: Nội năng của 1 vật là:

  1. Tổng động năng và thế năng của vật B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
  1. Tổng nhiệt lƣợng và cơ năng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công
  1. Nhiệt lƣợng vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt

Câu 22: Nhỏ giọt nƣớc sôi vào cốc đựng nƣớc lạnh thì:

  1. Nội năng của cốc nƣớc tăng, giọt nƣớc giảm. B. Nội năng của cốc nƣớc giảm, giọt nƣớc tăng.
  1. Nội năng của giọt nƣớc và của cốc nƣớc đều tăng. D. Nội năng của giọt nƣớc và của cốc nƣớc đều giảm.

Câu 23: Trong quá tình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU=Q+A phải thỏa mãn:

  1. Q<0 và A>0 B. Q>0 và A>0 C. Q>0 và A<0 D. Q<0 và A<0

Câu 24: Tính nhiệt lƣợng cần thiết để nung nóng 5lít nƣớc từ 20

0

kên 40

0

. Biết nhiệt dung riêng của nƣớc là 4200J/kg.K

  1. 42.10

4

J B. 4,2.10

4

J C. 4,2.10

3

J D. 42.10

3

J

Câu 25: Một ấm nhôm có khối lƣợng 400g chứa 1lít nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Tính nhiệt lƣợng cần thiết để đun sôi lƣợng nƣớc này?

Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 920 J/kg.K và của nƣớc là 4200J/kg.K

  1. 365440 J B. 29440 J C. 336000 J D. 364540 J

Câu 26: Biểu thức ΔU=Q biểu diễn đúng quá trình nào sau đây?

  1. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng tích. B. Quá trình đẳng áp. D. Không phải các đẳng quá trình.

Câu 27: Quá trình không thuận nghịch là:

  1. Quá trình lặp lại nhiều lần trạng thái ban đầu. C. Quá trình tự quay về trạng thái ban đầu.
  1. Quá trình không tự quay về trạng thái ban đầu. D. Xảy ra giống quá trình thuận nghịch.

Câu 28: Trong quá trình đẳng tích nếu nội năng của vật tăng 1 lƣợng 500J thì nhiệt lƣợng vật:

  1. Nhận vào 500J. B. Truyền ra môi trƣờng 500J. C. Không biến đổi. D. Bằng với công nhận đƣợc.

Câu 29: Trong quá trình nào sau đây vật không sinh công hay nhận công?

  1. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng tích. C. Quá trình đẳng áp. D. Tất cả các đẳng quá trình.

Câu 30: Phân loại chất rắn theo các cách nào dƣới đây?

  1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
  1. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

Câu 31: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây không đúng về chất rắn kết tinh?

  1. Có cấu trúc tinh thể. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  1. Có dạng hình học xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Câu 32: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

  1. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. B. Có dạng hình học xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính dị hƣớng.

Câu 33: Một thƣớc thép ở 20

0

C có độ dài 1000mm, khi nhiệt độ tăng lên 40

0

C thì thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở

dài của thép là 11.10

-6

K

-1

.

  1. 0,22mm. B. 4,2mm. C. 3,2mm. D. 2,4mm.

Câu 34: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi

̀ nh trụ co

́ hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i α=24.10

-6

.K

-1

. Ở nhiệt độ 20

o

C có chiều da

̀ i l

o

\=20 m, tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a vâ ̣ t tơ

́ i 70

o

C thi

̀

chiều da

̀ i cu

̉ a vâ ̣ t la

̀

  1. 20,0336 m. B. 24,020 m. C. 20,024 m. D. 24,0336 m.

Câu 35: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trƣờng một nhiệt lƣợng 20J. Kết luận đúng là:

  1. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J. C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.

Câu 36: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi

̀ nh khối lâ ̣ p phƣơng đồng chất , đẳng hƣơ

́ ng co

́ hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i α=24.10

-6

.K

-1

. Nếu tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a vâ ̣ t thêm

100

0

C thi

̀ đô ̣ tăng diê ̣ n ti

́ ch ti

̉ đối cu

̉ a mă ̣ t ngoa

̀ i vâ ̣ t rắn la

̀

  1. 0,36%. B. 0,48%. C. 0,40%. D. 0,45%.

Câu 37: Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở

  1. trên bề mặt chất lỏng. B. đáy bình chứa chất lỏng và trên bề mặt chất lỏng. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 135 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. trong lòng chất lỏng.

Câu 38: Tại sao giọt nƣớc mƣa không lọt qua đƣợc các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?

  1. Vì lực căng bề mặt của nƣớc ngăn cản không cho nƣớc lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. B. Vì vải bạt không bị dính ƣớt nƣớc.
  1. Vì hiện tƣợng mao dẫn ngăn cản không cho nƣớc lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Vì vải bạt bị dính ƣớt nƣớc.

Câu 39: Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào:

  1. Bản chất và nhiệt độ của chất lỏng. B. Bản chất và thể tích của chất lỏng.
  1. Nhiệt độ và thể tích của chất lỏng. D. Bản chất, nhiệt độ và thể tích của chất lỏng.

Câu 40: Một vòng xuyến có đƣờng kính ngoài 46mm, đƣờng kính trong 42mm. Trọng lƣợng của vòng xuyến là 45mN. Lực bứt vòng

xuyến này ra khỏ bề mặt của nƣớc ở 20

0

C là bao nhiêu? Biết rằng hệ số căng bề mặt của nƣớc ở 20

0

C là 73.10

-3

N/m.

  1. 65mN. B. 20mN. C. 45mN. D. 56,5mN.

Đề kiểm tra học kì 2 số 2 (THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2012)

Câu 1: Động lƣợng là đại lƣợng véc tơ:

  1. Cùng phƣơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều với véc tơ vận tốc.
  1. Có phƣơng vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Có phƣơng hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.

Câu 2: Một vật khối lƣợng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va

chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là:

  1. 3v B. v/3 C. 2v/3 D. v/2

Câu 3: Ngƣời ta kéo một thùng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 30

0

. Công

của lực tác dụng lên thùng để thùng đi đƣợc 200m có giá trị là:

  1. 25900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J

Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lƣợng và động năng?

  1. W

đ

\=P

2

/2m B. W

đ

\=P/2m C. W

đ

\=2m/P D. W

đ

\= 2mP

2

Câu 5: Một vật có khối lƣợng 1kg RTD từ độ cao 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s

2

. Vận tốc của vật ngay trƣớc khi chạm đẩt là:

  1. 5 m/s B. 7,5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s

Câu 6: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:

  1. 150 N/m B. 175 N/m C. 250 N/m D. 300 N/m

Câu 7: Một thang máy có khối lƣợng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m.

Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s

2

. Thế năng của thang máy khi ở tầng thƣợng là

  1. 588.10

3

J B. 980.10

3

J C. 392.10

3

J D. 445.10

3

J

Câu 8: Trong quá trình RTD của một vật thì:

  1. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng tăng, thế năng tăng.
  1. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m đƣợc đặt nằm ngang. Một đầu cố định, một đầu gắn một vật khối lƣợng m = 0,1 kg có thể

chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn l  = 5cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn

nhất mà vật có thể có đƣợc là:

  1. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s

Câu 10: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt

đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:

  1. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J

Câu 11: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô

tô chạy đƣợc quãng đƣờng 6km là:

  1. 18.10

6

J B. 12.10

6

J C. 15.10

6

J D. 17.10

6

J

Câu 12: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là:

  1. Lực kéo. B. lực ma sát trƣợt. C. Lực phát động. D. Trọng lực.

Câu 13: Từ điểm M (Có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5

kg, lấy g = 10 m/s

2

. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? Chọn gốc thế năng tại mặt đất

  1. 4 J B. 1 J C. 5 J D. 8 J

Câu 14: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm

3

hỗn hợp khí dƣới áp suất 1at và nhiệt độ 27

0

  1. Pittông nén xuống làm cho

thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8dm

3

và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén

  1. 1350K B. 450K C. 1080K D. 150K

Câu 15: Một lƣợng khí có thể tích 7m

3

ở nhiệt độ 18

0

C và áp suất 1at. Ngƣời ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể tích

của lƣợng khí này là

  1. 5m

3

. B. 0,5m

3

. C. 0,2m

3

. D. 2m

3

.

Câu 16: Xét một khối lƣợng khí xác định:

  1. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần.
  1. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần.
  1. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần.
  1. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm.

Câu 17: Đại lƣợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tƣởng?

  1. Khối lƣợng. B. Thể tích. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.

Câu 18: Các câu sau đây, chọn câu trả lời sai

  1. Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lƣợng khí tỉ lệ với nhiệt độ.
  1. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi.
  1. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi
  1. Đƣờng biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đƣờng thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.

Câu 19: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?

  1. Chuyển động của phân tử là do lực tƣơng tác phân tử gây ra. B. Các phân tử khí lí tƣởng chuyển động theo đƣờng thẳng. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 136 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Các phân tử chuyển động không ngừng.

Câu 20: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

  1. p ~ 1/V B. p

1

v

1

\=p

2

v

2

  1. V ~ 1/p D. V ~ p

Câu 21: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?

  1. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. B. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
  1. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.

Câu 22: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20

0

C và áp suất 10

5

PA. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40

0

C thì áp suất trong bình là

  1. 0,9.10

5

Pa. B. 0,5.10

5

Pa. C. 2.10

5

Pa. D. 1,07.10

5

Pa.

Câu 23: Nén một lƣợng khí lý tƣởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra nhƣ sau:

  1. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
  1. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.

Câu 24: Một lƣợng khí ở 18

0

C có thể tích 1m

3

và áp suất 1atm. Nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:

  1. 0,300m

3

  1. 0,214m

3

. C. 0,286m

3

. D. 0,312m

3

.

Câu 25: Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp suất 10

5

Pa. Ngƣời ta bơm không khí ở áp suất 10

5

Pa vào bóng.

Mỗi lần bơm đƣợc 125cm

3

không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Biết trong thời gian bơm nhiệt độ

của không khí không đổi.

  1. 2.10

5

Pa B. 0,5.10

5

Pa C. 10

5

Pa D. 5.10

5

Pa

Câu 26: Trong điều kiện thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27

0

C đến 127

0

C, áp suất lúc ban đầu 3at thì độ biến thiên

áp suất:

  1. Giảm 3at. B. Tăng 1at. C. Tăng 6at. D. Giảm 9,4at.

Câu 27: Khối lƣợng riêng cu

̉ a sắt ơ

̉ 0

0

C la

̀ 7,8.10

3

kg/m

3

. Biết hê ̣ số nơ

̉ cu

̉ a khối sắt la

̀ 33.10

-6

.K

-1

. Ở nhiệt độ 160

0

C, khối lƣợng riêng

của sắt là

  1. 7759 kg/m

3

. B. 7900 kg/m

3

. C. 7857 kg/m

3

. D. 7599 kg/m

3

.

Câu 28: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

  1. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hƣớng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 29: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn kết tinh?

  1. Thủytinh. B. Nhựa đƣờng. C. Kim loại. D. Cao su.

Câu 30: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?

  1. Băng phiến. B. Nhựa đƣờng. C. Kim loại. D. Hợp kim.

Câu 31: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dƣới đây?

  1. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ dài ban đầu của thanh.
  1. Tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.

Câu 32: Mô ̣ t qua

̉ cầu đồng c hất co

́ hê ̣ số nơ

̉ khối β=72.10

-6

.K

-1

. Ban đầu the

̉ ti

́ ch cu

̉ a qua

̉ cầu la

̀ V

0

, để thể tích của quả cầu tăng

0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng

  1. 50 K. B. 100 K. C. 75 K. D. 125 K.

Câu 33: Mô ̣ t qua

̉ cầu đồng chất co

́ hê ̣ số nơ

̉ khối β=33.10

-6

.K

-1

. Ban đầu cso thể ti

́ ch V

0

\= 100 cm

3

. Khi đô ̣ tăng nhiê ̣ t đô ̣ Δt=100

0

C thi

̀

thể ti

́ ch cu

̉ a qua

̉ cầu tăng thêm

  1. 0,10 cm

3

. B. 0,11 cm

3

. C. 0,30 cm

3

. D. 0,33 cm

3

.

Câu 34: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?

  1. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
  1. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.

Câu 35: 1 thƣớc thép ở 20

0

c có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40

0

c, thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu? α= 11.10

-6

(K

-1

)

  1. 2,4mm B. 3,2mm C. 0,22mm D. 4,2mm

Câu 36: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính 50mm và có trọng lƣợng P = 68.10

-3

N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của

vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớC. Lực F

để kéo bức vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của

nƣớc là 72.10

-3

N/m.

  1. 1,13.10

-2

N B. 2,26.10

-2

N C. 22,6.10

-2

N D. 9,06.10

-2

N

Câu 37: Câu nào dƣới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?

  1. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
  1. Quá trình chuyển ngƣợc lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngƣng tụ. Sự ngƣng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
  1. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và bên trên bề mặt chất lỏng.
  1. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.

Câu 38: Tính nhiệt lƣợng cần phải cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1 cục nƣớc đá có khối lƣợng 100g ở 0

0

  1. Nhiệt nóng chảy

riêng của nƣớc đá là 3,4.10

5

J/kg.

  1. 3,4.10

4

J B. 3,4.10

6

J C. 3,4.10

4

J/kg D. 3,4.10

6

J/kg

Câu 39: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào dƣới đây là đúng. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lƣợng

  1. tính ra kg của hơi nƣớc có trong 1 m

3

không khí. B. tính ra gam của hơi nƣớc có trong 1 cm

3

không khí.

  1. tính ra gam của hơi nƣớc có trong 1 m

3

không khí. D. tính ra kg của hơi nƣớc có trong 1 cm

3

không khí.

Câu 40: Không khí ở 30

0

C có độ ẩm tuyệt đối là 21,53g/m

3

. Hãy xác định độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30

0

C, biết độ ẩm cực đại A =

30,29 g/m

3

.

  1. 71% B. 140,7% C. 71g/m

3

  1. 140,7g/m

3

.

Đề kiểm tra học kì 2 số 3 (THPT Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh 2010)

Câu 1: Vật m chịu tác dụng của lực F= 12N theo phƣơng ngang và lực cản. Vật chuyển động đều theo phƣơng ngang với tốc độ 1m/s.

Công của lực cản thực hiện đƣợc trong thời gian 10s là

  1. 60J. B. -120J. C. 120J. D. -60J.

Câu 2: Loại lực nào sau đây không phải là lực thế?

  1. Lực hấp dẫn. B. Lực ma sát trƣợt. C. Trọng lực. D. Lực đàn hồi. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 137 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 3: Mô ̣ t thanh the

́ p hi

̀ nh trụ co

́ hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i α=11.10

-6

.K

-1

, ban đầu co

́ chiều da

̀ i 100 m. Để chiều da

̀ i cu

̉ a no

́ la

̀ 100,11 m thi

̀ đô ̣

tăng nhiê ̣ t đô ̣ bằng

  1. 170

0

  1. B. 125

0

  1. C. 150

0

  1. D. 100

0

Câu 4: Đại lƣợng nào sau đây là đại lƣợng véc tơ?

  1. Động năng. B. Cơ năng. C. Công suất. D. Động lƣợng.

Câu 5: Nhiệt độ của một khối lƣợng khí tăng từ 15

0

C đến 30

0

  1. Nếu áp suất của nó đựơc giữ không đổi, thể tích của nó sẽ
  1. tăng ít hơn gấp đôi. B. tăng hơn gấp đôi. C. tăng gấp đôi. D. không thay đổi.

Câu 6: Khi áp suất của lƣợng khí giảm đi một nửa, nếu nhiệt độ của nó giữ không đổi, thể tích của lƣợng khí

  1. giảm một nửa. B. tăng gấp đôi. C. không đổi. D. chƣa xác định đƣợc.

Câu 7: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi

̀ nh trụ co

́ hê ̣ số nơ

̉ da

̀ i α=11.10

-6

.K

-1

. Khi nhiê ̣ t đô ̣ cu

̉ a vâ ̣ t tăng tƣ

̀ 0

0

C đến 110

0

C đô ̣ nơ

̉ da

̀ i ti

̉ đối cu

̉ a vâ ̣ t la

̀

  1. 0,121%. B. 0,211%. C. 0,212%. D. 0,221%.

Câu 8: Viên đạn khối lƣợng 10g chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc 100m/s đến cắm vào một khúc gỗ khối lƣợng 500g

đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Độ lớn vận tốc của khúc gỗ sau khi viên đạn găm vào là

  1. 0,51 m/s. B. 2,00 m/s. C. 2,04 m/s. D. 1,96 m/s.

Câu 9: Ở nhiệt độ 27

0

C thể tích của một lƣợng khí là 10 lít. Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 54

0

C khi áp suất không đổi là

  1. 9,17 lít B. 20 lít C. 5 lít D. 10,9 lít

Câu 10: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào

  1. độ cứng của lò xo. B. độ biến dạng của lò xo. C. chiều biến dạng của lò xo. D. bình phƣơng độ biến dạng của lò xo.

Câu 11: Một vật khối lƣợng m có vận tốc là v, va chạm vào một vật khối lƣợng M đứng yên. Biết M = 6m và va chạm hoàn toàn

không đàn hồi. Tỉ số vận tốc trƣớc và sau va chạm của vật m là:

  1. 1/7 B. 7 C. 6 D. 1/6

Câu 12: Một bình kín chứa không khí có áp suất 5atm và nhiệt độ 25

o

  1. Nhiệt độ bình tăng đến 50

o

C, áp suất trong bình lúc này

  1. 4,6atm. B. 2,5 atm. C. 10 atm. D. 5,42 atm.

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng với hình 1 đã cho?

Câu 14: Trong hệ kín, đại lƣợng nào sau đây luôn luôn đƣợc bảo toàn?

  1. Cơ năng. B. Thế năng. C. Động năng. D. Động lƣợng.

Câu 15: Có 10g khí hêli đƣợc giam trong bình kín có dung tích 20lít. Đốt nóng khối khí đó đến 30

o

C, áp suất khí khi đó là

  1. 3,11 atm. B. 1,91 atm. C. 3,14 atm. D. 314,74 Pa

Câu 16: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10Kg với vận tốc 400m/s. Coi

nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:

  1. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s

Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lƣợng:

  1. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và bình phƣơng vận tốC. B. Trong hệ kín, động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn.
  1. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và vận tốc của vật. D. Động lƣợng của một vật là một đại lƣợng véc tơ.

Câu 18: Một vật khối lƣợng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lƣợng của vật có giá trị là:

  1. -6 kgm/s B. -3 kgm/s C. 6 kgm/s D. 3 kgm/s

Câu 19: Một vật có khối lƣợng 0,5 kg trƣợt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức

tƣờng thẳng đứng theo phƣơng vuông góc với tƣờng. Sau va chạm vật đi ngƣợc trở lại phƣơng cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tƣơng

tác là 0,2 s. Lực F

do tƣờng tác dụng có độ lớn bằng:

  1. 17,5 N B. 1750 N C. 175 N D. 1,75 N

Câu 20: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s

2

.

Thời gian để thực hiện công việc đó là:

  1. 20s B. 5s C. 15s D. 10s

Câu 21: Một vật 4kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó là? Lấy

g=9,8m/s

2

  1. 57,5kgm/s. B. 80kgm/s. C. 60kgm/s. D. 78,4kgm/s.

Câu 22: Chọn đáp án đúng. Hệ số căng bề mặt chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào?

  1. chiều dài của đƣờng giới hạn mặt ngoài của chất lỏng. B. nhiệt độ và bản chất của chất lỏng.
  1. bản chất của chất lỏng. D. nhiệt độ của chất lỏng.

Câu 23: Một quả bóng khối lƣợng 0,4kg đập vuông góc vào tƣờng với vận tốc v

1

\=3m/s và bật ngƣợc trở lại với vận tốc v

2

\=2m/s. Lực

trung bình tác dụng lên tƣờng là 20N. Thời gian va chạm là bao nhiêu?

  1. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s.

Câu 24: Một ấm nhôm có dung tích 2,5 lít chứa đầy nƣớc ở nhiệt độ 20

0

  1. Đun sôi nƣớc thì dung tích của ấm là 2,53 lít. Hệ số nở dài

của nhôm là:

  1. 5.10

-5

K

-1

. B. 5.10

-6

K

-1

. C. 1,5.10

-4

K

-1

. D. 15.10

-4

K

-1

.

Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Nội năng của một vật là:

  1. tổng nhiệt lƣợng và cơ năng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
  1. nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt.
  1. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật.

p

0

T (K)

1

3

2

Hình 1

p

0

T (K)

1

3

2

A B

p

0

V (l))

3

2

1

p

0

T (K)

2

3

1

V

0

T (K)

1

2

3

C

D CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 138 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 26: Một ôtô nặng 1200kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm một quãng đƣờng thì

dừng lại. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đƣờng có độ lớn là 1350N. Xe đã đi thêm đƣợc quãng đƣờng bằng bao nhiêu?

  1. 100m. B. 90m. C. 50m. D. 500m.

Câu 27: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị vỡ, còn cốc thạch anh thì không bị nứt vỡ?

  1. vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. B. vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.
  1. vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. D. vì cốc thạch anh có thành dày hơn.

Câu 28: Khi nói về khí lý tƣởng, phát biều nào sau đây là không đúng?

  1. Là khí mà khối lƣợng các phân tử khí có thể bỏ qua. B. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua.
  1. Là khí mà các phân tử khí chỉ tƣơng tác với nhau khi va chạm. D. Là khí khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất.

Câu 29: Một lực 45N tác dụng trong 2s lên một vật 6kg đƣợc đặt trên một mặt nhẵn nằm ngang. Độ biến đổi động năng là:

  1. 75J. B. 90J. C. 675J. D. 1675J.

Câu 30: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27

0

C có áp suất 1,5atm. Nhiệt độ trong bình là bao nhiêu khi áp suất khí là 1,8atm?

  1. 36

0

  1. B. 633

0

  1. C. 87

0

  1. D. 360

0

Câu 31: Một vật có khối lƣợng 3kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 12m. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 8m/s.

Tính công của lực ma sát? Lấy g = 10m/s

2

.

  1. 360J B. 264J. C. 456J. D. 96J.

Câu 32: Tính khối lƣợng riêng của không khí ở 27

0

C và áp suất 3.10

5

PA. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở 0

0

C và áp suất

1,013.10

5

Pa là 1,29kg/m

3

.

  1. 0,248kg/m

3

. B. 0,348kg/m

3

. C. 2,48kg/m

3

. D. 3,48kg/m

3

.

Câu 33: Hệ thức liên hệ giữa động lƣợng p và động năng W

đ

của một vật có khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v là:

  1. 2W

đ

\=mp

2

.

  1. W

đ

\=mp

2

.

  1. 2mW

đ

\=p

2

.

  1. 4mW

đ

\=p

2

.

Câu 34: Hãy chọn câu đúng. Một vật đứng yên có thể có:

  1. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lƣợng.

Câu 35: Biểu thức Q = -A là biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình nào của khí lí tƣởng?

  1. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. không phải của các quá trình trên.

Câu 36: Hợp lực của tất cả các ngoại lực tác động vào một hệ chất điểm liên hệ với động lƣợng của hệ bằng biểu thức nào?

  1. p F

 B. F=p/v C.

t

p

F

t

p

m F

Câu 37: Một vật nặng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống đất. Công của trọng lực khi vật rơi tới đất là bao nhiêu? Lấy g=10m/s

2

.

  1. 100J. B. 50J. C. 10J. D. 20J.

Câu 38: Một máy làm lạnh lí tƣởng có hiệu suất thực tế là 45%. Sau một thời gian hoạt động, tác nhân đã nhận từ nguồn nóng một

nhiệt lƣợng bằng 320kJ. Nhiệt lƣợng nó truyền cho nguồn lạnh bằng bao nhiêu?

  1. 582kJ. B. 711kJ. C. 144kJ. D. 176kJ.

Câu 39: Hai vật khối lƣợng 0,5kg và 1kg chuyển động lại gần nhau với cùng vận tốc 6m/s. Khi va chạm chúng dính vào nhau. Vận

tốc của vật sau va chạm là:

  1. 4m/s. B. 3m/s. C. 2m/s. D. 6m/s.

Câu 40: Hiện tƣợng nào dƣới đây là kết quả của hiện tƣợng không dính ƣớt?

  1. Giọt chất lỏng vo tròn và có dạng hình cầu dẹt trên bề mặt vật rắn. B. Giọt chất lỏng lan rộng trên mặt vật rắn.
  1. Mực chất lỏng trong ống mao dẫn cao hơn mực chất lỏng bên ngoài ống. D. Mực chất lỏng trong cốc có dạng mặt khum lõm.

Đề kiểm tra học kì 2 số 4 (THPT Đại học Sƣ Phạm Hà Nội – Hà Nội 2008)

Câu 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng?

  1. pV/T= hằng số B. p

1

V

1

/T

1

\= p

2

V

2

/T

2

  1. pV~ T D. pT/V=hằng số

Câu 2: Chọn câu sai.

  1. Đơn vị động năng là: kg.m/s

2

  1. Công thức tính động năng: W

đ

\= mv

2

/2

  1. Đơn vị động năng là đơn vị công. D. Đơn vị động năng là: W.s.

Câu 3: Câu nào dƣới đây nói về nội năng là đúng:

  1. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B nên nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B.
  1. Nội năng là nhiệt lƣợng. D. Nội năng chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt không thay đổi trong quá trình thực hiện công.

Câu 4: Chọn câu sai. Công suất là:

  1. đại lƣợng có giá trị bằng công thực hiện trong một đợn vị thời gian.
  1. đại lƣợng có giá trị bằng thƣơng số công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
  1. đại lƣợng đặc trƣng cho khả năng thực hiện công của ngƣời, máy, công cụ...
  1. cho biết công thực hiện đƣợc nhiều hay ít của ngƣời, máy, công cụ....

Câu 5: Chọn câu sai

  1. Công của trọng lực : A = W

t2

- W

t1

\= mgz

2

- mgz

1

(bằng độ biến thiên thế năng).

  1. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi : A

12

\= W

đh1

– W

đh2

( bằng độ giảm thế năng).

  1. Công của lực tác dụng : A

12

\= W

đ2

– W

đ1

\=mv

2

2

/2 – mv

1

2

/2 (bằng độ biến thiên động năng).

  1. Cơ năng của hệ là đại lƣợng bảo toàn.

Câu 6: Đƣờng biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình

  1. B. C. D.

Câu 7: Một vật khối lƣợng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s

2

. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

  1. 0,102m. B. 1m. C. 9,8m. D. 32m

p

T

O

V

T

O

p

V

O

p

V

O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 139 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 8: Chọn câu sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:

  1. W

t

+ W

đ

\= const B. kx

2

/2 + mv

2

/2= const C. A = W

2

- W

1

\= ΔW D. mgz+mv

2

/2=const

Câu 9: Một vật đứng yên có thể có

  1. thế năng. B. động năng. C. gia tốC. D. động lƣợng.

Câu 10: Chọn câu đúng. Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí, thì trong quá trình rơi

  1. động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. động năng của vật giảm, thế năng không đổi.
  1. thế năng của vật tăng, động năng giảm. D. thế năng của vật giảm, động năng tăng.

Câu 11: Chọn câu sai. Hiện tƣợng mao dẫn xảy ra khi:

  1. Ống thuỷ tinh tiết diện nhỏ hai đầu hở, nhúng một đầu thẳng đứng xuống chậu nƣớc.
  1. Ống thuỷ tinh tiết diện nhỏ một đầu hở một đầu kín, nhúng đầu hở thẳng đứng xuống chậu nƣớc.
  1. Nhúng một mảnh vải nhỏ xuống chậu nƣớc. D. Các phƣơng án trên đều sai.

Câu 12: Chọn câu sai:

  1. Vật rắn kết tinh không có cấu trúc mạng tinh thể. B. Chất kết tinh có tính dị hƣớng hoặc đẳng hƣớng.
  1. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Chất rắn kết tinh có dạng hình học xác định.

Câu 13: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?

  1. ΔU = Q với Q > 0. B. ΔU = A với A > 0 C. ΔU = Q với Q < 0. D. ΔU = A với A < 0.

Câu 14: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ΔU = Q + A phải có giá trị nào sau đây?

  1. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0 C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.

Câu 15: Khi áp suất chất khí giảm đi một nửA. Nếu thể tích của nó đƣợc giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó:

  1. tăng gấp 4. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. không thay đổi.

Câu 16: Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lƣợng đều thay đổi. Nếu khối lƣợng giảm đi một nửa,

vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi nhƣ thế nào?

  1. Tăng gấp 2. B. Tăng gấp 4. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp 8.

Câu 17: Chọn đáp án đúng. Xe chuyển động thẳng đều trên đƣờng ngang 72km/h. Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:

  1. 8 KW. B. 0 W C. 800W. D. 1600W.

Câu 18: Chọn đáp án sai

  1. Động năng là một đại lƣợng vô hƣớng , luôn dƣơng. B. Động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
  1. Thế năng trọng trƣờng phụ thuộc mức không của thế năng. D. Thế năng là một đại lƣợng vô hƣớng , luôn dƣơng.

Câu 19: Một quả bóng đƣợc ném lên thẳng đứng (bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lƣợng nào sau đây không

đổi trong khi quả bóng chuyển động?

  1. Động lƣợng. B. Thế năng. C. Động năng. D. Gia tốc.

Câu 20: Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lƣợng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng

của hai mảnh là W

đ

. Động năng của mảnh 1 là W

đ

1

. Liên hệ nào sau đây là đúng?

  1. 2W

đ1

\= 3W

đ

  1. 3W

đ1

\= 2W

đ

  1. 3W

đ1

\= W

đ

  1. 4W

đ1

\= 3W

đ

Câu 21: Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dƣới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:

  1. Độ biến thiên động năng của vật: A =ΔW

đ

\= W

đ

2

– W

đ

1

.

  1. Độ biến thiên cơ năng của vật: A = ΔW .
  1. Độ giảm thế năng của vật: A = W

t

1

– W

t

2

. D. Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z

1

– z

2

).

Câu 22: Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phƣơng thẳng đứng một góc 60

0

rồi thả nhẹ.

Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 30

0

so với phƣơng thẳng đứng, lấy g = 10m/s

2

.

  1. 1,9 m/s. B. 2,7 m/s. C. 1,7 m/s. D. 1,1 m/s.

Câu 23: Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:

  1. Không thay đổi. B. Tăng gấp 4. C. Tăng gấp 8. D. Tăng gấp 2.

Câu 24: Vật nặng 100 g RTD từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s

2

. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:

  1. 20W. B. 100W. C. 15W. D. 10W.

Câu 25: Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 30

0

so với phƣơng ngang. Tính đoạn đƣờng dài

nhất mà vật lên đƣợc trên mặt dốC. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s

2

.

  1. 20 m. B. 10 m. C. 5 m. D. 7,5 m.

Câu 26: Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

  1. Động năng. B. Thế năng. C. Vận tốc. D. Động lƣợng.

Câu 27: Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:

  1. Động lƣợng giảm 2 lần. B. Gia tốc giảm 2 lần.
  1. Động năng giảm 4 lần. D. Cả động lƣợng và động năng của vật đều giảm.

Câu 28: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s

2

. Độ cao cực đại vật đạt đƣợc là bao nhiêu?

  1. 36 m. B. 36 km C. 64,8 m. D. 5 m.

Câu 29: Chọn đáp án đúng. Tổng động lƣợng của một vật không bảo toàn khi nào?

  1. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. B. Hệ gần đúng cô lập (khi các ngoại lực nhỏ không đáng kể so với nội lực).
  1. Hệ chuyển động không có ma sát. D. Hệ cô lập.

Câu 30: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không đƣợc bảo toàn. Ôtô chuyển động

  1. cong đều. B. tròn đều. C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều trên đƣờng có ma sát.

Câu 31: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lƣợng của ôtô đƣợc bảo toàn. Ôtô chuyển động

  1. thẳng biến đổi đều. B. cong đều. C. tròn đều. D. thẳng đều trên đƣờng có ma sát.

Câu 32: Chọn đáp án đúng. Một vật RTD từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, lấy g = 10 m/s

2

. Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế

năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?

  1. z = 5 m và v = 12 m/s. B. z = 5 m và v = 14,1 m/s. C. z = 10 m và v = 14,1 m/s. D. z = 10 m và v = 10 m/s.

Câu 33: Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lƣợng 500g vật RTD từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s

2

. Động năng của vật

khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?

  1. 500 J. B. 2500 J. C. 1000 J. D. 250 J. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 140 Phone, Zalo: 0946 513 000

Câu 34: Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ vật và trái đất bảo toàn khi:

  1. Vận tốc của vật không đổi. B. Vật chuyển động theo phƣơng ngang.
  1. Không có các lực cản, lực ma sát. D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).

Câu 35: Chọn đáp án đúng. Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động

năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? Bỏ qua mọi sức cản.

  1. 12,5 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 7,5 m.

Câu 36: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?

  1. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín. B. Bóp bẹp quả bóng bay.
  1. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông. D. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.

Câu 37: Quá trình biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với thể tích là gì?

  1. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Một quá trình khác A; B; C.

Câu 38: Biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng với áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong đơn vị thể tích là quá trình gì?

  1. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Một quá trình khác A; B; C.

Câu 39: Với một lƣợng khí lí tƣởng nhất định, có thể phát biểu nhƣ thế nào? Chọn câu đúng trong các câu sau:

  1. Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí phải tăng. C. Áp suất khí giảm, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí không đổi.
  1. Áp suất khí giảm, thể tích khí giảm, nhiệt độ khí có thể không đổi. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 40: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

  1. 0,5 atm. B. 1 atm. C. 1,5 atm. D. Một đáp số khác.

Đề kiểm tra học kì 2 số 5 (THPT Nguyễn Tất Thành – Nghệ An 2012)

Câu 1: Chất nào là chất rắn vô định hình?

  1. Kim cƣơng B. Thạch anh C. Thủy tinh D. Than chì

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công suất:

  1. W (oát) B. J (jun) C. Wh (oát giờ) D. Pa (paxcan)

Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lƣợng chất khí nhận đƣợc sẽ:

  1. Dùng làm tăng nội năng. B. Chuyển sang công của khối khí.
  1. Làm giảm nội năng. D. Một phần làm tăng nội năng, một phần thực hiện công.

Câu 4: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau?

  1. 2,2 m B. 3 m C. 4,4 m D. 2,5 m

Câu 5: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lƣợng?

  1. W

đ

\=P/v B. W

đ

\=P/2mv C. W

đ

\= P

2

/2m D. W

đ

\=P/2m

Câu 6: Phát biểu sai khi nói về nguyên lí II nhiệt động lực học:

  1. Mỗi động cơ nhiệt đều phải có nguồn nóng để cung cấp nhiệt lƣợng. B. Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
  1. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công cơ học. D. Hiệu suất của động cơ nhiệt nhỏ hơn 1.

Câu 7: Một vật nặng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trƣờng (lấy g=10m/s

2

)

  1. 0,8 kJ B. 8 kJ C. 80 kJ D. 800 kJ

Câu 8: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) ………. với độ tăng nhiệt độ và………….. của vật đó.

  1. tỉ lệ nghịch-độ dài lúc sau l. B. tỉ lệ nghịch-độ dài ban đầu l

0

. C. tỉ lệ- độ dài lúc sau l. D. tỉ lệ -độ dài ban đầu l

0

.

Câu 9: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:

  1. β=3 α B. α=3β C. β= α D. α = 3/2β

Câu 10: Một thanh nhôm và thanh thép có cùng chiều dài l

0

ở 0

0

  1. Nung nóng hai thanh đến 100

0

C thì độ dài chúng chênh lệch nhau

0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10

-6

K

-1

và thép là 12.10

-6

K

-1

. Độ dài l

0

của hai thanh ở 0

0

C:

  1. 0,7 m B. 0,8 m C. 0,9 m D. 1 m

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?

  1. Jun (J). B. Kilooát giờ (kWh). C. Niuton trên mét (N/m). D. Niuton.mét (N.m).

Câu 12: Một hòn bi 1 có v

1

\=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v

2

\=1m/s đang ngƣợc chiều với bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào

nhau và di chuyển theo hƣớng bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lƣợng bi 1 m

1

\=50g, bi 2 m

2

\=20g.

  1. 0.26m/s B. 3,14 m/s C. 0.57m/s D. 2,57m/s

Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:

  1. s

2

.kg/m

2

  1. m

2

.kg/s

3

  1. s/J

2

  1. ms

2

/kg

Câu 14: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích:

  1. ∆U=A, A>0 B. ∆U=Q, Q>0 C. ∆U=A, A<0 D. ∆U=Q, Q<0

Câu 15: Một vật có khối lƣợng 1 kg, trƣợt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng

nghiêng một góc α=30

0

so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s

2

.

  1. 2,24 m/s B. 3 m/s C. 7.07m/s D. 10m/s

Câu 16: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm

3

ở 20

0

C, tính thể tích thanh sắt này ở 100

0

C, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10

-6

K

-1

.

  1. 100,264cm

3

  1. 126,4cm

3

  1. 100cm

3

  1. 100,088cm

3

Câu 17: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí

tăng hay giảm một lƣợng là:

  1. Tăng 80J. B. Giảm 80J. C. Không đổi. D. Tăng 120 J.

Câu 18: Chất rắn vô định hình có:

  1. Tính đẳng hƣớng. B. Cấu trúc tinh thể. C. Tính dị hƣớng. D. Có dạng hình học xác định.

Câu 19: Chất rắn đa tinh thể là:

  1. Muối. B. Sắt. C. Kim cƣơng. D. Thủy tinh.

Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu phát biểu sau đây: Trong quá trình ……. toàn bộ nhiệt lƣợng khí nhận đƣợc

chuyển hoàn toàn thành công mà khí sinh ra.

  1. Đẳng nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Khép kín.

Câu 21: Tính áp suất của một lƣợng khí trong một bình kín ở 50

0

C, biết ở 0

0

C, áp suất của khối khí là 1,2.10

5

Pa.

30

0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ

File word: ducdu84@gmail.com 141 Phone, Zalo: 0946 513 000

  1. 1,42.10

5

Pa B. 10

5

Pa C. 2,2.10

4

Pa D. 2,3.10

6

Pa

Câu 22: Điều nào sau đây sai khi nói về nội năng?

  1. Nội năng của một vật bao gồm động năng và thế năng tƣơng tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  1. Đơn vị nội năng là N (Newtơn). C. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
  1. Có thể làm thay đổi nội năng bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt.

Câu 23: Nội năng là:

  1. Tổng động năng và thế năng của một vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  1. Tổng lƣợng nhiệt nhận vào và công đƣợc sinh ra. D. Sự tƣơng tác giữa công và nhiệt lƣợng.

Câu 24: Thế năng đàn hồi đƣợc xác định theo công thức:

  1. W

t

\=k.m

2

/2 B. W

t

\=k.(Δl)

2

/2 C. W

t

\=g.m

2

/2 D. W

t

\=mgz

Câu 25: Điều nào sai khi nói về hệ kín:

  1. Các vật trong hệ chỉ tƣơng tác với nhau mà không tƣơng tác với các vật khác ngoài hệ
  1. Trong hệ kín tổng các nội lực triệt tiêu nhau, tổng các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không
  1. Hệ kín còn gọi là hệ cô lập D. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ nằm trong hệ, không đi ra ngoài hệ

Câu 26: Điều nào sai khi nói về động lƣợng của một vật

  1. Động lƣợng là một đại lƣợng vơ hƣớng. B. Đơn vị của động lƣợng là kgm/s hoặc N.s
  1. Trong hệ kín thì động lƣợng của hệ là một đại lƣợng vectơ không đổi về hƣớng và độ lớn.
  1. Khi vật chịu tác dụng lực F

trong thời gian Δt thì độ biến thiên động lƣợng là Δ p

\= F

.Δt

Câu 27: Thông tin nào sau nay sai khi nói về chất rắn vô định hình?

  1. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình có tính đẳng hƣớng.
  1. Vật rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định và không đổi. D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 28: Trƣờng hợp nào sau đây là hệ kín (hệ cô lập)?

  1. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm nghiêng
  1. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. D. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.

Câu 29: Điều nào sau nay đúng khi nói về tác dụng của nguồn nóng?

  1. Cung cấp nhiệt lƣợng cho tác nhân sinh công. B. Cung cấp nhiệt lƣợng cho nguồn lạnh.
  1. Sinh công. D. Lấy nhiệt của bộ phận phát động.

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Nếu một vật chịu tác dụng của một lực khác ngoài trọng lực hoặc lực

đàn hồi thì độ biến thiên …….. của vật bằng ……. của các lực đó.

  1. Động năng − Thế năng. B. Cơ năng − công. C. Cơ năng − công suất. D. Thế năng – công.

Câu 31: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?

  1. Các chất đƣợc cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử riêng biệt. B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
  1. Các nguyên tử, phân tử tƣơng tác vơi nhau bằng lực hút và lực đẩy. D. Các phát biểu trên đều đúng.

Câu 32: Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất chất khí là:

  1. Chất khí thƣờng có khối lƣợng riêng nhỏ. B. Chất khí thƣờng có thể tích lớn. C. Chất khí đƣợc đựng trong bình kín.
  1. Các phân tử khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng, luôn va chạm với nhau và va chạm với thành bình.

Câu 33: Một chất khí đƣợc coi là khí lí tƣởng khi:

  1. Các phân tử khí có khối lƣợng nhỏ, thể tích nhỏ. B. Tƣơng tác giữa các phân tử chỉ đáng kể khi va chạm, phân tử là chất điểm.
  1. Các phân tử khí chuyển động không ngừng. D. Áp suất khí phải lớn, nhiệt độ không đáng kể.

Câu 34: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lƣợng khí xác định:

  1. Áp suất không đổi. B. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. Tỉ lệ thuận với

0

Câu 35: Trong các đồ thị hình bên, đồ thị nào không phải là đƣờng đẳng nhiệt?

Câu 36: Điều nào sau đây sai khi nói về nhiệt lƣợng?

  1. Nhiệt lƣợng đo bằng nhiệt kế. B. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lƣợng.
  1. Đơn vị của nhiệt lƣợng là J. D. Khi vật nhận nhiệt hoặc truyền nhiệt cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi.

Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

  1. Công suất có đơn vị là oát (W). B. Công suất là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
  1. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của máy. D. Các phát biểu trên đều đúng.

Câu 38: Chọn câu sai

  1. Công thức động năng là: W

đ

\= mv

2

/2. B. Động năng là năng lƣợng vật có đƣợc do nó đang chuyển động.

  1. Vật chuyển động nhanh dần thì động năng của vật tăng. D. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng của vật tăng.

Câu 39: Phƣơng trình nào sau đây không biểu thị định luật về quá trình đẳng nhiệt?

  1. pV = hằng số B. p/T = hằng số C. p ~ V D. p

1

V

1

\= p

2

V

2

Câu 40: Điều nào đúng khi nói về tinh thể?

  1. Tinh thể đƣợc cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử hoặc ion liên kết chặt chẽ với nhau và đƣợc sắp xếp theo một trật tự hình học

không gian xác định. B. Tinh thể của mổi chất rắn có hình dạng đặc trƣng riêng và xác định.

  1. Kích thƣớc của tinh thể lớn hay nhỏ phụ thuộc vào điều kiện hình thành nó. D. Cả A, B, C đều đúng.

--00000000-----

p

O

V

(A) (B)

p

O

T

T

O

(D)

T

V

V

O

(C) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ

File word: ducdu84@gmail.com 142 Phone, Zalo: 0946 513 000

MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ

  1. CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT

Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng không.

Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc làm thành một số chia hết cho 4 (quy ƣớc 4=04; 8=08).

Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc làm thành một số chia hết cho 8 (quy ƣớc 8=008; 16=016).

Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9.

Cho 6: Số (và chỉ số đó) đồng thời chia hết cho 2 và 3.

Cho 5: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm thành một số chia hết cho 25.

Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và tổng các chữ số ở vị trí lẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một số chia

hết cho 11.

II. LŨY THỪA VÀ TỈ LỆ THỨC

▪ a

m

\= a.a.a.a.a….(m lần) ▪ a

m

/a

n

\=a

m-n

▪ a

m

.a

n

\= a

m + n

▪ (a.b)

m

\= a

m

.b

m

▪ (a

m

)

n

\= a

m.n

▪ (a/b)

m

\=a

m

/b

m

(với b ≠ 0) ▪ a

0

\= 1 (với a≠0) ▪ a

- m

\= 1/a

m

▪ a

m/n

\=

n m

a ▪

d b

c a

d b

c a

d

c

b

a

 

III. HẰNG ĐẲNG THỨC

1. (a+b)

2

\=a

2

+2ab+b

2

2. (a-b)

2

\=a

2

-2ab+b

2

3. (a+b)

3

\=a

3

+3a

2

b+3ab

2

+b

3

4. (a-b)

3

\=a

3

-3a

2

b+3ab

2

-b

3

5. a

2

-b

2

\=(a+b)(a-b) 6. a

2

+b

2

\=(a+b)

2

-2ab=(a-b)

2

+2ab

7. a

3

-b

3

\=(a-b)(a

2

+ab+b

2

) 8. a

3

+b

3

\=(a+b)(a

2

-ab+b

2

)

9. (a+b+c)

2

\=a

2

+b

2

+c

2

+2ab+2ac+2bc 10. (a+b-c)

2

\=a

2

+b

2

+c

2

+2ab-2ac-2bc

IV. GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax

2

+ bx + c = 0 (a ≠ 0)

  1. Tính theo Δ: Δ=b

2

-4ac

• Δ>0=> phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt: x

1

\=

a

b

2

  

; x

2

\=

a

b

2

  

• Δ=0=> phƣơng trình có nghiệm kép: x

1

\= x

2

\=

a

b

2

• Δ<0=> phƣơng trình vô nghiệm

  1. Tính theo Δ

: với b=2b

\=>b’=b/2; Δ

\=b’

2

-ac

• Δ’>0=> phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt: x

1

\=

a

b

' '

  

; x

2

\=

a

b

' '

  

• Δ’=0=> phƣơng trình có nghiệm kép: x

1

\= x

2

\=

a

b 

• Δ’<0=> phƣơng trình vô nghiệm

  1. Nhẩm nghiệm theo Viet:

• Biết đƣợc: S=x

1

+x

2

\=-b/a và P=x

1

x

2

\=c/a thì suy ra x

1

và x

2

• Biết đƣợc: a+b+c=0 => x

1

\=1 và x

2

\=c/a

• Biết đƣợc: a-b+c=0 => x

1

\=-1 và x

2

\=-c/a

  1. BẤT ĐẲNG THỨC

1. Với a≥0; b≥0 thì b a b a    (dấu ―=’ xảy ra  a = 0 hoặc b = 0)

2. Với a≥b≥0 thì b a b a    (dấu ―=’ xảy ra  a = 0 hoặc b = 0)

3. Bất đẳng thức Cô-sy: Với a≥0; b≥0 thì: ab

b a

2

(dấu ―=’ xảy ra a = b)

VI. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT: f(x) = ax +b (a ≠ 0)

Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm của nó.

x -  x

0

+ 

f(x) = ax +b trái dấu với a 0 cùng dấu với a

Quy tắc: “phải cùng, trái trái”.

VII. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI: f(x) = ax

2

+ bx + c (a ≠ 0)

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax

2

+ bx + c (a ≠ 0)

- Nếu Δ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x R.

- Nếu Δ = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ -b/2a.

- Nếu Δ > 0 thì f(x) có hai ngiệm x

1

và x

2

(x

1

< x

2

). Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng (x

1

; x

2

) (tức là với x

1

< x < x

2

), và f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngoài đoạn [ x

1

; x

2

] (tức là với x < x

1

hoặc x > x

2

).

x -  x

1

x

2

+ 

f(x) = ax

2

+ bx + c cùng dấu với a 0 khác dấu với a 0 cùng dấu với a

Quy tắc: “trong trái, ngoài cùng”.

VIII. CÁC CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN

1. Các hệ thức cơ bản:

sin

2

x+cos

2

x=1; tanx = sinx/cosx (x ≠ π/2 +kπ); cotx=cosx/sinx (x ≠ kπ);

tanx.cotx = 1 (x ≠ kπ/2); 1/cos

2

x =1+tan

2

x (x ≠ π/2 +kπ); 1/sin

2

x = 1+cot

2

x (x ≠ kπ);

2. Công thức cộng: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ

File word: ducdu84@gmail.com 143 Phone, Zalo: 0946 513 000

cos(x+y) = cosx.cosy - sinx.siny; cos(x-y) = cosx.cosy + sinx.siny; sin(x+y) =sinx.cosy + siny.cosx;

sin(x-y) = sinx.cosy - siny.cosx; tan(x+y) = (tanx+tany)/(1-tanx.tany); tan(x-y) = (tanx-tany)/(1+tanx.tany);

cot(x+y) = (cotx.coty - 1)/(cotx+coty); cot(x-y) = (cotx.coty + 1)/(cotx-coty);

3.Công thức góc nhân đôi:

cos2x = cos

2

x – sin

2

x = 1 – 2sin

2

x = 2cos

2

x - 1 sin2x = 2sinx.cosx tan2x = 2tanx/(1 – tan

2

4. Công thức biến đổi TÍCH thành TỔNG: 5. Công thức biến đổi TỔNG thànhTÍCH :

cosx.cosy = 0,5[cos(x+y) + cos(x-y)]; cosx + cosy = 2cos[(x+y)/2].cos[(x-y)/2];

sinx.siny = -0,5[cos(x+y) – cos(x-y)]; cosx - cosy = -2sin[(x+y)/2].sin[(x-y)/2];

sinx.cosy = 0,5[sin(x+y) + sin(x-y)]; sinx + siny = 2sin[(x+y)/2].cos[(x-y)/2];

cosx.siny = 0,5[sin(x+y) - sin(x-y)]; sinx - siny = 2cos[(x+y)/2].sin[(x-y)/2];

6. Công thức hạ bậc:

cos

2

x = (1 + cos2x)/2; sin

2

x = (1 – cos2x)/2; tan

2

x = (1 – cos2x)/(1 + cos2x);

7. Công thức mở rộng:

sin3x = 3sinx – 4sin

3

x; cos3x = 4cos

3

x – 3cosx; tan3x = (3tanx – tan

3

x)/(1 – 3tan

2

x);

8. Bảng hàm số lượng giác của các cung đặc biệt :

Cung

HSLG

Đối ( -x )

Phụ (π/2 – x) Hơn π/2 (π/2 + x) Bù (π – x) Hơn π (π + x)

sin -sinx cosx cosx sinx -sinx

cos cosx sinx -sinx -cosx -cosx

tan -tanx cotx -cotx -tanx tanx

cot -cotx tanx -tanx -cotx cotx

9. Tỉ số lƣợng giác: sin = đối/huyền; cos = kề/huyền; tan = đối/kề; cot = kề/đối

Cung 0

o

30

o

45

o

60

o

90

o

120

o

135

o

150

o

sin 0 1/2

2 /2 3 /2

1

3 /2 2 /2

1/2

cos 1

3 /2 2 /2

1/2 0 -1/2

- 2 /2 - 3 /2

tan 0

3 /3

1

3

kxđ

- 3

-1

- 3 /3

cot kxđ

3

1

3 /3

0

- 3 /3

-1

- 3

10. Phương trình lượng giác cơ bản: (kϵZ)

sinu = sinv  u = v + 2kπ hoặc u = π – v + 2kπ; cosu = cosv  u = ±v + 2kπ; tanu = tanv  u = v + kπ;

cotu = cotv  u = v + kπ; cotx = 0  cosx = 0  x = π/2 + kπ; tanx = 0  sinx = 0  x = kπ;

cosx = 1  x = 2kπ; cosx = -1  x = π + 2kπ; sinx = 1  x = π/2 + 2kπ;

sinx = -1  x = -π/2 + 2kπ; sinx – cosx = 2 sin(x – π/4); cosx ± sinx = 2 cos(x  π/4);

IX. CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM

▪ (sinx)

\= cosx ▪ (cosx)

\= -sinx ▪ (sinu)

\= u

.cosu ▪ (cosu)

\= -u

.sinu

▪ (ku)

\= k.u

(với k là hằng số) ▪ (u + v)

\= u

+ v

▪ (u – v)’ = u’ – v’ ▪ (u.v)

\= u

.v + u.v

2

' '

'

. .

) (

v

v u v u

v

u 

 (với v≠0) ▪ (x

α

)

\= α.x

α – 1

▪ (u

α

)

\= α. u

α – 1

.u

u

u

u

2

) (

'

'

MẶT TRỜI

Mặt Trời là hành tinh ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,86% khối lƣợng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác

nhƣ các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi, và bụi quay quanh Mặt Trời. Khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái

Đất xấp xỉ 149,6 triệu kilômét (1 Đơn vị thiên văn AU) nên ánh sáng Mặt Trời cần 8 phút 19 giây mới đến đƣợc Trái Đất. Trong một

năm, khoảng cách này thay đổi từ 147,1 triệu kilômét (0,9833 AU) ở điểm cận nhật (khoảng ngày 3 tháng 1), tới xa nhất là 152,1 triệu

kilômét (1,017 AU) ở điểm viễn nhật (khoảng ngày 4 tháng 7). Năng lƣợng Mặt Trời ở dạng ánh sáng hỗ trợ cho hầu hết sự sống trên

Trái Đất thông qua quá trình quang hợp, và điều khiển khí hậu cũng nhƣ thời tiết trên Trái Đất. Thành phần của Mặt Trời

gồm hydro (khoảng 74% khối lƣợng, hay 92% thể tích), heli(khoảng 24% khối lƣợng, 7% thể tích), và một lƣợng nhỏ các nguyên tố

khác, gồm sắt, nickel, oxy, silic, lƣu huỳnh, magiê, carbon, neon, canxi, và crom. Mặt Trời có hạng quang phổ G2V. G2 có nghĩa nó

có nhiệt độ bề mặt xấp xỉ 5.778 K (5.505 °C) khiến nó có màu trắng, và thƣờng có màu vàng khi nhìn từ bề mặt Trái Đất bởi sự tán

xạ khí quyển. Chính sự tán xạ này của ánh sáng ở giới hạn cuối màu xanh của quang phổ khiến bầu trời có màu xanh.

[10]

Quang phổ

Mặt Trời có chứa các vạch ion hoá và kim loại trung tính cũng nhƣ các đƣờng hydro rất yếu. V (số 5 La Mã) trong lớp quang phổ thể

hiện rằng Mặt Trời, nhƣ hầu hết các ngôi sao khác, là một ngôi sao thuộc dãy chính. Điều này có nghĩa nó tạo ra năng lƣợng

bằng tổng hợp hạt nhân của hạt nhânhydro thành heli. Có hơn 100 triệu ngôi sao lớp G2 trong Ngân Hà của chúng ta. Từng bị coi là

một ngôi sao nhỏ và khá tầm thƣờng nhƣng thực tế theo hiểu biết hiện tại, Mặt Trời sáng hơn 85% các ngôi sao trong Ngân Hà với đa

số là các sao lùn đỏ. Quầng nóng của Mặt Trời liên tục mở rộng trong không gian và tạo ra gió Mặt Trời là các dòng hạt có vận tốc

gấp 5 lần âm thanh - mở rộng nhật mãn (Heliopause) tới khoảng cách xấp xỉ 100 AU. Bong bóng trong môi trƣờng liên sao đƣợc hình

thành bởi gió mặt trời, nhật quyển (heliosphere) là cấu trúc liên tục lớn nhất trong Hệ Mặt Trời. Mặt Trời hiện đang đi xuyên qua đám

mây Liên sao Địa phƣơng trong vùng Bóng Địa phƣơng (Local Bubble) mật độ thấp của khí khuếch tán nhiệt độ cao, ở vành trong

của Nhánh Orion của Ngân Hà, giữa nhánh Perseus và nhánh Sagittarius của ngân hà. Trong 50 hệ sao gần nhất bên trong 17 năm ánh

sáng từ Trái Đất, Mặt Trời xếp hạng 4

về khối lƣợng nhƣ một ngôi sao cấp bốn (M = +4,83), dù có một số giá trị cấp hơi khác biệt đã

đƣợc đƣa ra, ví dụ 4,85 và 4,81. Mặt Trời quay quanh trung tâm của Ngân Hà ở khoảng cách xấp xỉ 24.000–26.000 năm ánh

sáng từ trung tâm Ngân Hà, nói chung di chuyển theo hƣớng chùm sao Cygnus và hoàn thành một vòng trong khoảng 225–250 triệu

năm (một năm ngân hà). Tốc độ trên quỹ đạo của nó đƣợc cho khoảng 250 ± 20, km/s nhƣng một ƣớc tính mới đƣa ra con số

251 km/s. Bởi Ngân Hà của chúng ta đang di chuyển so với Màn bức xạ vi sóng vũ trụ (CMB) theo hƣớng chòm sao Hydra với tốc độ

550 km/s, nên tốc độ chuyển động của nó so với CMB là khoảng 370 km/s theo hƣớng chòm sao Crater hay Leo.

Chủ đề